ỷ
VD: Ngày N, t
Lãi su t c a 2 đ ng ti n nh sau (lãi su t năm)
ề
giá EUR/USD = 1,4235/50
ư
ồ
ấ ủ
ấ
L/S cho vay
Đ ng ti n
ề
ồ
L/S ti n g i
ề ử
EUR
4,5%
6%
USD
3%
5%
Hãy xác đ nh t
giá kỳ h n 3 tháng c a EUR/USD?
ị
ỷ
ạ
iả
T giá mua kỳ h n 3 tháng
ạ
ỷ
%6%3 -
12
ủ
Bài gi
= 1,4235 + 1,4235 x 3 x
= 1,4235 + (- 0,0107)
= 1,4128
Cdkq8a 2/4/2008
T giá bán kỳ h n 3 tháng
ạ
ỷ
%5,4%5
12
= 1,4250 + 1,4250 x 3 x
= 1,4250 + (0,0018)
= 1,4268
Nh v y EUR/USD kỳ h n 3 tháng = 1,4128/1,4268
ạ
ư ậ
-
* Cách y t t giá kỳ h n:
ế ỷ
ạ
ng ngo i h i t
giá kỳ h n đ
c y t theo 2
ạ ố ỷ
ạ ượ ế
ị ườ
ớ
+ Y t giá đ y đ : outright quotation (Ngân hàng v i khách
giá c a 2 đ ng ti n theo nh ng kỳ h n c
ạ ụ
ầ ủ
ế ỷ
ữ
ủ
ề
ồ
Trên th tr
cách:
ế
hàng): y t t
thể
Giao ngay
1 tháng
3 tháng
GBP/USD
1,6755/90
1,6720/60
1,6650/95
USD/CAD 1,3854/64
1,3875/90
1,3914/34
ế ố ể
ỷ
ạ
ỗ
+ Y t t
ế ỷ
tr vào t
ừ
y u cho th tr
ế
giá SWAP: Y t s đi m gia tăng, kh u
ấ
giá giao ngay cho m i kỳ h n (ch
ủ
ị ườ
ng liên ngân hàng)
VD: GBP/USD = 1,6755/90 giao ngay
Kỳ h n 90 ngày: 32 – 38 pm
ạ
ủ
ụ
ườ
ệ
* Tác d ng c a giao d ch kỳ h n:
ạ
ị
i bán th c hi n
+ Đ m b o cho ng
i mua, ng
ườ
ự
ả
m t cách hoàn toàn
ạ ệ ộ
vi c mua ho c bán ngo i t
ặ
ch c ch n.
ắ
ả
ệ
ắ
ố
ủ
i nhu n.
+ Là công c đ phòng ch ng r i ro h i đoái
ố
ụ ể
+ Là công c đ tìm ki m l
ế
ụ ể
ậ
ợ
H p đ ng mua bán kỳ h n ngo i t
VCB
ạ ệ
ạ
ồ
ợ
Ậ
Ố
ộ
ấ
ớ
c ti n hành tr c ti p v i cty M.C-Anh là
ề ủ
ẽ ượ ế
BÀI T P TÌNH HU NG
1, M t cty XNK Singapore ký h p đ ng vào ngày 31/12/2007, mua
ợ ồ
1500 t n h t đi u c a cty Agrexport-VN v i giá 850USD/t n.
ấ ạ
Vi c giao hàng s đ
i mua l
ng
ự ế ớ
i lô hàng trên v i giá 532GBP/t n.
ệ
ườ
ớ
ạ
ấ
c giao trong tháng 1. S còn
ố
ổ
ượ
c
ố
ệ
c tr ch m sau m i chuy n giao hàng 1 tháng.
Trong t ng s hàng hóa có 500T đ
ố
i giao vào cu i tháng 2. Vi c thanh toán cho Ag-VN s đ
l
ẽ ượ
ạ
th c hi n ngay sau m i chuy n giao hàng, còn cty mua hàng
ế
ệ
ự
Anh qu c s đ
ố ẽ ượ
ỗ
ả ậ
ỗ
ế
ị
ướ
ể
ủ
c hi u qu c a th
ng v và tránh đ
c r i ro do bi n
ạ ố ớ
c
ế
ế
ư ế
ươ
ể
ượ ủ
ả ủ
ụ
ệ
Cty Singapore nói trên nên ti n hành các giao d ch ngo i h i v i
ngân hàng c a mình nh th nào đ có th tính toán tr
đ
đ ng t giá?
