intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Siêu âm khớp gối – BS. Nguyễn Quang Trọng

Chia sẻ: Nu Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:226

65
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Siêu âm khớp gối – BS. Nguyễn Quang Trọng" sau khi học bài này các bạn sẽ nắm được bệnh lý phần trước khớp gối; bệnh lý phần trong khớp gối; bệnh lý phần ngoài khớp gối; bệnh lý các bao hoạt dịch khớp gối; đứt dây chằng chéo sau và trước; nang hạch; nang ở khuyết liên lồi cầu; bệnh lý sụn chêm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Siêu âm khớp gối – BS. Nguyễn Quang Trọng

  1. SIÊU ÂM KHỚP GỐI BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN AN BÌNH – TP.HCM 8-Apr-10 1
  2. „ Đại cương. „ Bệnh lý phần trước khớp gối. „ Bệnh gân cơ tứ đầu đùi. „ „ Vỡ xương bánh chè. Bệnh gân bánh chè. NỘI DUNG „ Bệnh Osgood-Schlatter. „ Bệnh lý phần trong khớp gối: rách dây chằng bên trong. „ Bệnh lý phần ngoài khớp gối: rách dây chằng bên ngoài. „ Bệnh lý các bao hoạt dịch khớp gối. „ Viêm bao hoạt dịch dưới bánh chè nông và sâu. „ Viêm bao hoạt dịch trên bánh chè. „ Viêm bao hoạt dịch nhung mao. „ Bướu mỡ dạng cây. „ Tràn dịch khớp gối-Tràn dịch bao hoạt dịch trên bánh chè. „ Tràn máu và mỡ khớp gối. „ Nang Baker – nang khoeo. „ Đứt dây chằng chéo sau. „ Đứt dây chằng chéo trước. „ Nang hạch. „ Nang ở khuyết liên lồi cầu. „ Bệnh lý sụn chêm. „ Thoái hóa sụn chêm. „ Nang sụn chêm. „ Rách dọc sụn chêm. „ Rách xuyên tâm. „ Rách vạt sụn chêm. „ Rách quai xô sụn chêm. „ Thoái hóa khớp. „ Viêm khớp dạng thấp. „ Vôi hóa sụn khớp. 8-Apr-10 „ Tài liệu tham khảo. 2
  3. ĐẠI CƯƠNG „ Ngày nay, với các máy siêu âm đời mới có độ phân giải cao (12-5MHz), cùng với khả năng xử lý tuyệt vời của máy (ta có thể có được panoramic mode), siêu âm có thể đáng giá tốt một số bệnh lý của khớp gối. „ Để có thể hiểu một cách thấu đáo, ta cần phải đi từ giải phẫu đến quy trình khảo sát, trước khi đi vào các bệnh lý cụ thể của khớp gối. 8-Apr-10 3
  4. KHỚP GỐI PHẢI – NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC articularis genus muscle Cơ rộng giữa (vastus Cơ rộng trong (vastus intermedius muscle) medialis muscle) Cơ rộng ngoài (vastus Gân cơ tứ đầu đùi lateralis muscle) (quadriceps femoris tendon) Dải chậu-chày Lưới trong bánh chè (medial (iliotibial tract) patellar retinaculum) Lưới ngoài bánh chè (lateral Lồi cầu trong xương đùi patellar retinaculum) (medial condyle of femur) Dây chằng bên mác (fibular Dây chằng bên chày (tibial collateral ligament) collateral ligament) Gân cơ nhị đầu đùi (biceps Gân cơ bán gân femoris tendon) (semitendinosus tendon) Đầu xương mác Gân cơ khép mông (head of fibula) (gracillis tendon) Gân cơ may (sartorius Cơ dài mác (peroneus tendon) longus muscle) Cơ chày trước (tibialis Lồi củ chày Dây chằng bánh chè anterior muscle) (tuberosity of tibia) (patellar ligament) 8-Apr-10 4
