BÀI 5: NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ QUẢN LÝ NỢ BÀI 5: NỢ NƯỚC NGOÀI VÀ QUẢN LÝ NỢ
ỚC NGOÀIỚC NGOÀI
Khái niệm nợ và các nh thức vay nợ Khái niệm nợ và các nh thức vay nợ
Phân loại nớc ngoàiPhân loại nớc ngoài
Các chỉ tiêu đánh giá nCác chỉ tiêu đánh giá n
Đánh giá mức độ nợ theo nhóm chỉ tiêuĐánh giá mức độ nợ theo nhóm chỉ tiêu
thuyết về mối quan hệ giữa nvà các biến số kinh tế thuyết về mối quan hệ giữa nvà các biến số kinh tế
mô mô
Tác động ngược của nợ đối với các biến số kinh tế môTác động ngược của nợ đối với các biến số kinh tế mô
Quản lý nớc ngoàiQuản lý nớc ngoài
Kinh nghiệm quản lý nớc ngoài của một số nước Kinh nghiệm quản lý nớc ngoài của một số nước
Tình nh nợ và quản lý ntại Việt namTình nh nợ và quản lý ntại Việt nam
Bài tậpBài tập
1. Khái niệm n1. Khái niệm n
Theo quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoàiTheo quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài, (Ban hành , (Ban hành
kèm nghị định số 90/1998/NĐ/CP ngày 07/11/1998 của kèm nghị định số 90/1998/NĐ/CP ngày 07/11/1998 của
Chính phủ VN) thì không gọi là nợ mà gọi là vay nước Chính phủ VN) thì không gọi là nợ mà gọi là vay nước
ngoài:ngoài:
vay nước ngoàivay nước ngoài là khoản vay ngắn, trung và dài hạn (có là khoản vay ngắn, trung và dài hạn (có
hoặc không có lãi) do nhà nước Việt Nam, Chính phủ Việt hoặc không có lãi) do nhà nước Việt Nam, Chính phủ Việt
Nam hoặc doanh nghiệp là pháp nhân Việt Nam (kể cả Nam hoặc doanh nghiệp là pháp nhân Việt Nam (kể cả
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) vay của tổ chức tài doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) vay của tổ chức tài
chính quốc tế, của chính phủ, của ngân hàng nước ngoài chính quốc tế, của chính phủ, của ngân hàng nước ngoài
hoặc của tổ chức và nhân nước ngoài khác (sau đây gọi hoặc của tổ chức và nhân nước ngoài khác (sau đây gọi
bên cho vay nước ngoài)bên cho vay nước ngoài)
Như vậy, theo cách hiểu này nợ nước ngoài là tất cả các Như vậy, theo cách hiểu này nợ nước ngoài là tất cả các
khoản vay mượn của tất cả c pháp nhân Việt Nam đối với khoản vay mượn của tất cả c pháp nhân Việt Nam đối với
nước ngoài và không bao gồm nợ củac thể nhân (nợ của nước ngoài và không bao gồm nợ củac thể nhân (nợ của
nhân và hộ gia đình). nhân và hộ gia đình).
