intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Bài 5 - TS. Hoàng Thị Lan Hương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

40
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Thanh toán quốc tế - Bài 5: Incoterms 2000 và Incoterms 2010" giúp các bạn sinh viên nắm được khái niệm và phạm vi áp dụng của Incoterms; phân biệt được 13 điều khoản của Incoterms 2000; những điều cần chú ý khi áp dụng Incoterms 2010; phân biệt được 11 quy tắc của Incoterms 2010.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thanh toán quốc tế: Bài 5 - TS. Hoàng Thị Lan Hương

  1. BÀI 5 INCOTERMS 2000 VÀ INCOTERMS 2010 TS. Hoàng Thị Lan Hương Trường Đại học Kinh tế Quốc dân v1.0015108211 1
  2. • INTERPOL??? • INTERCOM??? • INCOTERMS??? v1.0015108211 2
  3. TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG Thói quen mua CIF, bán FOB của các doanh nghiệp ở Việt Nam Công ty TNHH TM Thép Đại Toàn Thắng là doanh nghiệp chuyên xuất nhập khẩu sắt thép. Doanh nghiệp này có doanh thu khoảng 600 tỉ đồng một năm. Hàng hóa được vận chuyển cả bằng container lẫn tàu rời. Doanh nghiệp này thường mua hàng theo điều kiện CIF và bán theo điều kiện FOB. Thực tế, sau khi phân tích số liệu cho thấy: về một lô hàng khoảng hơn 10 tấn, họ đã bị mất 1000 USD vào phí vận chuyển. Số tiền này bằng 1/4 số lợi nhuận của cả lô hàng. Vì vậy Doanh nghiệp này đã nghĩ đến việc sẽ mua theo điều kiện FOB. Nhưng họ lúng túng, không hiểu bên đối tác sẽ thực hiện cách thức giao hàng như thế nào, lấy container ở đâu và đóng container thế nào? Cuối cùng họ vẫn phải mua hàng theo điều kiện CIF. Câu hỏi/ vấn đề đặt ra cần giải quyết? v1.0015108211 3
  4. MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này, Anh (Chị) cần hiểu được các nội dung sau: • Khái niệm và phạm vi áp dụng của Incoterms. • Phân biệt được 13 điều khoản của Incoterms 2000. • Những điều cần chú ý khi áp dụng Incoterms 2010. • Phân biệt được 11 quy tắc của Incoterms 2010. v1.0015108211 4
  5. NỘI DUNG Tổng quan về Incoterms Incoterms 2000 Incoterms 2010 v1.0015108211 5
  6. 1. TỔNG QUAN VỀ INCOTERMS 1.1. Khái niệm về Incoterms và các phiên bản của Incoterms 1.2. Phạm vi và đối tượng áp dụng Incoterms v1.0015108211 6
  7. 1.1. KHÁI NIỆM VÀ CÁC PHIÊN BẢN CỦA INCOTERMS • Khái niệm: Điều khoản thương mại quốc tế (Incoterms – International Commerce Terms) do ICC soạn thảo là những nguyên tắc được hình thành trên cơ sở thực tiễn thương mại quốc tế, trong đó phân chia trách nhiệm về chi phí và rủi ro đối với hàng hóa giữa người mua và người bán trong giao nhận hàng hóa. • Các phiên bản của Incoterms  Incoterms 1936  Incoterms 1953  Incoterms 1967  Incoterms 1976  Incoterms 1980  Incoterms 1990  Incoterms 2000  Incoterms 2010 v1.0015108211 7
  8. 1.2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG INCOTERMS • Tính chất pháp lý Incoterms không mang tính chất pháp lý bắt buộc thực hiện như văn bản luật. • Mục đích của Incoterms  Quy định trách nhiệm và nghĩa vụ của người mua và người bán liên quan đến giao nhận hàng hóa.  Cung cấp thông tin về tạo lập chứng từ. • Người sử dụng Incoterms  Người mua và người bán;  Ngân hàng;  Công ty bảo hiểm;  Người chuyên chở và người giao nhận. v1.0015108211 8
  9. 2. INCOTERMS 2000 2.1. Một số lưu ý khi áp dụng Incoterms 2000 2.2. Các (13) điều kiện của Incoterms 2000 v1.0015108211 9
  10. 2.1. MỘT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG INCOTERMS 2000 • Incoterms 2000 áp dụng cho hợp đồng ngoại thương và mua bán hàng hóa hữu hình. • Khi áp dụng Incoterms, các bên có thể thỏa thuận thêm những quy định khác trái với Incoterms. • ICC không mặc nhiên là trọng tài phân xử tranh chấp giữa các bên. • Incoterms chỉ là 1 phần và không thể thay thế cho hợp đồng mua bán quốc tế. v1.0015108211 10
