BÀI GI NGẢ THANH TOÁN QU C TỐ Ế

Gi ng viên: Phan Th Thu Trang

ố ế

c khác đ hoàn thành các m i

ộ ướ

là quá trình th c hi n Thanh toán qu c t ệ các kho n thu và các kho n chi đ i ngo i ả ạ ả c đ i v i c a m t qu c gia c a m t n ộ ướ ố ớ ủ ủ các n ố ể ng m i, h p tác quan h v kinh t , th ế ươ ạ ợ ệ ề khoa h c k thu t, ngo i giao, xã h i gi a ộ ữ ạ ậ ọ ỹ các n

cướ

NG 1. T GIÁ H I ĐOÁI VÀ

CH ƯƠ TH TR Ị ƯỜ

Ố NG NGO I H I Ạ Ố

1.1. T giá h i đoái

ầ ư

 Thanh toán qu c t ố ế nh th ế ư ươ

ạ ộ ng m i, đ u t ạ ầ ớ

c khác nhau. Do ph n l n các qu c gia trên th gi ướ ề

là ho t đ ng chi tr ti n phát sinh b i các giao ả ề , tín d ng… gi a các ch th ủ ể ở ữ ụ i đ u có ế ớ ề ng d n đ n vi c th ệ ế ẫ ố ế ườ c này l y đ ng ti n c a n c khác – ề ủ ướ ồ

d ch kinh t ị các n đ ng ti n riêng c a mình nên thanh toán qu c t ồ chuy n đ i đ ng ti n c a n ổ ồ đ ố

ộ ồ

ượ

c giá h i đoái gi a hai

c g i là t

ộ ồ ỷ

ươ ọ

ể ề ủ ướ c g i là h i đoái (exchange) ượ ọ Vi c chuy n đ i m t đ ng ti n này ra m t đ ng ti n khác đ ề ệ ổ th c hi n theo m t t lê nh t đ nh đ ệ ữ ấ ị ộ ỷ đ ng ti n đó. ề

ự ồ

1.1.1. Khái ni m v t

giá h i

ề ỷ

ệ đoái – exchange rate

c này

ộ ơ

+ T giá h i đoái là giá c c a m t đ n v ti n t n

c th hi n b ng m t s đ n v ti n t

n ị ề ệ ướ c kia.

ả ủ ộ ố ơ

ị ề ệ ướ

ố ể ệ ằ

n

c ngoài

giá h i đoái là giá c a m t đ n v ti n t ủ

ị ề ệ ướ

ộ ơ

Ví d : 1 USD= 116 JPY Ở

ố ồ

ỷ ằ

giá giao d ch liên ngân hàng t

i Vi

t

ỷ đ ượ ụ VN: t tính b ng đ ng Vi VD: Ngày 25/2/2008 t

t Nam ỷ

Nam

1USD = 16.195 VND

1GBP = 32.160 VND 1EUR = 20.050 VND

ị ố ể ố

• + T giá h i đoái bi u th m i quan h so sánh trên c a 2 qu c ố ệ ng gi a giá tr c a 2 lo i ti n t ị ủ ạ ề ệ ủ ữ

ỷ th tr ị ườ gia v i nhau. ớ

i Vietcombank ạ

c • VD: Ngày 25/2/2008 t • T giá USD/VND = 16.150/16.195 • Giá tr c a 1 USD so v i giá tr c a 1 VND đ ị ủ ượ

ớ 16.160 l n và 16.195 l n ầ ị ủ ầ

1.1.2. Ph

ươ

ị ỉ

ng pháp bi u th t giá ể (quotation)

1.1.2.1 Danh m c các mã ch chính c a ISO v đ ng ề ồ ụ ủ ữ

ề ủ

c

i ti n c a các qu c gia trên th gi ế ớ ố Quy t c: 3 ch cái trong đó : ữ 2 ch cái đ u ch tên n ướ ỉ ầ 1 ch cái sau ch tên ti n ề ữ ữ

ỉ VD: USD, VND, JPY, GBP, CNY… Ngo i l : EUR, SDR ạ ệ

1.1.2.2Ph

ng pháp y t t giá

ế ỉ

ươ (quotation)

ng đ

c xác đ nh c th theo

ượ

ụ ể

T giá h i đoái là đ i l ạ ượ ờ

c a ngân hàng, t giá h i

ề ệ ủ

đoái th

ượ ế

ườ

i th tr

ng Singapore

ị ườ

không gian và th i gian. Theo t p quán kinh doanh ti n t c y t: ng đ Vd1:Ngày 2/9/2007 t ạ USD/SGD = 1,7585/1,7595 Vd2: Ngày 2/9/2007 t

i th tr

ng New York, M

ị ườ

EUR/USD = 1,2745/1,2775 Trong đó: –

c (USD trong vd 1, EUR trong vd 2) g i

ướ

ồ ồ

ơ

ượ

Đ ng ti n đ ng tr ề ứ là đ ng ti n y t giá (quoted currency) và 1 đ n v ti n t ế ề Đ ng ti n đ ng sau (SGD trong vd 1, USD trong vd 2) g i là ề ứ đ ng ti n đ nh giá (quoting currency) đ ề hi n th giá c a đ ng ti n y t giá ủ ồ ị

ị ề ệ ọ c dùng đ bi u ể ể  đóng vai trò ti n tề ệ

ồ ồ ệ

ế

Vd1:Ngày 2/9/2007 t ng Singapore i th tr ị ườ

Vd2: Ngày 2/9/2007 t ng New York, i th tr ị ườ

ạ USD/SGD = 1,7585/1,7595 ạ Mỹ EUR/USD = 1,2745/1,2775

vd1 và 1,2745 Đ ng d ướ • T giá đ ng tr ỷ ộ ướ ở

vd2) là t

• T giá đ ng sau (1,7595 vd1 và 1,2775 vd2) i góc đ ngân hàng: c (1,7585 ở ứ giá mua vào (BID RATE) ỷ ứ ở ở

ỷ là t

giá bán ra (ASK RATE) ỷ A/B = BID RATE/ASK RATE

ng pháp y t:

ươ

ế

ế

Y t giá tr c ti p – Direct (certain) quotation Y t giá gián ti p – Indirect (incertain) quotation ế

Có 2 ph ự ế ế

ng ngo i h i qu c gia (trong t giá có n i t

ị ườ

* Trên th tr ố + Y t giá tr c ti p: là y t giá c a m t ho c m t s đ n v ngo i t

ộ ệ ị

ộ ố ơ

) ạ ệ

ế

= x đ n v n i t

ự ế Ngo i t ạ ệ

ạ ố ế ơ

T giá bán

ủ ị ộ ệ T giá mua ỷ

VD: Ngo i tạ ệ

16095

T giá các lo i ngo i t

i SGD NHNT-TW ngày 26/2/2008

USD 16050 áp d ng t ụ

ạ ệ

Mã NT

Mua

Nh

Bán

ngượ

AUD

14,461.03

14,548.32

14,817.32

EUR

23,165.91

23,235.62

23,665.25

GBP

30,568.17

30,783.66

31,415.63

JPY

143.37

144.82

148.09

USD

15,937.00

15,937.00

15,939.00

c y t giá b ng m t đ ằ ộ ộ ệ ượ ế

ế ạ ệ

r t ít các qu c gia nh M , Anh, Euro

ố giá s đ c y t nh sau ẽ ượ ế ư ỹ ư ỷ

+ Y t giá gián ti p : là n i t ế s l ng ngo i t ố ượ Ch áp d ng ụ ở ấ ỉ VD: T i London t ạ USD= 1,7300/24 T c là 1 b ng Anh b ng 1,7300/24 USD ằ ứ ả

* Trên th tr ị ườ ng ngo i h i qu c t ạ ố ố ế

VD: T i Tokyo ngày 2/9/2007 : ạ

c USD/GBP = 0,5770/80 ề ồ ỷ ồ

ự ế ồ ị

c y t giá gián ti p. giá này đ ng ti n y t giá là đ ng ti n đ Trong t ề ượ ế y t giá tr c ti p; đ ng ti n đ nh giá là đ ng ti n ề ệ ế đ ượ ế ồ ế

SDR, EUR, USD, GBP luôn đ c y t giá tr c ti p trên ượ ế ự ế

các th tr ị ườ ng ngo i h i ạ ố

1.1.3. Ph

ng pháp đ c t giá

ươ

ọ ỉ

ườ

• Trong giao d ch ngo i h i ng ị

c mà

đó là th tr

ng l y tên các ế ớ

i nh ư

l n trên th gi ỹ

giá USD/GBP = 0,5124” ng

i ta đ c

ườ

i ta th ườ ạ ố n ng ti n t ề ệ ớ ị ườ ướ London-Anh, Tokyo-Nh t, New York- M … ậ VD: thay vì đ c “t “t

giá USD-London 0,5124”

i

ạ ố

ườ

ị ầ ẻ ậ

ỷ • Thông th ta ch đ c 4 ch s sau ph n l ỉ ọ phân đ u tiên đ ố ầ phân sau g i là đi m (point)

ng trong giao d ch mua bán ngo i h i, ng ườ th p phân: hai s th p ữ ố ố ậ c g i là s (figure); hai ch s th p ữ ố ậ ượ ọ ể

Vd: USD/GBP = 0,5124 : năm m i m t s , hai m i b n

ươ ố

ố ố

ươ

đi mể

giá mua (spread) th

ữ ỷ

• Chênh l ch gi a t ệ

ườ

ạ ệ

ể ọ

giá bán và t ng ph n đi m nên có th y t : USD/GBP= 0,5124/50: Các ể ế chuyên nghi p có th đ c: USD – ế

ở ầ ể nhà buôn bán ngo i t London hai m i sáu – hai m i b n đ n năm m i ươ

ệ ươ ố

ươ

1.1.4. Xác đ nh t giá theo ph

ng

ươ

ỉ pháp tính chéo

• 1.1.4.1T giá chéo: ỷ • T giá chéo là t

giá c a 2 đ ng ti n b t kỳ

đ

ấ ủ c xác đ nh thông qua đ ng ti n th 3.

ề ồ

ỷ ượ VD: Có t t ỷ giá gi a đ ng USD và GBP-t

ồ giá gi a đ ng USD và đ ng VND,  xác đ nh t ữ ồ giá chéo

ữ ồ giá gi a đ ng GBP và VND ỷ

ữ ồ

1.1.4.2Quy t c tính t

giá chéo

giá mua

n, t

• Gi đ nh có 3 đ ng ti n A,B,C ồ ả ị • T giá bán c a ngân hàng là ASK ỷ c a ngân hàng là BID ủ

n

giá

• T giá bán c a khách hàng là ASK

k, t

ủ mua c a khách hàng là BID

k

Quy t c 1ắ : Có t giáỷ

VD:

k JPY/VND (khách hàng bán JPY l y VND) giá áp d ng là ụ

giá áp d ng là

USD/JPY = 114,20/114,80 USD/VND = 16.050/16.090  JPY/VND = ? +Xác đ nh t giá ASK - Khách hàng bán JPY mua USD, t BIDk USD/JPY = ASKn USD/JPY =114,80 - Khách hàng bán USD l y VND, t ụ ASKk USD/VND = BIDn USD/VND = 16.050 ASKk JPY/VND = BIDn JPY/VND = 16.050/114,80 = 139,81

T giá chéo B/C = e ỷ A/B = eb A/C = ec c/eb

+ Xác đ nh t

giá BIDk JPY/VND (Khách hàng mua JPY

ỷ ị b ng VND) ằ

giá áp d ng là

giá áp d ng là:

- Khách hàng mua USD b ng VND, t BIDk USD/VND = ASKn USD/VND = 16.090 - Khách hàng mua JPY b ng USD, t ụ ASKk USD/JPY = BIDn USD/JPY = 114,20  BIDk JPY/VND = ASKn JPY/VND = 16.090/114,20 =

140,89

 JPY/VND = 139,81/140,89

A/B = eb / eb’

C/B = /

A/C = ec / ec’ e e ' b b e e

'c

c

Quy t c 2ắ : Có t

giá bán EUR l y USD c a khách hàng (ASKk

+ Xác đ nh t

VD: EUR/VND = 20.050/20.090 USD/VND = 16.060/16.090 EUR/USD = ? ấ

giá áp d ng

ỷ ị EUR/USD ) ấ

giá áp d ng

- Bán EUR l y VND, t ỷ ASKk EUR/VND = BIDn EUR/VND = 20.050 - Bán VND l y USD, t ỷ BIDk USD/VND = ASKn USD/VND = 16.090

giá mua EUR b ng VND ?

 ASKk EUR/USD = BIDn EUR/USD = 20.050 : 16.090 = 1,2461 + Xác đ nh t ị

giáỷ A/C = ea B/C = eb T giá chéo A/B = ea:eb ỷ

A/C = ea / ea’

B/C = eb / eb’

A/B = ea:eb’ / ea’:eb

giá:

Quy t c 3ắ : Có t A/B = ea B/C = ec T giá chéo: ỷ A/C = ea x ec C/A = 1 : (ea x ec)

VD:

GBP/USD = 1,8234/50 USD/ VND = 16.050/16.090  GBP/VND = ? giá bán GBP l y VND c a khách hàng (ASKk

+ Xác đ nh t

giá áp d ng là

ỷ ị GBP/VND) ấ

giá áp d ng là

- Bán GBP l y USD, t ỷ ASKk GBP/USD = BIDn GBP/USD = 1,8234 - Bán USD l y VND, t ỷ ASKk USD/VND = BIDn USD/VND = 16.050

giá mua GBP b ng VND?

+ Xác đ nh t

 ASKk GBP/VND = BIDn GBP/VND = 1,8234 x 16.050 = 29.265,57 ỷ ị

A/B = ea / ea’

B/C = ec / ec’

A/C = ea x ec / ea’ x ec’

C/A =1: (ea’ x ec’) / 1: (ea x ec)

1.1.5. C s xác đ nh t giá h i đoái ị

ơ ở

1.1.5.1 Trong ch đ b n v vàng – Gold standard (C ch t giá c đ nh t

đ ng – fixed exchange rate

ế ộ ả ị ố ị

ự ộ

c Anh vào năm

n ở ướ

ầ c áp d ng trên toàn châu Âu

Ch đ b n v vàng xu t hi n l n đ u tiên ụ

ấ ế ỷ

ượ

ơ ế ỷ system) ế ộ ả ệ ầ 1870 và đ n cu i th k 19 đ ố ế và B c M . ỹ ắ Ch đ b n v vàng có hai đ c đi m: ị ế ộ ả  Ti n gi y đ c t

do đ i l y vàng và d a vào hàm l

ng

ấ ượ ự

ặ ổ ấ

ượ

ề vàng  Vàng đ

do xu t nh p kh u gi a các n

c

c t ượ ự

ướ

T giá gi a các đ ng ti n đ

ng vàng c a chúng v i nhau đ ồ ượ ớ

c hình thành trên c s ơ ở c ượ ộ ấ ỉ ế ộ ộ

c gi ỷ ữ ề ượ so sánh hàm l ủ g i là ngang giá vàng (gold parity) và ch bi n đ ng ọ xung quanh ngang giá vàng trong m t biên đ nh t đ nh đ i h n b i các đi m vàng (gold points) ị ớ ạ ượ ể ở

VD: 1 USD = 0,888671 gr vàng 1 GBP = 2,13281 gr vàng

 t giá h i đoái GBP/USD = 2,13281: 0,888671 = 2,4 ỷ ố

đó n u t

giá gi a

+ Đi m vàng là đi m mà

ế ỷ ơ

ể ề ượ

Đi m xu t vàng

i h n th p nh t (đi m vàng th p nh t): ể

ữ t qua ho c bé h n thì s các đ ng ti n v ẽ ồ ng xu t vàng ho c nh p vàng x y ra hi n t ả ậ ệ ượ đ thanh toán h p đ ng mua bán ngo i ạ ồ ợ ể th ng. ươ Gi i h n cao nh t (đi m vàng cao nh t): ể ớ ạ ể Gi ớ ạ ể

Đi m nh p vàng ậ

ố ị

1.1.5.2 Trong ch đ t giá c đ nh trên ế ộ ỷ c s ngang giá USD (ch đ b n v USD) ơ ở

ế ộ ả ị

Ch đ này đ c hình thành d a trên hi p đ nh Bretton ệ ượ

ộ ị ơ ả ủ ệ ố ố

c đ a lên v trí hàng đ u trong h th ng ti n t ầ ề ệ ệ ố ị

ự ế ộ Woods vào năm 1944, n i dung c b n c a h th ng h i đoái Bretton Woods: ượ ư i, ngang v i vàng

ơ ở ứ ồ ề ủ ỷ

ớ ố ị giá chính th c đ ng ti n c a mình v i ỷ ơ ở ự ị

• USD đ th gi ế ớ • Áp d ng t giá c đ nh trên c s ngang giá USD: m i ỷ ụ n c xác đ nh t ớ ị ướ USD (d a trên ngang giá vàng), trên c s đó xác đ nh t giá gi a các đ ng ti n v i nhau ữ ề ồ ớ

VD: 1 USD = 4 DM = 360 JPY  1 DM = 90 JPY

giá ch • Biên đ bi n đ ng c a các t ỷ ộ ủ ỉ ở ứ

m c +/- giá chính th c. Ngân hàng TW các

c có nghĩa v can thi p vào th tr ứ ệ ng đ ể

ỷ ị ườ m c bi n đ ng cho phép. ộ ụ ở ứ ế

• M cam k t đ i USD ra vàng cho các n giá ế ổ

c theo ng vàng 1 USD = 0,888671 gr t c là 35 ướ ứ

• Vi c thay đ i t ỉ ượ ổ ỷ

ứ ỹ ề ệ c th c ự qu c t ố ế ự ồ ủ

ộ ế 1% so v i t ớ ỷ n ướ duy trì t ỹ hàm l ượ USD/oz giá chính th c ch đ ệ hi n khi có s đ ng ý c a qu ti n t ệ IMF

ể ỷ

ị ệ

 trong ch đ này c s chính đ xác đ nh t ơ ở ế ộ h i đoái gi a hai ti n t ề ệ ớ ữ ố ng USD c a hai ti n t hàm l ủ giá v i nhau là vi c so sánh đó v i nhau ớ ề ệ ượ

ả ổ 1.1.5.3 Trong ch đ t giá th n i

ế ộ ỷ

T giá c a các đ ng ti n t

i các tác đ ng c a ộ

ề ự

ế

ướ ng

do bi n đ ng d ộ quan h cung c u ngo i h i trên th tr ị ườ

ạ ố

ủ ệ ơ ế ỷ

ả ổ

c áp d ng cho các

Có hai c ch t • Th n i hoàn toàn (Clean floating): đ ả ổ

ầ giá th n i (floating rate) ượ

ng và các l c

ụ ị ườ

n ướ l ượ

đ m nh cho phép th tr ế ủ ạ giá ế ị

c có n n kinh t ề ng quy t đ nh t ng th tr ị ườ • Th n i có qu n lý (Managed floating): Nhà n c can thi p ướ ả ả ổ ng đ đi u ch nh t th giá nh t là khi ng xuyên vào th tr ị ườ ườ ấ ỷ ể ề ng có bi n đ ng v cung c u. th tr ầ ề ộ ị ườ

ế

Trong h th ng t ạ ỷ giá h i đoái ố ỷ

c xác đ nh ngang giá s c mua giá hi n đ i này, t ệ ề ượ ứ ị

ệ ố gi a hai đ ng ti n đ ồ ữ c a ti n t ủ ề ệ ộ ậ (Purchasing Power Parity- 3P) ứ ế

ả ệ

Quy lu t m t giá và lý thuy t ngang giá s c mua + Quy lu t m t giá (Law of one price) ộ ậ c cùng s n xu t m t lo i hàng hóa nh N u hai n ư ộ ạ ướ do không tính đ n ề ế ị ự i, giá c c a các hàng hóa đó s nh ẽ ư ậ ả

ế nhau, trong đi u ki n m u d ch t chi phí v n t nhau n u tính cùng m t lo i ti n. ấ ậ ả ủ ộ ạ ề ế

VD: M t máy tính

ở ỹ

M có giá là 500 USD, t đ nh máy tính Vi

i VN có giá là t Nam và máy tính

ả ị

8.000.000 VND. Gi M là nh nhau. ư ứ

Ngang giá s c mua gi a USD và VND là : 1 máy tính = 500 USD = 8.000.000 VND 1 USD = 16.000 VND T giá h i đoái USD/VND = 16.000 ố  ngang giá s c mua c a USD v i VND đ i v i m t m t hàng

ố ớ

c thụ ể

Ngang giá s c mua ph i đ ứ

ả ượ ổ

ố ớ

ề ụ

c xem xét trên nhi u m t hàng khác nhau (đ i v i 1 “r ” hàng hóa và d ch v - hàng hóa ph bi n và thi

t y u)

ế ế

ổ ế

+ Lý thuy t ngang giá s c mua (The theory of ứ

ế

ữ ấ

ứ i c hai n ụ ạ ả ổ

ố i hai n

c

purchasing power parity - PPP) T giá gi a b t kỳ hai đ ng ti n nào cũng đ u ồ ỷ c xác đ nh trên c s so sánh m c giá c đ ả ơ ở ượ c c a các hàng hóa và d ch v t ướ ị ủ và s thay đ i khi có s thay đ i trong m c ẽ ứ ự giá c t ả ạ

ướ

ưở

nh h ố ả ủ ỉ

1.1.6. Nh ng nhân t ng ữ đ n s bi n đ ng c a t giá h i ố ế ự ế ộ đoái

-

l m phát

hai

ổ ủ ỷ ệ ạ

S thay đ i c a t l c h u quan n

ự ướ ữ ố

- M i quan h gi a cung và c u v ầ ề ệ ữ

ngo i h i trên th tr

ng

ạ ố

ị ườ

- Các nhân t

khác

l m

1.1.6.1 S thay đ i c a t l hai n

phát

ổ ủ ỷ ệ ạ c h u quan ướ ữ

ự ở

ạ ầ ố ỷ

i h u h t các qu c gia, t ế ệ c hình thành trên c s ngang giá ơ ở ượ

Gi gi ng nhau, ế ố

ệ do. ỹ ả i M và Úc có đi u ki n kinh t ề ạ ố ự

M t hàng hóa A vào tháng 1 năm 2005 có giá bình quân

Trong đi u ki n hi n nay, t ệ ề giá h i đoái đ ố s c mua. ứ s t ả ử ạ c ch qu n lý ngo i h i t ơ ế ộ ở ỹ

M 1USD, ở ứ Úc là 1,75 AUD ồ ủ ề

 Ngang giá s c mua c a hai đ ng ti n USD và AUD USD/AUD = 1,75:1 = 1,75

ố ứ ạ T giá h i đoái USD/AUD = 1,75 N u m c l m phát năm 2005 ở ỹ ở

Úc là 8%, khác, vào tháng ế M là 5% và ố

ế n u không tính đ n các nhân t ế 1/2006:

i M là 1x(1+0,05), ạ ỹ

giá hàng hóa A t t ạ

Khi đó ngang giá s c mua c a đ ng USD và AUD là i Úc là 1,75x(1+0,08). ứ ủ ồ

Qua đó ta th y t

ể ế ạ ộ ở

M (5%) nên t ỷ

ở ng tăng 1,75(1+0,08) : 1x(1+0,05) > 1,75 giá có th bi n đ ng do y u t l m ế ố ạ ấ ỷ Úc (8%) l n h n phát, trong ví d trên do l m phát ơ ớ ụ l m phát giá USD/AUD có xu ỹ ạ h ướ

* KL: Nếu mức giá cả của một nước tăng lên tương đối  so với nước khác (chỉ số lạm phát cao hơn) thì đồng  tiền nước đó giảm giá so với ngoại tệ và ngược lại.

+ 1 + 1

lam phát lam phát

B A

Tỷ giá cuối kỳ A/B = Tỷ giá đầu kỳ A/B x

1.1.6.2 M i quan h gi a cung và c u

ệ ữ

ng

nh

ng tr c ti p và nh y bén t

ố ả giá

v ngo i h i trên th tr ề Trên các th tr ị ườ h ưở

ạ ố ạ ố ạ

ự ế

ớ ự ế ữ

ạ ố

+ Cung ngo i h i (supply of currencies): nh ng kho n ti n nh n bên ngoài do xu t kh u hàng hóa và d ch v , nh n

ị ườ ng ngo i h i, cung c u ngo i h i là nhân t ạ ố ầ i s bi n đ ng c a t ủ ỷ ộ ề ụ

ậ ậ

ả ị

c t đ ượ ừ đ u t ầ ư

ề ố

ấ , đi vay, ki u h i… ạ ố ả

+ C u ngo i h i (Demand for currencies): nh ng kho n ti n ầ

ng đ n cung c u

nào làm nh h

ế

ế ự ệ

i t ớ ỷ

ph i chi tr cho bên ngoài nh thanh toán nh p kh u, đ u ư ả ra bên ngoài, cho vay… t ư B t c m t nhân t ưở ố ấ ứ ộ ngo i h i cũng d n đ n s thay đ i t giá: Cán cân thanh ổ ỷ ẫ ạ ố , m c chênh l ch lãi su t gi a các qu c gia… toán qu c t ố ấ ố ế ứ giá ? Vi c gi m thu NK cho hàng hóa và d ch v có tác đ ng gì t ệ ụ ế ả gi a đ ng USD và VND ữ ồ ? FDI vào VN năm 2005 : 5,8 t

USD, Năm 2006 : 7 t

USD

 tác đ ng ộ

giá USD/VND nh th nào

t i t ớ ỷ

ỷ ư ế

1.1.6.3 Các nhân t

khác

giá còn ch u tác đ ng c a

ướ

ng tr

• Trên th c t , t ị ự ế ỷ ng tr c ho c có th l nhi u y u t ể ườ ế ố ề c: b o lo n, cú s c c đ không l ướ ượ ườ ố ạ ạ mang chính tr , tin đ n, các y u t kinh t ế ố ồ ị ế tính ch t tâm lý ấ

t ầ

ể ề ố ố ỷ

t vĩ mô c a 1.1.7 Vai trò đi u ti ế c đ i v i t giá h i đoái nhà n ướ ố ớ ỷ ố • Vì t i giá h i đoái có quan h ch t ch t ố ẽ ớ ệ ặ ỷ ng cũng nh các bi n đ ng kinh t ngo i th ế ế ộ ươ ư ạ c đ u ph i t c các nhà n vĩ mô, cho nên t ả ướ ề ấ ả giá thông qua ngân hàng trung can thi p vào t ỷ ệ ng khi c n thi ế ươ Các bi n pháp ch y u mà các qu c gia có ủ ế ệ th áp d ng đ đi u ch nh t giá h i đoái bao ỉ ụ ể g m:ồ – Các bi n pháp hành chính – Chính sách h i đoái ố – Chính sách chi ế – Chính sách đi u ch nh giá tr c a ti n t ề

t kh u ấ ỉ

ị ủ ề ệ

1.1.7.1 Các bi n pháp hành ệ chính

ướ

c ban hành các chính sách, ch ế ị

ố ớ

ụ ạ ố ng tham gia mua bán.

