Tháng 01/2015 Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 1
Trần Minh Tú – Đại học Xây dựng Email: tpnt2002@yahoo.com
NỘI DUNG
CHƯƠNG 3 – THANH CHỊU KÉO-NÉN ĐÚNG TÂM
3.1. Khái niệm – Nội lực 3.2. Ứng suất trong thanh chịu kéo-nén đúng tâm 3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson 3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu 3.5. Thế năng biến dạng đàn hồi 3.6. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản 3.7. Bài toán siêu tĩnh 3.8. Bài toán hệ thanh
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 2
3.1. Khái niệm – Nội lực
Thanh được gọi là chịu kéo-nén đúng tâm nếu trên mặt cắt ngang của thanh chỉ tồn tại một thành phần ứng lực là Nz.
thanh giàn
khớp
cáp
thanh treo
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 3
3.1. Khái niệm – Nội lực
Ví dụ về các thanh chịu kéo-nén đúng tâm:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 4
3.1. Khái niệm – Nội lực
Ví dụ về các thanh chịu kéo-nén đúng tâm:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 5
3.1. Khái niệm – Nội lực
Cách xác định nội lực:
Dùng phương pháp mặt cắt, xét cân bằng của một phần thanh. Giá trị lực dọc trên đoạn thanh đang xét được xác định từ phương trình cân bằng:
Quy ước dấu của Nz:
Nz>0: Kéo
Nz
Nz
Nz<0: Nén
Nz
Nz
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 6
3.2. Ứng suất trong thanh chịu kéo-nén đúng tâm
Thí nghiệm: Trước khi kéo, kẻ trên bề mặt thanh:
- Hệ những đường thẳng song song
với trục thanh → Thớ dọc
P
P
- Hệ những đường thẳng vuông góc với trục thanh → Mặt cắt ngang
thớ dọc
→ Tạo thành một lưới ô vuông
mặt cắt ngang
Quan sát biến dạng:
- Những đường thẳng song song với trục thanh vẫn song song với trục thanh; khoảng cách giữa chúng không đổi
- Những đường thẳng vuông góc với trục thanh vẫn vuông góc với trục thanh; khoảng cách giữa chúng giãn ra
→ Lưới ô vuông trở thành lưới chữ nhật
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 7
3.2. Ứng suất trong thanh chịu kéo-nén đúng tâm
Các giả thiết về biến dạng:
Giả thiết 1: Giả thiết về mặt cắt ngang phẳng (Bernoulli)
Mặt cắt ngang trước biến dạng là phẳng và vuông góc với trục thanh, sau biến dạng vẫn phẳng và vuông góc với trục thanh.
Jacob Bernoulli (1654-1705)
Giả thiết 2: Giả thiết về các thớ dọc
liệu dọc trục không có tác dụng Các lớp vật tương hỗ với nhau (không chèn ép, xô đẩy lẫn nhau).
Robert Hooke (1635 -1703)
Chú ý: Ứng xử của vật liệu tuân theo Định luật Hooke (ứng suất tỷ lệ thuận với biến dạng)
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 8
3.2. Ứng suất trong thanh chịu kéo-nén đúng tâm
Công thức tính ứng suất trên mặt cắt ngang
• Giả thiết 1 → τ = 0 • Giả thiết 2 → σx = σy = 0
→ Trên mặt cắt ngang chỉ có ứng suất pháp σz
Tĩnh học:
Động học:
Định luật Hooke:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 9
3.2. Ứng suất trong thanh chịu kéo-nén đúng tâm
Ứng suất trên mặt cắt nghiêng Trên mặt cắt nghiêng có cả ứng suất pháp và ứng suất tiếp
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 10
3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson
Biến dạng dài:
• Thanh chiều dài L chịu kéo đúng tâm
→ Biến dạng dài tuyệt đối ΔL
• Phân tố chiều dài dz → Biến dạng dài
tuyệt đối Δdz
• Biến dạng dài tỷ đối:
E – Mô-đun đàn hồi của vật liệu; Còn gọi
Thomas Young (1773 -1829)
là mô-đun Young A – Diện tích mặt cắt ngang EA – Độ cứng kéo-nén của tiết diện thanh
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 11
3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson
Biến dạng dài:
• Thanh có tiết diện và lực dọc không đổi:
• Thanh có tiết diện và lực dọc thay đổi
trên từng đoạn:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 12
3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson
Biến dạng ngang – Hệ số Poisson: • Thanh giãn ra theo chiều dọc thì co lại theo
chiều ngang và ngược lại
• Biến dạng dọc – theo phương lực kéo:
• Biến dạng ngang:
μ – Hệ số Poisson
biến dạng ngang
biến dạng dọc
Simeon Dennis Poisson (1781-1840)
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 13
3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson
Hệ số Poisson của một số loại vật liệu
Vật liệu
μ
Vật liệu
μ
Thép
0,25 – 0,33 Đồng đen
0,32 – 0,35
Gang
0,23 – 0,27 Đá hộc
0,16 – 0,34
Nhôm
0,32 – 0,36 Bê tông
0,08 – 0,18
Đồng
0,31 – 0,34 Cao su
0,47
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 14
3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson
Ví dụ 3.1: Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải trọng dọc trục như hình vẽ. 1. Vẽ biểu đồ lực dọc. 2. Xác định trị số ứng suất pháp lớn
nhất.