  5. KHỚP GỐI PHẢI – NHÌN TỪ BÊN NGOÀI Dải chậu-chày (iliotibial tract) Cơ rộng ngoài (vastus lateralis muscle) Đầu dài cơ nhị đầu đùi (biceps femoris-long head) Đầu ngắn cơ nhị đầu đùi Gân cơ tứ đầu đùi (biceps femoris-short head) (quadriceps femoris TK mác chung (common tendon) peroneal nerve) Xương bánh chè Cơ bụng chân (patella) (gastrocnemius muscle) Cơ dép (soleus muscle) Cơ dài mác (peroneus Dây chằng bánh chè longus muscle) (patellar ligament) Lồi củ chày (tuberosity of tibia) Cơ chày trước (tibialis anterior muscle) 8-Apr-10 5
  6. KHỚP GỐI PHẢI – NHÌN TỪ BÊN TRONG Cơ may (sartorius muscle) Cơ khép mông (gracillis muscle) Cơ rộng trong (vastus medialis muscle) Cơ bán gân (semitendinosus muscle) Gân cơ tứ đầu đùi (quadriceps femoris tendon) Cơ bán màng (semimembranosus muscle) Xương bánh chè Gân cơ khép lớn (patella) (adductor magnus tendon) Lưới trong bánh chè (medial Cơ bụng chân patellar retinaculum) (gastrocnemius muscle) Dây chằng bánh chè (patellar ligament) Gân cơ may (sartorius tendon) Gân cơ bán gân Gân cơ khép mông (gracillis tendon) (semitendinosus tendon) Phức hợp chân ngỗng (pes anserinus complex): 8-Apr-10 gân cơ bán gân + gân cơ khép mông + gân cơ may. 6
  7. KHỚP GỐI PHẢI GẤP – BAO KHỚP MỞ Lồi cầu ngoài xương đùi Lồi cầu trong xương đùi (lateral condyle of femur) (medial condyle of femur) Sụn chêm ngoài Sụn chêm trong (lateral meniscus) (medial meniscus) Nếp bao hoạt dịch dưới bánh chè (infrapatellar synovial fold) Xương bánh chè – mặt khớp (articular surface) Cơ rộng ngoài (vastus Cơ rộng trong (vastus lateralis muscle) medialis muscle) 8-Apr-10 7
  8. KHỚP GỐI PHẢI GẤP – NHÌN TỪ PHÍA TRƯỚC Dây chằng chéo sau (posterior cruciate ligament) Dây chằng bên mác (fibular collateral ligament, lateral collateral ligament - LCL) Sụn chêm ngoài Sụn chêm trong (lateral meniscus) (medial meniscus) Gân khoeo Dây chằng bên chày (tibial (popliteus tendon) collateral ligament, medial collateral ligament - MCL) LATERAL MEDIAL Dây chằng chéo trước 8-Apr-10 (anterior cruciate ligament) 8
  9. KHỚP GỐI PHẢI GẤP – NHÌN TỪ PHÍA SAU Dây chằng chéo trước (anterior cruciate ligament) Dây chằng bên chày (tibial collateral ligament) Dây chằng bên mác (fibular collateral ligament) Sụn chêm trong (medial meniscus) Sụn chêm ngoài (lateral meniscus) MEDIAL LATERAL Dây chằng chéo sau (posterior cruciate ligament) Dây chằng chêm-đùi sau (posterior 8-Apr-10 meniscofemoral ligament) 9
  10. XƯƠNG CHÀY PHẢI – NHÌN TỪ TRÊN Sụn chêm ngoài Dây chằng chéo sau Sụn chêm ngoài (lateral meniscus) (posterior cruciate ligament) (lateral meniscus) Dây chằng bên chày (tibial collateral ligament) Dây chằng bên mác (fibular collateral ligament) Gân khoeo (popliteus tendon) LATERAL MEDIAL Màng bao hoạt dịch Dây chằng bánh chè Dây chằng chéo trước (synovial membrane) (patellar ligament) (anterior cruciate ligament) 8-Apr-10 10