• Nhà n đ , quy đ nh… áp d ng đ i v i ho t ộ ạ đ ng mua bán ngo i h i và các đ i ộ t ượ

t

i đa mà

ề ố

ch c, cá nhân có th mang ra

• VD: quy đ nh v s ngo i t ạ ệ ố ể

ị m t t ộ ổ ứ kh i lãnh th qu c gia… ổ ỏ

ị ườ

+ Tác đ ng tích c c: có hi u l c t c th i, nhanh chóng l p ệ ự ứ ng ngo i h i ạ ố

ế ố

ữ ố ộ

• Đ i ngo i: đi ng

căng th ng

t

ự ự ầ

ế

ự ộ trên th tr i tr t t l ạ ậ ự + Tác đ ng tiêu c c: ự ộ • Đ i n i: trong n n kinh t qu c dân s xu t hi n nh ng ẽ ấ ề ố ộ ng tiêu c c nh buôn l u, móc ngo c, h i l … hi n t ặ ậ ư ự ệ ượ i th a thu n qu c t , đi ng c l c l i ượ ạ ỏ ạ ố ố ế ậ ượ ạ v i xu th phát tri n, có th g p ph i bi n pháp tr đũa, ả ệ ể ặ ế ớ quan h qu c t ẳ ệ ố ế => Các bi n pháp này ch th c hi n khi th c s c n thi ỉ ự ệ và trong ng n h n.

1.1.7.2 Chính sách h i đoái

ọ ố

ng m (open market policy) ườ

Chính sách h i đoái còn g i là chính sách th ị tr • Nhà n ướ

ng ươ ng đ ể ị ườ ng qua đó đi u ề ị ườ

ụ ệ ế

ự ế ự ả

ở c thông qua ngân hàng trung tr c ti p mua bán ngo i h i trên th tr ự ế ạ ố tác đ ng vào cung c u th tr ầ ộ giá h i đoái. ch nh t ỉ ố Chính sách h i đoái trên th c t cũng ch có ỉ ố tác d ng r t h n ch vì mu n th c hi n hi u ố ệ ấ ạ c ph i có ngu n qu chính sách này, nhà n ồ ướ ả d tr ngo i h i d i dào. ự ữ ạ ố ồ

t kh u

1.1.7.3 Chính sách chi

t kh u c a ngân

ấ ấ ủ

ướ

ế

ng ti n

ỉ ế

ề ộ làm thay đ i cung c u ngo i h i và t

ế c đi u ch nh lãi su t chi ấ đó tác đ ng đ n lãi su t trên th tr ấ ổ

Là vi c nhà n ệ hàng TW t t ệ

ế ng m i s tăng, khi đó lu ng v n

ạ ố • Khi ngân hàng TW tăng lãi su t chi ấ ạ ẽ

ề ị ườ giá h i đoái. ố ỷ t kh u, lãi su t c a ấ ủ ấ ố

ể ổ

ệ ệ

ố ạ ố ề

ươ

i có th đ vào qu c gia đó tăng  t c và cung ngo i h i tăng ướ ng h xu ng (đ ng ti n trong ồ ạ ng đ i). ố

các ngân hàng th ươ ng n h n trên th gi ế ớ ạ trong n làm c u ti n t ầ giá h i đoái có xu h ướ ố c tăng giá t n ướ • Và ng i. c l ượ ạ

t kh u ấ duy nh t quy t đ nh s v n

ủ ả

+Tác d ng c a chính sách chi ế • Không ph i lãi su t là y u t ế ố ữ ồ

ự ậ ế ị c t c là nó không ph i ả

duy nh t tác đ ng t

ấ ướ ứ i cung c u ngo i h i.

ấ ố ấ

ạ ố

ố khác:

Các y u t

đ ng c a lu ng v n gi a các n ủ ộ là nhân t ớ ế ố

ườ

ướ

do chuy n đ i (nh M ) s d ng th

ti n t

c có đ ng ồ ng xuyên

- L m phát - Tình hình chính trị - Tăng tr ưở t kh u th ấ ế ổ

ng kinh t … ế ng đ c nh ng n ữ ượ ư ỹ ử ụ

Chính sách chi ề ự

ườ

ị ủ ề ệ

+ Phá giá ti n t

1.1.7.4 Chính sách đi u ch nh ề giá tr c a ti n t (Devaluation) ề ệ

ề ệ c so v i ngo i t

, t c là nâng cao t

c a ủ ề ệ ủ giá h i ố

Phá giá ti n t là s h th p s c mua c a ti n t m t n ộ ướ ớ đoái c a m t đ n v ngo i t ộ ơ

ự ạ ấ ứ ạ ệ ứ ạ ệ

M c đích: •

ế

ng m i và cán cân thanh

ạ ươ

ế ậ ạ

c, h n ch du l ch ế

ướ

c ngoài

Khuy n khích xu t kh u, h n ch nh p kh u, c i thi n tình tr ng cán cân th ạ toán qu c tố ế Khuy n khích du l ch vào trong n ế ra n ướ Khuy n khich lu ng v n vào, h n ch v n ra… ố ế

ế ố

ủ ề ệ ủ

ạ ấ ỷ

(Revaluation) là s nâng cao s c mua c a ti n t c a ứ giá h i đoái , t c là h th p t ố

ng c a nó s hoàn toàn trái

ưở

+ Nâng giá ti n t ề ệ Nâng giá ti n t ề ệ m t n ớ ộ ướ c a m t đ n v ngo i t ị ộ ơ ủ Khi nâng giá ti n t ề ệ ả ng ệ

ướ

ườ ươ

c mu n tăng NK đ cân ế ạ ế ệ ế

ự c so v i ngo i t ạ ệ ứ . ạ ệ , nh h c v i phá giá ti n t ề ệ ượ ớ ch x y ra khi: Vi c nâng giá ti n t ề ệ ỉ ả – Đ ng ti n n c đó b đ nh giá quá th p so v i giá tr th c ị ự ấ ị ị ề ướ ồ – D i s c ép c a các n c b n hàng l n ướ ứ ướ ạ ớ ủ – S d ng trong tr ng h p 1 n ố ợ ử ụ b ng cán cân th ng m i, h n ch l m phát, h n ch vi c ạ ạ ằ tăng tr ủ ề ưở – Thúc đ y đ u t ẩ – Ngăn ng a các đ ng ti n m t giá ch y vào n

c mình

ng quá nóng c a n n kinh t ướ ề

ra n ầ ư ồ

c ngoài ấ

ướ

1.2. Th tr

ng ngo i h i (foreign

ị ườ

ạ ố exchange market)

1.2.1. Khái ni mệ + Khái ni m v ngo i h i ạ ố ề Ngo i h i là khái ni m dùng đ ch các ph ệ ươ

ng ể ỉ c dùng trong trao

ị ượ ố ữ

c ớ ề ủ ướ ạ ệ ồ

ệ ạ ố ti n thanh toán có giá tr đ ệ đ i thanh toán gi a các qu c gia v i nhau. ổ : foreign currency: đ ng ti n c a n - Ngo i t ngoài

• Theo văn b n pháp lu t v qu n lý ngo i h i c a ậ ề ạ ố ủ ả

c ghi b ng

đ ố ế ượ

ả VN hi n nay, ngo i h i bao g m: ạ ố ồ – Ngo i t ti n m t và ti n kim lo i ạ ề ặ – Các ph ng ti n thanh toán qu c t

c ghi b ng ngo i t

(trái

ố ế ượ

ạ ệ

– Vàng tiêu chu n qu c t – Các ch ng t ế

ổ ề

ườ t Nam ho c đ

t Nam trong tr ổ ệ

ng h p chuy n vào và ể c s d ng ặ ượ ử ụ

ẩ có giá đ ừ phi u, c phi u, công trái) ế – Đ ng ti n Vi ệ chuy n ra kh i lãnh th Vi ỏ ể làm công c thanh toán qu c t

ố ế

ệ ạ ệ ề ươ ngo i tạ ệ

ạ ố

+ Khái ni m v th tr ệ ị ườ

ng ngo i h i: ơ ậ

ng ngo i h i là n i t p trung cung giá h i ạ ố ể

ề ị ườ Th tr ạ ố c u ngo i h i đ hình thành nên t ầ đoái

1.2.2. Đ c đi m th tr

ng

ị ườ

ể ặ ngo i h i ạ ố

ng ho t đ ng liên t c 24/24 do s chênh ụ ạ ộ ự

hóa các

ế ồ

: qu c t ố ế giá h i đoái gi a các đ ng ữ ớ

+ T giá th tr ị

ơ ở ọ ng quy t trên th tr ng đ ầ c xác đ nh trên c s c xát ị ườ ạ ệ ế

+ Th tr ị ườ l ch múi gi ệ ng mang tính qu c t + Th tr ố ế ị ườ đ ng ti n y t giá: t ố ỷ ề ồ ti n không chênh l ch nhau quá l n ệ ề ượ ị ườ ỷ c a cung và c u ngo i t ủ đ nhị

USD per Euro

Japanese Yen per USD

v trí quan ữ ị ố

c quan tâm nhi u nh t là t

ữ ọ ườ

+ Nh ng đ ng ti n m nh nh USD,EUR, JPY, GBP, CHF gi ư t là đ ng đôla M . Đa s các th ng, đ c bi ị ỹ ệ ặ c t giá giá đ ề ượ ướ ỷ

ạ ề ồ tr ng nh t c a th tr ị ườ ấ ủ ng h i đoái các n tr ố USD/b n tả ệ

Most traded currencies[1] Currency distribution of reported FX market turnover

Rank

Currency

Symbol

ISO 4217 code

% daily share (April 2004)

1

USD

$

88.7%

United States dollar

2

EUR

37.2%

Eurozone euro

3

JPY

¥

20.3%

Japanese yen

4

GBP

£

16.9%

British pound sterling

5

CHF

Fr

6.1%

Swiss franc

6

AUD

$

5.5%

Australian dollar

7

CAD

$

4.2%

Canadian dollar

8

SEK

kr

2.3%

Swedish krona

9

HKD

$

1.9%

Hong Kong dollar

10

NOK

kr

1.4%

Norwegian krone

Other

15.5%

Total

200%

i

ch c d

+ Th tr

ng ngo i h i đ

c t ạ ố ượ ổ ứ ướ

- Th tr

ấ ị ả

ng t p trung: có đ a ch nh t đ nh. ị ng này ph i là ị ườ ở

ng.

ng

ườ

ấ ị ớ

ị ườ 2 hình th c:ứ ậ ị ườ Các thành viên c a th tr nh ng thành viên đã đăng ký kinh doanh ữ th tr ị ườ Th tr ng có đ a đi m nh t đ nh th ở ị ườ nh ng trung tâm tài chính l n (Frankfurt, ữ New York) còn g i là s giao d ch h i đoái

- Th tr

ị ườ

ự ặ ị

ỉ ụ ể

c giao d ch

ạ ạ ố

ầ ớ ượ

ng OTC (Over the Counter)

ng phi t p trung: s g p nhau gi a cung và c u mà không có đ a ch c th , có ầ th thông qua các ph ng ti n thông tin liên ươ l c (đi n tho i, telex, máy vi tính… ) ệ ạ ng ngo i h i ph n l n đ Th tr ị ườ qua th tr ị ườ

1.2.3. Vai trò c a th tr

ng

ị ườ

ủ ngo i h i ạ ố

ạ ố ủ ầ ư

- Đáp ng nhu c u mua bán ngo i h i c a các nhà kinh ầ doanh xu t nh p kh u, các nhà đ u t ạ

i nhu n ậ

ế

b o hi m cho các kho n thu chi

ợ ả

- T o đi u ki n cho các nhà kinh doanh tìm ki m l ề ệ - Cung c p ph ệ ự ả ươ ấ b ng ngo i t ạ ệ ủ ằ

ơ

ệ ủ ề

ng ti n t c a các nhà kinh doanh ự ự

- Là n i ngân hàng TW th c hi n chính sách can thi p và đi u ch nh giá nh m th c hi n nh ng m c tiêu c a n n ệ ề kinh t

ỉ vĩ mô

ế

ng tham gia th tr

ng

ố ượ

ị ườ

1.2.4. Đ i t h i đoái

Th tr ng ngo i h i có 4 nhóm thành viên ch y u ạ ố ủ ế

ị ườ sau:

ươ

* Các ngân hàng th ạ Đây là thành viên ch y u và quan tr ng nh t c a th ị ng m i (Commercial banks) ấ ủ ủ ế ọ

tr ườ

- Các ngân hàng th ng m i ti n hành các giao d ch ị

cách là ng ngo i h i ạ ố ươ ệ ớ ư

ạ ố ườ ấ ị

i cung c p d ch v cho khách hàng và giao i nhu n khi t ỷ ậ ế ợ ạ ế ủ ụ ằ

ngo i h i theo l nh c a khách hàng v i t ng d ch cho chính mình nh m ki m l ị giá thay đ i.ổ

- Các ngân hàng th ệ ự ươ

ng m i th c hi n vi c bán buôn ệ ẻ

ườ

c ủ ị

ạ ngo i h i v i nhau (ho t đ ng interbank) và bán l ạ ộ ạ ố ớ ng là ng cho khách hàng th ngân i g i ti n ườ ử ề ở hàng (các nhà xu t nh p kh u, đ u t …) ầ ư ẩ ậ ấ Giao d ch c a các ngân hàng v i nhau th ng đ ườ ớ ớ ự ế

ượ ti n hành tr c ti p gi a các ngân hàng v i nhau ữ i ho c thông qua môi gi ớ ế ặ

Source: Euromoney FX survey[5] Top 10 Currency Traders % of overall volume, May 2007

Rank

Name

% of volume

1

Deutsche Bank

19.30

2

UBS AG

14.85

3

Citi

9.00

4

Royal Bank of Scotland

8.90

5

Barclays Capital

8.80

6

Bank of America

5.29

7

HSBC

4.36

8

Goldman Sachs

4.14

9

JPMorgan

3.33

10

Morgan Stanley

2.86

ậ ể ự

ạ ệ ạ ị ườ ườ ng s quy đ nh “Gi

ươ

• Vì m c tiêu l i nhu n mà các ngân hàng ụ ng m i có th th c hi n hành vi đ u c th ầ ơ ệ ươ l n ng ngo i t ngo i t (mua vào m t l ạ ệ ớ ộ ượ ạ ệ - t o nên và liên t c) ho c bán tháo ngo i t ặ ụ ng. t o cho th tr gi cung c u ngo i t ạ ệ ả ạ ng Đ ngăn ch n hành vi này, thông th i Ngân hàng Trung ớ h n v tr ng thái ngo i h i” và b t bu c ộ ề ạ ng m i ph i th c hi n. các ngân hàng th ệ ả

ẽ ạ ố ạ

ắ ự

ươ

• Gi ớ ạ

ng ho c âm so v i v n t ạ có ạ ố ươ i h n tr ng thái ngo i h i (Limit of Foreign ạ ố i h n cao nh t c a tr ng ớ ạ ặ ấ ủ ớ ố ự

lêTy

quy

đinh

Trang tu

thái ngoai hôi cua có ngân hàng ệ

£ ớ ạ i h n tr ng thái ngo i h i = Vôn

ạ ạ ữ

tài s n có và tài s n n ngo i t ạ currency position) là gi thái ngo i h i d c a ngân hàng: ủ • Gi ạ ố Trong đó: Tr ng thái ngo i h i là chênh l ch gi a ạ ố ợ ạ ệ ả

i h n song thái quy t Nam hi n nay gi ệ

ớ ạ ố ự có đ i v i t ng ố ớ ổ

ả • VD: Vi Ở ệ đ nh là không quá 30% v n t ị tr ng thái ngo i h i. ạ ạ ố

i h i ớ ố ầ

ườ ườ

ầ ạ ộ

ng.

i h i đoái (exchange broker) b.) Các nhà môi gi ớ ố • Ch c năng c a nh ng ng i môi gi ữ ủ đoái là ráp n i nh ng ng i có nhu c u mua ữ ố i v i nhau, làm cho cung c u bán th c s l ự ự ạ ớ ti p c n nhau góp ph n thúc đ y ho t đ ng ầ ế ậ c a th tr ủ

ị ườ

i môi gi

• Nh ng ng ữ

ườ

i là nh ng ng ữ

ng, giá

ộ ắ

i có ị ườ ủ ỷ

v n cho khách ậ ợ

i, i môi

ườ

ể ế ị ớ ộ

ườ trình đ chuyên môn cao, am hi u th tr n m b t thông tin v s bi n đ ng c a t ề ự ế cho khách hàng. H có th t ọ hàng đ ti n hành các giao d ch thu n l không b h giá. Thu nh p c a ng gi ả giao d ch (hoa h ng môi gi ồ

ể ộ ể ư ấ ị ậ ủ i là m t kho n % nh t đ nh tính trên giá tr ị ấ ị i) ớ

• Hi n nay giao d ch qua môi gi i gi m đi do s phát ị ớ ự

ườ

ệ ể ủ ườ

i mua và ư i v n r t quan tr ng. ủ

i bán có th tr c ti p liên h v i nhau nh ng ớ ẫ ấ ớ

i thu n l ớ

c gi ả tri n c a công ngh thông tin nên ng ệ ng ệ ớ ể ự ế i môi gi vai trò c a ng ườ ọ Nhi u giao d ch v n qua môi gi i vì giao d ch qua ị ẫ ị ề i và nhanh chóng h n so v i giao môi gi ậ ợ d ch tr c ti p, bên c nh đó ngu n g c c a các giao ị d ch s đ ị ơ ố ủ ồ i khi k t thúc. ế ớ ự ế ẽ ượ bí m t cho t ậ ữ ớ

ươ

c.) Ngân hàng trung Các ngân hàng TW tham gia th tr ng v i 2 danh ng (Central Bank) ớ ị ườ

- M t m t nh m i ngân hàng khác t c là nh m ư ọ ứ ằ

nghĩa: ộ ặ ụ ụ ơ

ổ ứ ủ ố ế

ị ườ

ng v i ị ườ ớ ng: can thi p ệ ậ ự ộ ế ng mà NHTW th y ấ

ph c v cho khách hàng c a mình (các c quan hành chính, các t , các ngân hàng ch c qu c t ng m i, …) th ạ ươ - M t khác Ngân hàng TW tham gia th tr ặ t cách là c quan giám sát th tr ơ ư ng ngo i h i nh m duy trì tr t t vào th tr ạ ố ằ ị ườ ng ho c nh m đi u ch nh bi n đ ng c a th tr ằ ị ườ ề ặ ủ ng theo xu h c a th tr ướ ị ươ ủ c n thi t ế ầ

d.) Các nhà kinh doanh h i đoái (exchange ố

dealers/traders)

Các nhà kinh doanh h i đoái là các khách hàng mua bán

l , đ ẻ ượ

ạ ữ ạ ố ậ ỹ

i thông th o nh ng k thu t th tr ữ ế

- Các nhà đ u c : chuyên kinh doanh ngo i h i: H là ọ ng, ị ườ t đánh giá đúng đ n tình hình kinh ắ ng có tính thanh kho n r t ả ấ ị ườ ế

ế ự

ng ngo i h i, ỉ ạ ộ ng r t l n đ n th tr ế ạ ố

ố c chia thành các nhóm: ầ ơ nh ng ng ườ am hi u và bi ể t …khi n cho th tr ế cao. H th ng là nh ng nhà t phú r t có th l c trên ọ ườ ấ ữ . Ho t đ ng đ u c c a h có th tr ng qu c t ầ ơ ủ ọ ố ế ị ườ th có nh h ị ườ ấ ớ ưở ả ể ng tài chính nói chung. th tr ị ườ

- Các nhà kinh doanh XNK, các nhà đ u t , các công ty ầ ư

M c dù lúc đ u h tham gia mua bán ngo i h i đ th c ạ ố ể ự và tránh r i ro h i đoái ệ ố ủ ố ế b o hi m), nh ng trong quá trình đó, h nh n ự ả ậ ấ

ọ cũng có th t o ra l ợ ầ ơ ư ạ ệ ế ể ạ ị

i đa qu c gia ố ầ ặ hi n vi c thanh toán qu c t (t ể i nhu n th y buôn bán ngo i t nên h s n sàng ti n hành các giao d ch đ u c ngo i ạ ọ ẵ đ ki m l t ệ ể ế ờ

- Các công ty b o hi m, các công ty tài chính … tham gia ằ

ị ườ

ộ i t ng tho t đ ng nh m m c đích ngăn ng a r i th tr ừ ủ ụ giá. Sau đó h mua bán ngo i h i ro do bi n đ ng t ạ ố ế đ ki m l ể ế ể ả ạ ồ ỷ ờ ừ ữ nh ng kho n ti n nhàn r i ỗ ề ả

1.3. Các nghi p v h i đoái

ệ ụ ố

ệ ụ

1.3.1. Nghi p v giao ngay (Spot) • Nghi p v Spot là ho t đ ng mua bán ngo i t

ạ ệ

c th c hi n ngay, theo t

mà theo đó giá

ạ ộ đ ạ ệ ượ

c th a thu n.

ệ ụ vi c chuy n giao ngo i t ể ệ đã đ ỏ

ậ ượ ng giao ngay t c là vi c giao nh n và thanh Thông th ệ ườ toán s đ c th c hi n vào ngày làm vi c th hai sau ngày ẽ ượ ự cam k t mua bán. ế – G i N là ngày cam k t mua bán (ngày ký h p đ ng – ọ

ế

date of contract)

– Thì N+2 s là ngày giao nh n ngo i t

và thanh toán,

ạ ệ

c g i là ngày giá tr (value date) ờ ủ

ế ể ự ự

ế

đ ượ ọ t đ th c hi n các 2 ngày là kho ng th i gian c n thi ầ bút toán, k toán c a ngân hàng và do có s chênh l ch múi gi

.ờ

VD1: Giao d ch ngày th 2 ị ứ

Ngày giá tr : th 4 (eligible valua date – ngày giá tr có hi u l c) ị ệ ự ị

VD2: Giao d ch ngày th 5 ị ứ

Ngày giá tr : th 7 – không có hi u l c (non – ệ ự ứ ị

eligible value date)

Ngày giá tr có hi u l c là ngày làm vi c k ệ ế ệ ự ị

ế ứ

ệ ủ ồ

ệ ự

ể ồ

ướ ụ ộ t c các đ ng ti n bi n ế ề ngân hàng c a ủ ả ở

c có đ ng ti n đó. ti p: th 2 c có đ ng Ngày giá tr là ngày làm vi c c a hai n ị ti n giao d ch có hi u l c mà không ph thu c vào ị ề đ a đi m giao d ch vì t ấ ả ị ị đ ng th hi n trên tài kho n ể ệ ộ n ồ ướ ề

VD3: M t giao d ch mua bán USD v i VND đ

c th c hi n

ượ

ng Singapore đ

ệ c th a thu n ngày 30/8 vào

ộ i th tr ị ườ

ượ

ớ ỏ

đ nh ngày 1/9 là ngày l

c a M

t ạ th 3.ứ Gi ả ị

ễ ủ c a Vi

ễ ủ

2/9 là ngày l Ngày giá tr có hi u l c là ngày m y? ệ ự

ỹ t Nam ệ ấ

ị ắ

 Ngày 1/9 (Th 5) ứ  non - eligible Theo nguyên t c N+2 2/9 (th 6) ứ  non – eligible 3/9 (th 7)ứ  không làm vi c

ệ ở

Singapore

ứ ệ

 Ngày hi u l c là th 2 tu n sau ệ ự TK có đ ng Vi ượ ồ TK có đ ng USD đ ồ

t Nam đ ượ

không ph i do ngân hàng Singapore n m gi

ữ ắ ch c ngân hàng M n m gi ữ ứ ắ

c ngân hàng VN n m gi ỹ ắ ữ

N+1  N+7 : có th coi là giao d ch giao ngay N+3  N+7: long spot

ủ ụ

ứ ị tr ạ ệ ướ ầ

ơ ch c kinh t ) * Tác d ng c a giao d ch giao ngay: - Đáp ng nhu c u ngo i t ắ ệ

ệ ả ặ

c m t cho các đ n v ị ổ ứ ạ c ngoài. (các ngân hàng, các công ty, xí nghi p, t ế đ th c hi n thanh toán các kho n n đ n h n ho c ể ự nh p kh u tr ngay cho các đ i tác n ậ ợ ế ướ ả ẩ ố

ng

ị ườ

ố ượ

- T o đi u ki n cho các đ i t ệ ự

ả ệ

nh m ti p t c ườ c r i ro do t

giá

ế ụ ng ỷ

ấ ờ

ạ ỏ ượ ủ ng lai

ng c a th tr ủ ạ h i đoái th c hi n vi c bán ngo i t , đ ạ ệ ể ố chuy n hóa thành đ ng b n t ằ s n xu t kinh doanh m t cách bình th ả đ ng th i qua đó lo i b đ ồ h i đoái gi m trong t ả ố

ươ

- Giao d ch giao ngay là giao d ch ph bi n c a

ươ

đ thu l

i. Ngoài

ạ ệ ể

ỏ ự

ổ ế ủ các ngân hàng th ng m i không nh ng đ ể ạ th a mãn các nhu c u c a khách hàng mà còn ầ ủ th c hi n kinh doanh ngo i t ra, nh giao d ch giao ngay mà các NHTM có ị th đi u ch nh tr ng thái ngo i h i c a mình.

