ThS. BS. Hồ Nguyễn Yến Phi
Bộ môn Tâm thần ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh
(Tiếp cận cơ bản – Dành cho học viên SĐH)
Tháng 04/2021
RỐI LOẠN TRẦM CẢM CHỦ YẾU
(Major depressive disorder)
RỐI LOẠN TRẦM CẢM (DSM-5)
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington, VA: American Psychiatric Publishing.
1. Rối loạn trầm cảm chủ yếu
2. Rối loạn mất điều hòa khí sắc kiểu gây rối
3. Rối loạn trầm cảm dai dẳng
4. Rối loạn khí sắc trước chu kỳ kinh
5. RL trầm cảm liên quan đến chất/ thuốc
6. RL trầm cảm liên quan đến một bệnh lý cơ thể khác
7. RL trầm cảm biệt định khác
8. RL trầm cảm không biệt định
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington, VA: American Psychiatric Publishing.
1. Nắm được dịch tể học
2. Nắm được bệnh nguyên
3. tả được bệnh cảnh lâm ng
4. Nắm được tiêu chuẩn chẩn đoán theo DSM-5
5. Nắm hướng điều trị bệnh
6. Nêu được diễn tiến tiên lượng bệnh
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington, VA: American Psychiatric Publishing.
qTỉ lệ mắc trong đời 10-15%
qGiới tính: nữ gấp 1.5 2 nam
qTuổi:Khởi phát: giữa cuối 20s, đỉnh 20s-30s
qChủng tộc: N nhau giữa các chủng tộc
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
I. ĐẠI CƯƠNG:
1. Dịch tể học
American Psychiatric Association. (2013). Diagnostic and statistical manual of mental disorders (5th
ed.). Arlington, VA: American Psychiatric Publishing.
qTỉ lệ tái phát:
Ø50% xảy ra đợt thứ 2
Ø80% xảy ra đợt thứ 3
qGánh nặng cho hội:
ØMột trong những nguyên nhân hàng đầu dẫn đến tàn phế
ØNguyên nhân hàng đầu dẫn đến nghỉ làm việc (50% giảm năng suất làm việc,
20% không thể làm việc)
ØChi phí y tế hàng năm tại Hoa Kỳ 100 tỷ $(>các bệnh ung thư cộng lại)
Oxford American Psychiatry Library. Major depressive disorder. Stephen M. Strakowski, Erik B. Nelson, 2015.
I. ĐẠI CƯƠNG:
2. Gánh nặng hội