3. Xác định chuyển vị
theo phương
dọc trục của trọng tâm tiết diện D. Biết F1=10kN; F2=25kN; A1=5cm2; A2=8cm2; a=b=1m; E=2×104kN/cm2 GIẢI: 1. Vẽ biểu đồ lực dọc Dùng phương pháp mặt cắt viết biểu thức lực dọc trên từng đoạn thanh:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 15
3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson
Ta có biểu đồ lực dọc như hình vẽ 2. Xác định trị số ứng suất pháp lớn nhất
3. Chuyển vị của điểm D
→ Chuyển vị sang phải
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 16
3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson
Ví dụ 3.2: Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải trọng dọc trục như hình vẽ. Vẽ biểu đồ lực dọc, ứng suất và chuyển vị của các mặt cắt ngang.
a=1m; A3=1,5A2=2A1=15cm2; q=10kN/m;
F2=60kN;
Biết F1=25kN; E=104kN/cm2 GIẢI: 1. Xác định phản lực
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 17
3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson
lực và ứng suất
2. Biểu thức nội trên mỗi đoạn thanh Đoạn AB:
Đoạn BC:
Đoạn CD:
Biểu đồ Nz và σz được vẽ ở slide sau
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 18
3.3. Biến dạng của thanh chịu kéo-nén đúng tâm – Hệ số Poisson
trên mỗi
3. Biểu thức chuyển vị đoạn thanh Đoạn AB:
Đoạn BC:
Đoạn CD:
Đồ thị lõm
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 19
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
Đặc trưng cơ học của vật liệu:
Là các thông số đánh giá khả năng chịu lực, chịu biến dạng
của vật liệu trong từng trường hợp chịu lực cụ thể.
Để xác định các đặc trưng cơ học của vật liệu: tiến hành các thí
nghiệm với các loại vật liệu khác nhau
Phân loại vật liệu
Phá hủy khi biến dạng lớn
Vật liệu
Vật liệu dẻo
Phá hủy khi biến dạng bé
Vật liệu giòn
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 20
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
Phân loại vật liệu:
Đặc điểm phá hủy:
Rất dẻo
Dẻo vừa
Giòn
Đặc điểm biến dạng:
Lớn
Trung bình
Bé
Dự báo phá hủy:
Luôn báo trước
Báo trước
Không báo trước
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 21
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
Phân loại vật liệu:
Vật liệu dẻo: thanh cốt thép, dây đồng, khung cửa sổ nhôm…
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 22
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
Phân loại vật liệu:
Vật liệu giòn: khối bê tông, viên gạch, nắp cống bằng gang…
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 23
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
Mục tiêu làm thí nghiệm:
• Xác định khả năng chịu lực
• Xác định khả năng chịu biến dạng
• Xác định các “tính chất của vật liệu”:
Đặc trưng cơ học (giới hạn tỷ lệ, giới hạn chảy, giới hạn bền)
Độ cứng, độ dẻo…
Độ bền uốn, độ bền cắt…
Nhiệt độ, độ ẩm…
• Từ đồ thị tải trọng – biến dạng dài tuyệt đối → Vẽ đồ thị ứng suất
– biến dạng tỷ đối: Không phụ thuộc vào kích thước của mẫu thí
nghiệm → Xác định cơ tính của vật liệu
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 24
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.1. Máy và dụng cụ thí nghiệm – Mẫu kéo, mẫu nén:
Mẫu kéo và nơi đặt mẫu kéo
Đồng hồ đo lực
Mẫu nén và nơi đặt mẫu nén
Máy thí nghiệm kéo-nén
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 25
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.1. Máy và dụng cụ thí nghiệm – Mẫu kéo, mẫu nén:
Mẫu kéo thép: mẫu trụ và mẫu dẹt
Mẫu kéo cốt thép gai
Mẫu nén bê tông: mẫu trụ và mẫu lập phương