ờ ể ề

ạ ố ủ

ệ ụ ố ứ

ỷ i theo nguyên t c mua ị ữ ệ ắ

n i đ t nh t. 1.3.2. Nghi p v Ácbít/ chuy n h i (Arbitrage) ể Là giao d ch h i đoái nh m s d ng m c chênh l ch t ử ụ ằ ng đ thu l ợ ể ở ơ ắ ị ườ n i r nh t và bán ấ giá gi a các th tr ở ơ ẻ ấ

ị ườ ộ

ng này có s chênh l ch so v i t ng ngo i h i, cùng m t th i đi m t ể giá ệ ờ ớ ỷ

ế ố ề ườ

giá ỷ th ở ị i kinh n i ng do các y u t ạ ố ở ơ

Trên th tr th tr ở ị ườ tr ườ doanh ngo i h i áp d ng nghi p v acbit: mua có giá r , bán n i đ t đ ki m l ẻ ạ ố ự v cung c u. Khi đó, ng ầ ệ ụ ụ i ờ ở ơ ắ ể ế

Nghi p v acbit là ng d ng c a nghi p v giao ngay ệ ụ ệ ụ ứ ụ ủ

ế ể ơ ở

ề ữ

* Phân lo i:ạ + Nghi p v ac-bit đ n gi n (ac-bit 2 đi m) ti n hành ệ ụ ả ng gi a hai đ ng ti n ồ ị ườ Băng c c, 1USD = 40,9 THB,

H ng Kông 1USD = 41,4 THB ố ở ồ

ở ậ ứ

hai th tr VD1: Ở trong lúc đó  Quy t đ nh: Mua USD ế ị ở Bawngkok và l p t c bán l i ạ c ượ

ạ ố ư ỉ

Hongkong, nhà kinh doanh ngo i h i thu đ USD chênh l ch t giá 0,5THB cho 1 USD (ch a tính phí ệ giao d ch) ị

Singapore: 100JPY/SGD = 1,1268/88 Ở

VD2: Ở

Thông qua cách tính t giá nhà kinh doanh xác đ nh t giá Tokyo SGD/JPY = 88,8650/89,00 ỷ ị ỷ

Tokyo ở

Tokyo, giá 1,1253 SGD

giá 0,0015 SGD m i 100JPY 100JPY/SGD =1,1236/ 1,1253  Mua JPY ở ở Bán JPY Singapore, giá 1,1268 ở Chênh l ch t ệ ỷ ỗ

Singapore: 100JPY/SGD = 1,1268/88 ở

VD3: T giá ỷ T giá Tokyo: SGD/JPY = 88,70/88,80 ở ỷ

 không có c h i kinh doanh ( Tokyo 100JPY/SGD = ơ ộ ở

1,1261/74)

Cdkq8a 26/3/2008

ế

+ Nghi p v acbit ph c t p: nhi u th tr

ứ ạ ti n hành gi a nhi u đ ng ng

ti n

ệ ụ ề

ị ườ

ề ở

VD4:

Singapore: USD/SGD = 1,5625/50 Tokyo: HongKong:

USD/JPY = 129,45/130,50 SGD/JPY = 86,20/86,50

ng Singapore và Tokyo

Tính t

giá chéo qua hai th tr ị ườ ỷ SGD/JPY = 82,7157/83,52

Nhà kinh doanh h i đoái bán 10 tri u SGD

HongKong l y

Tokyo (130,5), bán

ệ ở

Singapore l y SGD (1,5625)

ấ 10.320.881,22 SGD (Chênh l ch 320

c

ượ

ố JPY(86,2), dùng JPY mua USD USD ở K t qu thu đ ế ả 881,22 SGD)  Nghi p v này đ ệ ụ

ượ ọ

c g i là ac-bit đ u c , ac-bit chênh ầ ơ

l chệ

ượ ử ụ

c g i là ac-bit đ u c hay ac-bít chênh l ch

i: đ

* Giao d ch ac-bít đ ị + Ki m l ờ ế

c s d ng v i 2 m c đích ớ ầ ơ

ượ ọ

(speculative arbitrage)

ậ ợ

+ Vì nhu c u khác: ac-bit cân đ i (equilibrium arbitrage): Ac-bit ố i nh t cho m t ộ ế hay

ấ , đ u t ố ế ầ ư

ể ệ ố

cân đ i th hi n vi c tìm ki m giá c thu n l ệ ố giao d ch h i đoái đ ti n hành thanh toán qu c t ể ế ị đ b o toàn v n. ể ả VD: Ti p VD4 ế

ượ

Nh t s thu đ ậ ẽ Singapore thu đ

ượ

ở ở HongKong thu đ

c 1,5625 tri u SGD. Bán s SGD c 134,6875 tri u JPY (> 129,45 tri u ệ

ệ ệ ệ

ượ

Nhà kinh doanh XNK Nh t c n bán 1 tri u USD l y JPY ậ ầ c: 129,45 tri u JPY N u bán ế N u bán ế này ở JPY)

Ac-bit cân đ iố

Căn c vào hành đ ng c a nhà kinh doanh acbit đ xác ứ ể

ộ ủ đ nh xem acbit đ u c hay acbit cân đ i: ầ ơ ị

m t đ ng ti n ầ ơ ề ấ ố ừ ộ ồ

và đ ng ti n cu i cùng là đ ng ti n đó ề ồ

- Ac-bit cân đ i: Đ ng ti n b t đ u và cu i cùng khác - Ac-bit đ u c : Nhà đ u c xu t phát t ố ồ ầ ơ ề ố ồ ắ ầ ề ố

nhau

1.3.3. Nghi p v mua bán ngo i có th i h n (Forward)

ệ ụ ờ ạ

t ệ

ng ngo i t

ạ ệ ấ ị

ệ ụ ị

Là nghi p v mua bán m t l ệ

giá nh t đ nh v i t ớ ỷ c th c hi n sau ệ ẽ ượ

ộ ượ xác đ nh. Vi c giao nh n và thanh toán s đ ậ m t kỳ h n do các bên th a thu n.

ớ i ta th

ậ ườ

ườ

ị ườ ớ

Ngày ký h p đ ng: N ợ Ngày giá tr giao d ch kỳ h n = N + kỳ h n + 2 ngày ạ ị ị c th a thu n v i kỳ h n b t kỳ, tuy nhiên Giao d ch kỳ h n đ ấ ạ ỏ ạ ượ ị ng ti n hành các giao ng ngo i h i, ng trên th tr ế ạ ố giá c a các kỳ d ch v i kỳ h n 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng (t ủ ạ ị h n này th ng đ ườ ạ

c công b ) ố

ượ

VD: Công ty A NK 1 lô hàng máy móc thi

t b tr giá 2 tri u ế ị ể

ả ậ

ế ng v và h n ch r i ro khi USD bi n đ ng t

ế

ế ủ

ộ ng m i 2 tri u

ỷ ệ

ươ

giá xác đ nh: 1USD= 16.025 VND ng v này b ng đ ng VND cho dù ồ

ạ c tr giá c a th i th i h n đáo h n có bi n đ ng 1USD >

USD, tr ch m 6 tháng. Làm th nào đ tính toán hi u qu ả c a th giá? ủ ạ ươ H s ti n hành mua v i 1 ngân hàng th ớ ọ ẽ ế USD kỳ h n 6 tháng v i t ớ ỷ ươ ị ạ ờ ạ

ượ ớ

ằ ộ

ả ủ

ế ủ

ệ ệ ụ ng v và h n ch r i ro khi có bi n đ ng t ỷ ụ giá kỳ h n (forward rate)

Tính đ t giá t ỷ 16.025VND thì h ch mua v i t ọ ỉ  Nghi p v kỳ h n giúp tính toán ngay đ ạ th ế ạ ươ T giá trong giao d ch này g i là t ỷ

ế giá đã xác đ nh ớ ỷ c hi u qu c a ượ giá. ộ ạ

* Cách xác đ nh t

ạ : giá kỳ h n

T giá có kỳ h n s đ

c xác đ nh trên c s t

ạ ẽ ượ

th i h n giao d ch và lãi su t c a hai đông ti n đó.

ị ấ ủ

giá giao ngay, ơ ở ỷ ề

ờ ạ Công th c:ứ

+1 K.L B TK = TS x (1) + 1 K.L

A

Trong đó:

ồ ồ ỷ ỷ ờ

A: đ ng ti n y t giá ề ế B: Đ ng ti n đ nh giá ị ề TK: T giá có kỳ h n A/B TS: T giá giao ngay A/B K: Th i gian, th i h n th a thu n (ngày, tháng, năm) ỏ LA: Lãi su t c a đ ng ti n A (ngày, tháng, năm) ề LB: Lãi su t c a đ ng ti n B (ngày, tháng, năm) ề

ờ ạ ấ ủ ồ ấ ủ ồ

T công th c (1) bi n đ i:

ế ổ

TK = TS x

+1

A K.L

A

-

 TK = TS x

+ +

K.L A 1

+1 K.L B + 1 K.L K.L B K.L

A

K.L

A

  TK = TS x (1 + ) K.L

K.L B + 1

A

-

 TK = TS + TS x K x ( )

L B + 1

L A K.L

A

-

ể ơ

Đ đ n gi n công th c cho K.LA=0 ứ ả Do đó ta có công th c:ứ

TK = TS + TS x K x (LB- LA) (2)

Trong đó TS x K x (LB- LA): T giá SWAP (SWAP Rate): chênh l ch gi a t giá

ữ ỷ

kỳ h n và t giá giao ngay.

giá giao ngay theo 2 h

ng:

ớ ỷ

ướ

T giá kỳ h n khác v i t ạ + LB>LA:

Tk>TS: ph n chênh l ch g i là đi m gia tăng (premium ọ point) + LB

VD: Ngày N, t Lãi su t c a 2 đ ng ti n nh sau (lãi su t năm) ề

giá EUR/USD = 1,4235/50 ư ồ

ấ ủ

L/S cho vay

Đ ng ti n ề

L/S ti n g i ề ử

EUR

4,5%

6%

USD

3%

5%

Hãy xác đ nh t

giá kỳ h n 3 tháng c a EUR/USD?

iả

T giá mua kỳ h n 3 tháng

%6%3 - 12

ủ Bài gi = 1,4235 + 1,4235 x 3 x = 1,4235 + (- 0,0107) = 1,4128

Cdkq8a 2/4/2008 T giá bán kỳ h n 3 tháng ạ

%5,4%5 12

= 1,4250 + 1,4250 x 3 x = 1,4250 + (0,0018) = 1,4268

Nh v y EUR/USD kỳ h n 3 tháng = 1,4128/1,4268 ạ

ư ậ

-

* Cách y t t giá kỳ h n:

ế ỷ

ng ngo i h i t

giá kỳ h n đ

c y t theo 2

ạ ố ỷ

ạ ượ ế

ị ườ

+ Y t giá đ y đ : outright quotation (Ngân hàng v i khách giá c a 2 đ ng ti n theo nh ng kỳ h n c ạ ụ

ầ ủ ế ỷ

Trên th tr cách: ế hàng): y t t thể

Giao ngay

1 tháng

3 tháng

GBP/USD

1,6755/90

1,6720/60

1,6650/95

USD/CAD 1,3854/64

1,3875/90

1,3914/34

ế ố ể

+ Y t t ế ỷ tr vào t ừ y u cho th tr ế

giá SWAP: Y t s đi m gia tăng, kh u ấ giá giao ngay cho m i kỳ h n (ch ủ ị ườ

ng liên ngân hàng) VD: GBP/USD = 1,6755/90 giao ngay Kỳ h n 90 ngày: 32 – 38 pm

ườ

* Tác d ng c a giao d ch kỳ h n: ạ ị i bán th c hi n + Đ m b o cho ng i mua, ng ườ ự ả m t cách hoàn toàn ạ ệ ộ

vi c mua ho c bán ngo i t ặ ch c ch n.

ả ệ ắ

ủ i nhu n.

+ Là công c đ phòng ch ng r i ro h i đoái ố ụ ể + Là công c đ tìm ki m l ế ụ ể

H p đ ng mua bán kỳ h n ngo i t

VCB

ạ ệ

ớ c ti n hành tr c ti p v i cty M.C-Anh là

ề ủ ẽ ượ ế

BÀI T P TÌNH HU NG 1, M t cty XNK Singapore ký h p đ ng vào ngày 31/12/2007, mua ợ ồ 1500 t n h t đi u c a cty Agrexport-VN v i giá 850USD/t n. ấ ạ Vi c giao hàng s đ i mua l ng

ự ế ớ i lô hàng trên v i giá 532GBP/t n.

ệ ườ

c giao trong tháng 1. S còn

ượ

c

c tr ch m sau m i chuy n giao hàng 1 tháng.

Trong t ng s hàng hóa có 500T đ ố i giao vào cu i tháng 2. Vi c thanh toán cho Ag-VN s đ l ẽ ượ ạ th c hi n ngay sau m i chuy n giao hàng, còn cty mua hàng ế ệ ự Anh qu c s đ ố ẽ ượ

ỗ ả ậ

ế

ướ

ủ c hi u qu c a th

ng v và tránh đ

c r i ro do bi n

ạ ố ớ c ế

ế ư ế ươ

ể ượ ủ

ả ủ

Cty Singapore nói trên nên ti n hành các giao d ch ngo i h i v i ngân hàng c a mình nh th nào đ có th tính toán tr đ đ ng t giá? ỷ

ượ ộ

t Nam vào ngày 16/4/2008 ký m t

i

c ti n hành ườ

ầ ằ

2. Công ty Tocontap c a Vi h p đ ng mua 1000 t n cao su c a công ty AL c a Lào ấ ợ ồ v i giá 2200 USD / t n. Vi c giao hàng s đ ẽ ượ ế ớ ệ tr c ti p v i công ty Yokohama c a Nh t b n là ng ậ ả ự ế ớ i lô hàng trên v i giá 420000 JPY/t n. mua l ấ ạ Lô hàng s đ ẽ ượ ệ

ẽ ượ

c giao vào 4 l n b ng nhau vào tháng c th c hi n ngay 6,8,10,12. Vi c thanh toán cho AL s đ ệ sau m i chuy n giao hàng, còn cty mua hàng Yokohama s ẽ đ ế

ế ả ậ

ượ

ạ ố

ế

ể ng v và tránh đ

c hi u qu c a th

ư ế ươ

ủ ệ

ả ủ

c tr ch m sau m i chuy n giao hàng 1 tháng. Cty Tocontap nói trên nên ti n hành các giao d ch ngo i h i v i ngân hàng c a mình nh th nào đ có th tính toán ớ tr c r i c đ ượ ủ ướ ượ ro do bi n đ ng t giá?

ế ộ

1.3.4. Nghi p v hoán đ i (Swap)

ệ ụ

ạ ố ế ợ

nh t đ nh v i t

ệ ụ ị ấ ị

ạ ệ

ớ ỷ

Là m t nghi p v ngo i h i k t h p đ ng th i ờ ồ ng c hai giao d ch mua và bán cùng m t l ộ ượ ả giá xác đ nh v i kỳ ngo i t ớ ị h n thanh toán và giao nh n khác nhau. ậ

Bao g m 2 lo i ạ

+ Giao d ch hoán đ i giao ngay/kỳ h n: ổ

ế ợ ng ngo i t

spot/forward swap: Là giao d ch mua (bán) giao ngay k t h p v i bán (mua) kỳ h n cùng ớ nh t đ nh. m t l ấ ị

ộ ượ

ạ ệ

VD: Bán 100.000 USD giao ngay đ ng th i mua

100.000USD kỳ h n 3 tháng

ế ợ v i nh ng kỳ h n khác

ng ngo i t

ộ ượ

+ Giao d ch hoán đ i kỳ h n/ kỳ h n: forward/ forward swap: Giao d ch k t h p mua và bán ị cùng m t l ạ ệ ớ nhau.

bán 500.000USD kỳ h n 6 tháng

VD: Mua 500.000USD kỳ h n 2 tháng đ ng th i ạ

* Tác d ng c a giao d ch hoán ủ đ i:ổ

+ Giao d ch hoán đ i có tác d ng kép nh giao d ch giao ngay và c m t ắ ứ

ị tr ạ ệ ướ

ổ ạ ứ

ư ầ

ị ị

ạ ứ

ạ ừ

i v a duy trì tr ng thái v n ạ

giao d ch kỳ h n, t c là đáp ng nhu c u ngo i t và kỳ h n cho khách hàng ừ (b ng ngo i t ằ

ả ệ

ạ ệ

+ V a đáp ng yêu c u kinh doanh l và b n t ) khi k t thúc h p đ ng ế ả

+ Là công c kinh doanh có hi u qu và là m t công c phòng ụ ệ ng a r i ro h i đoái h u hi u cho các nhà kinh doanh ệ

ừ ủ

ệ ụ

1.3.5. Nghi p v quy n ch n ọ ( Currency Option)

• Nghi p v quy n ch n ti n t ộ ậ

ọ ạ ệ ụ ườ ề ọ ề i mua và ng ườ ộ

ượ ị

i bán m t • Ng ộ

ườ ọ ạ ệ b quy n đó n u th y b t l ấ ợ ế ề ấ

theo i. ậ ụ ự ệ ỏ

i mua. là m t th a thu n ề ệ ỏ i bán v quy n ch n mua gi a ng ọ ề ề ữ nh t đ nh hay quy n ch n bán m t lo i ngo i t ấ ị ạ ệ ng c th trong m t kho ng th i gian v i s l ả ụ ể ờ ộ ớ ố ượ ng lai theo i th i đi m xác đ nh trong t ho c t ươ ị ể ờ ặ ạ i th i đi m giao d ch. c xác đ nh t m t t giá đ ị ể ờ ạ ộ ỷ i mua quy n ch n ph i tr cho ng ả ả ọ ề ườ kho n ti n nh t đ nh g i là phí quy n ch n và có ả ọ ấ ị ề quy n ch n mua hay quy n ch n bán ngo i t ề ọ ề th a thu n ho c t ỏ ậ i bán quy n có nghĩa v th c hi n th a thu n Ng ườ theo l a ch n c a ng ự ặ ừ ỏ ề ọ ủ ườ

• Kho n ti n mà ng ề ườ

i mua quy n ch n ph i tr cho ọ i bán g i là phí quy n ch n hay giá c a quy n ọ ề ề ọ ả ả ủ ề

giá kỳ h n t

c xác đ nh theo nh ng căn ọ ượ ữ ề ị

ế ợ

ự ề

ờ ạ ỷ đ ngồ ỷ ể

ị ủ

giá c a 2 đ ng ti n giao d ch d ự

– T giá th c hi n ệ – Ki u quy n ch n (M hay Châu Âu) ọ – Lãi su t 2 đ ng ti n giao d ch ề ồ ấ – M c đ bi n đ ng t ứ ộ ế ỷ ộ ng lai ki n trong t ế

ươ

ả ng ườ ch n: option cost/ option money/ premium cost. ọ M c phí quy n ch n đ ứ c sau: ứ – Th i h n hi u l c c a quy n ch n ọ ệ ự ủ ề – T giá giao ngay, t i th i đi m ký k t h p ạ ạ

• Ng

ng

ườ

ườ

• Ng

i mua quy n ch n (buyer/taker) th ọ là các doanh nghi p, các nhà kinh doanh XNK,… ườ grantor) th

ng là các ngân hàng th

i bán quy n ch n (seller/ writer/ ọ ươ

ườ

ng m i ạ

ự đây là hình th c ch y u

* Hình th c giao d ch: ứ - T do (không thông qua s giao d ch - OTC): ủ ế - T i các s giao d ch: các h p đ ng quy n

ồ ị

ạ ở ợ c chu n hóa v giá tr , kỳ h n tiêu ch n đ ọ ượ chu n (1,3,6,9,12 tháng) và các ngày giá tr ị ẩ tiêu chu n. ẩ VD: S giao d ch Philadenphia ị ở

* Phân lo i quy n ch n ọ

+ Phân lo i theo đ i tác mua quy n ch n:

c

ế

ặ ế ế

- Quy n ch n mua (Call Option): cho phép i mua quy n ch n) đ khách hàng (Ng ườ ượ ề theo h p đ ng đã ký quy n mua ngo i t ồ ợ ạ ệ theo h p đ ng k t, ho c không mua ngo i t ồ ợ ạ ệ đã ký k t n u th y đi u đó là có l i cho b n ả ấ thân mình

ộ ượ

VD: Công ty A mua quy n ch n mua c a ngân hàng B m t l ọ ngo i t

ạ ệ

ng là 100.000 USD, theo giá th a thu n (exercise price/ strike ỏ price) 1USD = 16.000 VND, th i h n là 3 tháng, giá quy n ch n ề ờ ạ (premium) là 100 VND cho 1 USD. Có đ th sau:

ồ ị

i mua Call Option

ườ

Ng (Công ty A)

Lãi

16.100

16.000

i th i đi m giao ể

T giá t ỷ nh n USD ậ

Lỗ

i bán Call Option

ườ

Ng (Ngân hàng B)

Call Breakeven = Strike +  Premium

ượ

ồ ễ

ế

- Quy n ch n bán (Put Option): cho phép khách ọ ề i mua quy n ch n) đ c quy n hàng (Ng ề ọ ề ườ theo h p đ ng đã ký k t, ho c bán ngo i t ế ặ ợ ạ ệ ng h y b h p đ ng n u di n bi n th tr ị ườ ế ồ ủ ỏ ợ i cho mình. h i đoái có l ố

ọ bán c a ngân hàng B m t l

ộ ượ

VD: Công ty A mua quy n ch n ngo i t

ạ ệ

ng là 100.000 USD, theo giá th a thu n (exercise price/ strike ỏ price) 1USD = 16.000 VND, th i h n là 3 tháng, giá quy n ch n ề ờ ạ (premium) là 100 VND cho 1 USD. Có đ th sau:

ồ ị

i mua Put Option

ườ

Ng (Công ty A)

Lãi

16.000

i th i đi m

15.900

T giá t ạ giao nh n USD ậ

Lỗ

i bán Put Option

ườ

Ng (Ngân hàng B)

Put Breakeven = Strike ­  Premium

+ Phân lo i theo tính ch t quy n ch n:ọ

- Quy n ch n ki u Châu Âu (European

ườ

i mua quy n ạ

ọ ợ

Options): Ch cho phép ng ỉ ch n th c hi n h p đ ng vào ngày đáo h n ồ ệ h p đ ng. ọ ề

- Quy n ch n ki u M (American Options): ỹ ể i mua quy n ch n th c hi n Cho phép ng ệ ườ quy n c a mình vào b t kỳ ngày nào trong ề ủ th i h n c a h p đ ng quy n ch n ọ

ờ ạ ủ ợ

* Tác d ng c a giao d ch quy n ch n:

+ Cho phép khách hàng đ m b o nhu c u ngo i ạ ầ ả ng lai và giúp h ươ ọ ị ủ

c m t ho c trong t t tr ắ ệ ướ ặ ng án giao d ch t l a ch n ph ươ ọ ự + Là công c phòng ch ng r i ro h i đoái đ ng ố ụ linh ho t

i u ố ư ố th i là công c kinh doanh ngo i t ạ ệ và có hi u qu h n

ụ ả ơ

ạ ệ

+ Nhà kinh doanh có th kinh doanh ngo i t v i m t s v n nh . ỏ ộ ố ố

1.3.6. Nghi p v t

ng lai (Futures

ệ ụ ươ contract)

• Là giao d ch mua bán 1 l

ạ ệ ớ ỷ

ng ngo i t ậ

c th c hi n vào m t th i gian n

v i t ượ c xác đ nh, vi c giao nh n và thanh ấ

ệ ệ

giá đ toán s đ đ nh t

ượ ẽ ượ ạ ở

i s giao d ch h i đoái ị

* Đ c đi m

i các

ỉ ượ

c di n ra t ễ

ươ

ng lai ch đ ố

- Giao d ch t ị

i bán không tr c ti p

ườ

ườ

ự ế

s giao d ch h i đoái. ở - Ng i mua và ng ớ ị

giao d ch v i ngân hàng mà qua phòng thanh toán bù tr (clearing house) ượ

c chu n hóa v ề , tr giá và th i h n giao nh n ờ ạ

ừ - Các h p đ ng giao sau đ ồ ợ lo i ngo i t ạ ệ ị (tháng 3,6,9,12)

ng lai ph i đóng m t - Các bên tham gia h p đ ng t ộ ợ ả ươ

ả ề

ề ể ằ

ỹ c dùng đ thanh toán nh m m c ỹ ượ ậ ả ự ệ ệ ấ ợ

ự ế ỹ ế

i

ườ

ộ giá giao d ch.

ả ộ

ứ ề

- N u ti n ký qu tăng lên ng

ế

ườ

i tham gia h p đ ng có ợ th rút ra b ng ti n m t đ s d ng cho m c đích khác. ụ ặ ể ử ụ

ỹ ề

ồ kho n ti n ký qu (margin) cho clearing house. Ti n ký qu đ ụ đích đ m b o v t ch t cho vi c th c hi n h p ả đ ng. ồ Ti n ký qu bi n đ ng hàng ngày theo s bi n ề đ ng c a t ị ộ - N u s ti n ký qu gi m xu ng m c quy đ nh thì ng ỹ ả tham gia h p đ ng ph i n p thêm ti n vào. ủ ỷ ế ố ề ợ

ế ớ ỷ

- Cu i m i ngày, các h p đ ng giao sau đ u ề ợ c đánh giá l i. Vi c thanh toán chênh ệ c th c hi n hàng ngày n u có s ự ệ ự giá h p đ ng v i t giá ồ ợ ữ ỷ

giá th tr ị ườ

i mua h p đ ng ph i thanh toán s chênh ng thì ố ợ ợ ỷ ả

ị ị

ng thì ợ

ố đ ượ l ch đ ượ ệ chênh l ch gi a t ệ ng th tr ị ườ – N u t giá h p đ ng > t ế ỷ ồ ng ồ ườ l ch tính theo đ n v giao d ch (l ) ỗ ơ ệ – N u t giá th tr giá h p đ ng < t ị ườ ồ ế ỷ i mua nh n đ ng c s chênh l ch tính theo ệ ườ đ n v giao d ch (Lãi) ị ơ

ỷ ậ ượ ố

ng đ

ươ

- Ph n l n các h p đ ng t ướ

ượ ệ

ồ ờ ạ ớ

ị ạ

c ng lai th ườ ợ ầ ớ c th i h n quy đ nh b ng nghi p k t thúc tr ằ ị ế v offsetting trade v i vi c hai bên thanh toán ụ i th i đi m cho nhau ph n chênh l ch giá tr t ệ k t thúc đó. ế

ế ị

ỗ ợ

ố ề

ị ỹ

VD: Công ty G.E c n 1 tri u AUD đ thanh toán cho khách hàng vào tháng 3/2008. Ngày 10/1/2008, G.E quy t đ nh mua 10 h p ợ đ ng AUD tháng 3, m i h p đ ng tr giá 100.000 AUD v i t giá ớ ỷ ồ ồ 1 AUD = 0,7650 USD. S ti n ký qu là 1500 USD x 10 = 15.000 USD. M c ký qu duy trì cho giao d ch là 1250 USD x 10 = 12.500 USD.

ả ỹ

ệ ồ ợ

- Cu i ngày 10/1 giá AUD tháng 3 tăng 15 đi m, ố c l i 0,0015 x 100.000 x 10 = 1500 USD G.E đ ượ ờ c b sung vào tài kho n ký qu ho c S ti n này đ ố ề ặ ượ ổ c rút ra. V i vi c thanh toán này giá h p đ ng đ ớ ượ AUD tháng 3 là 0,7665 USD.

ể ả

này đ - Cu i ngày 11/1 giá AUD gi m 5 đi m, ố 0,0005 x 100.000 x 10 = 500 USD G.E l ỗ Kho n l ả ỗ ượ ả

c tr vào tài kho n ký qu (16.500 – có giá là ỹ ờ ồ ợ

ừ 500 = 16.000 USD). H p đ ng này bây gi 0.7660 USD.

- Cu i ngày 12/1 giá h p đ ng AUD ti p t c gi m 20 ồ ế ụ ả ợ

ố đi mể G.E l 0,0020 x 100.000 x 10 = 2000 USD.

Tài kho n ký qu ch còn: 16.000 – 2000 =14.000 i b l ạ ị ỗ ả ỉ

có giá là 0,7640 USD ỹ USD. H p đ ng này bây gi ồ ợ

- Cu i ngày 13/1, giá AUD ti p t c gi m 20 đi m ể ả ố ờ ế ụ

ế ụ ỗ

ỹ ch có giá là ờ ỉ ồ ợ

: 0,0020 x 100.000 x 10 = 2000 USD G.E ti p t c l Tài kho n ký qu còn: 14.000 – 2000 = 12.000 USD ỹ < 12.500, G.E ph i b sung cho đ s ký qu ban ủ ố ả ổ đ u là 15.000 USD. H p đ ng bây gi ầ 0,7620 USD

ng lai

* Tác d ng c a giao d ch t ủ

ươ

ươ

c r t nhi u ị i tham gia do không c n ph i có v n

- Giao d ch t ườ

ng lai thu hút đ ầ

ề ố

ượ ấ ng ả l n, là công c kinh doanh hi u qu ớ

- Là công c giúp các nhà kinh doanh b o hi m

giá

ụ v r i ro t ỷ

ề ủ

ị ườ

ng (Eurocurrency)

1.3.7. Nghi p v trên th tr ệ ụ ti n g i ngo i t ạ ệ ề ử

ị ườ

• * Khái ni m th tr • Th tr

ng ti n g i ề ử ơ ế ữ

ạ ộ ị

ị ườ vay b ng ngo i t ằ kho n ti n l

ệ ng ti n g i là n i ti n hành các ho t đ ng vay và cho v i nh ng th i h n xác đ nh kèm theo m t ộ ờ ạ ấ

ề ử ạ ệ ớ i th hi n qua lãi su t. ể ệ

ề ờ

• Lãi su t:ấ

ấ ự

– LIBOR: "London Inter-Bank Offered Rate." Lãi su t d a trên lãi su t ấ London đ a ra cho ti n g i c a các ngân hàng ư

ề ử ủ

mà nh ng ngân hàng ữ đó v i nhau ớ

– PIBOR: Paris Interbank Offered Rate. – NIBOR: Norwegian InterBank Offered Rate – FIBOR: Frankfurt Interbank Offered Rate – SIBOR: Singapore Interbank Offered Rate – ZIBOR: Zurich Interbank Offered Rate

* Các lo i giao d ch trên th tr

ng

ị ườ

ị ti n g i ề ử

+ Giao d ch qua đêm (J + 1, Overnight, O/N) T c là giao d ch mà ngày vay v n là ngày hôm ứ nay (ngày J), ngày tr n là ngày hôm sau (J + ả ợ 1).