ỷ
ượ
ộ
t Nam vào ngày 16/4/2008 ký m t
ệ
ộ
ủ
ủ
ủ
ấ
i
ủ
c ti n hành
ườ
ớ
ầ ằ
2. Công ty Tocontap c a Vi
h p đ ng mua 1000 t n cao su c a công ty AL c a Lào
ấ
ợ ồ
v i giá 2200 USD / t n. Vi c giao hàng s đ
ẽ ượ ế
ớ
ệ
tr c ti p v i công ty Yokohama c a Nh t b n là ng
ậ ả
ự ế ớ
i lô hàng trên v i giá 420000 JPY/t n.
mua l
ấ
ạ
Lô hàng s đ
ẽ ượ
ệ
ẽ ượ
ự
ỗ
c giao vào 4 l n b ng nhau vào tháng
c th c hi n ngay
6,8,10,12. Vi c thanh toán cho AL s đ
ệ
sau m i chuy n giao hàng, còn cty mua hàng Yokohama s
ẽ
đ
ế
ế
ả ậ
ượ
ỗ
ạ ố
ế
ị
ể
ể
ng v và tránh đ
c hi u qu c a th
ư ế
ươ
ủ
ệ
ả ủ
ụ
c tr ch m sau m i chuy n giao hàng 1 tháng.
Cty Tocontap nói trên nên ti n hành các giao d ch ngo i h i
v i ngân hàng c a mình nh th nào đ có th tính toán
ớ
tr
c r i
c đ
ượ ủ
ướ ượ
ro do bi n đ ng t giá?
ế ộ
ỷ
1.3.4. Nghi p v hoán đ i (Swap)
ệ ụ
ổ
ộ
ạ ố ế ợ
nh t đ nh v i t
ệ ụ
ị
ấ ị
ạ ệ
ớ ỷ
Là m t nghi p v ngo i h i k t h p đ ng th i
ờ
ồ
ng
c hai giao d ch mua và bán cùng m t l
ộ ượ
ả
giá xác đ nh v i kỳ
ngo i t
ớ
ị
h n thanh toán và giao nh n khác nhau.
ậ
ạ
Bao g m 2 lo i
ạ
ồ
+ Giao d ch hoán đ i giao ngay/kỳ h n:
ổ
ạ
ị
ị
ạ
ế ợ
ng ngo i t
spot/forward swap: Là giao d ch mua (bán)
giao ngay k t h p v i bán (mua) kỳ h n cùng
ớ
nh t đ nh.
m t l
ấ ị
ộ ượ
ạ ệ
VD: Bán 100.000 USD giao ngay đ ng th i mua
ờ
ồ
100.000USD kỳ h n 3 tháng
ạ
ị
ổ
ạ
ạ
ế ợ
v i nh ng kỳ h n khác
ng ngo i t
ộ ượ
ữ
ạ
+ Giao d ch hoán đ i kỳ h n/ kỳ h n: forward/
forward swap: Giao d ch k t h p mua và bán
ị
cùng m t l
ạ ệ ớ
nhau.
ạ
ờ
ồ
bán 500.000USD kỳ h n 6 tháng
VD: Mua 500.000USD kỳ h n 2 tháng đ ng th i
ạ
ụ
ị
* Tác d ng c a giao d ch hoán
ủ
đ i:ổ
ụ
+ Giao d ch hoán đ i có tác d ng kép nh giao d ch giao ngay và
c m t
ắ
ứ
ị
tr
ạ ệ ướ
ổ
ạ ứ
ư
ầ
ị
ị
ạ
ứ
ạ ừ
ầ
i v a duy trì tr ng thái v n
ạ
ố
giao d ch kỳ h n, t c là đáp ng nhu c u ngo i t
và kỳ h n cho khách hàng
ừ
(b ng ngo i t
ằ
ả ệ
ạ ệ
ồ
ợ
+ V a đáp ng yêu c u kinh doanh l
và b n t ) khi k t thúc h p đ ng
ế
ả
ụ
ộ
+ Là công c kinh doanh có hi u qu và là m t công c phòng
ụ
ệ
ng a r i ro h i đoái h u hi u cho các nhà kinh doanh
ệ
ừ ủ
ữ
ố
ệ ụ
ề
1.3.5. Nghi p v quy n ch n
ọ
( Currency Option)
• Nghi p v quy n ch n ti n t ộ ậ
ọ ạ ệ ụ
ườ
ề ọ
ề
i mua và ng
ườ
ộ
ượ ị
i bán m t • Ng ộ
ề
ọ
ườ
ọ
ạ ệ
b quy n đó n u th y b t l ấ ợ ế ề ấ
theo
i.