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 26
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
MẪU THÍ NGHIỆM VÀ MÁY KÉO - NÉN ĐÚNG TÂM
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 27
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.1. Máy và dụng cụ thí nghiệm – Mẫu kéo, mẫu nén:
Dụng cụ để đo biến dạng (extensometer):
Cảm biến chuyển vị
Cảm biến điện trở
Cảm biến quang học
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 28
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.2. Các bước thí nghiệm:
Mẫu thí nghiệm: hình dạng, kích thước quy định theo tiêu chuẩn
(TCVN, ISO, ASTM…)
Nhiệt độ, độ ẩm phòng thí nghiệm
Gia tải, chú ý tốc độ gia tải chậm
Ghi lại quan hệ lực – biến dạng dài tương ứng
Suy ra đồ thị quan hệ ứng suất pháp – biến dạng dài tỷ đối nhờ
các công thức:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 29
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.3. Thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo: đồ thị chia làm 3 giai đoạn
1. Giai đoạn tỉ lệ: ứng suất tỉ lệ bậc nhất với biến dạng dài tỉ đối (OA)
Phá hủy
σtl, σch, σb – các đặc trưng cơ học của vật liệu
Ứng suất lớn nhất – giới hạn tỉ lệ σtl 2. Giai đoạn chảy: ứng suất không tăng nhưng biến dạng tăng (ABC) Giá trị ứng suất lớn nhất – giới hạn chảy σch 3. Giai đoạn củng cố: quan hệ ứng suất – biến dạng là phi tuyến (CDE) Giá trị ứng suất lớn nhất – giới hạn bền σb
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 30
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.3. Thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo:
σtl, σch, σb là các đại lượng đặc trưng cho tính bền của vật liệu
Các đại lượng đặc trưng cho tính dẻo:
• Biến dạng dài tỷ đối
L1 - Chiều dài mẫu sau khi đứt L0 - Chiều dài mẫu trước khi đứt
• Độ thắt tỷ đối
A1 - Diện tích chỗ thắt khi đứt A0 - Diện tích tiết diện trước khi đứt
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 31
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.3. Thí nghiệm kéo mẫu vật liệu dẻo:
Dạng đồ thị kéo của một số vật liệu dẻo tiêu biểu:
(a) Thép non (thép hàm lượng carbon thấp)
(b) Hợp kim nhôm
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 32
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.4. Thí nghiệm nén mẫu vật liệu dẻo:
Khả năng chịu kéo và nén của vật liệu dẻo là tốt như nhau
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 33
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.5. Thí nghiệm kéo - nén mẫu vật liệu giòn:
Vật liệu giòn bị phá hoại đột ngột, không có miền chảy → Không xác định được giới hạn tỉ lệ và giới hạn chảy, chỉ xác định được giới hạn bền
Vật
liệu giòn chịu nén tốt
hơn chịu kéo
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 34
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.5. Thí nghiệm kéo - nén mẫu vật liệu giòn:
Dạng đồ thị kéo - nén của một số vật liệu giòn tiêu biểu:
(a) Gang xám
(b) Bê tông
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 35
3.4. Các đặc trưng cơ học của vật liệu
3.4.6. Đặc trưng cơ học của một số loại vật liệu:
Đặc trưng
Vật liệu
ρ kg/m3
E kN/cm2
G kN/cm2
σch kN/cm2
σb,k kN/cm2
σb,n kN/cm2
Thép (ASTM-A36) 7860 20000 7720 25,0 40,0 –
Nhôm 2710 7000 2600 9,5 11,0 –
Đồng 8910 12000 4400 7,0 22,0 –
Gang (4,5% C) 7200 6900 2800 – 17,0 65,5
Bê tông (mác 35) 2320 2500 – – – 3,5
Gỗ thông 500 1200 – – – 5,0
Đá vôi 2300 4000 200 – 0,7 8,5
Thuỷ tinh 2190 6500 410 – – 5,0
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 36