Khái niệm nKhái niệm n
TheoTheo 88 tổtổ chứcchức quốcquốc tếtế nghnnghn cứucứu thốngthống kêkê nn nướcnước
ngoàingoài,, gồmgồm NgânNgân hànghàng thanhthanh toántoán quốcquốc tếtế,, BanBan thưthư kýký
KhốiKhối ThịnhThịnh vượngvượng chungchung,, TT chứcchức ThốngThống kêkê ChâuChâu ÂuÂu,,
QuQu tiềntiền tệtệ quốcquốc tếtế,, TT chứcchức hợphợp táctác phátphát triểntriển kinhkinh
tếtế,, BanBan thưthư kýký CâuCâu lạclạc bộbộ Paris,Paris, HộiHội nghngh vềvề TơngTơng
mạimại PhátPhát triểntriển củacủa LiênLiên HiệpHiệp QuốcQuốc,, nợnợ ớcớc ngoàingoài
đượcđược thốngthống nhấtnhất địnhđịnh nghĩanghĩa::
TổngTổng nợnợ tạitại bấtbất kk ththờii điểmđiểm nàonào,, tổngtổng nợnợ củacủa cáccác
nghĩanghĩa vụvụ nợnợ hiệnhiện tạitại,, khôngkhông baobao gồmgồm cáccác nghĩanghĩa vụvụ nợnợ
dựdự phòngphòng,, đòiđòi hỏihỏi ngưingưi điđi vayvay phảiphải thanhthanh toántoán nn gốcgốc
hayhay khôngkhông lãilãi trongtrong tươngtương lãilãi khoảnkhoản nợnợ nàynày
nợnợ củacủa ngngườườii ccưư trútrú vớivới ngngườườii khôngkhông trútrú trongtrong quốcquốc
giagia”
Khái niệm nKhái niệm n
Như vậy, theo định nghĩa được quốc tế thừa nhận Như vậy, theo định nghĩa được quốc tế thừa nhận
rộng rãi này, rộng rãi này, nợ nước ngoàinợ nước ngoài của một nước là tất cả của một nước là tất cả
các khoản ncủa nước đó với nước ngoài, bất kể các khoản ncủa nước đó với nước ngoài, bất kể
người đi vay là Chính ph, các Tchức của Chính người đi vay là Chính ph, các Tchức của Chính
ph hay các doanh nghiệp nhân; các ch nph hay các doanh nghiệp nhân; các ch n
thể là các Tchức quốc tế, Chính ph, các Tổ chức thể là các Tchức quốc tế, Chính ph, các Tổ chức
thuộc Chính ph hoặc các doanh nghiệp tư nhân thuộc Chính ph hoặc các doanh nghiệp tư nhân
nước ngoài. nước ngoài.
Tín dng nhà nướcTín dng nhà nước--Nợ ca Chính ph?Nợ ca Chính ph?
Tín dụng NNTín dụng NN phương thức huy động vốn để bù phần phương thức huy động vốn để bù phần
thiếu hụt ngân sáchthiếu hụt ngân sách-- Huy động vốnHuy động vốn trong trường hợp này trong trường hợp này
chính chính vay nợvay nợ cho chi tiêu của chính phủ, cho đầu tư phát cho chi tiêu của chính phủ, cho đầu tư phát
triển, và nhà nước phải trả lãi suất lẫn nợ gốc. triển, và nhà nước phải trả lãi suất lẫn nợ gốc.
Tín dụng NN được thể hiện quac hình thức huy động vốn Tín dụng NN được thể hiện quac hình thức huy động vốn
trong nước và vay nợ nước ngoàitrong nước và vay nợ nước ngoài
Các khoản vay nợ trong nước của Chính phủ thông qua phát Các khoản vay nợ trong nước của Chính phủ thông qua phát
hành c loại tín phiếu, trái phiếuhành c loại tín phiếu, trái phiếu
Tín dụng ngắn hạn (dưới 1 năm)Tín dụng ngắn hạn (dưới 1 năm)--qua phát hành tín phiếu qua phát hành tín phiếu
Kho bạc (Phát hành vay của NHTW, và vay của c Kho bạc (Phát hành vay của NHTW, và vay của c
NHTM, c tổ chức, DN, nhân)NHTM, c tổ chức, DN, nhân)
Tín dụng trung dài hạn (trên 1 năm)Tín dụng trung dài hạn (trên 1 năm)--Phát hành công trái, Phát hành công trái,
trái phiếu trái phiếu ––có thể là các loại trái phiếu nội địa và trái phiếu thể là các loại trái phiếu nội địa và trái phiếu
quốc tếquốc tế-- Đây Đây công cụ nợcông cụ nợ rủi ro thấp nên lãi suất thường rủi ro thấp nên lãi suất thường
thấpthấp