ậ ụ ự ệ ỏ
i mua. là m t th a thu n
ề ệ
ỏ
i bán v quy n ch n mua
gi a ng
ọ
ề
ề
ữ
nh t đ nh
hay quy n ch n bán m t lo i ngo i t
ấ ị
ạ ệ
ng c th trong m t kho ng th i gian
v i s l
ả
ụ ể
ờ
ộ
ớ ố ượ
ng lai theo
i th i đi m xác đ nh trong t
ho c t
ươ
ị
ể
ờ
ặ ạ
i th i đi m giao d ch.
c xác đ nh t
m t t
giá đ
ị
ể
ờ
ạ
ộ ỷ
i mua quy n ch n ph i tr cho ng
ả ả
ọ
ề
ườ
kho n ti n nh t đ nh g i là phí quy n ch n và có
ả
ọ
ấ ị
ề
quy n ch n mua hay quy n ch n bán ngo i t
ề
ọ
ề
th a thu n ho c t
ỏ
ậ
i bán quy n có nghĩa v th c hi n th a thu n
Ng
ườ
theo l a ch n c a ng
ự ặ ừ ỏ
ề
ọ ủ ườ
• Kho n ti n mà ng ề ườ
i mua quy n ch n ph i tr cho
ọ
i bán g i là phí quy n ch n hay giá c a quy n ọ ề ề
ọ ả ả
ủ ề
giá kỳ h n t
c xác đ nh theo nh ng căn ọ ượ ữ ề ị
ế ợ
ể
ờ
ỷ
ự
ề
ỹ
ờ ạ
ỷ
đ ngồ
ỷ
ể
ị
ủ
giá c a 2 đ ng ti n giao d ch d
ự
ề
ồ
ị
– T giá th c hi n
ệ
– Ki u quy n ch n (M hay Châu Âu)
ọ
– Lãi su t 2 đ ng ti n giao d ch
ề
ồ
ấ
– M c đ bi n đ ng t
ứ ộ ế
ỷ
ộ
ng lai
ki n trong t
ế
ươ
ả
ng
ườ
ch n: option cost/ option money/ premium cost.
ọ
M c phí quy n ch n đ
ứ
c sau:
ứ
– Th i h n hi u l c c a quy n ch n
ọ
ệ ự ủ
ề
– T giá giao ngay, t
i th i đi m ký k t h p
ạ ạ
• Ng
ng
ề
ườ
ườ
ệ
• Ng
ề
i mua quy n ch n (buyer/taker) th
ọ
là các doanh nghi p, các nhà kinh doanh
XNK,…
ườ
grantor) th
ng là các ngân hàng th
i bán quy n ch n (seller/ writer/
ọ
ươ
ườ
ng m i
ạ
ị
ị
ở
ự
đây là hình th c ch y u
ứ
* Hình th c giao d ch:
ứ
- T do (không thông qua s giao d ch - OTC):
ủ ế
- T i các s giao d ch: các h p đ ng quy n
ề
ị
ồ
ị
ề
ẩ
ạ
ạ
ở
ợ
c chu n hóa v giá tr , kỳ h n tiêu
ch n đ
ọ ượ
chu n (1,3,6,9,12 tháng) và các ngày giá tr
ị
ẩ
tiêu chu n. ẩ
VD: S giao d ch Philadenphia
ị
ở
* Phân lo i quy n ch n
ọ
ề
ạ
+ Phân lo i theo đ i tác mua quy n ch n:
ề
ạ
ọ
ố
ọ
ề
c
ọ
ề
ế
ặ
ế ế
ề
ợ
- Quy n ch n mua (Call Option): cho phép
i mua quy n ch n) đ
khách hàng (Ng
ườ
ượ
ề
theo h p đ ng đã ký
quy n mua ngo i t
ồ
ợ
ạ ệ
theo h p đ ng
k t, ho c không mua ngo i t
ồ
ợ
ạ ệ
đã ký k t n u th y đi u đó là có l
i cho b n
ả
ấ
thân mình
ề
ộ ượ
ủ
VD: Công ty A mua quy n ch n mua c a ngân hàng B m t l
ọ
ngo i t
ạ ệ
ậ
ọ
ng
là 100.000 USD, theo giá th a thu n (exercise price/ strike
ỏ
price) 1USD = 16.000 VND, th i h n là 3 tháng, giá quy n ch n
ề
ờ ạ
(premium) là 100 VND cho 1 USD. Có đ th sau:
ồ ị
i mua Call Option
ườ
Ng
(Công ty A)
Lãi
16.100
16.000
ạ
i th i đi m giao
ể
ờ
T giá t
ỷ
nh n USD
ậ
Lỗ
i bán Call Option
ườ
Ng
(Ngân hàng B)
Call Breakeven = Strike +
Premium
ượ
ồ
ễ
ế
- Quy n ch n bán (Put Option): cho phép khách
ọ
ề
i mua quy n ch n) đ
c quy n
hàng (Ng
ề
ọ
ề
ườ
theo h p đ ng đã ký k t, ho c
bán ngo i t
ế
ặ
ợ
ạ ệ
ng
h y b h p đ ng n u di n bi n th tr
ị ườ
ế
ồ
ủ ỏ ợ
i cho mình.