+ Giao d ch ngày mai (J + 2, Tomorrow/next,

ị Tomnext, T/N) T c là ngày th a thu n là ngày hôm nay (ngày ỏ ứ J), ngày giao v n là ngày mai (J + 1), ngày tr ả ố n là ngày J + 2.

ỏ ố

ả ợ

+ Giao d ch ngày kia (J + 3, Spotnext, S/N) T c là ngày th a thu n là ngày hôm nay (ngày J), ậ ứ ngày giao v n là ngày J+2, ngày tr n là ngày J + 2 + 1

ị ị

+ Giao d ch cho kỳ h n th n Là giao d ch mà ngày th a thu n là ngày hôm nay ỏ (ngày J), ngày giao v n là ngày J+2, ngày tr ả ố n là ngày J + 2 + n.

đ c ch

ự ọ

ươ

ề ki n thanh toán quy đ nh trong h p

Sinh viên t ệ

ng

ng: Nh ng đi u ữ ị ạ

đ ng mua bán ngo i th ồ

ươ

tính toán và ti n t

thanh

t ti n t ệ ề ệ

ề ệ

Câu h i:ỏ 1. Phân bi toán?

ố c nghĩa là gì?

ệ ướ

2. Các đi u ki n đ m b o h i đoái? 3. Tr ti n tr 4. Tr ti n ngay là gì? 5. Tr ti n sau là gì?

ề ả ề ả ề ả ề

CH

NG 2 NG TI N THANH TOÁN

PH

ƯƠ Ệ

ƯƠ

QU C TỐ Ế

•H i phi u ế ố •Séc •L nh phi u ế •Th nh a ẻ ự

ng ti n thanh toán là các công c mà i ta s d ng đ thanh toán cho nhau

ươ ườ

ng m i, đ u t

ệ ử ụ ả ợ ầ ươ

• Trong thanh toán qu c t

ng

ườ

• Ph ng ể các kho n n n n phát sinh trong giao , tín d ng,… d ch th ụ ạ ầ ư lo i ph ươ ố ế ạ c s d ng ượ ử ụ

ti n thanh toán th nhi u nh t là h i phi u và séc. ố ấ

ng đ ế

2.1 H i phi u (Bill of Exchange)

ế

BILL OF EXCHANGE

HS-071016-2

2007.10.16

Vietnam

No.

AT

SIGHT OF THIS ORIGINAL BILL OF EXCHANGE (DUPLICATE UNPAID)

PAY TO THE ORDER OF

WOORI BANK, HOCHIMINH CITY BRANCH

USD 196,560.00

THE SUM OF

SAY US DOLLARS ONE HUNDRED NINETY SIX THOUSAND FIVE HUNDRED AND SIXTY

ONLY

VALUE RECEIVED AND CHARGE THE SAME TO ACCOUNT OF

NEXEN TIRE CORPORATION

DATED

DRAWN UNDER LETTER OF CREDIT No.

ISSUED BY

2007.08.24

M4518708ES00203

CITIBANK KOREA INC SEOUL

TO

CITIKRSXXXX

CITIBANK KOREA INC SEOUL

Authorized

Signature

And

Seal

ấ c t ướ ư ệ ư ế ố

Đ th ng nh t vi c l u thông h i phi u, các n ể ố b n đã ban hành các lu t h i phi u nh : ư ả ế

ậ ố • Lu t h i phi u c a Anh 1882: “Bill of Exchange Act ế ủ ậ ố

of 1882” (BEA). ạ ươ • Lu t th ậ ng m i th ng nh t c a M năm 1962 ấ ủ ố ỹ

ơ ơ ướ “Uniform Commercial Codes of 1962” (UCC) ướ

ố ậ

ấ ộ

ứ ệ

, nên cũng áp ờ

năm 1937 cho đ n nay. ụ ộ ị ủ ừ

c ấ ế i thích v h i phi u ề ố n ế ở ướ ể ả ậ

• Công c ký c Gi -ne-v (Geneva) đ- c các n ợ k t năm 1930.Đó là lu t th ng nh t v h i phi u ế ấ ề ố ế “Uniform Law for Bills of exchange” (ULB). ULB mang tính ch t khu v c thu c Châu Âu. ự Pháp tham gia công c Geneva năm 1930, nh ng ư ướ chính th c áp d ng lu t ULB vào năm 1930. Vi t ậ Nam là thu c đ a c a Pháp lúc b y gi d ng lu t này t ậ ụ Vì v y ngày nay đ gi ta cũng d a vào ULB. ự

Theo Pháp l nh th

ế ỉ

ệ ườ

ầ ng lai cho ng ươ • Lu t các công c chuy n nh ụ ể 2. H i phi u đòi n là gi y t ấ ờ ợ

ườ ề ộ ờ ể ng.

ầ ng lai cho ng ươ 3. H i phi u nh n n là gi y t

ặ i th h ườ ụ ưở có giá do ng

ậ ợ

ấ ờ

ế

ế

ườ ộ ố ề ấ ị

ộ ờ ể ng

ng lai cho ng

2.1.1 - Khái ni m:ệ ng phi u 1999 c a Vi t Nam thì ệ ươ i ký phát l p, yêu “H i phi u là ch ng ch có giá do ng ế ứ ố i b ký phát thanh toán không đi u ki n m t s c u ng ề ộ ố ườ ị ầ ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i gian nh t ấ ộ ờ ị ề ặ ng”. đ nh trong t i th h ị ườ ụ ưở ng quy đ nh:Đi u 4, kho n 2,3: ậ ượ ề ị ả i ký phát l p, yêu có giá do ng ố ế ậ i b ký phát thanh toán không đi u ki n m t s c u ng ầ ộ ố ườ ị ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i đi m nh t ấ ị ề đ nh trong t ị i phát hành ố l p, cam k t thanh toán không đi u ki n m t s ti n xác ậ đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i đi m nh t đ nh ặ ị i th h trong t ườ ụ ưở

ươ

• Đ nh nghĩa h i phi u c a lu t các n

ướ ể ị

ả ề

m nh l nh tr ti n ộ

i ký phát cho m t i này khi nhìn

ộ ờ ệ ườ ườ ộ

ế

ặ ế

ươ

ườ ộ i này tr cho ng ả

i nào đó ho c theo ặ i c m ườ ầ

ườ

c ế ủ không nh nhau. Nhìn chung có th đ nh ư nghĩa nh sau: ư “H i phi u là m t t ế vô đi u ki n do m t ng ộ ệ ề i khác, yêu c u ng ng ầ ườ th y phi u, ho c đ n m t ngày c th ụ ể ặ ế ấ nh t đ nh ho c đ n m t ngày có th xác ể ộ ấ ị ng lai ph i tr m t s ti n đ nh trong t ả ả ộ ố ề nh t đ nh cho m t ng ấ ị l nh c a ng ủ ệ phi u.” ế

2.1.2 Đ c đi m c a h i phi u

ủ ố

ế

+Tính tr u t Ở

ế ả , mà ch c n ghi rõ s ti n

ế

ộ ố ề ườ

ng c a h i phi u: ừ ượ ủ ố trên h i phi u không c n ph i ghi n i dung ầ ế ố quan h kinh t ỉ ầ ệ i nào ph i tr là bao nhiêu và tr cho ai, ng ả ả ả s thanh toán, th i gian thanh toán khi nào, ... ẽ

ắ ế ộ

ầ ủ ờ ố ệ ượ

i ký phát h i phi u, tr tr ố ợ

+Tính b t bu c tr ti n c a h i phi u: ả ề ủ ố i tr ti n c a h i phi u ph i tr ti n đ y đ Ng ầ ủ ả ả ề ế i tr ti n h i phi u. Ng ườ ả ề ế c vi n lý do riêng c a b n thân đ i v i ố ớ ủ ả ng h p h i phi u ế ố ừ ườ ậ ố

ườ ả ề ủ ố đúng theo yêu c u c a t không đ ng ườ ế c l p ra trái v i đ o lu t chi ph i nó. đ ớ ạ ượ ậ ẩ ộ VD: M t nhà nh p kh u đ t mua hàng, sau khi ký h p ặ ậ ợ

ậ ẩ ậ ượ

ờ ế ậ ấ

i ế

ể ộ ậ

ế ạ

c m t h i đ ng thì nhà nh p kh u này nh n đ ộ ố ồ phi u đòi ti n hàng và nhà nh p kh u đã ký ch p ấ ẩ ề nh n tr ti n vào t phi u do nhà xu t kh u g i ẩ ử ế ả ề đ n, h i phi u đó đã đ c chuy n sang tay ng ườ ượ ố ế th ba thì nhà nh p kh u b t bu c ph i tr ti n cho ả ả ề ứ ẩ ắ ng h p nhà i c m phi u này, ngay c trong tr ng ợ ườ ườ ầ xu t kh u vi ph m h p đ ng không giao hàng cho ẩ ồ ợ ấ nhà nh p kh u. ậ ẩ

ế

ủ ố

ể ượ

ng

+ Tính l u thông c a h i phi u: ư c chuy n nh H i phi u có th đ ng m t hay ể ế ộ ượ ố nhi u l n trong th i h n c a nó. S dĩ có ở ờ ạ ủ ề ầ c đ c đi m này là nh vào tính tr u t đ ượ ặ và tính b t bu c tr ti n c a h i phi u.

ờ ả ề ủ ố

ừ ượ ế

ế 2.1.3 Vi c thành l p h i phi u:

ậ ố

• Đ h i phi u h p l

ế

, khi l p h i phi u c n ể ố ế ầ ố ợ ệ đ m b o tuân th v m t n i dung và hình ủ ề ặ ộ ả th cứ

+ Hình th c c a h i phi u: ứ ủ ố

ế

ế ệ

- H i phi u ph i làm thành văn b n, h i phi u ế ố nói, đi n tín, đi n tho i... đ u không có giá ạ tr pháp lý.

t Nam,

ươ

ng Phi u Vi ế

• Theo Pháp L nh Th ế

ệ ố

hình m u h i phi u có th do Ngân hàng nhà n

ướ

c ban hành • Theo lu t các n

ướ

ậ ạ ở

ế

i phát hành t đ nh đo t b i vì hình m u h i phi u không quy t đ nh giá tr pháp lý c a h i phi u.

c thì do ng ườ ố ẫ ủ ố

ế ị

ế

ế ị

ả ế

ố ề

ng ng

i ta s d ng h i phi u in i ký

ử ụ ố

ườ ữ

ế

ế

ề ữ ạ ậ ấ ị ố

ằ ấ ớ ườ

ế

- Hình m u h i phi u dài hay ng n không nh ng đ n giá tr pháp lý c a nó. H i phi u h ưở ủ ế t tay hay in s n theo m u đ u có giá c vi đ ế ượ tr nh nhau. ị ư Thông th ườ ế s n có nh ng kho ng tr ng đ cho ng ườ ả ẵ t. phát đi n vào nh ng n i dung c n thi ế - Ngôn ng t p l p h i phi u b ng m t th ứ ộ ố ti ng nh t đ nh và th ng nh t v i ngôn ng ữ ố ng là b ng in s n trên h i phi u, thông th ẵ ti ng Anh.

ế

- Không đ ố ế ế t trên h i phi u b ng bút chì, m c d ự ễ ằ

ề ả

c đánh s th t : b n

ế

c vi ượ phai, m c đ . ự ỏ c l p thành m t hay nhi u b n, thông - H i phi u đ ế ượ ậ ố ộ ng là hai b n, m i b n đ th ỗ ả ượ ả ườ ố ứ ự ả th nh t ghi s “1”, b n th hai ghi s “2” và có giá ố ứ ả ố ứ ấ tr ngang nhau, nh ng ch có m t b n đ ộ ả ượ ư ị trong thanh toán b n nào đ n tr c s đ ướ ẽ ượ ả toán tr ả c thanh toán, c thanh c. H i phi u không có b n chính, b n ph . ụ ướ ế ả ố

ế

+ N i dung h i phi u: Theo lu t th ng nh t v h i phi u (ULB), h i phi u ố

ố ế

ế ậ ố

- Tiêu đ h i phi u: ph i ghi ch h i phi u (Bill of ấ ề ố có giá tr pháp lý khi có các n i dung sau: ế ả ộ ữ ố ế

ờ ố ề h i phi u ph i ế ả

- Đ a đi m ký phát h i phi u: trong tr ị ề ố Exchange). Ho c n u không ghi tiêu đ thì trên t ặ ế có ch h i phi u ữ ố ế ể ị ố ố

ị ế ể ườ ị

ườ i ký phát là đ a đi m thành l p h i ể ố ị

ế ng h p h i ợ ỉ ậ ỉ ế ả ị ế ố

ố ể ố

ị i tr ti n - Đ a đi m tr ti n: n u trên h i phi u không ghi đ a ườ ả ề ỉ ể ị

ế phi u không ghi đ a đi m ký phát thì đ a ch ghi bên c nh tên ng ạ phi u. N u trên h i phi u thi u c đ a ch ký phát ế thì h i phi u vô giá tr ế ị ế ế ả ề ị đi m tr ti n thì đ a ch ghi bên c nh ng ạ là đ a đi m tr ti n c a h i phi u. ả ề ủ ố ả ề ể ế ị

ế

- M nh l nh đòi ti n vô đi u ki n: Trên h i ả

- S ti n và lo i ti n: s ti n ph i ghi rõ ràng,

ố ề

c ghi

, đ ố ế ượ

phi u ph i ghi rõ: tr theo l nh c a ... (pay to ả order of...). ả ạ ề ố ề đ n gi n, đúng t p quán qu c t ậ ơ c b ng s và b ng ch . ữ ằ ả ằ

Chú ý:

ế ố ề

* N u s ti n ghi b ng s và b ng ch ữ ằ ằ ứ

ằ ố ề

khác nhau thì căn c vào s ti n ghi b ng chữ

t

ố ề

* S ti n trên h i phi u không đ ố

c v ượ ượ ố ề

ố ề

ơ

ế quá s ti n ghi trên hóa đ n và s ti n ghi trên L/C.

ế ả ề ủ ố

ứ ấ ả ấ ả

- Kỳ h n tr ti n c a h i phi u: ạ + Tr ti n ngay: ả ề H i phi u ghi: tr ngay khi nhìn th y b n th nh t ế ố (hai) c a h i phi u này (At .... sight of first (second) ế ủ ố Bill of Exchange).

+Tr ti n sau: ả ề Tr sau m t s ngày k t ộ ố ế ậ

ngày nh n h i phi u: tr ể ừ ả ả ố 30 ngày sau khi nhìn th y (At 30 days after sight). ấ

ả ả

ể ừ

ế ngày ký phát h i phi u (At ngày ký phát h i phi u: tr ả ố ế ể ừ

Tr sau m t s ngày k t ngày giao hàng: tr 30 ể ừ ộ ố ngày sau khi ký v n đ n (At 30 days after Bill of ơ Lading date). Tr sau m t s ngày k t ộ ố ả sau 30 ngày k t ố 30days after Bill of Exchange date).

ng l

- Ng

i h ườ ưở ị ế

ế i h ỉ ủ ườ ưở ng m i, ng ạ ươ ẩ

ng l

ợ ố tên và đ a ch c a ng h i phi u th ố ng ng - Ng

ế

i h i phi u: ghi đ y đ h ầ ủ ọ i. Đ i v i ng l ố ớ ợ i là ng l i h ợ ườ ưở i xu t kh u và cũng có th là m t ườ ể ộ i ch đ nh. i h i khách do ng ườ ị ỉ ợ ườ ưở i tr ti n h i phi u: ghi đ y đ h tên ầ ủ ọ ế ố ườ ả ề i tr ti n h i phi u vào và đ a ch c a ng ố ườ ả ề ỉ ủ ị i bên trái c a h i phi u. góc d ủ ố

ướ

ế

- Ng ườ i ký phát h i phi u: ng ố

i ụ ế góc bên ph i c a t ả ủ ờ ố ị

ị ề

i đ ạ ừ ự ủ ố ế ả

ủ ạ

ữ ữ ế

ữ ấ

ề ữ ủ ố ữ ể ệ ự ủ ị ề ễ

ả ệ ấ ạ ố ự ủ

i ký phát h i phi u ố ườ ế h i phi u b ng ph i ký tên ế ả ằ ch ký thông d ng trong giao d ch. Các ch ký d ướ ữ ữ d ng in, photocopy và đóng d u, ... mà không ph i ả ạ vi t tay đ u không có giá tr pháp lý. ế Vi c ký phát h i phi u không lo i tr s y quy n. ề ế ệ c y quy n ký phát h i phi u ph i th Ng ể ề ườ ượ ủ hi n s y quy n ngay bên c nh ch ký c a mình. ệ ự ủ Ngôn ng c a h i phi u là ngôn ng nào thì ngôn ng th hi n s y quy n ph i là ngôn ng y, ề đi u quy đ nh này t o đi u ki n d dàng cho ng i ườ ề có liên quan đ n h i phi u th y có s y quy n v ề ề ế ế vi c thành l p h i phi u đó. ế ệ ậ ố

2.1.4 Quy n l

nh ng ng

ề ợ ườ

i và nghĩa v c a ụ ủ i có liên quan đ n h i ế ố phi u:ế

(th i ký phát i xu t kh u): ẩ ấ ườ ườ ườ

ng là ng * Ng - Có trách nhi m ký phát cho đúng lu t, ký tên vào m t ậ ặ

tr ế ả ủ ờ ố

- Ph i hoàn tr ti n l i h ườ ưở

h i phi u i cho nh ng ng i ng l ợ ữ ng h p h i phi u đ c ế ượ ố ch i tr ti n;

ướ ả c a t ủ ờ ố chuy n nh ể - Có quy n đ ế

ợ ố ề ng quy n h ố i cho ề ưở ợ

ệ c góc ph i c a t ả ề ạ h i phi u trong tr ườ ế ợ ng nh ng b t ị ừ ố ả ề ư ượ i s ti n ghi trên h i phi u ng l c h ề ượ ưỏ và quy n chuy n nh ng l ượ ể ể i khác. ng ườ

ế (là ng ườ i khác do ng

i nh p ậ i nh p ậ ườ

ườ

ườ ả ề h i phi u * Ng ẩ ẩ

i tr ti n ố kh u ho c là m t ng ặ ộ kh u ch đ nh) ị ỉ ệ

ả ề

ế

ế

ế

ố ả

ế ượ

ậ ấ

ế ch i tr ti n khi ch a ký ch p

Có trách nhi m tr ti n h i phi u, n u là h i ố phi u có kỳ h n thì ph i ký ch p nh n tr ả ạ ti n h i phi u khi h i phi u đ ố ố ề ừ ố ả ề

c xu t trình. ấ

ư

Có quy n t nh n.ậ

ng l

i h ườ ưở

ế có quy n ề

ợ ố c nh n s ti n c a h i phi u

i h i phi u : ế

ậ ố ề ủ ố

ượ

* Ng đ * Ng

ườ

i ườ

ng h i phi u i c a mình chuy n cho

ế : là ng ể

i chuy n nh ể ng l đem quy n h ề ưở ng

i khác b ng th t c ký h u.

ườ

ượ ợ ủ ủ ụ

S Đ PHÁT HÀNH

Ơ Ồ

Ế . H I PHI U

i kườ ý

Ng phát     (Drawer)

(1)

(2)

i tr ườ ả

i th ụ

ườ ngưở

(3)

Ng ti nề   (Drawee)

Ng h (Beneficiary)

(1) Chuy n giao h i phi u ế (2) Xu t trình h i phi u ế ấ (3) Tr ti n h i phi u ả ề ố

ế

ậ ố

ế

2.1.5 CÁC NGHI P V LIÊN QUAN Ệ Ế Đ N H I PHI U Ố Ế • 2.1.5.1 Ch p nh n h i phi u: • 2.1.5.2 Ký h u h i phi u: ế ậ ố • 2.1.5.3 B o lãnh h i phi u: ế • 2.1.5.4 Kháng ngh (Protest): • 2.1.5.5 Chi t kh u h i phi u (Discount): ế

ố ị ấ ố

ế

2.1.5.1 Ch p nh n ấ

ậ h i phi u

ế :

ế

ả ượ

ố ớ

- H i phi u sau khi ký phát ph i đ ể ườ ữ

c xu t ấ i này ký ố

ườ ả ề ả ề

ế

ng h i phi u đ

i ng

ố i tr ti n đ ng trình cho ng ch p nh n tr ti n, đ i v i nh ng h i phi u có kỳ h n. ạ ườ

c g i t ế ượ ử ớ ậ ấ

c ngày h t h n xu t trình h i

ố ể ườ ướ

i ườ i này ký ch p nh n b t c ấ ứ ố ấ

ế ạ

- Thông th tr ti n đ ng ả ề lúc nào tr phi u. ế

c xác đ nh theo 2 tr

ng h p: ợ ườ ớ

ế

Th i h n ch p nh n đ ậ ượ ấ ờ ạ ng h p n u hai bên quy đ nh rõ v i nhau trong h p + Trong tr ợ ế ợ ị ườ đ ng mua bán ho c trong th tín d ng th i h n c th ph i ờ ạ ụ ể ả ụ ư ặ ồ xu t trình h i phi u đ ch p nh n, thì h i phi u ph i đ c ể ấ ấ ả ượ ố ế xu t trình đ ch p nh n trong th i h n đó. ậ ấ

ậ ờ ạ

ố ể ấ

VD:

ư

ệ ự ủ

ể ừ

ờ ạ

ế

ế ế

ẽ ừ ố

ch i ch p

ch i thanh toán t ờ ấ ặ ừ ố

ở ả ề

ế

ỉ ệ ự ế ử ế ố

ế

ả ề ị

ờ ạ

+ N u 2 bên không có quy đ nh gì khác thì th i h n ch p nh n ậ ấ ngày ký

c xác đ nh theo ULB (12 tháng k t

ể ừ

Th i h n hi u l c c a th tín d ng là 45 ngày, hay là h t h n ế ạ ờ ạ 20 ngày k t sau ngày giao hàng thì th i h n ch p nh n h i ậ ố phi u ch trong vòng 20 ngày đó, n u quá 20 ngày đó, t c là L/ ứ C h t hi u l c, ngân hàng m L/C s t h i phi u g i đ n (n u là tr ti n ngay) ho c t ố nh n h i phi u (n u là tr ti n sau). ế ậ ế h i phi u đ ế ượ ố phát h i phi u) ố

ế

M U H I PHI U ĐÃ CH P NH N.

No.30/1/92 BILL OF EXCHANGE EXCHANGE FOR USD 5,000 Singapore,20th February Ninety (90) days after sight of this FIRST exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid). Pay to the order of the chartered bank, London the sum of five thousand United States dollars only.

To: MITSUI Co; LTD Viettai Co. Ltd Tokyo ( Signed) Acceptance for USD 5,000 only (Signed)

• Hình th c ch p nh n ậ

ứ ấ

ấ – Ký ch p nh n trên m t tr ố ậ – Ch p nh n b ng m t văn th riêng bi

ặ ướ ủ h i phi u ế

c c a ư ấ ằ ậ ộ t ệ

ậ i ch p nh n ch ghi tên ườ

ấ ậ ỉ ấ ắ

Có b n cách ký ch p nh n: – Ch p nh n ng n: ng ậ đ n v c a mình và ký tên ị ủ ơ Ví dụ: Alice (kí tên)

ấ ậ ấ i ch p nh n ghi s ố ậ

ề ể

ầ ủ ố ậ ấ

ậ USD 100,000)

Ngày …tháng…năm…

(kí tên)

– Ch p nh n đ y đ : Ng ườ ti n đã ghi trên h i phi u, đ a đi m thanh toán , ị ế ngày ký ch p nh n và ký tên Ví d : ụ Ch p nh n 1000.000 USD (acceptance for ấ

– Ch p nh n m t ph n: Ng ấ ậ ườ

ề ầ ậ ộ ấ i ch p nh n ghi s ố ậ ng x y ra ả ườ

ế ợ

USD 95,000)

ấ ti n mình ch p nh n và ký tên. Th ng h p giao thi u hàng trong tr ườ Ví d :ụ Ch p nh n 95.000 USD (acceptance for ấ

Ngày…tháng…năm… (kí tên) ậ

– Ch p nh n b o lãnh: Ng ậ ả ấ ườ

ự ế ậ

i th ba có uy tín h n ch p nh n b o lãnh ứ ấ ế ườ ấ ả ậ ơ

ố ậ

i ch p nh n h i ố phi u không tr c ti p ký ch p nh n mà nh ờ ấ ng cho mình trên h i phi u ế VD: Ch p nh n b o lãnh cho… ả ấ (kí tên)

S ch p nh n đ

c ghi vào m t tr

c

ự ấ

ậ ượ

ặ ướ

c a t

h i phi u

ủ ờ ố

ế

2.1.5.2 Ký h u ậ h i phi u

ế :

• Ký h u là m t th t c pháp lý dùng đ chuy n ể ể ủ ụ

ể ượ

i khác thì ph i ký vào m t sau c a t ố ả ng h i phi u ế ố h i ủ ờ ố

i đó. ể ườ ố

ả ế i ký hâu không c n ph i nêu lý do c a s ủ ự ầ

ộ ậ ng h i phi u. nh ố ượ ế ng l i h i mu n chuy n nh Ng ườ ưở ợ cho ng ườ ặ phi u r i chuy n h i phi u cho ng ế ồ Ng ườ chuy n nh ể cho ng ng và cũng không c n ph i thông báo ả ầ ng đó. t v s chuy n nh ượ i tr ti n bi ườ ả ề ế ề ự ựợ ể

i khác

– Th a nh n s chuy n quy n l

ề ợ ố

ế

ủ ự

ng, có nghĩa là ể i tr ườ ả c

ầ t v s chuy n nh

ng quy n

i h i phi u đó.