3.5. Thế năng biến dạng đàn hồi
Khi ngoại lực thôi tác dụng → vật thể có
khả năng khôi phục hình dạng ban đầu
Năng lượng làm cho vật thể phục hồi hình
dạng ban đầu: thế năng biến dạng U
Định luật bảo toàn năng lượng:
Năng lượng mà hệ nhận được từ bên
ngoài (công ngoại
lực W) sẽ hoàn toàn
chuyển hoá thành thế năng biến dạng (U)
tích luỹ trong hệ
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 37
3.5. Thế năng biến dạng đàn hồi
Xét
thế năng biến
dạng trong trường
hợp thanh chịu kéo
(nén) đúng tâm
Công phân tố của
ngoại lực trên chuyển
vị dz:
Công này bằng phần diện tích trên đồ thị trong khoảng dz
Công ngoại lực cho biến dạng ΔL:
Theo định luật bảo toàn năng lượng
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 38
3.5. Thế năng biến dạng đàn hồi
Thế năng biến dạng
thì
đàn hồi: Nếu quan hệ P-ΔL là tuyến tính (đàn thế năng hồi) biến dạng đàn hồi tích luỹ trong thanh là:
Thế năng biến dạng đàn hồi riêng u là thế năng biến dạng đàn hồi tích luỹ
trong một đơn vị thể tích thanh:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 39
3.6. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản
Thí nghiệm → ứng suất nguy hiểm σo – tương ứng với thời
điểm vật liệu mất khả năng chịu lực.
σch đối với vật liệu dẻo
σo
σb đối với vật liệu giòn
Vật liệu làm việc an toàn khi ứng suất tại mọi điểm ở bên trong vật thể chưa vượt quá ứng suất nguy hiểm: σ < σo. Trên thực tế, người ta không sử dụng giá trị ứng suất nguy hiểm σo để thiết kế do: vật liệu không đồng nhất, điều kiện làm việc thực tế khác với phòng thí nghiệm, tải trọng vượt quá thiết kế… → Hệ số an toàn n.
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 40
3.6. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản
Ứng suất nguy hiểm khi xét đến hệ số an toàn → Ứng suất
cho phép:
Vật liệu làm việc an toàn khi:
Điều kiện bền
n là hệ số an toàn, đặc trưng cho mức độ dự trữ về mặt chịu
lực (n>1)
n1 – hệ số kể đến sự đồng nhất của vật liệu n2 – hệ số kể đến điều kiện làm việc … Các hệ số đều được quy định trong tiêu chuẩn thiết kế
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 41
3.6. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản
Quy định về hệ số an toàn vật liệu trong một số tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn Anh BS8110-1: 1997
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 42
3.6. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản
Quy định về hệ số an toàn vật liệu trong một số tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn Châu Âu Eurocode 2: 2004
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 43
3.6. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản
Quy định về hệ số an toàn vật liệu trong một số tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 356: 2005
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 44
3.6. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản
Trong tính toán kết cấu, điều kiện bền được viết cụ thể như
sau: Vật liệu dẻo:
Vật liệu giòn:
Thanh chịu kéo-nén đúng tâm:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 45
3.6. Điều kiện bền, ba bài toán cơ bản
Ba bài toán cơ bản: Từ công thức của điều kiện bền, có 3 dạng bài toán cơ bản:
Kiểm tra bền:
Tìm kích thước của tiết diện:
Tìm giá trị tải trọng cho phép:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 46
3.7. Bài toán siêu tĩnh
Hệ siêu tĩnh là hệ mà ta không thể xác định được hết các phản lực liên kết và nội lực trong hệ nếu chỉ nhờ vào các phương trình cân bằng tĩnh học.