h i đoái có l
ố
ợ
ề
ọ bán c a ngân hàng B m t l
ộ ượ
ủ
VD: Công ty A mua quy n ch n
ngo i t
ạ ệ
ậ
ọ
ng
là 100.000 USD, theo giá th a thu n (exercise price/ strike
ỏ
price) 1USD = 16.000 VND, th i h n là 3 tháng, giá quy n ch n
ề
ờ ạ
(premium) là 100 VND cho 1 USD. Có đ th sau:
ồ ị
i mua Put Option
ườ
Ng
(Công ty A)
Lãi
16.000
i th i đi m
ỷ
ờ
ể
15.900
T giá t
ạ
giao nh n USD
ậ
Lỗ
i bán Put Option
ườ
Ng
(Ngân hàng B)
Put Breakeven = Strike
Premium
ề
ạ
ấ
+ Phân lo i theo tính ch t quy n
ch n:ọ
- Quy n ch n ki u Châu Âu (European
ể
ề
ọ
ề
ườ
ợ
ự
i mua quy n
ạ
ồ
ọ
ợ
Options): Ch cho phép ng
ỉ
ch n th c hi n h p đ ng vào ngày đáo h n
ồ
ệ
h p đ ng.
ọ
ề
ự
ề
ọ
ấ
- Quy n ch n ki u M (American Options):
ỹ
ể
i mua quy n ch n th c hi n
Cho phép ng
ệ
ườ
quy n c a mình vào b t kỳ ngày nào trong
ề ủ
th i h n c a h p đ ng quy n ch n
ọ
ờ ạ ủ ợ
ề
ồ
* Tác d ng c a giao d ch quy n ch n:
ủ
ụ
ề
ọ
ị
ả
+ Cho phép khách hàng đ m b o nhu c u ngo i
ạ
ầ
ả
ng lai và giúp h
ươ
ọ
ị
ủ
ồ
c m t ho c trong t
t
tr
ắ
ệ ướ
ặ
ng án giao d ch t
l a ch n ph
ươ
ọ
ự
+ Là công c phòng ch ng r i ro h i đoái đ ng
ố
ụ
linh ho t
ạ
ờ
i u
ố ư
ố
th i là công c kinh doanh ngo i t
ạ ệ
và có hi u qu h n
ụ
ả ơ
ệ
ể
ạ ệ
+ Nhà kinh doanh có th kinh doanh ngo i t
v i m t s v n nh .
ỏ
ộ ố ố
ớ
1.3.6. Nghi p v t
ng lai (Futures
ệ ụ ươ
contract)
• Là giao d ch mua bán 1 l
ị
ạ ệ ớ ỷ
ng ngo i t
ậ
ị
c th c hi n vào m t th i gian n
v i t
ượ
c xác đ nh, vi c giao nh n và thanh
ấ
ệ
ệ
ự
ộ
ờ
giá đ
toán s đ
đ nh t
ượ
ẽ ượ
ạ ở
ị
i s giao d ch h i đoái
ị
ố
* Đ c đi m
ể
ặ
i các
ỉ ượ
c di n ra t
ễ
ạ
ươ
ị
ng lai ch đ
ố
- Giao d ch t
ị
i bán không tr c ti p
ườ
ườ
ự ế
s giao d ch h i đoái.