ủ ờ ố ấ ừ ượ i ký h u không c n ph i nêu lý do c a s chuy n ả ng và cũng không c n ph i thông báo cho ng ả ng đó, mà ng i đ ế ề ự ườ ượ ượ i h ng hi n nhiên tr thành ng ườ ưở ở ượ ế

ừ ể c qui đ nh trong m t sau c a t đ ượ S ký h u này mang tính ch t tr u t ự ng ườ nh ượ ti n bi ề chuy n nh ể l ợ ố ị

i ký h u v vi c tr ti n ả ề ề ệ ườ i h i phi u đó. i h ế ườ ưở i tr ti n ườ ả ề ả

ườ

ắ ợ ố ề

ậ ng l ả ằ ố ế ng n u nh ng

ữ i tr ti n t

ế

– Xác đ nh trách nhi m c a ng h i phi u đ i v i nh ng ng ợ ố ế ố ớ ố i ký h u không nh ng đ m b o r ng ng Ng ậ h i phi u có m c n s ti n ghi trên h i phi u mà còn ế ế ố đ m b o r ng mình s tr ti n h i phi u đó cho nh ng ả ả ằ ẽ ả ề ố i đ ng ư ườ ả ề ừ ườ ượ ch i thanh toán h i phi u đó. ố

c chuy n nh ượ ể ế ố

• Hành vi ký h u có nh ng ý nghĩa pháp lý nh : ư ữ i h i phi u cho ng ườ ế h i phi u. ậ ậ ự ị

ậ Các lo i ký h u: ạ • Ký h u đ tr ng (Blank endorsement): trong hình

ứ i chuy n nh ể ể ắ ườ ỉ ơ

c ng ch đ n gi n là ký ả i đ ườ ượ ị

i đ

ượ ỉ i h i phi u.

ế ế

ế i nào c m h i phi u s tr ế ẽ ở ườ i h i phi u và vi c chuy n ng l ể ệ ợ ố i c m phi u này không c n ph i ườ ầ

ậ ữ ườ ầ

– Ng ắ

i c m phi u có th chuy n hình th c ký h u đ ể ể tr ng này sang hình th c ký h u khác b ng cách ghi thêm ậ câu “tr theo l nh ông (bà)...” n u là ký h u theo l nh ho c “ch tr cho ông (bà)...” n u là ký h u h n ch , ...

ệ ế

ế ế

ậ ậ

ỉ ả

ậ th c này, ng tên vào m t sau và không ch đ nh ng ặ ng quy n l h ề ợ ố ưở – V i cách ký h u này, ng ậ ớ thành ng c h ườ ượ ưở nh ng k ti p c a ng ế ế ủ ượ ký h u n a, ch c n trao tay là đ . ỉ ầ ế

ậ ệ

ậ ặ

ỉ ộ ng ch đ nh m t ị

i ký h u ch ghi câu “tr theo l nh ông (bà) X” (Pay

ế

ườ

ng l

ườ

– Nh v y, ng ư ậ ư

g i là ký h u đ c bi ọ cách ký h u này ng ậ cách suy đoán ng – Ng • Ký h u theo l nh (To order endorsement) hay còn t (Special endorsement): V i ớ i chuy n nh ượ ể i h i phi u. ng l ợ ố ệ ả

i h i phi u trong tr ế ả

ế ệ i đó s tr thành ng ườ

ế

ả i h ườ ưở ng l i h ườ ưở

ẽ ở ặ

ng nhiên là ông X.

ng

c khi

– V i cách ký h u này, h i phi u s đ ế ẽ ượ ng l i h ườ ưở ng n a, nh ng ph i tr ư ữ

c chuy n nh ể ượ i cu i cùng ố ợ ả ướ

ế

ậ ấ

.

ng h p ợ ố ợ này ch a quy đ nh rõ ràng, c n ph i suy đoán ý chí c a ủ ầ ông (bà) X. N u ông (bà) X ra l nh tr cho m t ng i ộ ườ i h i phi u, ng l khác thì ng ợ ố n u ông (bà) X im l ng thì ng i h i phi u ế ợ ố ế đ ươ ậ ớ k ti p nhau đ n khi nào ng ế ế ế không ký h u chuy n nh ậ ượ h i phi u đ n h n tr ti n. ả ề ế ạ ố Vì v y ký h u theo l nh là lo i ký h u r t thông d ng ệ ậ trong thanh toán qu c t ố ế

ệ ườ i h ườ ưở ỉ to order of Mr (Mrs) X) và ký tên. i h ườ ưở ị

ế Restrictive emdorsement):

ườ

i i đó mà thôi.

ậ ệ ng l ườ

ỉ ố

ế

ế

• Ký h u h n ch ( là vi c ký h u ch đ nh đích danh ng ị ỉ ậ i h i phi u và ch ng h ỉ ườ ưở ế ợ ố i ký h u ghi câu “Ch tr cho ông Ng ỉ ả (bà) X” và ký tên. Đ i v i lo i ký h u này, ạ ố ớ ậ c ti n c a ch có ông (bà) X m i nh n đ ề ủ ậ ượ ớ h i phi u, do đó ông (bà) X không th ể chuy n nh ng ti p h i phi u này cho ế ượ ể ố i khác b ng th t c ký h u n a. ng ủ ụ ằ ườ

ậ ữ

ậ ễ

ộ ườ

ạ ệ ườ ớ ậ ả ề

ễ ậ ễ

ố ớ ề

ch i tr ế ị ừ ố ả i i ti n c a ng ườ ạ ề ủ

ộ ượ

ậ ế ố ữ

i ký h u theo l nh đ u ghi ộ

ễ ề

ườ ng nhiên nh ng ng

c h ượ ưở

ườ

i k ti p. ợ ế ế – Ký h u mi n truy đòi cũng là m t lo i ký h u đ

c s ậ ượ ử

ti n thì ông (bà) X không đ ký h u tr c ti p c a mình. ự ế ủ – N u h i phi u có nhi u ng ậ ườ ế ch “Mi n truy đòi” vào ch ký h u c a mình, còn có m t ậ ủ ỗ i không ghi ch “Mi n truy đòi” đó, thì hay nhi u ng ễ ữ đ ng quy n i này không đ ươ ề ữ mi n truy đòi, khi h i phi u b t ch i thanh toán, h ph i ễ ả ọ ế ị ừ ố i h đ ng ra thanh toán cho ng ng l ườ ưở ứ ộ ạ . ố ế

d ng nhi u trong thanh toán qu c t ụ

• Ký h u mi n truy đòi (Without recourse i ký h u ghi endorsement): là vi c ký h u mà ng ậ ệ i ký h u” v i m t trong ba câu “Mi n truy đòi ng lo i ký h u nêu trên. Ví d : “Tr ti n theo l nh ông ụ (bà) X, mi n truy đòi” và ký tên. – Đ i v i lo i ký h u này, m t khi h i phi u b t ố c truy đòi l

• Ký h u b o l u (Conditional endorsement): là

ượ

ế

ng h i phi u cho i này th c hi n nh ng ệ

ả ư vi c ký h u chuy n nh ể ậ ệ i n u ng m t ng ườ ườ ế ộ i ký h u đ ra. quy đ nh do ng ậ ườ ị

ự ề

2.1.5.3 B o lãnh h i phi u:

ế

ng khi h i

B o lãnh h i phi u là s cam ế ả ố i th ba v kh năng thanh toán ả ề i th h ụ ưở ườ

ng là

ườ

i đ ng ra b o lãnh thông th ớ i tr ti n.

- Khái ni m: ệ k t c a ng ườ ế ủ c a h i phi u cho ng ế ủ ố phi u đ n h n. ạ ế ế Ng ườ ứ nh ng ngân hàng l n, có uy tín theo yêu c u ữ c a ng ủ

ườ ả ề

h i phi u:

ự ế

ế

h i phi u có hai cách: ghi m t

ờ ố ế

- B o lãnh có hai cách: + B o lãnh ghi tr c ti p trên t N u ghi tr c ti p trên t ờ ố

tr

ự ế ặ

ướ

i b o lãnh ghi:

ả ế c và ghi m t sau. ặ ướ ế

ườ ả

i b o lãnh ghi:

ủ ố

ế

ế

ườ ả

c, ng N u ghi m t tr “ Good as aval” Kí N u ghi m t sau c a h i phi u, ng ặ “ Receipted of aval” Kí.

ả ằ ứ

ộ ả ư ả

ể ủ

ế ư ả ả

ậ + B o lãnh b ng ch ng th b o lãnh: ằ ự ế ằ ệ ử ượ ọ

i tr ườ ả t tình hình tài ề ư ả - B o lãnh b ng m t ch ng th b o lãnh mà ứ không ghi tr c ti p vào h i phi u. Cách b o lãnh ố này bi u hi n b ng m t th b o lãnh c a ng i kí ộ ườ i xin b o lãnh. Cách b o lãnh b o lãnh g i cho ng ả ườ ả c g i là b o lãnh m t. này còn đ ả - S dĩ có hình th c b o lãnh này là do ng ứ ả ỡ ườ ố

ủ ế

ố ỉ

ượ i c n thi ế

c thông báo i ích đ i ợ ự ả ố

ứ ụ ộ ả

ti n không mu n ng i th ba bi ế ứ chính c a mình đ n m c c n ph i b o lãnh, n u s ả ả ế ự ứ ầ c ghi ngay trên h i phi u. Ch có m t b o lãnh đ ế ộ ả t có liên quan m i đ s ng ớ ượ ố ườ ầ có s b o lãnh đó và s b o lãnh này có l ự ả v i h . ớ ọ ư ệ

bi thanh toán c a ph Th tín d ng là m t hình th c “b o lãnh riêng t” đ i v i h i phi u n m trong b ch ng t ế ng th c tín d ng ch ng t ụ ố ớ ố ủ ộ ứ ứ ừ . ừ ằ ứ ươ

ị ế

ế

ằ ứ i tr ti n ườ ả ề i ng l i h ợ ườ ưở ch i đó b ng m t văn b n ả ộ

- B n kháng ngh ph i do ng ng l ị i h ườ ưở ả

i l p ra ợ ậ ế ệ

ờ ạ ế ạ ủ ố ậ ị

ườ ị ừ ố ả ề ể

- Sau khi l p xong b n kháng ngh , trong vòng 4 ngày ch i tr ti n ph i báo i b t ượ ự ế ấ ứ ườ

ả ng tr c ti p đ đòi ti n ề i nào đã ký h u ậ i ký phát ng h i phi u ho c đòi ng ề ố ườ ế

2.1.5.4 Kháng ngh (Protest): Khi đ n h n tr ti n c a h i phi u mà ng ả ề ủ ố ế t ch i, ho c thanh toán thi u thì ng ặ ừ ố ph i ch ng th c s t ự ự ừ ố ả kháng ngh . ị ả trong th i h n không quá hai ngày làm vi c ti p sau ngày h t h n c a h i phi u(ULB). ế ả làm vi c (ULB), ng ệ i chuy n nh cho ng ể ườ ho c có th đòi ti n b t c ng ề ặ chuy n nh ặ ượ ể h i phi u. ố

ế

ữ c chuy n nh ể

ư i ch p nh n v n ph i ch u trách ẫ ng đ c mi n ễ i ký phát ườ ị ế ậ

ch i tr - N u không có b n kháng ngh v vi c b t ế ả ị ề ệ ị ừ ố ả i đ ti n thì nh ng ng ượ ượ ườ ượ ề trách nhiêm tr ti n h i phi u, nh ng ng ố h i phi u và ng ấ ả ế ố nhi m này đ i v i ng ườ ả ề ườ ố ớ i kháng ngh . ị ệ

VD:

i ký phát h i phi u, ố

ng ti p theo, ượ ế

A là ng ườ B,C,D là nh ng ng E là ng ữ i đ ườ ượ ng cu i cùng. ố

ế

Khi E b t ề ề

ế c chuy n nh i đ ể ườ ượ c chuy n nh ượ ể ch i tr ti n, E s chuy n h i phi u ố ẽ ị ừ ố ả ề ố ề ủ ộ ả ủ ụ ế

c l ượ ạ

i A. Cu i cùng A tr c ti p đòi ti n ả ề ớ ự ế ố

ể đòi ti n D kèm theo m t b n tính ti n g m s ti n c a ồ h i phi u, chi phí làm th t c kháng ngh và các chi phí ị ố i C, và khác. D hoàn tr ti n cho E và truy đòi ng c nh v y cho t ề ở ứ ư ậ ng i m c n . ắ ợ ườ

2.1.5.5 Chi

t kh u h i phi u

ế

ấ ố

ế

(Discount):

ố ấ ế

ố ế

ế i h ườ ưở ư ế ộ ớ ệ ụ ủ i h i phi u xu t ế ợ ố ả ề ấ ơ ố ề

ề ờ ố

i h i phi u

ng i h ườ ưở ậ ợ ố ể ng l ể ệ

h i phi u đó g i là l i t c chi - Chi t kh u h i phi u là m t nghi p v c a ngân ộ ng l hàng. Trong đó ng trình h i phi u ch a đ n h n tr ti n cho ngân hàng ạ đ l y ti n ngay v i m t giá th p h n s ti n ghi ể ấ h i phi u. trên t ế - N u hai bên đ ng ý, ng ế ồ ế s th c hi n nghi p v ký h u đ chuy n nh ượ ệ ụ ẽ ự h i phi u đó cho ngân hàng. Chênh l ch gi a s ữ ố ế ố ti n ghi trên t ế ề ra mua t ờ ố h i phi u v i s ti n ngân hàng b ỏ ớ ố ề ợ ứ ờ ố ế t kh u. ấ ế ọ

2.1.6 CÁC LO I H I PHI U

Ạ Ố

Ế .

i 2.1.6.1. Căn c vào ch th l p h i phi u, ng ủ ể ậ ố ứ ế ườ

i xu t - H i phi u th ấ ế ế ạ ố ạ là h i phi u do ng

ậ ề ườ

ẩ ươ ườ ố ớ ề

ở i nh p kh u (đ i v i ẩ ng th c thanh toán nh thu) hay đòi ti n ngân ờ ng th c tín d ng ch ng ươ ụ ứ

là h i phi u do ngân hàng kí ụ ế ị ố

ẩ ế ệ ạ

ng l ủ i h ườ ưở ấ ị i ch ỉ ợ

ta chia h i phi u làm hai lo i: ế ng m i: ươ ố kh u kí phát đòi ti n ng ph ứ hàng m L/C (đ i v i ph ứ ố ớ t ) trong nghi p v v thanh toán ti n hàng hoá ừ ệ ụ ề xu t kh u ho c cung ng d ch v cho nhau. ứ ặ - H i phi u ngân hàng: ố phát ra l nh cho ngân hàng đ i lí c a mình thanh toán m t s ti n nh t đ nh cho ng ộ ố ề đ nh trên h i phi u. ế ố ị

ờ ạ ố : ng

ấ ế ế ố ườ ầ 2.1.6.2. Căn c vào th i h n tr ti n c a h i ả ề ủ ố i ta chia h i phi u làm ba lo i: ạ ế i tr ti n khi nhìn ườ ả ề i c m h i phi u xu t ấ ố

ế , th ườ ườ

ả ả ề H i phi u tr ti n ngay sau m t s ngày nh t ả ề ấ i có nghĩa v tr ng t 5-7 ngày: ng ừ ụ ả i c m ườ ầ ấ ậ ả ề ế ấ

ế

ừ H i phi u có kì h n

ặ ố

ế ố

ấ ị ừ ị ả ả ề

ứ phi u, ng ế ườ H i phi u tr ti n ngay ố ả ề th y h i phi u này do ng ế trình thì ph i tr ti n ngay cho h . ọ ộ ố ố đ nhị ti n khi nhìn th y h i phi u này do ng ế ề phi u xu t trình thì ti n hành kí ch p nh n tr ti n, ấ ế 5-7 ngày thì tr ti n h i phi u đó. sau đó t ố ả ề ạ : Sau m t th i gian nh t đ nh ờ ộ ế ố ngày kí phát h i phi u, ho c tính t (tính t ngày ế ừ ch p nh n h i phi u, ho c vào ngày quy đ nh c ụ ặ ậ ấ i có nghĩa v tr ti n ph i tr ti n h i th ), ng ố ụ ả ề ườ ể phi u.ế

2.1.6.3. Căn c vào b ch ng t giao hàng có đi ộ ứ ừ

i ta chia làm ứ ố ườ

ượ ạ ố

ườ ả ề

ố ế

ơ c kí phát đòi ơ Lo i h i phi u này đ ế i tr ti n không có kèm theo ch ng t ừ ứ , lo i h i ạ ố ạ c phí v n t ậ ả

ể ưở

i, ng ph t…ho c dùng đ ặ ể ng nhân i mua hàng c a nh ng th ươ ủ ậ ế ậ

ừ Là lo i h i phi u đòi ti n ạ ố

ườ ươ ứ ố

ạ ạ ố ứ

ứ ế ậ

kèm theo h i phi u hay không, ng ế hai lo iạ : H i phi u tr n: ố ế ti n ng ề ng m i. Trong thanh toán qu c t th ươ phi u tr n này dùng đ thu ti n c ề ướ ể ế b o hi m, hoa h ng, th ạ ồ ả đòi ti n ng ữ ườ ề t, tin c y. nh p kh u quen bi ẩ : H i phi u kèm ch ng t ế ề ứ ố ế ng i có nghĩa v tr ti n kèm theo b ch ng t ừ ộ ứ ụ ả ề ng m i. H i phi u kèm ch ng t có hai lo i: th ừ ạ ế + Lo i h i phi u kèm ch ng t tr ti n ngay ừ ả ề ế (Documents against Payment (D/P)). ký ch p nh n + Lo i h i phi u kèm ch ng t ấ ừ (có kỳ h n) (Documents against Acceptance (D/A)). ạ ố ạ

2.1.6.4. Căn c vào tính ch t kí chuy n nh

ng, h i phi u

ượ

ế

ng l

i ườ i. Lo i ạ

ế ể

ạ ố ườ ượ

ế i h i đó là ng ườ ưở ng. H i phi u ghi: “tr cho ế

Là lo i h i phi u không ghi tên ng ợ ả

ầ i c m phi u.”

ế

i

ườ

Là lo i h i phi u ghi rõ tên ng ế ả

ệ ố

ế

c chuy n nh ể ệ i.

Là lo i h i phi u “tr theo l nh” c a ế ợ Ví dụ: H i phi u ghi: “ ngày sau khi nhìn

ộ ố ề ng. ượ ạ ố ố

ế

ng l ế

ằ ượ ế ượ ử ụ

chia làm ba lo i:ạ - H i phi u vô danh: ế ố i, ai c m phi u, ng ng l h ợ ưở này không c n kí chuy n nh ng ườ ầ - H i phi u đích danh: ạ ố ế ố i, không kèm theo đi u kho n “tr theo l nh”. Ví h ng l ề ợ ưở ngày nhìn th y h i phi u d : H i phi u ghi “90 ngày k t ế ấ ể ừ ụ ố này, tr cho ông X m t s ti n là…”. H i phi u đích danh ế ả không đ ượ - H i phi u theo l nh: ế ố i h ng ườ ưở th y h i phi u này, tr theo l nh c a ông X m t s ti n là…” ả ố ộ ố ề ủ ấ ng b ng hình th c kí c chuy n nh H i phi u theo l nh đ ể ượ ế ố h u theo lu t đ nh. Đây là lo i h i phi u đ c s d ng r ng ạ ố ậ ị ậ rãi trong thanh toán qu c t

.

ố ế

2.2 Séc (Cheque)

m nh l nh vô đi u ki n c a ng

i ch tài ủ

ệ ủ ừ

ườ ả ủ ệ

ủ ấ ị

ặ ặ

ườ ầ ể

ượ

2.2.1 - Khái ni mệ • Séc là m t t ộ ờ ệ tài kho n c a mình đ kho n, ra l nh cho ngân hàng trích t ể ệ ả i i có tên trong séc, ho c tr theo l nh c a ng tr cho ng ườ ặ ườ ả ả i c m séc m t s ti n nh t đ nh, b ng y ho c tr cho ng ằ ộ ố ề ả ấ ti n m t hay b ng chuy n kho n. ằ ề • Theo Lu t các công c chuy n nh ệ

ườ ị

ể i ký phát l p, ra l nh cho ng ụ

ườ ặ ổ ứ

ứ c Vi

ướ

tài kho n c a mình đ thanh toán cho ng

ng 2005 “ Séc là gi y t ấ ờ i b ký phát là ch c cung ng d ch v thanh toán đ c ị t Nam trích m t s ti n ệ ể

ượ ộ ố ề ườ

i th ụ

có giá do ng ngân hàng ho c t phép c a Ngân hàng Nhà n ủ nh t đ nh t ả ủ ấ ị h ng.” ưở

2.2.2 Các đ i t

ng liên quan đ n séc

ố ượ

ế

ệ ườ ườ

c v ượ ượ ng h p ng ợ ể ứ

ư

séc nh ng lúc ngân hàng trích i kí

ả ủ

ườ

+ Ng ề i ra l nh cho ng ả ộ ố ề

i phát hành séc: là ng i tr ườ ả ti n, n i có ti n c a anh ta, tr m t s ti n nào đó ề ủ ơ theo ch ng t . ừ ứ i kí phát ph i có đ ti n trong tài kho n. Thông Đ i v i ng ủ ề ả ườ ố ớ ả séc không đ t quá s d ng, s ti n ghi trên t th ờ ố ư ố ề ườ i ch tài có trong tài kho n đó, ngo i tr tr ủ ườ ạ ừ ườ ả t. c ngân hàng cho vay theo th th c rút v kho n đ ượ ả ượ Công t c 1931 qui đ nh, lúc kí phát séc, không nh t thi ế ướ ph i có đ ti n ghi trên t ả ờ ủ ề ti n tr thì ph i có đ ti n trong tài kho n c a ng ủ ề ả ề phát.

i + Ng i th l nh ườ ườ

tr ti n là m t ngân hàng hay m t t

ng ng ườ ch c tín d ng. ụ ộ Séc là l nh tr ti n vô đi u ki n, không ph i là m t ề ườ ả ề Ng i tr ti n ( ả ề ệ

ỉ ấ ườ ờ

i séc, ữ i kí phát. i h ườ ưở ợ

ng l ng séc ho c chính b t c ai ấ ứ ặ

ụ ệ ): thông th ộ ổ ứ ộ ả ệ ả ề th nh c u, vì v y khi nh n đ c séc, ngân hàng ph i ả ậ ượ ậ ch p hành l nh vô đi u ki n, mi n là tài kho n c a ề ệ ả ủ ệ i ký ph i có đ ti n và ch kí trên t séc phù ng ủ ề ả h p v i ch kí m u c a ng ớ ườ ẫ ủ ợ i nh n ti n: có th là ng + Ng ể ậ ườ ề c chuy n nh i đ ng ượ ể ườ ượ c m séc ầ

2.2.3 Đi u ki n đ đ

c s d ng séc

ể ượ ử ụ

i ngân hàng

c c p

ạ ủ ố ư

ặ ượ ấ

+ Có tài kho n vãng lai t ả + Trên tài kho n có đ s d có ho c đ ụ

m t kho n tín d ng ả

+ Có quy n s d ng s séc thông qua m t h p ổ

ề ử ụ

ộ ợ

đ ng séc

2.2.4 Hình th c và n i dung c a Séc:

+ Hình th c:ứ Séc là nh ng b n m u in s n c a ngân ẵ ủ ữ ả ẫ

hàng.

Theo lu t các công c chuy n nh ng 2005 c a Vi t ụ ể ậ ượ ủ ệ

c séc và vi c b trí v trí các n i ướ ệ ố ộ ị

Nam: “Đi u 59. Kích th ề dung trên séc

1. Kích th séc do t tr tr ừ ườ c séc và vi c b trí v trí các n i dung trên ướ ị ệ ố ộ t k và th c hi n, ch c cung ng séc thi ứ ổ ứ ự ế ế ng h p quy đ nh t ả ị ợ ề

ộ ộ

i kho n 2 Đi u này. ạ 2. Trung tâm thanh toán bù tr séc quy đ nh v kích ị ừ c séc, n i dung và v trí các n i dung trên séc th ị ướ đ i v i séc thanh toán qua Trung tâm thanh toán bù ố ớ tr séc.” ừ

Khi phát hành, ch tài kho n ch c n đi n thêm

ỉ ầ

ả t theo nguyên t c: ế

ữ ử ụ

nh ng n i dung c n thi ầ – S d ng ngôn ng th ng nh t trên séc ữ ố – Dùng bút m c không phai ự – Không đ c t y xóa ượ ẩ

N i dung

c Gi -ne-v v séc năm 1931: ơ ề ơ

Theo Công ướ • Tiêu đ Séc ề • Ch d n nh t đ nh v vi c tr m t kho n ti n nh t ấ ỉ ẫ ề ệ ả ộ ấ ị ề ả

đ nhị

• Ngân hàng thanh toán (n i ng i ký phát séc có tài ơ ườ

ng

ươ i tr s chính) c coi nh t • N i thanh toán (đ a ch ngân hàng thanh toán, tr ỉ ị ỉ ẫ ượ ư ạ ụ ở ế

ch c thì kho n)ả ơ h p thi u ch d n đ ợ • Ngày và n i phát hành séc ơ • Ch ký c a ng ủ ế

ng và ữ ả i phát hành séc (n u là t ườ ủ ổ ứ ưở ế ả

ữ ch c đó n u có) ph i có ch ký c a ch tài kho n, k toán tr ủ d u c a t ế ấ ủ ổ ứ

ố ả

ố ằ ệ ữ • S séc, s tài kho n, s hi u c a ngân hàng ố ệ ủ • S ti n: ghi rõ ràng b ng ch và b ng s , có ký hi u ằ

ự ữ

ứ ể

ườ

i nh n ti n: có th là ng i ký phát séc. Tr ợ

i c m séc là ng ng l ố ố ề . ti n t ề ệ N u gi a s và ch có s khác nhau thì ngân hàng có ữ ố ế ch i tr ti n, nh ng cũng có th căn c vào quy n t ư ề ừ ố ả ề s ti n nh h n đ tr . ể ả ỏ ơ ố ề i th 3 ho c chính ặ ứ ể ề ậ ườ i ng h p không ghi tên ng ườ ườ ườ i. ợ ườ ầ ậ • Ng ng nh n ti n thì ng ề i h ườ ưở

ệ ự ờ ạ

ạ ệ ự ủ ư ệ ự ượ

ệ ự

ờ ạ

c,

ướ

ướ

ư

c quy đ nh ướ ị c Genève 1931 quy đ nh th i h n hi u l c ị

các n ầ

ỹ ờ ạ

c không cùng m t Châu. ở • Lu t séc c a Anh - M yêu c u séc ph i xu t trình đ ể ấ lãnh ti n trong "th i h n h p lý" do ngân hàng xác ợ đ nh. ị

– Th i h n hi u l c c a Séc: trên Séc không ghi rõ ờ ạ th i h n hi u l c nh ng th c ch t th i h n hi u ấ ờ ạ l c c a séc đ c xác đ nh tùy thu c vào ph m vi ị ộ ự ủ c l u hành và lu t pháp không gian mà séc đ ượ ư các n ướ • Theo công c a séc là ủ – 8 ngày n u l u hành trong 1 n ế ư – 20 ngày n u l u hành trong 1 Châu và ế ư – 70 ngày n u là l u hành ế ậ

• Theo lu t các công c chuy n nh

ng 2005 c a Vi

t

ượ

Nam: ề

ờ ạ

ấ ể

ờ ạ

ể ừ

ng đ

ườ

ơ

ấ séc là ba m i ngày, k t ươ i th h ượ ụ ưở ộ ự ệ

ậ ặ

ự ệ

“Đi u 69. Th i h n xu t trình yêu c u ầ thanh toán séc và đ a đi m xu t trình ị 1. Th i h n xu t trình yêu c u thanh toán ầ ngày ký phát. c xu t trình yêu 2. Ng c u thanh toán séc mu n h n, n u vi c ế ầ ch m xu t trình do s ki n b t kh kháng ho c tr ng i khách quan gây ra. Th i gian di n ra s ki n b t kh kháng ho c ặ tr ng i khách quan không tính vào th i ờ h n xu t trình yêu c u thanh toán.” ầ

ở ễ ạ ấ

ở ạ

Theo lu t các công c chuy n nh

ng

ượ

ụ 2005

ủ c séc có các n i dung sau đây: ộ c in phía trên séc; ượ ị

ch c cung ng d ch v thanh

ặ ổ ứ

toán là ng d) Tên đ i v i t ng đ ụ ưở

i ườ ặ ọ i ký phát ch đ nh ho c yêu c u thanh ng ho c yêu c u thanh

ủ ầ ầ

ặ ặ

Đi u 58. Các n i dung c a séc ộ ề 1. M t tr ặ ướ a) T "Séc" đ ừ b) S ti n xác đ nh; ố ề c) Tên c a ngân hàng ho c t ủ i b ký phát; ườ ị ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân c a ng ố ớ ổ ứ ố ớ c ng ị ỉ i th h ườ ụ ưở ; ữ

th h ườ ượ toán séc theo l nh c a ng ệ ủ i c m gi toán séc cho ng ườ ầ đ) Đ a đi m thanh toán; ể e) Ngày ký phát; g) Tên đ i v i t

ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân và ch ký ố ớ

ặ ọ

ố ớ ổ ứ i ký phát. ườ

c a ng ủ

i kho n 1 Đi u này thì không có

ạ ng h p đ a đi m thanh toán không ghi trên séc thì séc đ

c

ượ

i đ a đi m kinh doanh c a ng

2. Séc thi u m t trong các n i dung quy đ nh t ợ ể

i kho n 1 Đi u này, t

ộ ế giá tr , tr tr ị ừ ườ thanh toán t ạ ị 3. Ngoài các n i dung quy đ nh t ộ

i b ký phát. ổ ứ

ườ ị ề

ể ư

c s d ng

i ký phát, đ a ch c a ng ị

i ký phát đ ườ ị

ườ ỉ ủ

ườ

ủ ch c cung ng séc có ứ ả th đ a thêm nh ng n i dung khác mà không làm phát sinh thêm nghĩa v ộ ụ pháp lý c a các bên nh s hi u tài kho n mà ng ượ ử ụ ư ố ệ đ ký phát séc, đ a ch c a ng i b ký phát và các ỉ ủ n i dung khác.

