CHƯƠNG 3:
CHNG T TRONG THANH
TOÁN QUC T
By PresenterMedia.com
GV: NGUYỄN THỊ THIỀU QUANG
Email: quangntt@due.udn.vn
NI DUNG
1. Chứng từ vận tải
Vận đơn đường biển
Biên lai gửi hàng đường biển
Vận đơn hàng không
Chứng từ vận tải đường bộ, đường sắt đường song (SV)
Chứng từ vận tải đa phương thức
2. Chứng từ bảo hiểm hàng hóa
3. Các chứng từ hàng hóa
Hóa đơn thương mại
Giấy chứng nhận xuất xứ
Các chứng từ hàng hóa khác
1. CHNG TỪ VN TẢI
Phương
thức
ng
không
Biển/SôngĐưng bô
4
1.1. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN (OCEAN/MARINE BILL OF LADING)
1.1.1. C VĂN BẢN PHÁP ĐIỀU CHỈNH VẬN ĐƠN ĐƯNG
BIỂN
5
Phạm vi quốc tế:
Thông lệ Hàng hải quốc tế (Công ước Brussels 1924 hay quy tắc Hague))
Nghị định thư năm 1968 (Quy tắc Hague Visby 1968)
Nghị định thư năm 1978
Công ước của Liên hợp quốc về vận chuyển hàng hoá bằng đường biển
(Công ước Hamburg 1978)
Điều lệ thực hành thống nhất tín dụng chứng từ (điều 20 UCP 600)
Bộ tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo
phương thức tín dụng chứng từ (đoạn E, ISBP 745)
Phạm vi quốc gia:
Bộ luật hàng hải Việt Nam 2015 (chương VII, điều 145 195)