ở
- Ng
i mua và ng
ớ
ị
giao d ch v i ngân hàng mà qua phòng thanh
toán bù tr (clearing house)
ượ
ẩ
c chu n hóa v
ề
, tr giá và th i h n giao nh n
ờ ạ
ạ
ậ
ừ
- Các h p đ ng giao sau đ
ồ
ợ
lo i ngo i t
ạ ệ ị
(tháng 3,6,9,12)
ng lai ph i đóng m t - Các bên tham gia h p đ ng t ộ ợ ả ươ
ả ề
ề ể ằ
ỹ
c dùng đ thanh toán nh m m c
ỹ ượ
ậ
ả ự ệ ệ ấ ợ
ự ế ỹ ế
i
ố
ị
ườ
ộ
giá giao d ch.
ả ộ
ứ
ề
ồ
- N u ti n ký qu tăng lên ng
ế
ườ
ề
ồ
i tham gia h p đ ng có
ợ
th rút ra b ng ti n m t đ s d ng cho m c đích khác.
ụ
ặ ể ử ụ
ỹ
ề
ể
ằ
ồ
kho n ti n ký qu (margin) cho clearing house.
Ti n ký qu đ
ụ
đích đ m b o v t ch t cho vi c th c hi n h p
ả
đ ng.
ồ
Ti n ký qu bi n đ ng hàng ngày theo s bi n
ề
đ ng c a t
ị
ộ
- N u s ti n ký qu gi m xu ng m c quy đ nh thì ng
ỹ ả
tham gia h p đ ng ph i n p thêm ti n vào. ủ ỷ
ế ố ề
ợ
ỗ
ồ
ạ
ế
ớ ỷ
- Cu i m i ngày, các h p đ ng giao sau đ u
ề
ợ
c đánh giá l
i. Vi c thanh toán chênh
ệ
c th c hi n hàng ngày n u có s
ự
ệ
ự
giá h p đ ng v i t
giá
ồ
ợ
ữ ỷ
giá th tr ị ườ
i mua h p đ ng ph i thanh toán s chênh ng thì
ố ợ
ợ ỷ
ả
ị ị
ng thì ợ
ố
đ
ượ
l ch đ
ượ
ệ
chênh l ch gi a t
ệ
ng
th tr
ị ườ
– N u t
giá h p đ ng > t
ế ỷ
ồ
ng
ồ
ườ
l ch tính theo đ n v giao d ch (l )
ỗ
ơ
ệ
– N u t
giá th tr
giá h p đ ng < t
ị ườ
ồ
ế ỷ
i mua nh n đ
ng
c s chênh l ch tính theo
ệ
ườ
đ n v giao d ch (Lãi)
ị
ơ
ỷ
ậ ượ ố
ị
ng đ
ươ
- Ph n l n các h p đ ng t
ướ
ượ
ệ
ồ
ờ ạ
ớ
ệ
ị ạ
ể
ầ
ờ
c
ng lai th
ườ
ợ
ầ ớ
c th i h n quy đ nh b ng nghi p
k t thúc tr
ằ
ị
ế
v offsetting trade v i vi c hai bên thanh toán
ụ
i th i đi m
cho nhau ph n chênh l ch giá tr t
ệ
k t thúc đó.
ế
ầ
ệ
ể
ế ị
ỗ ợ
ố ề
ị
ỹ
ứ
ỹ
ị
VD: Công ty G.E c n 1 tri u AUD đ thanh toán cho khách hàng
vào tháng 3/2008. Ngày 10/1/2008, G.E quy t đ nh mua 10 h p
ợ
đ ng AUD tháng 3, m i h p đ ng tr giá 100.000 AUD v i t
giá
ớ ỷ
ồ
ồ
1 AUD = 0,7650 USD. S ti n ký qu là 1500 USD x 10 = 15.000
USD. M c ký qu duy trì cho giao d ch là 1250 USD x 10 =
12.500 USD.
ể
ả ỹ
ệ ồ ợ
- Cu i ngày 10/1 giá AUD tháng 3 tăng 15 đi m,
ố
c l
i 0,0015 x 100.000 x 10 = 1500 USD
G.E đ
ượ ờ
c b sung vào tài kho n ký qu ho c
S ti n này đ
ố ề
ặ
ượ ổ
c rút ra. V i vi c thanh toán này giá h p đ ng
đ
ớ
ượ
AUD tháng 3 là 0,7665 USD.