Số ẩn số > Số phương trình cân bằng
→ Cần viết thêm phương trình bổ sung → Phương trình tương thích về biến dạng
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 47
3.7. Bài toán siêu tĩnh
Ví dụ 3.3: Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải trọng dọc trục như hình vẽ. Vẽ biểu đồ lực dọc. GIẢI: 1. Giả sử phản lực tại ngàm B và D có chiều như hình vẽ. Pt cân bằng:
→ Bài toán siêu tĩnh
2. Pt tương thích về biến dạng:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 48
3.7. Bài toán siêu tĩnh
Dùng phương pháp mặt cắt:
Ta có biểu đồ lực dọc như hình vẽ.
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 49
3.7. Bài toán siêu tĩnh
Ví dụ 3.4: Cho thanh có tiết diện thay đổi chịu tải trọng dọc trục như hình vẽ. Biết môđun đàn hồi của vật liệu là E. Tính σmax và vẽ biểu đồ chuyển vị. GIẢI: 1. Giả sử phản lực tại ngàm A và D có chiều như hình vẽ. Pt cân bằng:
→ Bài toán siêu tĩnh 2. Pt tương thích về biến dạng:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 50
3.7. Bài toán siêu tĩnh
Dùng phương pháp mặt cắt:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 51
3.7. Bài toán siêu tĩnh
Ta có biểu đồ lực dọc như hình vẽ. 3. Ứng suất lớn nhất
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 52
3.7. Bài toán siêu tĩnh
4. Biểu đồ chuyển vị (ngàm) Chuyển vị của điểm C và điểm B so với ngàm D là:
wC; wB > 0 → chuyển dịch sang bên trái so với điểm D. Ta có biểu đồ chuyển vị như hình vẽ (trục z hướng từ phải sang trái).
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 53
3.8. Bài toán hệ thanh
Ví dụ 3.5: Cho hệ thanh chịu lực như hình vẽ. Xác định lực dọc trong các thanh và chuyển vị của điểm D. Biết các thanh có độ cứng là EA. GIẢI: 1. Xác định lực dọc Tách nút D và xét cân bằng:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 54
3.8. Bài toán hệ thanh
2. Chuyển vị điểm D Do hệ đối xứng, điểm D di chuyển thẳng đứng xuống vị trí điểm D’. Ta có:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 55
3.8. Bài toán hệ thanh
Ví dụ 3.6: Cho hệ 3 thanh giống nhau chịu lực như hình vẽ. Xác định lực dọc trong các thanh và chuyển vị của điểm C.
E=2×104kN/cm2;
A=5cm2; Biết P=50kN; h=4m. GIẢI: 1. Xác định lực dọc Tách nút C và xét cân bằng:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 56
3.8. Bài toán hệ thanh
Pt tương thích về biến dạng:
2. Chuyển vị điểm C
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 57
3.8. Bài toán hệ thanh
Ví dụ 3.7: Cho hệ thanh chịu lực như hình vẽ, thanh BCD cứng tuyệt đối, hai thanh CH và DK giống nhau. 1. Xác định tải trọng cho phép [P]. 2. Cho P=50kN, tìm chuyển vị thẳng
đứng của điểm đặt lực.
Biết [σ]=16kN/cm2; L=2m; A=5cm2; E=2×104kN/cm2. GIẢI: 1. Xác định tải trọng cho phép Cắt và xét cân bằng phần dưới của hệ:
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 58
3.8. Bài toán hệ thanh
Hệ siêu tĩnh → Pt tương thích về biến dạng:
Điều kiện bền:
Vậy,
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 59
3.8. Bài toán hệ thanh
2. Chuyển vị thẳng đứng của điểm đặt lực
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 60
SỨC BỀN VẬT LIỆU 1
Thank you for your attention
Trần Minh Tú – Đại học Xây dựng E-mail: tpnt2002@yahoo.com
Trần Minh Tú, Nghiêm Hà Tân – ĐHXD CHƯƠNG 3: Thanh chịu kéo-nén đúng tâm – 61