4. Tr

ng h p séc đ

ượ

ể ộ ườ

c s d ng đ ghi các n i dung chuy n nh

ng séc.

ể ả ằ

ượ ữ

ể ằ

5. M t sau c a séc đ 6. S ti n ghi b ng s trên séc ph i b ng v i s ti n ghi b ng ch trên séc. ớ ố ề

ượ ử ụ ố ằ

ộ ớ ố ề ằ

c thanh toán qua Trung tâm thanh toán bù tr séc thì trên séc ph i có thêm các n i dung theo quy đ nh c a Trung tâm thanh toán bù tr ừ séc. ặ ố ề N u s ti n ghi b ng s khác v i s ti n ghi b ng ch thì séc không có giá ế ố ề tr thanh toán. ị

t trong vi c s ệ ử

ệ ệ ng ti n thanh toán séc

2.2.5 Các đi u ki n đ c bi ề d ng ph ụ

ặ ệ

ươ

ườ ử ụ

+ Đ i v i ng i s d ng séc ố ớ • Ch có ký phát hành nh ng m u séc c a các t ỉ ổ ứ

• Các m u séc ph i đ ch c ẫ ủ c ch p nh n thanh toán. ậ c b o v c n th n. N u m t ậ ấ ệ ẩ ế

ẫ ả ậ ẫ ả

ụ ả ử ả ữ ế ẫ

ữ tín d ng phát hành m i đ ớ ượ ấ ả ượ ả các b n m u séc ho c gi y biên nh n ph i thông ấ ặ ch c tín d ng. Khi k t thúc h p báo ngay cho t ợ ổ ứ đ ng séc, ph i g i tr nh ng b n m u ch a s ư ử ả ồ d ngụ

• Các b n m u séc ph i đ ẫ ẩ

c ghi rõ ràng, không t y c ghi b ng ch và ả ượ ả ạ ữ ằ

ả ượ xóa g ch. Giá tr séc ph i đ ị b ng s và th ng nh t v i nhau. ố ằ ấ ớ ố

• N u không mu n thanh toán séc sau khi đã phát hành, ng

i phát

ế

ườ

c y quy n vi c không thanh toán séc cho m t c ộ ơ

ế

ề ề

c theo dõi khi vi c h y b đ ể ữ

c thông báo ệ ủ ỏ ượ tài kho n, đ cho vi c theo dõi c a h có ủ ọ ệ ờ ạ

i ch tài kho n ch u m i h u qu c a các hành vi ch ng

ả ủ

ố ấ ạ

ủ ủ ề m o séc, m u séc và gi y biên nh n. Ngân hàng thanh ả ạ ữ ị

ủ ậ ầ

ố ớ

ẫ ệ

ạ ổ ạ

hành séc c n thông báo cho ngân hàng thanh toán. Ngân hàng ầ thanh toán đ ượ ủ ệ quan b o v tín d ng v kinh t ụ ả ệ • Vi c h y b ch đ ệ ủ ỏ ỉ ượ i gi k p th i cho ng ườ ờ ị c th c hi n trong ph m vi và th i h n quy đ nh th đ ạ ệ ể ượ • Ng ọ ậ ườ l i các đi u ki n trên cũng nh các r i ro c a vi c m t, l m ư ạ d ng, gi ụ toán ch ch u trách nhi m đ i v i nh ng sai l m trong ph m vi ỉ i nh ng nguyên nhân khác gây ra nh ng t n h i có liên quan t cho ch tài kho n ả ủ

ố ớ

+ Đ i v i ngân hàng thanh toán séc: • Ngân hàng thanh toán séc đ ượ ủ

c y quy n ki m tra ề i xu t trình séc ho c c a gi y biên ặ ủ ể ấ ấ ườ ủ

quyên c a ng nh nậ

c xu t ấ

ẽ s d c a ch tài kho n mà ủ ượ ả

c ch tài kho n ầ • Ngân hàng thanh toán s thanh toán các séc đ ờ ạ ừ ố ư ủ ả ỏ ướ ả

trình đúng th i h n t không c n ph i h i tr ủ • Ngân hàng thanh toán đ ượ ủ ợ ỉ ự c y nhi m thanh toán séc ả ầ ệ ộ

ệ ngay c trong tr ng h p tài kho n c a ch tài kho n ườ ả ủ ả không có đ s d (ch th c hi n thanh toán m t ph n ủ ố ư giá tr ghi trên séc) ị

ạ ừ ấ

ườ ằ ả

• Ngân hàng thanh toán ph i theo dõi séc c m chi trong ả ph m vi 6 tháng sau khi h t h n xu t trình, tính t ế ạ ngày h y. Sau đó ngân hàng thanh toán có th thanh ể toán các séc xu t trình, ch ng nào ng i phát hành ừ không kéo dài vi c c m thanh toán b ng văn b n 6 ệ ấ tháng ti p theo ế

ườ

ợ ệ ủ

ờ ạ ộ

• + Đ i v i ng i nh n séc: ố ớ ậ • Khi nh n séc ph i ki m tra tính h p l ậ ể ả ứ ấ c a séc: v ề ệ ự ờ ạ ủ

hình th c, n i dung, ch ký, th i h n hi u l c… ữ • Ph i xu t trình đ thanh toán trong th i h n c a séc. • Đ i v i séc b t ể ch i thanh toán ph i truy đòi séc ị ừ ố ả ố ớ ả

2.2.6 Các lo i séc

ng l i: i h ườ ưở

ệ ạ

ả séc.

ng b ng th t c ký * Căn c vào ng ợ ứ - Séc theo l nh (to order cheque): là lo i séc chi tr theo i đ ng l ợ ượ c chuy n nh ể c ghi rõ trên t ằ i h ườ ưở ượ ờ ủ ụ ượ

l nh c a ng ủ ệ Lo i séc này đ ạ h uậ

- Séc đ tr ng (séc vô danh – nameless cheque or cheque ể ố

i,

ả ạ ấ ứ ườ

ng l ng ng l i h ợ ườ ưở i c m séc ườ ầ - Séc đích danh (named cheque): Là lo i séc ghi đích ượ ợ to bear): Là lo i séc không ghi tên ng i nào c m séc ng tr cho b t c ng ầ ạ i, không th chuy n nh ể ể

i h danh tên ng ườ ưở b ng th t c ký h u ậ ủ ụ ằ

* Căn c vào cách thanh toán: - Séc ti n m t (cash cheque): Ngân hàng thanh toán s ẽ

ứ ặ ề tr ti n m t ặ ả ề

- Séc chuy n kho n (transferable cheque): ngân hàng ể ả

ng l i. Séc ả i h ườ ưở ợ

thanh toán ghi có vào tài kho n ng này th ng là séc đích danh ườ

ườ

* Căn c vào ng ứ - Séc cá nhân: séc do ch tài kho n ký phát tr c ti p đ ể i phát hành séc: ả ự ế ủ

tr .ả

ọ ả ậ

ề ạ ệ ậ ả

séc. K t

ỏ ố ề ẽ

ộ ế ế

séc. - Séc b o chi hay còn g i là séc xác nh n (confirmed – certified cheque): Là lo i séc ngân hàng b o đ m tr ả ả ti n. M c đích c a vi c xác nh n này là đ m b o kh ả ả ủ ụ ngày xác nh n séc ngân năng chi tr c a t ậ ể ừ ả ủ ờ i hàng s phong t a s ti n séc trên tài kho n c a ng ườ ả ủ ký phát ho c chuy n s ti n sang m t tài kho n khác ả ể ố ề g i là tài kho n séc xác nh n cho đ n khi h t th i h n ọ ờ ạ ậ ả hi u l c c a t ệ ự ủ ờ

t khác:

* M t s lo i đ c bi ộ ố ạ ặ - Séc g ch chéo (crossed cheque): là lo i séc mà trên m t tr

c c a

ng g ch chéo song song, th

ườ

ặ ướ ủ ng dùng đ ể

ườ

séc có hai đ t ờ chuy n kho n. ả ể Có 2 lo i séc g ch chéo: ạ ạ Séc g ch chéo th

ườ

ng – séc g ch chéo đ tr ng (general crossed ể ố

Séc g ch chéo đ c bi

ữ ạ

t: ghi tên ngân hàng vào gi a g ch song song: ộ ề

ch có ngân hàng đó m i có quy n lĩnh h ti n ớ

cheque): gi a hai g ch song song không ghi tên ngân hàng lĩnh h ộ ti nề ạ ỉ - Séc du l ch

Ơ Ồ Ư

2.2.7.S Đ L U THÔNG SÉC QU C T . Ố Ế ộ

ư

Ngân hàng

(3)

(5)

(4)

Ng

i NK

ườ

ườ

(1)

1. L u thông séc qua m t ngân hàng.

i nh p kh u. ẩ ậ

(2) i XK Ng (1) Ng (2) Ng (3) Ng i xu t kh u giao hàng cho ng ườ i nh p kh u ký phát sec tr ti n. i xu t kh u, trong th i hi u c a sec n p séc ờ ườ ườ ườ ấ ậ ấ ộ

ả ề ệ ủ vào ngân hàng đ yêu c u thanh toán. ầ

ẩ ẩ ẩ ể (4) Ngân hàng ghi Có vào tài kho n ng (5) Ngân hàng ghi N vào tài kho n ng i xu t kh u. ẩ i nh p kh u. ẩ ườ ườ ả ả ấ ậ ợ

ư

(5)

Ngân hàng bên nhập khẩu

(6)

2. L u thông séc qua hai ngân hàng. Ngân hàng bên xuất khẩu (4)

(3)

(5)

(2)

Ng

i xu t kh u

ườ

i nh p kh u ẩ

ườ

i nh p kh u.

ườ

ườ ườ

ấ ậ

Ng (1) (1) Ng (2) Ng (3) Trong th i hi u c a Séc, ng

i xu t kh u giao hàng cho ng i nh p kh u ký Séc thanh toán ấ

ẩ ẩ ệ ủ

i xu t kh u n p séc vào ngân ộ

ờ ụ ụ

(4) Ngân hàng bên ng

hàng ph c v mình nh thu h ti n ghi trên séc. ờ i xu t kh u yêu c u ngân hàng bên ầ

ườ

ng

i nh p kh u thanh toán ti n Séc.

ườ

i

ườ ộ ề ẩ ề ẩ

ả ủ

ườ

ậ i xu t kh u thông qua ngân hàng bên

i nh p kh u trích tài kho n c a ng ườ

(6) Quy t toán Séc gi a ngân hàng và ng

i nh p kh u.

(5) Ngân hàng bên ng ườ nh p kh u tr cho ng ậ ẩ i xu t kh u. ng ấ ườ ế

ườ

ế 2.3 - L nh phi u:

Ng i v i h i phi u, l nh phi u do con n vi ệ ế

ng l ế ả ề

ế i h ườ ưở ư

, l nh phi u ít thông d ng h n h i ế ụ ơ ố

ộ ờ ấ ứ ố

ề ộ ố ề ệ

t ra c l ợ ế ượ ạ ớ ố đ h a cam k t tr ti n cho ng i. V i ớ ợ ể ứ tính th đ ng trong thanh toán nh trên, trong thanh ụ ộ toán qu c t ố ế ệ phi u. ế gi y h a cam k t tr ti n vô L nh phi u là m t t ế ả ề ế ệ i l p h i phi u phát ra h a tr đi u ki n do ng ả ứ ế ệ m t s ti n nh t đ nh cho ng ng l i ho c i h ườ ưở ặ i khác quy i này tr cho ng theo l nh c a ng ườ ả ủ đ nh trong kỳ phi u đó. ị ườ ậ ấ ị ườ ế

ế

ộ ệ ườ

ng hay nhi u ng

i.

• L nh phi u c n có s b o lãnh c a ngân

ế ầ

ủ ự ả

ủ ệ

M t s đ c thù: ộ ố ặ • Kỳ h n l nh phi u đ c quy đ nh trên nó ế ượ ạ ệ • M t l nh phi u có th do m t hay nhi u ể i ký phát cam k t thanh toán cho m t ộ ế ng l i h ợ ườ ưở ự ả hàng ho c công ty tài chính. S b o lãnh này đ m b o kh năng thanh toán c a l nh ả ả phi u. ế

ế

ng l

i h ườ ưở

• Khác v i h i phi u th ng g m hai b n, ớ ố ườ l nh phi u ch có m t b n chính do con n ế ợ ộ ả ệ phát ra đ chuy n cho ng i l nh ợ ệ ể phi u đó. ế

2.4 Th thanh toán (Payment card)

2.4.1 B n ch t c a th thanh toán

ấ ủ

Th thanh toán là m t ph

ươ

ể ử ụ ề

ủ ế

ng ti n thanh toán ộ ẻ i ch không dùng ti n m t, cho phép ng ủ ườ ặ th có th s d ng đ rút ti n m t ho c ặ ặ ể thanh toán ti n hàng hóa, d ch v t i các ụ ạ đi m ch p nh n thanh toán th . ẻ ể S d ng: th thanh toán ch y u ph c v ụ ụ ử ụ cho m c đích tiêu dùng, không thích h p ợ cho vi c mua bán hàng hóa giá tr l n ị ớ

ụ ệ

Hi n nay trên th gi i có nhi u m ng th thanh toán ế ớ ạ

ệ khác nhau song n i b t nh t là các m ng th ẻ ạ ổ ậ ề ấ ẻ

+ VISA

+ MASTER CARD + AMERICAN EXPRESS (AMEX) + DINNER’S CLUB + JCB

2.4.2 Phân lo i th thanh toán

ạ ẻ ụ ể

ẻ ề ợ ẻ

ỉ ủ ẻ ộ ả

ể ầ

+ Th tín d ng (Credit card): Là lo i th dùng đ thanh toán ti n hàng hóa, d ch v hay rút ti n mà khi ch ủ ụ ề th s d ng th , ngân hàng ch ghi n vào tài kho n ả ẻ ử ụ c a khách hàng và g i cho ch th m t b ng kê hóa ử ủ đ n đ yêu c u ch th tham chi u thanh toán. ủ ẻ ơ ụ ỗ ế M i th có h n m c tín d ng riêng. ứ ẻ ạ

+ Th ghi n (Debit card): Là lo i th đ ẻ ượ ẻ ạ ợ

ụ c dùng đ ể ư ề

ề ủ ẻ ử ụ ậ ứ ẽ ị ẻ

ả ẻ ỉ

thanh toán ti n hàng hóa, d ch v hay rút ti n nh ng ị khi ch th s d ng th thì ngay l p t c s b ghi n ợ vào tài kho n.ả c khi thanh toán và Ch th ph i ký qu đ y đ tr ỹ ầ ủ ướ ủ ẻ m i th ch có m t h n m c thanh toán mà ch th ộ ạ ủ ẻ ứ ỗ t quá m c này không đ ứ c v ượ ượ

2.4.3 Hình th c c a th

ứ ủ

c tiêu chu n

ướ

Làm b ng nh a c ng, có kích th ự ứ là 96mm x 54mm x 0,76mm

ộ ặ ướ

ch c phát hành th ,

ổ ứ

4.2.2.4 N i dung c a th c: + M t tr - Các huy hi u c a các t ệ ủ ư ẻ

tên c a th nh : VISA. Master Card, ủ AMEX, JCB

- Bi u t

ể ượ

ng c a th ủ

- S th : Đ c in n i lên m t th : tùy theo t ng lo i ạ ẻ ặ ng các ch s khác nhau và c u trúc ữ ố ừ ấ ẻ

ố ẻ ượ th thì s l ố ượ theo nhóm khác nhau

CARD TYPE

Prefix

Length

MASTERCARD

51-55

16

VISA

4

13, 16

AMEX

34

15

37

Diners Club/

14

Carte Blanche

300-305 36 38

Discover

6011

16

enRoute

2014

15

2149

JCB

3

16

JCB

2131

15

1800

ẻ ượ

c in n i thông ổ

ế

- Ngày hi u l c c a th đ ệ ự ủ ng theo 2 cách th ườ T ngày…. Đ n ngày ừ Đ n ngày… ế ọ

ủ ẻ

- H tên c a ch th ủ - Thông tin ph khác tùy thu c t ng lo i th

ộ ừ

ủ ẻ

+ M t sau: ặ - Băng từ - Ch ký c a ch th ữ - S thố ẻ - Tên, đ a ch phát hành th ỉ ị

CH

NG 3. PH

NG TH C

ƯƠ

Ứ ƯƠ THANH TOÁN QU C TỐ Ế

Đ tàiề

1. Trình bày nghi p v quy n ch n và th c tr ng nghi p v quy n ch n t

i

ệ ụ

ệ ụ

ọ ạ

t Nam

Vi ở ệ

2. NH ng r i ro đ i v i ph

và cách phòng

ố ớ

ươ

ng th c tín d ng ch ng t ụ

các NH ữ ủ tránh r i roủ

t c a UCP 600 và UCP 500

ệ ủ

3. So sánh nh ng đi m khác bi ể 4. Đ c đi m, nguyên t c ho t đ ng và ph

ươ

ng th c ho t đ ng c a th ị ạ ộ

tr

ể ạ ộ ắ t Nam. ng h i đoái Vi ố ườ 5. So sánh đi m gi ng và khác bi

t gi a ULB 1930 và lu t các công c ụ

chuy n nh ể

ế

6. So sánh đi m gi ng và khác bi

chuy n nh ể

ậ ố ng c a VN đ i v i các quy đ nh v h i phi u ề ố ượ ố ậ ữ ng c a VN đ i v i các quy đ nh v Séc ượ

t gi a UCC 1931và lu t các công c ụ ề

ệ ố ớ ệ ố ớ

• 3.1 B n ch t c a ph

ng th c thanh toán

ươ

ấ ủ

ố ế

ng th c thanh toán qu c t ỹ

i bán v i

xác đ nh quy ị ệ ệ ề ự i mua cho ng ườ ự

ươ

ớ ng , là nhà nh p kh u và nhà xu t ấ ẩ

ố ế

ả qu c tố ế Ph ươ ứ trình k thu t v v n đ th c hi n vi c ậ ề ấ thanh toán c a ng ườ ủ t cách là các đ i tác trong lĩnh v c th ố ư m i qu c t ạ kh u hàng hóa và d ch v . ụ ẩ

3.2 Ph

ươ

ng th c chuy n ti n ứ (Remittance)

ươ

ng th c mà ứ i c n chuy n ti n

i

ầ ộ ố ề

ườ m t

ng l

3.2.1 Đ nh nghĩa ị Ph ng th c chuy n ti n là ph ề ứ ể ươ trong đó khách hàng (ng ườ ầ - Remitter) yêu c u ngân hàng c a mình chuy n m t s ti n nh t đ nh cho m t ng i h khác (ng ợ ườ ưở đ a đi m nh t đ nh b ng ph ằ ấ ị chuy n ti n do khách hàng yêu c u

ộ ấ ị i – beneficiary) ở ộ ng ti n ệ ươ ầ

ể ể

3.2.2 Các bên tham gia

ng tham gia vào nghi p v chuy n ti n có ườ ệ ụ ể ề

Thông th 4 bên

i - Ng ể ề ườ

yêu c u ngân hàng chuy n ti n ra n ướ

ng l - Ng c i đ ườ ượ

- Ngân hàng chuy n ti n (remitting bank): Là ngân

hàng n ở ướ ề

ể ề

- Ngân hàng đ i lý c a ngân hàng chuy n ti n: ngân i (beneficiary’s bank, ng l i c n chuy n ti n (remitter, payer): là ng ườ ầ c ngoài ể ầ ề i h i (beneficiary, payee): là ng ườ ưở ợ nh n ti n chuy n ể ề ậ ể ề i chuy n ti n c ng ể ườ ủ ạ i h c ng ườ ưở n ở ướ ợ

hàng corresponding bank)

3.2.3 Quy trình thanh toán

Quy trình thanh toán c a ph

ng th c chuy n ti n

ươ

ườ

i c n chuy n ti n c n ể ườ ầ i ộ ề i vì m t lý do nào đó: mua

3

t đ n

ế ơ

Ngân hàng chuy n ti n ề ể

Ngân hàng đ i lýạ

i ngân hàng đ i lý

Chuy n ti n t ể

ề ớ

ế

ả ạ

Yêu c u ầ chuy n ể ti n ề

i ngân hàng ặ ề

(1) Ng ề ầ chuy n m t kho n ti n cho ng ể h ng l ợ ộ ưở hàng, s d ng d ch v , đ u t … ụ ầ ư ử ụ ị i c n chuy n ti n vi (2) Ng ề ể ườ ầ yêu c u chuy n ti n: ề ầ • N u không có tài kho n t ề

4

2

Chuy n ti n ể ề i t i ng ớ ườ i ng l h ợ ưở

Phát sinh nhu c u chuy n ti n ề ầ

i ngân hàng thì ệ

ở ạ ệ

1

• N u có tài kho n m t ả ậ ủ ề ể

i ườ ng l

i

i ườ Ng chuy n ti n ề ể

Ng h ưở

ể c ngoài

ể ạ

n ở ướ ể

ng l

ngân

c h

i đ

i

chuy n ti n thì ph i đem ti n m t đ nế ế h ph i l p y nhi m chi hay l nh ọ chuy n ti n (payment order) (3) Ngân hàng chuy n ti n chuy n ề ti n t i ngân hàng đ i lý ề ớ • Trên th c t ngân hàng chuy n ti n ự ế ề ch yêu c u ngân hàng đ i lý tr ti n ầ ả ề ạ ỉ i và ghi có cho tài i h cho ng ợ ườ ưở kho n c a ngân hàng đ i lý ở ả ủ hàng mình. (4) Ngân hàng đ i lý chuy n ti n cho ạ ng l ng ườ ượ ưở

Khi ng

i mua hay ng

ể ả

ườ ể

ườ ầ ườ

ả ủ

ố ề

3.2.4 Các yêu c u khi chuy n ti n ể i c n chuy n ti n yêu c u ngân hàng ầ ề chuy n ti n thì ng i đó c n ph i th hi n b ng văn b n ể ệ ằ ề theo m u do ngân hàng quy đ nh: l nh chuy n ti n hay y ị m t s ngân hàng có th dùng nhi m chi (payment order). ể Ở ộ ố tiêu đ : gi y chuy n ti n ra n c ngoài (Application of ướ ể foreign remittance) N i dung c a yêu c u chuy n ti n: ầ ủ ộ - Tên và đ a ch c a các bên có liên quan ỉ ủ - S ti n chuy n (b ng ch và b ng s ) ố ằ ể - Lí do chuy nể - Hình th c chuy n ể ứ - Các yêu c u khác - Ký tên, đóng d uấ

* Hình th c chuy n: ứ

ờ c: Ngoài phí tr cho ngân hàng, ph i tr thêm ti n đi n phí

ả ả

ể ấ ả

+ B ng đi n – Telegraphic Transfer Remittance (TT/TTR) Ư Nh + B ng th – Mail Transfer Remittance (M/T / MTR) t ki m chi phí đi n tín ệ Ư Nh ể Mu n chuy n theo hình th c nào, ng

ư ệ ế c: Lâu chuy n ể

i yêu c u chuy n ti n ch ỉ

ườ

ứ ẫ ủ

ườ

Hi n nay, khi thanh toán chuy n ti n, các bên th ề ằ

ng ch n cách ọ ư ầ

u: Th i gian chuy n r t nhanh ượ ằ u: Ti ượ ố vi c đánh d u vào m u c a ngân hàng. ệ chuy n ti n b ng điên, vi c chuy n ti n b ng th h u nh ư ể không còn đ

c áp d ng n a. ụ

ề ằ ượ

ể ệ ữ

3.2.5 Tr

ng

ươ

ụ ề ị

ả ề ụ

ế ấ

nh p kh u hàng hóa, d ch v

ng h p áp d ng ph ườ th c chuy n ti n ể ứ + Tr ti n nh p kh u hàng hóa và d ch v ẩ ậ + Thanh toán cho các chi phí có liên quan đ n xu t ị

ậ ẩ

+ Chuy n v n ra bên ngoài đ đ u t ho c chi tiêu phi ụ ể ầ ư ặ

th ươ

ố ể ng m i ạ ề ể

ng th c + Chuy n ki u h i ố * Đi u ki n tiên quy t khi áp d ng ph ệ ề ế ứ

ể ự ụ ậ ươ ệ ố

chuy n ti n: 2 bên có s tin c y tuy t đ i, có quá ề trình làm ăn lâu dài

Các ngân hàng th ươ ụ ỉ

ạ ề ứ ồ

ng m i khuyên ch nên áp d ng ng th c chuy n ti n cho nh ng h p đ ng có ph ể ợ ữ ươ giá tr nh , và th i h n h p đ ng ng n ờ ạ ị ắ ồ ợ ỏ

3.3 Ph

ng th c ghi s (Open

ươ

ứ account)