ể ả
này đ - Cu i ngày 11/1 giá AUD gi m 5 đi m,
ố
0,0005 x 100.000 x 10 = 500 USD
G.E l
ỗ
Kho n l
ả ỗ ượ ả
c tr vào tài kho n ký qu (16.500 –
có giá là ỹ
ờ ồ ợ
ừ
500 = 16.000 USD). H p đ ng này bây gi
0.7660 USD.
- Cu i ngày 12/1 giá h p đ ng AUD ti p t c gi m 20
ồ ế ụ ả ợ
ố
đi mể
G.E l 0,0020 x 100.000 x 10 = 2000 USD.
Tài kho n ký qu ch còn: 16.000 – 2000 =14.000 i b l
ạ ị ỗ
ả ỉ
có giá là 0,7640 USD ỹ
USD. H p đ ng này bây gi
ồ ợ
- Cu i ngày 13/1, giá AUD ti p t c gi m 20 đi m ể ả ố ờ
ế ụ
ế ụ ỗ
ả
ỹ
ch có giá là ờ ỉ ồ ợ
: 0,0020 x 100.000 x 10 = 2000 USD
G.E ti p t c l
Tài kho n ký qu còn: 14.000 – 2000 = 12.000 USD
ỹ
< 12.500, G.E ph i b sung cho đ s ký qu ban
ủ ố
ả ổ
đ u là 15.000 USD. H p đ ng bây gi
ầ
0,7620 USD
ng lai
* Tác d ng c a giao d ch t
ủ
ụ
ị
ươ
ươ
c r t nhi u
ị
i tham gia do không c n ph i có v n
- Giao d ch t
ườ
ng lai thu hút đ
ầ
ề
ố
ượ ấ
ng
ả
l n, là công c kinh doanh hi u qu
ớ
ụ
ệ
ả
- Là công c giúp các nhà kinh doanh b o hi m
ể
ả
giá
ụ
v r i ro t
ỷ
ề ủ
ị ườ
ng
(Eurocurrency)
1.3.7. Nghi p v trên th tr
ệ ụ
ti n g i ngo i t
ạ ệ
ề ử
ị ườ
• * Khái ni m th tr
• Th tr
ng ti n g i
ề ử
ơ ế
ữ
ạ ộ
ị
ị ườ
vay b ng ngo i t
ằ
kho n ti n l
ệ
ng ti n g i là n i ti n hành các ho t đ ng vay và cho
v i nh ng th i h n xác đ nh kèm theo m t
ộ
ờ ạ
ấ
ề ử
ạ ệ ớ
i th hi n qua lãi su t.
ể ệ
ề ờ
ả
• Lãi su t:ấ
ấ ự
– LIBOR: "London Inter-Bank Offered Rate." Lãi su t d a trên lãi su t
ấ
London đ a ra cho ti n g i c a các ngân hàng
ư
ề ử ủ
ở
mà nh ng ngân hàng
ữ
đó v i nhau
ớ
– PIBOR: Paris Interbank Offered Rate.
– NIBOR: Norwegian InterBank Offered Rate
– FIBOR: Frankfurt Interbank Offered Rate
– SIBOR: Singapore Interbank Offered Rate
– ZIBOR: Zurich Interbank Offered Rate
* Các lo i giao d ch trên th tr
ng
ị ườ
ạ
ị
ti n g i
ề ử
ị
ố
ị
+ Giao d ch qua đêm (J + 1, Overnight, O/N)
T c là giao d ch mà ngày vay v n là ngày hôm
ứ
nay (ngày J), ngày tr n là ngày hôm sau (J +
ả ợ
1).
+ Giao d ch ngày mai (J + 2, Tomorrow/next,
ậ
ị
Tomnext, T/N)
T c là ngày th a thu n là ngày hôm nay (ngày
ỏ
ứ
J), ngày giao v n là ngày mai (J + 1), ngày tr
ả
ố
n là ngày J + 2.