  11. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 • EXW – Ex Work (giao hàng tại xưởng) • FCA – Free Carrier (giao hàng cho người chuyên chở) • FAS – Free Alongside Ship (giao hàng dọc mạn tàu) • FOB – Free On Board (giao hàng qua lan can tàu, trên boong tàu) • CFR – Cost and Freight (tiền hàng, cước phí trả tới cảng đích) • CIF – Cost, Insurance and Freight (tiền hàng, cước phí, phí bảo hiểm trả tới cảng đích) • CPT – Carriage Paid to (tiền hàng, cước phí trả tới nơi đích) • CIP – Carriage and Insurance Paid to (tiền hàng, cước phí, phí bảo hiểm trả tới nơi đích) • DAF – Delivered at Frontier (giao hàng tại biên giới) • DES – Delivered Ex Ship (giao hàng tại tàu) • DEQ – Delivered Ex Quay (giao hàng tại cầu cảng) • DDU – Delivered Duty Unpaid (giao hàng chưa nộp thuế nhập khẩu) • DDP – Delivered Duty Paid (giao hàng đã nộp thuế nhập khẩu) v1.0015108211 11
  12. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 EXW (giao hàng tại xưởng của người bán) • Hàng hóa được giao tại xưởng của người bán. • Nghĩa vụ của người bán là ít nhất, người bán trợ giúp làm thủ tục xuất khẩu nếu được yêu cầu. • Người mua có nghĩa vụ:  Chịu trách nhiệm làm thủ tục xuất khẩu, nhập khẩu.  Chịu trách nhiệm về vận chuyển. • EXW có thể áp dụng được với tất cả các phương thức vận tải. v1.0015108211 12
  13. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 BA ĐIỀU KIỆN NHÓM F (FCA, FAS, FOB) • Đặc điểm chung  Người bán chịu trách nhiệm làm thủ tục xuất khẩu hàng hóa và vận chuyển hàng hóa đến địa điểm giao hàng.  Người mua chịu trách nhiệm về vân chuyển hàng hóa và làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa. • Phân biệt  FCA: Người bán giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định.  FAS: Người bán giao hàng cho người mua tại cầu cảng của nước xuất khẩu.  FOB: Người bán giao hàng cho người mua sau khi hàng hóa được cẩu qua lan can tàu theo phương thẳng đứng (tại cảng của nước xuất khẩu). • FCA dùng cho mọi phương thức vận chuyển. FAS và FOB chỉ áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy. v1.0015108211 13
  14. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 BA ĐIỀU KIỆN NHÓM F (FCA, FAS, FOB) (tiếp theo) v1.0015108211 14
  15. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 BA ĐIỀU KIỆN NHÓM F (FCA, FAS, FOB) (tiếp theo) v1.0015108211 15
  16. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 BA ĐIỀU KIỆN NHÓM F (FCA, FAS, FOB) (tiếp theo) v1.0015108211 16
  17. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 BA ĐIỀU KIỆN NHÓM F (FCA, FAS, FOB) (tiếp theo) v1.0015108211 17
  18. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 PHÂN BIỆT CHI TIẾT NHÓM E, F Nhóm E - EXW Nhóm F - Free + ... "Giao hàng tại xưởng" "Miễn trách nhiệm đối với..." Địa điểm giao hàng: Tại xưởng của người bán. Địa điểm giao hàng: Tại "điểm" do người mua chỉ định. Người bán không phải chịu bất cứ trách Người bán phải có trách nhiệm trong việc nhiệm và chi phí nào liên quan ngoài việc đặt vận chuyển hàng hóa đến "điểm" giao hàng hóa dưới quyền định đoạt của người hàng, còn sau đó là Miễn trách nhiệm đối mua tại xưởng/cơ sở của người bán. với việc vận chuyển từ cảng bốc hàng đến  Coi như là Miễn hoàn toàn trách nhiệm. cảng dỡ hàng. v1.0015108211 18
  19. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 BỐN ĐIỀU KIỆN NHÓM C (CFR, CIF, CPT, CIP) • Đặc điểm chung  Người bán chịu trách nhiệm làm thủ tục xuất khẩu hàng hóa và vận chuyển hàng hóa.  Người mua chịu trách nhiệm bốc dỡ hàng và làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa. • Phân biệt  CFR: Địa điểm giao hàng tại cảng của nước nhập khẩu. Địa điểm chuyển giao rủi ro liên quan đến hàng hóa giống điều kiện FOB.  CPT: Địa điểm giao hàng tại một địa điểm xác định của nước nhập khẩu. Địa điểm chuyển giao rủi ro liên quan đến hàng hóa giống điều kiện FCA.  CIF = CFR + bảo hiểm (I)  CIP = CPT + bảo hiểm (I) • CPT và CIP dùng cho mọi phương thức vận chuyển. CFR và CIF chỉ áp dụng cho vận tải đường biển và đường thủy. v1.0015108211 19
  20. 2.2. CÁC (13) ĐIỀU KIỆN CỦA INCOTERMS 2000 BỐN ĐIỀU KIỆN NHÓM C (CFR, CIF, CPT, CIP) (tiếp theo) v1.0015108211 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2