ể ổ ể

ợ ườ

ng th c ươ i bán m m t tài kho n ả ở ộ i mua i bán đã hoàn thành giao hàng i nh p ậ

3.3.1 Đ nh nghĩa ị ng th c ghi s là m t ph Ph ổ ươ thanh toán mà ng ườ (ho c m t quy n s ) đ ghi n ng ộ ặ sau khi ng ườ hay d ch v , đ n t ng đ nh kỳ ng ườ ị ụ ế ừ ị kh u tr ti n cho ng i xu t kh u. ẩ ả ề

ườ

3.3.2 Quy trình thanh toán

1 Hai bên đ i tác ký h p ố ợ

ng

ươ

th c ghi s

Quy trình thanh toán c a ph ứ

ế

Ngân hàng bên bán

Ngân hàng bên mua

4

2. Ng đ ng kinh t ồ ườ

4

4

i bán báo n tr c ợ ự

Ng

i mua

ườ

Ng

i bán

ườ

1

4. Ng

2 3

i bán giao hàng ho c ặ cung ng d ch v cùng ứ ị hàng hóa v i ch ng t ừ ứ ớ d ch v ụ ị 3. Ng ườ ti pế ườ ứ ề ề ị

ng i mua dùng ph ươ th c chuy n ti n đ tr ể ả ể ti n khi đ n đ nh kỳ ế thanh toán

3.3.3 Ð c đi m và tr

ườ

ng h p áp ợ

d ngụ

ặ ể

* Đ c đi m - Ðây là m t ph ộ ứ ươ

i ớ ườ

ở ủ ả ự

ỉ ở ả ở

ế ẩ ả

ng th c thanh toán không có s ự tham gia c a các Ngân hàng v i ch c năng là ng ứ m tài kho n và th c thi thanh toán. - Ch m tài kho n đ n biên, không m tài kho n đa ả ơ i nh p kh u m tài kho n đ song biên. N u ng ể ở ậ ườ ghi thì tài kho n ch là đ theo dõi, không có giá tr ị ể ỉ ả thanh quy t toán gi a hai bên. ữ ế

ườ ườ

ng h p áp d ng ng dùng cho thanh toán n i đ a ộ ị

ươ

ườ

ng th c này ch có l

i cho ng

i nh p ậ

ườ

ươ

ề ử

c ngoài

ướ

• * Tr - Th - Hai bên ph i th c s tin c y l n nhau ậ ẫ ự ự ả ng th c mua bán hàng đ i - Dùng cho ph ứ hàng, nhi u l n, th ng xuyên trong m t th i ề ầ kỳ - Ph kh u ẩ - Dùng cho thanh toán ti n g i bán hàng n - Dùng trong thanh toán ti n phi m u d ch: ti n c

ề i, b o hi m

c phí v n t

ề ướ

ậ ả

ng là

i xu t kh u th

ườ

ườ

ợ ủ

ườ

ở ơ

ng th c chuy n ti n ho c là b ng th , ư ằ c tho thu n ậ ả

ặ ề ả ượ

ể ệ ầ

ng

ổ ườ

ươ

* Chú ý khi áp d ngụ - Căn c ghi n c a ng ứ ng m i hoá đ n th ạ ươ ơ i nh p kh u , - Căn c nh n n c a ng ợ ủ ứ ậ ho c là d a vào tr giá hoá đ n giao hàng, ặ ơ ị ự n i ho c là d a vào k t qu nh n hàng ặ ậ ế ự nh n hàng ậ - Ph ươ ho c là b ng đi n c n ph i đ ặ ằ th ng nh t gi a hai bên ữ ấ ố - Giá hàng trong ph cao h n giá hàng bán ti n ngay

ng th c ghi s th ề

ơ

3.4. Ph

ng th c nh thu (Collection Of

ươ

ứ ờ Payment)

3.4.1 Khái ni mệ

ứ ứ

ụ ươ ườ

i mua, nh ngân ố ề

ế

ươ ủ

c thanh toán ho c đ

c ch p nh n thanh ậ

ặ ượ

ng th c thanh toán mà ng th c nh thu là ph ươ ờ i bán sau khi hoàn thành nghĩa v giao hàng s ẽ ườ ố ệ ụ ử ị quy đ nh theo đúng ch th ị ừ ỉ

c thanh toán ho c đ

c

đ ừ ượ

ặ ượ

– Chuy n giao khi ch ng t ch p nh n thanh toán. ậ – Chuy n giao ch ng t ừ

theo đúng các đi u kho n và đi u ề

ể ki n khác.

Ph ng kí phát h i phi u đòi ti n ng ờ ế hàng thu h s ti n ghi trên h i phi u đó. ộ ố ề Ph ng th c nh thu là nghi p v x lý c a ngân ờ ứ hàng đ i v i các ch ng t ứ ố ớ c nh m đ : nh n đ ể ằ ậ ượ – Ch ng t đó đ ượ ừ ứ toán.

• Ch ng t ứ

(Documents) bao g m: ừ – Ch ng t tài chính (Financial Documents) bao ừ ứ g m: h i phi u, l nh phi u, séc… ố ệ ế ồ – Ch ng t th ừ ươ ứ ồ

ế

ạ ậ ứ

ế ế

ng m i (Commercial Documents) bao g m: hóa đ n, v n đ n, gi y ch ng nh n s ậ ố ấ ơ ơ l ng, phi u đóng gói, phi u ki m ng, ch t l ượ ể ấ ượ d ch v sinh… ệ ị

3.3.2. Các lo i nh thu

3.3.2.1. Nh thu tr n (Clean Collection) ơ •

Nh thu tr n là ph

ươ ấ

ng th c thanh toán ơ ch c xu t kh u sau khi giao ẩ ổ ứ ờ ề ổ

ậ ờ

ờ mà trong đó t ch c nh p kh u, ch kí phát t hàng cho t ẩ ổ ứ sec) đòi ti n t h i phi u (ho c nh thu t ế ố ờ ặ ch c nh p kh u và yêu c u ngân hàng thu h ầ ộ ẩ ậ ứ h i phi u đó, không kèm s ti n ghi trên t ế ố ề theo m t đi u ki n nào c c a vi c tr ti n. ả ề ả ủ ộ

ờ ố ệ

Quy trình nghi p vệ ụ

ổ ứ

hàng hóa cho t

ch c xu t kh u giao hàng cho ẩ ch c nh p kh u đ ể ậ ổ ứ

ng t ừ

• B c 1: Căn c vào h p đ ng mua bán ngo i th ạ ợ ộ ứ ồ

ch c xu t

ổ ứ

kh u kí phát h i phi u, g i Ngân hàng ph c v mình đ nh thu h . ộ

hàng hóa g i bên nh p kh u, t ừ ụ ụ

ế

ể ờ (6)TT

Ngân hàng

Ngân hàng

(3)HP

(5) L nh chi ệ

(6) Báo Có

(2) H i ố phi uế

(4) H iphi u ố

ế

NHÀ XU T KH U Ấ

NHÀ NH P KH U Ậ

HH + BCT (1)

h p đ ng n u th y h p ế

ừ ợ

ế

ế ch c nh p kh u ra l nh cho Ngân hàng ph c v mình thanh toán ho c kí ch p

ổ ứ

ể ẩ

ấ ấ

ệ ng h p không h p lý, t

ch c nh p kh u s không thanh toán.

ớ ộ ứ ụ ụ ổ ứ

ườ

ế

ợ • B c 6: Ngân hàng đ i lý th c hi n các bút toán chuy n ti n và g i báo có ho c h i ặ ố

ẩ ẽ ử

ậ ề

ự phi u đã ch p nh n v Ngân hàng nh thu bên xu t kh u.

ươ ồ ướ ch c nh p kh u đ ng th i g i th ng b ch ng t t ờ ử ổ ứ nh n hàng ậ • B c 2: Trên c s giao hàng và ch ng t ơ ở ướ ố ẩ • B c 3: Ngân hàng nh thu g i ử ướ • th y nhi m kèm theo h i phi u ế ệ ư ủ • ch c xu t kh u sang Ngân c a t ấ ẩ ủ ổ ứ • hàng đ i lý t i n c nh p kh u ạ ướ ạ • đ nh thu h . ể ộ ờ • B c 4: Ngân hàng đ i lý g i h i ạ ử ố ướ • ch c nh p kh u theo phi u cho t ẩ ổ ứ ậ ế • đúng đ a ch ghi trên h i phi u ế ố ỉ • đ yêu c u thanh toán. ể • B c 5: Sau khi ki m tra, đ i chi u h i phi u v i b ch ng t ướ ố lý, t nh n lên h i phi u. Tr ố ậ ạ ướ ề ế

ể ẩ

ươ

ứ ả

ề ợ

ườ ườ

ọ ả ề

• Có th r i ro đ i v i ng

ư i xu t kh u, ẩ ườ

ấ ẩ

ả ề

i nh p kh u: ng ườ ế

ố ớ ố ớ ố

g i kèm

t ng

ể ủ ế ườ

ế

ươ

ườ

ng th c này không thích h p trong thanh toán qu c t Ph ợ ố ế i xu t kh u, ngân i cho ng b i không đ m b o quy n l ẩ ả ở i thu h -không ch u hàng ch đóng vai trò trung gian là ng ị ộ trách nhi m n u bên nh p không thanh toán :ng i nh p ậ ườ ậ ế t thì h có th nh n hàng nh ng l kh u không t i gây khó ố ạ ể ậ khăn trong vi c tr ti n cho ng ườ ệ i mua tr ti n ậ h i phi u (đ i v i h i phi u tr ti n ngay) nh ng h không ố ọ ư ả ề i bán giao hàng nh th nào vì ch ng t bi ừ ử ư ế ế không đi kèm h i phi u. • Chính vì v y trong ngo i th ạ ỉ

ng ươ c v n ướ ậ c áp

ng, ng ậ ng th c này m i đ ươ ng h p tín nhi m hoàn toàn t ệ

ớ ượ ch c ổ ứ

ườ

i ta ít dùng ph th c này, ch trong thanh toán phi m u d ch nh thu c ứ ư ị i, phí b o hi m, hoa h ng…ph t ả ả d ng ho c trong tr ụ ặ nh p kh u. ẩ ậ

3.3.2.2. Nh thu kèm ch ng t (Documentary Collection)

• là ph ng th c sau khi Nh thu kèm ch ng t ờ ừ

ừ ứ ụ ươ ậ

ứ thanh ộ ứ g i hàng và h i phi u) và nh ờ ố h i phi u v i đi u ki n là ớ ế ề ế

ậ ườ

ệ ả ề ậ g i hàng cho ng i ấ ừ ử ườ

ộ ứ ậ ẩ

ậ ườ ả ề ậ ợ

ồ t c hàng hóa đã ừ ứ ộ c nh p kh u v n thu c quy n s ề ở ướ ậ

hoàn thành nghĩa v giao hàng, l p b ch ng t toán nh thu (ch ng t ứ ừ ử Ngân hàng thu h ti n t ộ ề ờ ố i nh p kh u tr ti n ho c ch p nh n tr ti n thì ng ặ ả ề ẩ Ngân hàng m i trao b ch ng t ớ nh p kh u đ h nh n hàng. ể ọ ng h p đ n v nh p kh u không đ ng ý tr ti n Tr ẩ ị ơ thì Ngân hàng không giao b ch ng t ộ ứ cung c p qua n ẫ ẩ ấ h u c a t ữ ủ ổ ứ ch c xu t kh u. ấ ẩ

Các ph

ươ

ng th c nh ờ

ứ thu kèm ch ng t

:

• D/P (Delivery Of Documents Against Payment) – nh ờ

ứ ứ ừ ồ

c ti n

ả ề

thu theo hình th c thanh toán giao ch ng t + D/P at sight – thanh toán tr ti n ngay: khi nh n đ

thanh toán nh thu c a khách hàng (ng ườ toán viên c a Ngân hàng giao ch ng t cho khách hàng, yêu ừ ủ c u khách hàng kí nh n. ầ

ế

nh thu theo hình th c này,

ờ ạ

ậ ươ

c ch ng t ứ

ế

ậ c giao khi B/E đã đ

ế ấ

ho c thanh toán vào

c thanh toán (khách hàng có th kí quĩ 100% c nh n ngay ch ng t ừ ặ

ượ ể ượ

+ D/P at X days sight (Delivery Of Documents Against Payment Of A Draft Drawn Payable Of Future Date) – thanh toán h i phi u th i h n: nh n đ ừ ờ thanh toán viên thông báo cho khách hàng đ n ch p nh n h i ố phi u có th i h n. Ch ng t c ch đ ượ ừ ỉ ượ ờ ạ ch p nh n và đ ậ tr giá B/E đ đ ngày đáo h n đ nh n ch ng t ).

ể ậ

g m: ậ ượ ề i nh p kh u), thanh ẩ ậ

ươ ượ ử ụ

ng th c này đ ứ ử ề c s d ng trong tr ượ

ể ố ề ườ ể ồ ờ

y thác đ giao cho ng ủ ụ

Ph ng h p ợ ườ mua hàng g i ti n ngay. Sau khi thu đ c ti n, Ngân ề hàng đ i lí chuy n s ti n thu đ c cho Ngân hàng ượ i xu t kh u, đ ng th i thu ẩ ấ ủ th t c phí thu h và các chi phí khác liên quan. Chi phí này thông th ng do ng i xu t kh u ch u. ẩ ộ ườ ườ ấ ị

• D/A (Delivery Of Documents Against Acceptance) –

: ậ

ờ ươ ượ ử

ụ ừ ng h p bán ợ i nh p ậ ấ ng th c này đ ứ ề ớ

ế ả ề ằ ả

ậ ấ ặ

ứ ừ ủ

ế ấ ằ ậ ố

ậ ệ ệ ậ

nh thu ch p nh n thanh toán giao ch ng t ứ c s dung trong tr Ph ườ hàng v i đi u ki n c p tín d ng cho ng ườ ệ ấ kh u. ẩ Khi khách hàng có cam k t tr ti n b ng văn b n ho c kí ch p nh n thanh toán B/E vào ngày đáo h n, ạ thì thanh toán viên c a ngân hàng giao ch ng t cho khách hàng. i nh p kh u B ng vi c ch p nh n h i phi u, ng ẩ ườ công nh n trách nhi m thanh tóan h p pháp vô đi u ề ợ ki n c a mình theo các đi u ki n c a h i phi u. ệ ủ ố ề ệ ủ ế

ệ ụ Quy trình nghi p v

(7): Thanh toán

NGÂN HÀNG

NGÂN HÀNG

(3):H i phi u +BCT ế

ề ổ ứ

(2) H i phi u ế ố ừ + B ch ng t ộ ứ

(4) H iố phi uế

(8) Báo Có

(6) BCT

ừ ể

HÀNG NHÀ (5) NH P KH U Ẩ Ậ L nh chi ệ

ế

Hàng hóa (1)

NHÀ XU TẤ KH UẨ

NHÀ Ẩ NH P KH U Ậ

ử ố ị ỉ

ờ c nh p kh u đ nh thu

i n ạ ướ

B c 1ướ : Căn c vào h p đ ng mua bán ngo i ợ ạ ng t th ch c xu t kh u giao hàng cho t ch c ấ ổ ứ ươ ẩ ổ ứ nh p kh u đ ng th i g i th ng b ch ng t hàng ờ ử ồ ẩ ậ ừ ẳ ộ ứ ch c nh p kh u đ nh n hàng hóa hóa cho t ẩ ậ ổ ứ ể ậ B c 2ướ : Trên c s giao hàng t ch c xu t kh u ơ ở ấ ổ ứ kí phát h i phi u đòi ti n t ch c nh p kh u kèm ế ố ẩ ậ theo b ch ng t hàng hóa g i đ n Ngân hàng ử ế ộ ứ ph c v mình đ nh thu h . ụ ụ ộ Ngân hàng nh thu g i h i phi u,b c 3: B ướ ộ hàng hóa kèm theo ch th nh thu g i ch ng t ử ừ ứ Ngân hàng đ i lý t ờ h .ộ

g c g i h i phi u và toàn b b n sao

i b ch ng t

ế

ộ ả

ừ ố ử ố

l ch c nh p kh u. ậ

mà qiuy t đ nh đ ng ý hay

ế

ớ ộ ứ

ế ị

hàng hóa cho t

ch c nh p kh u đ nh n

ổ ứ

c 7ướ : Ngân hàng đ i lý th c hi n các bút toán chuy n ti n và g i gi y báo có ho c h i

ặ ố ch i

ể ẩ

ề ự ừ ố

ch c xu t kh u hoăc chuy n h i phi u đã

ạ ề ch c nh p kh u. ẩ ậ ế

ế

c 4ướ : Ngân hàng nh thu gi B ữ ạ ộ ứ ch ng t cho t ẩ ổ ứ ừ ứ B Sau khi ki m tra, đ i chi u h i phi u v i b ch ng t c 5: ướ ế ể ch i thanh toán. ừ ố c 6ướ : Ngân hàng đ i lý chuy n giao ch ng t B ừ c s ch p nh n thanh toán). hàng hóa (Ngân hàng đã nh n đ ậ ậ ượ ự ấ B ệ ự phi u đã ch p nh n v Ngân hàng nh thu bên xu t kh u. Ho c thông báo v s t ế c a t ủ ổ ứ c 8: B Ngân hàng ti n hành thanh toán cho t ướ ch p nh n ho c thông báo s t ặ ậ ấ

ổ ứ ch i thanh toán c a bên nh p kh u. ủ

ự ừ ố

ng th c

ơ

ươ

• So v i ph ờ

ng th c nh thu tr n, ph ứ ờ đ m b o h n, vì Ngân ừ ả ơ i xu t kh u kh ng ch ế ườ ng th c này v n còn

ươ

ườ

ư ạ

ề ở ữ

ẳ ộ i xu t kh u, song hàng đã g i đi r i, gi ả ử ẩ ồ

ấ ụ

ươ nh thu kèm ch ng t ứ hàng đã thay m t ng ặ ố . Tuy v y ph ch ng t ừ ậ ứ ẫ i xu t kh u nh : i cho ng nhi u b t l ấ ợ ề ấ ư – Ng i nh p kh u có th t ch i không nh n ch ng ậ ể ừ ố ẩ ậ ườ vì lý do nào đó nh giá hàng đã h xu ng ch ng t ố ừ h n. Tuy nhiên quy n s h u hàng hóa v n thu c ẫ ạ i v ng ề ườ quy t tiêu th ra sao?... ế ờ

– Th i gian thu ti n v quá ch m, nên v n c a ng i ố ủ ườ ậ

bán v n còn ẫ ề ề đ ng. ứ ộ

c đi m c a

ượ ng th c nh thu

ph

3.3.2.3. u và nh Ư ứ ươ

c ch ng ứ

i cho đ n khi đ ế ườ

ẩ ng đ i d và không t n kém. ươ ượ

ệ ứ

ố ễ ế ố ể c đ m b o thanh toán. ượ ả ả i nh p kh u: không có trách nhi m ph i ẩ ả tr ti n n u ch a có c h i đ ki m tra các ch ng t ơ ộ ể ể ừ ư và c hàng hóa trong m t s tr ộ ố ươ ki m tra trong m t kho h i quan) ộ

ng h p (nh khi * u đi m: Ư ể • Đ i v i nhà xu t kh u: ố ớ – S d ng cách này t ử ụ – Đ c ngân hàng giúp kh ng ch và ki m soát đ ượ t v n t ừ ậ ả • Đ i v i ng ố ớ ế ả ề ả ư ợ

ể ả

i xu t kh u:

c g i b ng cách không

ẩ i nh p kh u không ch p nh n hàng đ

ượ ử ằ

.

ứ – R i ro tin d ng. – R i ro chính tr c nh p kh u. ẩ – R i ro hàng có th b h i quan gi . ữ – M c dù hàng hóa v n thu c v ng

c đi m: * Nh ể ượ • Đ i v i ng ườ ố ớ – Ng ậ ườ ch p nh n ch ng t ậ ấ ủ ủ ủ ặ

ộ ề ườ

n ị ở ướ ể ị ả ẫ ậ ẽ ặ

i xu t kh u, song hàng hóa đã g i đi ụ

ẩ ệ ề ố

ị ủ

i nh n s g p khó khăn trong vi c tiêu th và ti n thu v ề ườ i xu t kh u có th g p khá khăn v v n. ấ ể ạ i nh p kh u: ch ch u r i ro trong nh thanh toán ẩ ỉ ậ c g i không gi ng nh đã ghi trên hóa là hàng đ ượ ử

ư

không có ng ch m, ng ườ ậ • Đ i v i ng ườ ố ớ đ i ch ng t ứ ừ ổ đ n, v n đ n. ơ ậ ơ

ữ ph

3.3.2.4. Nh ng đi m c n l u ý trong áp d ng ể ầ ư ng th c nh thu ứ

ươ

• Trong tr

ng h p đ n v chúng ta là t ị ươ

ch c xu t kh u thì ch ỉ ổ ứ ợ ng th c nh thu kèm ch ng t ứ

ẩ v i đi u ki n ề

ấ ừ ớ

ơ ứ

ườ nên dùng ph D/P.

ế ẩ

ầ ư ứ ỉ i tr ti n là nhà nh p

• Khi l p h i phi u đòi ti n t ch c nh p kh u là ng ậ ố

ch c nh p kh u, thì c n l u ý, ẩ i tr ti n ch không pah là ngân ậ

ườ ả ề

ề ổ ứ ườ ả ề ả t tên, đ a ch … ị

ế

ậ t ổ ứ hàng vì vây h i phi u ph i ghi tên ng ế kh u v i đ y đ chi ti ỉ ớ ầ ư ờ c thì bên xu t kh u ph i thnah toán cho c hai ngân ượ

• Chi phí nh thu tr cho ngân hàng do bên nào ch u? N u thu ẩ

ế ả

ườ

ti n thì cách gi

ng h p t ợ ổ ứ ị i quy t lô hàng đó nh th nào? ả

ch c nh p kh u không ch u thanh toán ư ế ế

không đ hàng. • Trong tr ề

ng th c giao ch ng t

ươ

ừ ậ

3.4 Ph nh n ti n (CAD – COD) (Cash Against Document) – (Cash On Delivery)

3.4.1. Khái ni mệ •

ng th c thanh toán trong đó

ươ

CAD là ph ẩ

ẩ theo yêu c u. Nhà

ấ ầ ủ ứ

cho ngân

ứ nhà nh p kh u yêu c u ngân hàng m tài ầ kho n tín thác (Trust Account) đ thanh toán ti n cho nhà xu t kh u khi nhà xu t kh u ẩ trình đ y đ ch ng t ừ xu t kh u sau khi hoàn thành nghĩa v giao hàng s xu t trình b ch ng t ộ ứ hàng đ nh n ti n thanh toán.

ẽ ể

ấ ậ

. .3 4 . Quy trình nghi p v

ệ ụ

2

HĐNT

(3) HH

Ẩ XU T KH U

Ẩ NH P KH U

Ẩ NH P KH U

(5)

(4)

(2)

(1)

( )6

G i BCT

NGÂN HÀNG

c 1:

ng, t

ươ

ướ

ổ ứ

Trên c s h p đ ng mua bán ngo i th

ch c nh p kh u yêu c u ngân ẩ ả

ch c xu t kh u. ấ

ố ư ẩ

ổ ứ

c nh p kh u theo đúng th a thu n

ướ ướ

ơ ở ợ ở ị ợ Ngân hàng thông báo cho t ổ ứ T ch c xu t kh u cung ng hàng sang n ứ ấ

ổ ứ

c 5:

c 4ướ : Trên c s giao hàng t ơ ở ướ

ấ ừ ố

c đây, n u đúng thì ậ

ơ

c 6:

B ạ hàng bên xu t kh u m cho mình m t tài kho n tín thác (Trust Account). S d tài kho n ả này b ng 100% giá tr h p đ ng và nó dùng đ thanh toán cho t ằ ể ch c xu t kh u. c 2: B ẩ ấ c 3: B ướ trên h p đông. ợ ch c xu t kh u xu t trình ch ng t B . ấ ừ ổ ứ Ngân hàng ki m tra ch ng t , đ i chi u v i b n ghi nh tr B ế ớ ướ ớ ả ứ ể tài kho n tín thác c a đ n v nh p kh u. thanh toán ti n cho đ n v xu t kh u t ủ ơ ị ẩ ừ cho nh p kh u và quy t toán tài kho n tín thác. Ngân hàng chuy n b ch ng t B ế ừ

ấ ộ ứ

ẩ ế ả ậ

ẩ ả

ướ

ị ể

ườ

ng h p áp d ng: Tr ợ • Quan h b n hàng t ệ ạ ẩ

i nh p ph i r t tin t

i

ườ

t và thân tín gi a hai bên xu t kh u và nh p kh u, nhà nh p kh u có ậ ẩ ậ i n văn phòng đ i di n t c xu t kh u. Đ c ặ ẩ ấ ệ ạ ướ ng ng t ng bi ưở ả ấ ườ ệ xu t kh u. ẩ ấ

ế

• Khi bán nh ng m t hàng khan hi m trên th ị ng và nhà xu t kh u mu n có đ m b o

ặ ấ

tr ch c ch n trong thanh toán.

ườ ắ

3.5 Ph

ươ

ng th c tín d ng ch ng t ụ (Document Credit)

, ph

ng th c thanh toán qu c t

ố ế

ứ c ng

ng th c i ta s d ng nhi u h n c . N i

ươ đ ử ụ ườ ừ ượ ng th c tín d ng ch ng t ư ụ ứ ự

ứ ươ ề ơ ả ộ c th c hi n ụ

đ ừ ượ ấ ề

ệ ứ

ử ổ

ố ế

ươ

ố UCP600 nh n m nh đ n vi c thanh toán ch d a vào

Trong các ph tín d ng ch ng t ứ ụ dung c a ph ươ ủ theo “Quy t c và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ” ố ắ (Uniform Customs And Practice For Document Credits) do phòng th (ICC) ban hành và s a đ i m i ớ nh t mang s hi u UCP600 g m 39 đi u. ấ ạ

ng m i qu c t ạ ố ệ ấ

ỉ ự

ế , ch áp d ng trong thanh toán qu c t

không áp d ng

ố ế

ch ng t ỉ ứ trong thanh toán n i đ a.