ợ
ị
ỏ
ố
ả ợ
+ Giao d ch ngày kia (J + 3, Spotnext, S/N)
T c là ngày th a thu n là ngày hôm nay (ngày J),
ậ
ứ
ngày giao v n là ngày J+2, ngày tr n là ngày
J + 2 + 1
ạ
ứ
ị
ị
ậ
+ Giao d ch cho kỳ h n th n
Là giao d ch mà ngày th a thu n là ngày hôm nay
ỏ
(ngày J), ngày giao v n là ngày J+2, ngày tr
ả
ố
n là ngày J + 2 + n.
ợ
đ c ch
ự ọ
ươ
ề
ki n thanh toán quy đ nh trong h p
Sinh viên t
ệ
ợ
ng
ng: Nh ng đi u
ữ
ị
ạ
đ ng mua bán ngo i th
ồ
ươ
tính toán và ti n t
thanh
t ti n t
ệ ề ệ
ề ệ
Câu h i:ỏ
1. Phân bi
toán?
ả
ả
ố
c nghĩa là gì?
ệ
ướ
2. Các đi u ki n đ m b o h i đoái?
3. Tr ti n tr
4. Tr ti n ngay là gì?
5. Tr ti n sau là gì?
ề
ả ề
ả ề
ả ề
CH
NG 2
NG TI N THANH TOÁN
PH
ƯƠ
Ệ
ƯƠ
QU C TỐ Ế
ệ
•H i phi u
ế
ố
•Séc
•L nh phi u
ế
•Th nh a
ẻ ự
ụ
ng ti n thanh toán là các công c mà
i ta s d ng đ thanh toán cho nhau
ươ
ườ
ng m i, đ u t
ệ
ử ụ
ả ợ ầ
ươ
ị
• Trong thanh toán qu c t
ng
ườ
ệ
• Ph
ng
ể
các kho n n n n phát sinh trong giao
, tín d ng,…
d ch th
ụ
ạ ầ ư
lo i ph
ươ
ố ế ạ
c s d ng
ượ ử ụ
ti n thanh toán th
nhi u nh t là h i phi u và séc.
ố
ấ
ng đ
ế
ề
2.1 H i phi u (Bill of Exchange)
ế
ố
BILL OF EXCHANGE
HS-071016-2
2007.10.16
Vietnam
No.
AT
SIGHT OF THIS ORIGINAL BILL OF EXCHANGE (DUPLICATE UNPAID)
PAY TO THE ORDER OF
WOORI BANK, HOCHIMINH CITY BRANCH
USD 196,560.00
THE SUM OF
SAY US DOLLARS ONE HUNDRED NINETY SIX THOUSAND FIVE HUNDRED AND SIXTY
ONLY
VALUE RECEIVED AND CHARGE THE SAME TO ACCOUNT OF
NEXEN TIRE CORPORATION
DATED
DRAWN UNDER LETTER OF CREDIT No.
ISSUED BY
2007.08.24
M4518708ES00203
CITIBANK KOREA INC SEOUL
TO
CITIKRSXXXX
CITIBANK KOREA INC SEOUL
Authorized
Signature
And
Seal
ấ c t
ướ ư ệ ư ế ố
Đ th ng nh t vi c l u thông h i phi u, các n
ể ố
b n đã ban hành các lu t h i phi u nh :
ư
ả ế
ậ ố
• Lu t h i phi u c a Anh 1882: “Bill of Exchange Act ế ủ ậ ố
of 1882” (BEA).
ạ
ươ • Lu t th
ậ ng m i th ng nh t c a M năm 1962
ấ ủ ố ỹ
ơ ơ ướ “Uniform Commercial Codes of 1962” (UCC)
ướ
ố ậ
ấ ộ
ứ ệ
, nên cũng áp ờ
năm 1937 cho đ n nay. ụ
ộ ị ủ
ừ
c ấ
ế
i thích v h i phi u
ề ố n
ế ở ướ ể ả ậ
• Công
c ký
c Gi -ne-v (Geneva) đ- c các n
ợ
k t năm 1930.Đó là lu t th ng nh t v h i phi u
ế
ấ ề ố
ế
“Uniform Law for Bills of exchange” (ULB). ULB
mang tính ch t khu v c thu c Châu Âu.
ự
Pháp tham gia công
c Geneva năm 1930, nh ng
ư
ướ
chính th c áp d ng lu t ULB vào năm 1930. Vi
t
ậ
Nam là thu c đ a c a Pháp lúc b y gi
d ng lu t này t
ậ
ụ
Vì v y ngày nay đ gi
ta cũng d a vào ULB.
