I 4: MỘT SI 4: MỘT SỐ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TI NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TI
VIỆT NAMVIỆT NAM
Đánh gchính sách ưu đãi đầu qua thuế thu Đánh gchính sách ưu đãi đầu qua thuế thu
nhậpnhập
Đánh gchính sách ưu đãi tín dụngĐánh gchính sách ưu đãi tín dụng
Đo lường chi pcủa chính sách ưu đãi thuế TNDNĐo lường chi pcủa chính sách ưu đãi thuế TNDN
Cách tiếp cận: Đánh gchi phíCách tiếp cận: Đánh gchi phí--lợi ích của chính sách ưu lợi ích của chính sách ưu
đãiđãi
Sử dụng phương pháp của Wells và Allan (2001) Sử dụng phương pháp của Wells và Allan (2001)
ChiChi phíphí củacủa ưuưu đãiđãi thuếthuế thuthu nhậpnhập doanhdoanh nghiệpnghiệp đượcđược đođo
bằngbằng lượnglượng thuthu từtừ thuếthuế bịbị mấtmất điđi đểđể tạotạo rara mộtmột đồngđồng đầuđầu
thêmthêm
NếuNếu hiệuhiệu::
TT-- ThuếThuế suấtsuất thuếthuế thuthu nhậpnhập doanhdoanh nghiệpnghiệp
YY-- TỷTỷ suấtsuất sinhsinh lờilời bìnhbình quânquân trêntrên vốnvốn đầuđầu (ROA(ROA--
returnreturn onon Asset)Asset)
RR--TỷTỷ lệlệ ưuưu đãiđãi thừathừa (tỷ(tỷ lệlệ nhànhà đầuđầu vẫnvẫn đầuđầu chocho
khôngkhông ưuưu đãiđãi thuế)thuế)
NN-- Số năm miễn thuếSố năm miễn thuế
II-- Tổng vốn đầu tưTổng vốn đầu tư
Đo lường chi pcủa chính sách ưu đãi thuế TNDNĐo lường chi pcủa chính sách ưu đãi thuế TNDN
LượngLượng thuếthuế bịbị mấtmất điđi mộtmột chch khôngkhông cầncần thiếtthiết dodo ưuưu đãiđãi
thuếthuế (ưu(ưu đãiđãi khôngkhông cầncần thiết)thiết) bằngbằng::
R x I x Y x T x N R x I x Y x T x N
LượngLượng đầuđầu tăngtăng thêmthêm dodo cc dụngdụng củacủa ưuưu đãiđãi thuếthuế là::
((11--R)R) II
TỷTỷ lệlệ trợtrợ thuếthuế chocho đầuđầu (lượng(lượng thuếthuế mấtmất điđi đểđể tạotạo rara mộtmột
đồngđồng đầuđầu thêm)thêm) bằngbằng::
R x I x Y x T x NR x I x Y x T x N = = R x Y x T x NR x Y x T x N
(1 (1 – R)I (1 R)I (1 – R)R)
Thu thập dữ liệu và phương pháp phân tíchThu thập dữ liệu và phương pháp phân tích
PhỏngPhỏng vấnvấn vớivới bảngbảng hỏihỏi
PhânPhân tíchtích tầntần sốsố đượcđược sửsử dụngdụng đểđể đượcđược mộtmột sốsố kếtkết ququ địnhđịnh
lượnglượng
ChúngChúng tôitôi cũngcũng đãđã cốcố gắnggắng đểđể mm mộtmột concon sốsố gầngần đúngđúng vv “dư“dư
thừa”thừa” đốiđối vớivới cáccác khỏankhỏan đầuđầu tưtư củacủa cáccác côngcông tyty điềuđiều tratra đượcđược
nhậnnhận ưuưu đãiđãi đầuđầu tưtư vv thuếthuế thuthu nhpnhp doanhdoanh nghiệpnghiệp.. (Dư(Dư thừathừa
cáccác ưuưu đãiđãi thuếthuế đượcđược đảmđảm bảobảo chocho côngcông tyty đểđể khuyếnkhuyến
khíchkhích mộtmột khỏankhỏan đầuđầu tư,tư, nhưngnhưng khỏankhỏan đầuđầu tưtư nàynày dùdù thếthế nàonào
điđi nữanữa vẫnvẫn sẽsẽ đượcđược thựcthực hiệnhiện ngayngay cảcả khikhi khôngkhông khỏankhỏan ưuưu
đãiđãi nàonào mờimời chàochào.. CácCác khỏankhỏan thừathừa nn vậyvậy đưađưa đếnđến kếtkết
ququ lợilợi chocho cáccác côngcông tyty liênliên quan,quan, vàvà mộtmột khỏankhỏan trợtrợ
cấpcấp từtừ chínhchính phủ)phủ)..
Đo lường chi pcủa chính sách ưu đãi thuế Đo lường chi pcủa chính sách ưu đãi thuế
TNDNTNDN
T lệ ưu đãi thừa RT lệ ưu đãi thừa R
Hỏi hai câu hỏi trong bảng phỏng vấnHỏi hai câu hỏi trong bảng phỏng vấn
11)) ÔÔngng thựcthực hiệnhiện mộtmột khoảnkhoản đầuđầu nhưnhư khôngkhông
nếunếu khôngkhông ưuưu đãiđãi thuếthuế TNDN?”TNDN?”
MỗiMỗi doanhdoanh nghiệpnghiệp thểthể chọnchọn mộtmột trongtrong mm uu trtr
lờilời sausau:: i)i) ;; ii)ii) lẽlẽ ;; iii)iii) lẽlẽ khôngkhông;; iv)iv) khôngkhông;;
v)v) khôngkhông biếtbiết
TỷTỷ lệlệ ưuưu đãiđãi thừathừa thểthể xácxác địnhđịnh từtừ nhữngnhững doanhdoanh
nghiệpnghiệp trảtrả lờilời “có”“có” hoặchoặc “có“có lẽlẽ có”có”
Câu hỏi này dành cho các doanh nghiệp nhận ưu đãi Câu hỏi này dành cho các doanh nghiệp nhận ưu đãi
thuế TNDN.thuế TNDN.