  11. XƯƠNG CHÀY PHẢI – NHÌN TỪ TRÊN Chỗ bám của dây chằng chéo sau Chỗ bám của sừng sau sụn Chỗ bám của sừng sau sụn chêm ngoài chêm trong LATERAL MEDIAL Gai chày (tibial spine, intercondylar eminence) Chỗ bám của sừng trước sụn Chỗ bám của sừng trước sụn chêm ngoài chêm trong Chỗ bám của dây chằng chéo trước 8-Apr-10 11
  12. 2: gai chày (tibial spine, intercondylar eminence) 8-Apr-10 12
  13. CẤU TRÚC CỦA SỤN CHÊM Các sợi xuyên tâm Các sợi dài 8-Apr-10 13
  14. CẤU TRÚC CỦA GÂN CƠ - TENDON 8-Apr-10 14
  15. KHỚP GỐI PHẢI CẮT DỌC – CÁC BAO HOẠT DỊCH Bao hoạt dịch trên bánh chè Bao hoạt dịch dưới Bao hoạt dịch dưới đầu da trước bánh chè ngoài cơ bụng chân Bao hoạt dịch dưới Sụn chêm ngoài bánh chè nông Bao hoạt dịch dưới bánh chè sâu 8-Apr-10 15
  16. QUI TRÌNH KHẢO SÁT KHỚP GỐI - Khảo sát mặt trước, mặt trong, mặt ngoài và mặt sau. - Việc khảo sát khớp bình thường đối bên để so sánh: không bắt buộc phải làm thường quy. Việc so sánh có ích khi có một lượng dịch nhỏ trong khớp, việc so sánh đối bên cũng có một lượng dịch nhỏ, cho phép ta khẳng định khớp gối không bị tràn dịch. - Bao hoạt dịch dưới da trước bánh chè bình thường là một khoang ảo, khi có dịch, dù chỉ là một chút cũng có ý nghĩa bệnh lý (viêm bao hoạt dịch trước bánh chè – prepatellar bursitis). - Gân cơ khi vuông góc với chùm tia là cấu trúc bó sợi chạy song song có hồi âm dày, khi không vuông góc với chùm tia thường có hồi âm kém. - Dây chằng cũng có cấu trúc bó sợi giống như gân cơ. - Sụn ròng rọc là lớp nằm phía trên xương có hồi âm kém, đồng nhất, bờ đều (mô sụn trong suốt – hyaline cartilage). - Sụn chêm bình thường hình tam giác, có hồi âm dày đồng dạng (mô sụn sợi – fibrocartilage). 8-Apr-10 16
  17. GÂN CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI (quadriceps femoris tendon) - Thực hiện lát cắt dọc với khớp gối gấp nhẹ 300 (để một gối nhỏ dưới khoeo). - Sau đó, tiếp tục khảo sát lát cắt dọc với khớp gối duỗi thẳng. 8-Apr-10 17
  18. 8-Apr-10 18
  19. SỤN RÒNG RỌC XƯƠNG ĐÙI (femoral trochlear cartilage) - Thực hiện lát cắt ngang và dọc với khớp gối gấp tối đa. Việc gấp gối tối đa giúp bộc lộ sụn ròng rọc (hình vẽ minh họa). - Bình thường, sụn có hồi âm kém, bờ đều, dày nhất ở phần trung tâm (hình b: phần trên ròng rọc, hình a: phần giữa ròng rọc). (cơ rộng trong) (gân cơ tứ đầu đùi) (mặt trong ròng rọc) (mặt ngoài) 8-Apr-10 19
  20. CẮT DỌC GÂN CƠ TỨ ĐẦU ĐÙI Khớp gối duỗi Các đầu mũi tên chỉ gân cơ tư đầu đùi, FT: femoral trochlea – ròng rọc xương đùi, P: patella – xương bánh chè, các hộp vuông: sụn của ròng rọc xương đùi. Khớp gối gấp tối đa 8-Apr-10 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2