UCP600 là m t văn b n pháp lý qu c t

ụ ộ ị ọ

ố ế ả

mang tính ch t ố ế ph i áp d ng. N u áp ế ụ

b t bu c các bên mua bán qu c t ắ d ng thì ph i d n chi u đi u y trong th tín d ng c a mình. ề ấ ụ

ả ẫ

ư

ế

3.5.1. Khái ni mệ

• lá m t s th a ứ ứ ừ ươ

ng th c tín d ng ch ng t ụ ộ

Ph ậ ư

ụ ườ ứ ở ư ụ

ầ ủ ế ậ ấ

ữ ệ ề

ữ ự ư

ộ ự ỏ thu n mà trong đó m t ngân hàng (ngân hàng m ở th tín d ng) đáp ng nh ng nhu c u c a khách ữ i xin m th tín d ng) cam k t hay cho hàng (ng phép ngân hàng khác chi tr hay ch p thu n nh ng ả yêu c u c a ng i khi nh ng đi u ki n ng l i h ợ ườ ưở ầ ủ c th c hi n đúng và quy đ nh trong th tín d ng đ ệ ượ ụ ị đ y đ . ầ ủ

ta th y ấ ừ

Đ i t ố ượ ươ ệ

ng tham gia ng th c tín d ng ch ng t ứ ụ ứ

ch c nh p kh u. ậ

• Ng th • Ng ẩ i xu t kh u ườ ấ ẩ

Qua khái ni m ph có liên quan đ n các bên sau: ế i xin m L/C (Applicant for credit): thông ở ườ ng là ng i mua, t ổ ứ ườ ườ ng l i h i (Beneficiary): là ng ợ ườ ưở i bán. hàng hóa, ng ườ ở ư

• Ngân hàng m th tín d ng (ngân hàng phát hành – ụ i nh p ậ ụ ụ ườ

The issuing bank): ngân hàng ph c v ng kh u, bên n c ng ẩ ở ướ ậ ẩ

i nh p kh u. ườ • Ngân hàng thông báo th tín dung (The advising ư

bank): ngân hàng ph c v ng báo cho ng i bán bi ụ ụ ườ ư ế i xu t kh u, thông ẩ t th tín d ng đã m . ở ụ ườ

i xu t kh u trong tr ẩ

ở ư ườ

ủ ả ề

• Ngân hàng xác nh n (The confirming bank): là ngân hàng xác nh n trách nhi m c a mình s cùng ngân hàng m th tín d ng, ụ ẽ ệ ậ đ m b o vi c tr ti n cho ng ng h p ợ ườ ệ ả ngân hàng m th tín d ng không đ kh năng thanh toán. ở ư

ấ ủ ả

ươ ng l

ng cũng là ngân

và th

ượ ng b ch ng t ộ ứ

ng (The negotiating bank): là ngân hàng ườ

• Ngân hàng thanh toán (The paying bank) • Ngân hàng th ng l đ ng ra th ượ ươ ứ hàng thông báo L/C. • Ngân hàng chuy n nh

ượ

ng (Transfering bank), ngân hàng ch ỉ ả

đ nh (Nominated Bank), ngân hàng hoàn tr (Reimbursing Bank), ị …

Quy trình m th tín d ng (SGK)

ở ư

ơ

ế

L u ý: khi m L/c ư - Vi - Nhà nh p kh u ph i cân nh c, th n tr ng tr

ướ

t đúng n i dung theo m u đ n ậ ả

ẫ ắ ộ ể ừ ả

ể ấ ồ

c khi đ a ra ư nh ng yêu c u ràng bu c đ v a đ m b o quy n l i c a ề ợ ủ c mình v a đ bên xu t kh u có th ch p nh n đ ậ ượ ẩ ề ọ ợ

ỉ ồ

ể ượ

ế

c vi ơ ở

ế ấ

ộ ẩ ầ ừ ể - Khi vi t đ n, ph i tôn tr ng h p đ ng. Khi c n đi u ch nh ế ơ ợ h p đ ng thì có th thay đ i n i dung đã ký trên h p đ ng ồ ổ ộ ợ - Đ n xin m L/C đ t 2 b n ả ơ - Đ n xin m L/C là c s pháp lý đ gi ơ ấ

ở ư

ườ

ở i quy t v n đ tranh ề ể ả ở i xin m th tín d ng v i ngân hàng m th ch p gi a ng ở ư ớ ụ tín d ng và là c s đ ngân hàng vi t L/C ơ ở ể

ế

Ư

ng

TH TÍN D NG (L/C) MB cung ng d ch v th tín d ng cho doanh nghi p v i ph ệ

ươ ụ t tình – trách nhi m - hi u qu . ả

ệ ớ ệ

ụ ư ệ

ị châm: chuyên nghi p - nhi ẩ

ế ả ệ

t ki m chi phí cho doanh nghi p

u th s n ph m: ạ ự ả

ị ả

ng

ươ ị

v n mi n phí v nh ng đi u kho n, đi u ki n có l

i nh t cho ấ

Ư - Đi u ki n linh ho t, th t c đ n gi n, thu n ti n ệ ủ ụ ơ - Giao d ch đ c th c hi n nhanh chóng, chính xác ệ ượ - Đ m b o hi u qu và ti ả ế ệ - Gi m thi u r i ro trong thanh toán ngo i th ể ủ ả - Đ m b o kh năng thanh toán cho các giao d ch ngo i h i ạ ố ả ả ả - Đ c t ượ ư ấ ệ ề ữ doanh nghi p khi x lý các v n đ liên quan đ n L/C

ề ế

t

ư

ề ề - Có chính sách u đãi cho các doanh nghi p có l ch s quan h tín d ng t ụ

và s d ng các d ch v phi tín d ng c a MB ụ

ử ụ

ệ ủ

c phép th c hi n ho t đ ng xu t

ạ ộ

ệ ự

ề ụ

c ban hành.

ệ ượ nh p kh u tr c ti p, kinh doanh trong m i lĩnh v c, ngành ngh ọ M t hàng xu t nh p kh u n m không n m trong trong danh m c các ằ m t hàng b c m xu t nh p kh u do nhà n ấ

ướ

Đ i t ng khách hàng: T t c các lo i hình doanh nghi p đ ự ế ấ ậ ị ấ

ố ượ ấ ả ậ ặ ặ Phí d ch v : ụ ị ụ theo bi u phí MB công b Phí d ch v ị

ủ ụ

• •

i MB: ph i có đ h s doanh nghi p bao g m các

ủ ồ ơ

ở ệ ầ

sau:

ừ ế ị

ế ị

ố ố

ưở

ng (n u có) ế

ủ ẩ

• • • • •

Th t c xin m L/C: 1. Doanh nghi p l n đ u giao d ch t ch ng t ứ - Quy t đ nh thành l p doanh nghi p - Gi p phép kinh doanh và mã s thu XNK ế - Quy t đ nh b nhi m Giám đ c, k toán tr ế - M u đăng ký ch ký đ th m quy n c a doanh nghi p ệ ề ủ - Các u quy n khác n u có ề

ế

ờ ạ

ở ư

ỉ ầ

ở ư ạ

ế

c (n u có) ế

ướ

• • • •

ồ ồ ng án kinh doanh

2. M i l n m th tín d ng có th i h n tr ngay (At sight L/C) doanh nghi p ch c n xu t ỗ ầ trình h s sau : ồ ơ - Đ n xin m th tín d ng (Theo m u) ơ ẫ ụ ng, h n ng ch (n u có) - H p đ ng ngo i th ợ ạ ươ - H p đ ng u thác ho c h p đ ng mua bán trong n ặ ợ ợ - Ph ươ

ư

ả ậ

ủ ụ

ậ ệ ầ

ủ ả

ế ấ

ng án kinh doanh c a doanh nghi p. ồ

ế ấ

ệ ụ

ượ

c MB th m đ nh và ch p ị

• • •

ử ổ ợ

ư ổ

ế

liên quan đ n vi c tu ch nh nh : b sung, s a đ i h p đ ng, đ ngh tu i bán (n u có)

3. Đ i v i th tín d ng nh p hàng tr ch m (Usance L/C), ngoài vi c ph i đáp ng các ố ớ kho n trên đây, doanh nghi p c n thêm các th t c sau : ả - Ph ươ - H p đ ng th ch p tài s n và danh m c tài s n th ch p đã đ ợ thu n. ậ Th t c đ ngh s a đ i L/C g m có: ủ ụ ề ị ử ổ - Đ n đ ngh s a đ i L/C ( Theo m u MB) ề ơ - Các ch ng t ứ ch nh c a ng ủ

ị ử ổ ừ ườ

ế

• Ghi chú: n u vi c s a đ i làm tăng giá tr L/C, doanh nghi p c n cung c p thêm

ệ ầ

ế i trình ngu n v n đ m b o cho ph n tăng thêm và phê duy t ệ

ầ t, MB s xem xét d a trên tính ch t

ệ ử ổ h s gi ố ố ồ ơ ả Đ i v i s a đ i nh ng đi u kho n đ c bi ề ữ ố ớ ử ổ c a giao d ch đ quy t đ nh. ủ

ế ị

ế

ư

ườ

ế

ể ị

ử ổ ạ ụ ở ệ

i thi u có đóng

ế

• Thông báo L/C và các s a đ i (n u có): • i tr s MB ho c chuy n qua đ ặ ố ị

ườ

i MB, xin vui lòng n p phí khi nh n

ả ạ

g c

ng b u đi n ho c - Có th nh n L/C giao t ệ ậ giao t n tay n u doanh nghi p có doanh s giao d ch l n và có yêu c u. ầ - Khi đ n MB đ nh n L/C, cán b giao d ch mang theo gi y gi ậ ệ ộ d u c a ng i có th m quy n kèm theo CMND ấ ủ ẩ - N u doanh nghi p không có tài kho n t ế ch ng t ứ ừ ố • T v n n i dung L/C: ư ấ ộ •

ế

i, đi m đ c bi

c ki m tra n i dung và l u ý đ n doanh ứ

ấ ợ

ư ừ

ư

ẽ ượ ặ ế

ể ề

c L/C ho c s a đ i L/C doanh nghi p c n ph i ki m tra c n

ặ ử ổ

ệ ầ ề ệ ượ ầ ủ

ậ ứ ộ ấ

ố ể ự

ế

ẩ ồ ề ệ i m L/C s a đ i L/C ử ổ

ế ả

ườ

ả ậ ứ ị

ử ổ

- Các L/C do MB thông báo s đ ộ ể và luôn s n lòng t t,… khi l p ch ng t nghi p các đi m b t l ẵ ậ ệ v n các v n đ khác liên quan đ n L/C trong th i gian doanh nghi p chu n b ấ ấ ị ờ đ đòi ti n L/C. ch ng t ề ừ ể ứ - Khi nh n đ ả ậ ượ th n ngay l p t c n i dung L/C, đ i chi u v i các đi u kho n c a h p đ ng đã ả ủ ợ ế ký k t. N u th y không có th th c hi n đ c đ y đ , đúng các đi u ki n, đi u ề kho n quy đ nh trong L/C thì ph i l p t c yêu c u ng thông qua ngân hàng m L/C (quy đ nh s a đ i L/C thông qua Ngân hàng m L/C là m t quy đ nh r t quan tr ng).

3.5.2. Quy trình nghi p vệ ụ

c 1:

ơ

ườ

i mua làm đ n xin m L/C yêu

Ng ở ư

(2)

NGÂN HÀNG THÔNG BÁO

i bán

ườ

NGÂN HÀNG M Ở L/C

(5)

ầ ng.

(6)

ơ

ế

(8)

(7)

(1)

(5)

(6)

ở i bán bi

ử ả

ườ

ế

ế

NHÀ Ẩ XU T KH U Ấ

NHÀ Ẩ NH P KH U Ậ

(4)

i bán và chuy n b n

ườ

i bán thông qua Ngân hàng thông báo. c 3ướ : Ngân hàng thông báo ti n hành thông ả

B ở ướ c u m th tín d ng (Application for ầ documentary credit) và g i cho ngân hàng m L/C ử yêu c u ngân hàng m L/C cho ng h ưở c 2ướ : Căn c vào đ n xin m L/C, Ngân hàng B m L/C ti n hành m L/C và thông báo n i dung ở t và g i b n chính L/C L/C này cho ng (3) cho ng ườ B báo n i dung L/C cho ng i bán. chính L/C cho ng

ườ

ướ

i mua, n u ch p nh n L/C, n u không ch p nh n L/C i mua và ngân hàng m L/C s a đ i L/C theo yêu c u c a mình, đ n khi ch p

ế ầ ủ

ế ử ổ

ế

ườ ở

i bán l p b ch ng t

thanh toán và xu t trình cho ngân hàng m L/C thông qua

ườ

c 6:

thanh toán nêu th y phù h p v i L/C thì

ộ ứ

ướ

ả ề

ườ

c 8:

Ng

c 7ướ : Ngân hàng m L/C đòi ti n ng ướ

ề ứ ộ ứ

ườ ở

ườ , n u th y phù h p v i L/C thì hoàn tr ti n l ừ ế ớ , n u th y không phù h p thì có quy n t ừ ế

i mua. ấ ấ

i cho ả ề ạ ch i tr ề ừ ố ả

B Ng c 4: i bán giao hàng cho ng ườ thì yêu c u ng ườ ầ nh n m i ti n hành giao hàng. ậ ớ ế c 5ướ : Ng B ậ ộ ứ ngân hàng thông báo đ đòi ti n. ẻ ề B Ngân hàng m L/C ki m tra b ch ng t ể ở tiên hành tr ti n cho ng i bán B ở B i mua ki m tra ch ng t ể ngân hàng m L/C và nh n b ch ng t ậ ti n.ề

ư

3.6. Th tín d ng (Letter of Credit – L/C)

3.6.1. Khái ni mệ • ư

ườ

ườ

ườ

ầ ủ ữ

Th tín d ng là m t văn b n do m t ngân ộ ả i nh p hàng phát hành theo yêu c u c a ng ậ ườ ầ ủ i xin m th tín d ng) cam k t kh u (ng ế ụ ở ư ẩ tr ti n cho ng i h ng i xu t kh u (ng ườ ưở ả ề ẩ ấ i) m t s ti n nh t đ nh trong m t th i l ộ ấ ị ộ ố ề ợ i này th c hi n gian nh t đ nh v i ki n ng ệ ự ệ ấ ị đúng và đ y đ nh ng đi u kho n quy đ nh ề trong lá th đó.ư

3.6.2. N i dung L/C

• ụ ữ ộ

ư ị

ờ ạ

ờ ạ

ả ề

mà ng

hàng. ữ ữ ữ

– Nh ng quy đ nh v hàng hóa. ề ị – Nh ng quy đ nh v v n t i, giao nh n hàng. ề ậ ả ị ậ – Nh ng ch ng t i xu t kh u ph i xu t trình. ấ ườ ừ ứ ẩ – S cam k t c a ngân hàng m L/C. ở ế ủ – Nh ng đi u ki n đ c bi t khác. ề ệ – Ch kí c a ngân hàng phát hành. ủ

ữ ữ

Trong th tín d ng có nh ng n i dung sau: – S hi u, đ a ch và ngày m L/C. ỉ ố ệ – Lo i L/C. ạ – S ti n c a L/C. ố ề ủ – Th i h n hi u l c, th i h n tr ti n vá th i h n giao ệ ự ờ ạ

Tính ch t c a th tín d ng:

ấ ủ

ư

ụ ủ

ể ệ

ng l

ư

ườ

ụ ườ

ở ư

i bán) không ph thu c ộ i khác. ặ ồ

ế ế ụ

ầ ủ

ư

ể ả ề

Tính ch t đ c l p c a th tín d ng th hi n nghĩa v c a ngân ấ ộ ậ ủ ụ ư i h hàng đ i v i ng i th tín d ng (ng ụ ườ ưở ố ớ i mua ho c nh ng ng vào m i quan h gi a ngân hàng v i ng ữ ườ ệ ữ ố Ngân hàng m th tín d ng không c n bi t đ n n i dung c a h p đ ng ủ ợ ầ mua bán, mà chi căn c vào n i dung c a tín d ng th và có đ y đ các ủ ch ng t ườ ứ Ví d : N u hàng hóa không đúng v i h p đ ng thì hai bên mua bán

i bán ớ ợ i quy t không liên quan đ n ngân hàng và ph ong th c ư ế mà hai bên th a thu n, áp d ng. ỏ

ế ứ

ế

ứ quy đ nh đ tr ti n cho ng ị ụ ế g p nhau đ gi ẻ ả thanh toán tín d ng ch ng t ụ ặ ủ ợ

ỉ ẫ ủ

kĩ l

ưỡ

ả ữ ế

ộ ứ ầ

Tuân th nghiêm ng t: ngân hàng ch thanh toán n u các ch ng t ứ ừ giao hàng hoàn toàn phù h p v i L/C, đúng v i các ch d n c a ng i ớ ườ mua. Ngân hàng ph i ki m tra toàn b ch ng t ng, kĩ đ n m c ứ ể ế máy móc t ng ch . N u thanh toán nh m thì ngân hàng s ph i ch u ả ừ trách nhi m.ệ

Ví d : Ngân hàng không ch p nh n thanh toán cho tr ườ ể

ng h p tên ợ ấ

ng là Robusta Coffe.

s n ph m ghi trong L/C là Robuta Coffe còn trong gi y ki m tra ch t ả l ượ

3.6.3. Các lo i L/C

ẩ • Th tín d ng đ ượ ủ ở c h y ngang (Revocable L/C): là ch c nh p kh u có th ể ậ

i L/C. ng l ổ ứ ặ ủ ỏ ấ ứ i h ườ ưở ướ

• Th tín d ng không th h y ngang ( Irrevocable ư ư m t L/C mà m L/C và t ộ s a đ i, b sung ho c h y b b t c lúc nào ổ ử ổ màkhông c n báo tr ợ ầ ụ

ư ụ ộ

ả ấ ẩ

ệ ờ ạ ng t ự

c cho ng ể ủ letter of credit ): là m t lo i th tín d ng mà ngân ạ hàng m LC ph i chiu trách nhi m thanh tóan ti n ề ở ch c xu t kh u trong th i h n hi u l c c a cho t ệ ự ủ ổ ứ LC, không có quy n đ n ph ý s a đ i hay ử ổ ươ ơ h y b th tín d ng đó. ủ ỏ ư ề ụ

• Th tín d ng không h y ngang có xác nh n ư ủ ụ ậ

ủ ả ả ề ụ ơ ứ ư

ở c đ m b o h n. ả ẩ ượ ả

ơ • Th tín d ng không th h y ngang và không đ ượ

ch c xu t kh u đ ấ c ụ ể ủ i ti n ( Irrevocable without recouse letter ạ ề

ể ủ ỏ ạ

ượ ề

( Confirmed irrevocable letter of credit ): là lo i th ư c m t ngân hàng khác uy tín d ng không h y và đ ượ tín h n đ ng ra đ m b o vi c tr ti n theo th tín ệ ả d ng đó cùng v i ngân hàng m LC. LC này quy n ề ụ i c a t l ợ ủ ổ ứ ư truy đòi l of credit ): là lo i LC không th h y b trong đó quy đ nh ngân hàng m LC sau khi đã thanh toán cho t ổ ị ch c xu t kh u thì không đ i c quy n truy đòi l ạ ẩ ấ ti n v i b t c tr ớ ấ ứ ườ ng h p nào. ợ ứ ề

ầ ụ ư

ị ạ

ặ ế

ệ ự ủ

ượ ầ

ng xuyên là đ i t ụ ẩ ố ượ ầ

i ợ ở ể

• Th tín d ng tu n hoàn ( Revolving letter of credit ): là lo i LC không th h y b trong đó quy đ nh r ng ể ủ ỏ ằ khi LC s d ng h t kim ng ch ho c sau khi h t h n ế ạ ạ ử ụ đ ng có giá tr nh cũ i t hi u l c c a LC thì nó l ị ư ạ ự ộ và c nh v y LC tu n hoàn đ n khi nào hoàn t t ấ ế ầ ứ ư ậ c áp tr giá h p đ ng. Lo i LC tu n hoàn này đ ạ ồ ị ợ ng h p hai bên xu t kh u và nh p d ng trong tr ậ ấ ợ ườ ụ ng thanh kh u có quan h th ệ ườ ẩ toán không thay đ i. Khi áp d ng LC tu n hoàn, t ổ ổ hai đi m l n: không b ch c nh p kh u có l ị ớ ứ đ ng v n, gi m vi c phí t n do m LC. ở ệ ộ ậ ố ẩ ả ổ

ư

ư ư

ụ ụ

ụ ụ

ư ư

ứ ch c xu t kh u căn c ứ i nh p kh u yêu c u ngân hàng m ườ ở ầ ng. Khi áp ch c xu t kh u khác h ổ ứ ỏ

ưở ệ

• Th tín d ng giáp l ng ( back to back letter of credit): là lo i ạ c m ra căn c vào m t th tín d ng không th h y b đ ộ ở ể ủ ỏ ượ LC khác làm đ m b o theo LC này, t ấ ổ ứ vào th tín d ng c a ng ẩ ủ m t th tín d ng cho t ộ d ng LC giáp l ng c n th a mãn nh ng đi u ki n sau: ầ ụ – Hai th tín d ng giáp l ng ph i thông qua m t ngân hàng tr c ti p

ự ế

ư ụ

ề ộ

ư

ư

ph c v t ụ ụ ổ ứ ố ề

ch c xu t kh u. ẩ ấ ả ớ

ng

ổ ứ

ặ ằ ẩ ậ

– S ti n LC th nh t ph i l n h n ho c b ng kim ng ch LC th ứ ơ ấ

ưở

– LC th nh t (LC g c) ph i đ

ả ượ

ở ớ

ơ

ứ ấ hai (LC giáp l ng). T ch c xu t nh p kh u trung gian h ư chênh l ch này. ệ ứ ấ ụ

ố ứ

ố ứ ữ

c m s m h n ngân hàng th hai. • Th tín d ng đ i ng ( Reciprocal L/C): là lo i LC không th ể ạ ư h y b trong đó quy đ nh nó ch có giá tr hi u l c khi LC ị ị ệ ự ủ ỏ c s d ng c m ra. Lo i LC này đ khác đ i ng v i nó đ ượ ử ụ ạ ở ượ khi gi a hai bên xu t nh p kh u có quan h thanh toán trên c ơ ẩ ậ ấ s mua bán hàng, đ i hàng ho c gia công. ặ ổ ở

ư ộ

i h ườ ưở

ị ế ớ

ư

ậ ượ ề ả

• Th tín d ng thanh toán ch m ( Deferred payment L/C): là ậ m t lo i LC không h y b trong đó quy đ nh ngân hàng m ở ủ ỏ LC hay ngân hàng xác nh n LC cam k t v i ng i ng l ợ ậ s thanh toán toàn b s ti n LC vào th i h n c th nh trên ộ ố ề ẽ LC sau khi nh n đ c ch ng t và không c n có h i phi u. ừ ứ • Th tín d ng v i đi u kho n đ ( Red clause L/C): là lo i th ư ỏ ụ t, tr c đây đ ệ ướ t này. Thông th i m LC cho phép t

ặ ườ

ờ ạ ụ ể ư ế ạ c ghi b ng ằ ng trong đi u ề ấ ấ ị

c ( Packing letter of

ượ ườ ch c xu t ổ ứ c m t s ti n nh t đ nh ướ ộ ố ề c khi giao hàng hay vì nói m t cách đ n gi n khi giao ơ ả ộ ướ ụ ứ

ư

ể ả ơ

ụ ơ

ề ẩ

ớ tín d ng có đi u kho n đ c bi ề ụ m c đ đi u kho n đ c bi ệ ự ỏ ở ề ả t này ng kho n đ c bi ở ệ ặ ả c quy n tháo khoán tr kh u đ ề ẩ ượ tr ướ hàng, nên còn g i là th tín d ng ng tr credit) ư i cho đ n v nh p kh u, trong tr ườ ậ ồ

• Th tín d ng d phòng ( Stand – by L/C): đ đ m b o quy n ng h p đ n v xu t kh u ị ở

t h i cho đ n v ị

ệ ạ

l ợ không giao hàng theo đúng h p đ ng. Ngân hàng m tính ợ d ng d phòng s thanh toán ti n đ n bù thi ụ ơ nh p kh u. ậ

ự ẩ

ng đ

ượ

ượ

• LC có th chuy n nh ể ể ủ

c chuy n nh ể i theo l nh c a ng

ề ượ ườ ề

ng l

ợ ầ

ượ ủ ườ ng. LC này đ

ế

ệ ng cho ng ượ

c ( Irrevocable Transferable L/C): là lo i LC ạ ng m t ộ i ườ i th nh t i đ u tiên. LC này ch cho phép chuy n nh ứ ấ ỉ c ị ượ ể các đ i lý, mua hàng qua trung gian, hàng do các

ng l

i.

ạ ư

i h ườ ưở

ườ

ậ ả

ng là m t công ty ộ

i h ườ ưở

ẩ ở

i, ng

ng l

ể ưở ở ộ

ủ ơ ở

ấ ỉ ộ

ườ

ng trên c s LC cho m t ng t Nam “Savimex Co”, và ngân hàng c a

i th ụ ủ ng th hai là VCB HCM. Khi đó ngân hàng Bangkok Bank

i th h

ứ ụ ưở

ộ ứ

c g i là Transfering Bank. Nh v y các ch ng t

g i hàng đ

ừ ử

ư ậ

ng th hai và s g i thông qua VCB HCM ( m t ph n hay

c l p b i ượ ậ ầ

ẽ ử

Nh t b n cho vi c thanh toán.

ậ ả

ố ở

ộ ệ

ngân hàng Nh t B n, ngân hàng Thái

c kho n thanh toán t

i th h ụ ưở ộ ể ử ậ ượ

ậ ả

ng).

không th h y ngang, trong đó quy đ nh quy n đ ph n hay toàn b giá tr LC cho m t hay nhi u ng ầ ị h ưở ượ tr khi trong LC có quy đ nh không h n ch chuy n nh ừ s d ng khi mua hàng ử ụ công ty con, chi nhánh giao nh ng công ty m là ng ẹ i m LC là nh p kh u Nh t b n ( SONY CORP), LC do ngân Ví d : ng ụ hàng Samwa Bank LTD Tokyo m cho ng Thái Lan “Jardin Corp, Bangkok Bank, Bankkok ThaiLand”. Do v n đ mua bán i th h ng LC c a Jardin ch th ngân hàng trung gian đ h ườ ụ ưở c a ông ta m m t LC chuy n nh ủ ượ ể h Vi ng th hai là m t công ty ưở ở ệ ng ườ đ ượ ọ ng ứ ườ toàn b ) đ g i đi ti p cho ngân hàng g c ế Khi nh n đ ả lan s chuy n cho VCB HCM sau khi tr đi kho n liên quan ( trong đó có phi ẽ chuy n nh ể

ể ượ

ươ

3.6.4. V n d ng ph ậ ụ ch ng t ừ ứ

bán hàng hóa v i n

c ngoài

ng th c tín d ng trong ký k t h p đ ng mua ế ợ ồ ớ ướ

t nh t ấ

ườ

ư ụ i bán là lo i th tín d ng không ư ạ c truy đòi.

• S d ng lo i th tín d ng nào? Lo i th tín d ng t ụ ố i cho ng ụ ậ

ượ

ư ử ụ đ m b o quy n l ề ợ ả ả th h y b có xác nh n và không đ ể ủ ỏ ụ ọ ự

ở ư ụ là ngân hàng có tín nhi m v i ngân

ở ư ng qu c t

ố ế

ị ớ

t Nam.

• L a ch n ngân hàng m th tín d ng và ngân hàng xác nh n: ngân hàng m th tín d ng s là ngân hàng có đ a v và uy tín ẽ trên th tr ị ườ hàng Vi ệ

ư

ế ử ụ

c cho ngân hàng xác nh n và các

• N u s d ng th tín d ng xác nh n, c n quy đ nh rõ nh ng ướ ị • Ch n ngày m th tín d ng và ngày h t h n th tín d ng

ư

c m tr

ụ phí t n do ph i đ t ti n tr ả ặ ề chi phí khác n u có, do ai ch u. ế ở ư ở ướ

ế ạ c th i h n giao hàng m t kho n th i gian ộ

ụ ờ ạ

ụ ờ

• Đ a đi m th tín d ng h t h n.

ọ ph i đ ả ượ h p lý. ợ ể ị

ế ạ

ư