intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Sinh thái vùng cửa sông ven biển - Chương 2: Các hệ sinh thái điển hình

Chia sẻ: Vi Đinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

284
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung bài giảng "Sinh thái vùng cửa sông ven biển - Chương 2: Các hệ sinh thái điển hình" tập trung vào những kiến thức cơ bản như khái niệm về hệ sinh thái và dịch vụ hệ sinh thái, hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái rừng ngập mặn, hệ sinh thái thảm cỏ biển, hệ sinh thái cửa sông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Sinh thái vùng cửa sông ven biển - Chương 2: Các hệ sinh thái điển hình

  1. 10/19/2012 Chương 2 CÁC HỆ SINH THÁI ĐIỂN HÌNH 1. Các khái niệm về hệ sinh thái (ecosystem) và dịch vụ hệ sinh thái (Eco. Services) 2. Hệ sinh thái san hô 3. Hệ sinh thái rừng ngập mặn 4. Hệ sinh thái thảm cỏ biển 5. Hệ sinh thái cửa sông (Estuary) Hệ sinh thái là gì? • “Là một hệ thống động của các quần thể thực vật, động vật và vi sinh vật, và các thành tố khác của môi trường tương tác nhau như một đơn vị chức năng” (dịch theo Neville Ash và ctv. 2010) 1
  2. 10/19/2012 Các dịch vụ hệ sinh thái • “Dịch vụ cung cấp”-Providing services: cung cấp thực phẩm, nước, gỗ, v.v. • “Dịch vụ điều tiết”-Regulating services: điều tiết các đặc điểm khí hậu, lũ lụt, bệnh tật, chất lượng nước, v.v. • “Dịch vụ văn hóa”-Cultural services: mang lại các lợi ích về mặt giải trí, nghệ thuật và tâm linh, v.v. • “Dịch vụ hỗ trợ”-Supporting services: hình thành tính chất đất, quá trình quang hợp, và chu trình biến đổi vật chất dinh dưỡng. Các ví dụ về dịch vụ của RNM Cung cấp Hỗ trợ Văn hóa Goods produced Benefits obtained Non-material benefits Non- or provided by from control of obtained from ecosystems natural processes ecosystems by ecosystems Điều tiết 2
  3. 10/19/2012 “Tính đa dạng sinh học của các hệ sinh thái đất ngập nước đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực” Hoạt động sản xuất và sự đánh đổi các lợi ích Tình trạng Sản Tình trạng Sản Tình trạng Sản bệnh xuất Lâm bệnh xuất NN bệnh xuất NN Lâm truyền NN sản truyền Lâm sản truyền sản nhiễm Bảo tồn nhiễm Bảo tồn nhiễm sinh Đ.tiết sinh Đ.tiết Bảo tồn Đ.tiết khí sinh thái và khí thái và khí hậu thái và đa dạng hậu đa dạng hậu đa dạng sinh sinh học sinh Hấp Hấp thụ Quyhọc định Hấp thụ học thụ Đ.tiết chất Quy định Carbon dòng chảy Carbon Đ.tiết chất Quy định lượng Đ.tiết chất lượng Carbon dòng dòng nước lượng nước chảy chảy nước Hệ sinh thái tự nhiên Sản xuất thâm canh Sản xuất có bảo tồn HST Adopted from Foley et al. 2005 Science 3
  4. 10/19/2012 SAN HÔ VÀ HỆ SINH THÁI SAN HÔ SAN HÔ là lớp động vật đặc sắc của ngành Ruột khoang. Tuy có cấu tạo đơn giản, nhưng với 6.000 loài, san hô không những đã tạo nên cảnh quang huyền ảo ở vùng biển nhiệt đới mà còn tạo nên các quần đảo san hô dài hàng ngàn cây số. 4
  5. 10/19/2012 ĐƠN VỊ CẤU TẠO SAN HÔ • San hô tạo nên từ các đơn vị cấu tạo đơn giản gọi là Polyp (mỗi polip chỉ có đường kính vài milimet). ĐIỀU KIỆN SỐNG • Nền đáy cứng • Vùng biển ấm • Nước trong-cạn: có ánh sáng chiếu tới • Độ mặn cao ổn định 5
  6. 10/19/2012 Hiện tượng tẩy trắng san hô Hệ sinh thái san hô • Rạn san hô được ví như “Rainforests of the ocean”. • Rạn san hô: hình thành từ loại động vật có cấu tạo đơn giản (coral polyps) • Bắt mồi là các phiêu sinh làm thức ăn • Khi chết đi thì coral polyps ở san hô cứng để lại bộ xương canxi, con mới sẽ phát triển dựa trên bộ xương này  hình thành rạn san hô. 6
  7. 10/19/2012 Tentacle có chức năng bắt mồi Stinging cell phóng độc tố để bắt mồi QUAN HỆ CỘNG SINH Quan hệ cộng sinh - Cung cấp 80-90% dinh dưỡng cho san hô. - Tạo màu 7
  8. 10/19/2012 Corals get their vibrant colors from the algae they host San hô mềm San hô sừng San hô cứng dạng tổ ong 8
  9. 10/19/2012 QUAN HỆ VỚI CÁC SINH VẬT BIỂN Cá sống Động vật giáp xác trong rạn san hô và giun nhiều tơ Rạn san hô Ngôi nhà chung của sinh vật biển Động vật da gai: Nhuyễn thể sao biển, nhím biển QUAN HỆ THỨC ĂN Quan hệ giữa san hô với sinh vật ăn san hô: Một số sinh vật biển dùng san hô làm thức ăn, hoặc chỉ ăn polyp, hoặc ngắt cả ngọn san hô (cá bướm, cá mỏ vẹt, ốc, sao biển,p) hoặc dùng dịch nhầy của san hô (sán lông, tôm, cua,p) Quan hệ giữa rong tảo với các sinh vật ăn rong tảo: Trên sườn bằng của rạn san hô thường có 1 số loài rong tảo phát triển. Nhiều nhóm động vật biển chuyên gặm rong tảo như: cá (cá phẫu thuật,p), một số loài ốc và giáp xác, cầu gai,p. 9
  10. 10/19/2012 Sao biển gai Cá bướm Cá mỏ vẹt (cá vẹt) Cá phẫu thuật ỨNG DỤNG CỦA SAN HÔ TRONG ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI 10
  11. 10/19/2012 Trong y học Du lịch và giải trí Ứng dụng Đánh bắt thủy sản Trong công nghiệp xây dựng Bi san hô được ghép vào hốc mắt Ghép san hô vào cột sống cổ 11
  12. 10/19/2012 Cây sanh phối đá san hô Đá san hô dùng làm hòn trở thành “đệ nhất cây”. non bộ 12
  13. 10/19/2012 13
  14. 10/19/2012 Đánh bắt thủy sản Cá mú tôm hùm 14
  15. 10/19/2012 Rong biển 15
  16. 10/19/2012 Đa sắc san hô mềm ở Papua New Guinea (Source: National Geographic) San hô hình bông hoa ở Philippines 16
  17. 10/19/2012 Những lớp san hô bao quanh đảo Palau trên Thái Bình Dương Cụm san hô mềm ở đảo Fiji tây nam TBD 17
  18. 10/19/2012 San hô ở Great Barrier Reefs, Australia Gray reef sharks and red snappers above a patch of table coral 18
  19. 10/19/2012 Coral polyps can reproduce asexually, forming cloned buds that separate from the "parent." They can also release sperm and eggs into the ocean. Fertilized eggs develop into larva, which float off to start a new colony. Coral reef – GBR-Australia 19
  20. 10/19/2012 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
46=>1