ự
Theo Pháp l nh th
ủ
ậ
ế
ỉ
ệ
ườ
ệ
ầ
ng lai cho ng
ươ
• Lu t các công c chuy n nh
ụ
ể
2. H i phi u đòi n là gi y t
ấ ờ
ợ
ệ
ườ
ề
ộ ờ ể
ng.
ầ
ng lai cho ng
ươ
3. H i phi u nh n n là gi y t
ặ
i th h
ườ ụ ưở
có giá do ng
ậ ợ
ấ ờ
ế
ế
ề
ệ
ườ
ộ ố ề
ấ ị
ầ
ộ ờ ể
ng
ng lai cho ng
2.1.1 - Khái ni m:ệ
ng phi u 1999 c a Vi
t Nam thì
ệ
ươ
i ký phát l p, yêu
“H i phi u là ch ng ch có giá do ng
ế
ứ
ố
i b ký phát thanh toán không đi u ki n m t s
c u ng
ề
ộ ố
ườ ị
ầ
ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i gian nh t
ấ
ộ ờ
ị
ề
ặ
ng”.
đ nh trong t
i th h
ị
ườ ụ ưở
ng quy đ nh:Đi u 4, kho n 2,3:
ậ
ượ
ề
ị
ả
i ký phát l p, yêu
có giá do ng
ố
ế
ậ
i b ký phát thanh toán không đi u ki n m t s
c u ng
ầ
ộ ố
ườ ị
ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i đi m nh t
ấ
ị
ề
đ nh trong t
ị
i phát hành
ố
l p, cam k t thanh toán không đi u ki n m t s ti n xác
ậ
đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i đi m nh t đ nh
ặ
ị
i th h
trong t
ườ ụ ưở
ươ
• Đ nh nghĩa h i phi u c a lu t các n
ị
ố
ậ
ướ
ể ị
ệ
ố
ả ề
m nh l nh tr ti n
ộ
i ký phát cho m t
i này khi nhìn
ộ ờ ệ
ườ
ườ
ộ
ế
ặ ế
ươ
ị
ườ
ộ
i này tr cho ng
ả
i nào đó ho c theo
ặ
i c m
ườ ầ
ườ
c
ế ủ
không nh nhau. Nhìn chung có th đ nh
ư
nghĩa nh sau:
ư
“H i phi u là m t t
ế
vô đi u ki n do m t ng
ộ
ệ
ề
i khác, yêu c u ng
ng
ầ
ườ
th y phi u, ho c đ n m t ngày c th
ụ ể
ặ ế
ấ
nh t đ nh ho c đ n m t ngày có th xác
ể
ộ
ấ ị
ng lai ph i tr m t s ti n
đ nh trong t
ả ả ộ ố ề
nh t đ nh cho m t ng
ấ ị
l nh c a ng
ủ
ệ
phi u.” ế
2.1.2 Đ c đi m c a h i phi u
ủ ố
ể
ế
ặ
+Tính tr u t
Ở
ế
ả
, mà ch c n ghi rõ s ti n
ế
ộ
ố ề
ườ
ng c a h i phi u:
ừ ượ
ủ ố
trên h i phi u không c n ph i ghi n i dung
ầ
ế
ố
quan h kinh t
ỉ ầ
ệ
i nào
ph i tr là bao nhiêu và tr cho ai, ng
ả
ả ả
s thanh toán, th i gian thanh toán khi nào, ...
ẽ
ờ
ắ ế ộ
ầ ủ ờ ố
ệ ượ
i ký phát h i phi u, tr tr ố ợ
+Tính b t bu c tr ti n c a h i phi u:
ả ề ủ ố
i tr ti n c a h i phi u ph i tr ti n đ y đ
Ng
ầ ủ
ả ả ề
ế
i tr ti n
h i phi u. Ng
ườ ả ề
ế
c vi n lý do riêng c a b n thân đ i v i
ố ớ
ủ ả
ng h p h i phi u
ế
ố
ừ ườ
ậ ố
ườ ả ề ủ ố
đúng theo yêu c u c a t
không đ
ng
ườ
ế
c l p ra trái v i đ o lu t chi ph i nó.
đ
ớ ạ
ượ ậ
ẩ
ộ VD: M t nhà nh p kh u đ t mua hàng, sau khi ký h p
ặ ậ ợ
ậ ẩ ậ ượ
ậ
ờ ế
ậ ấ
i ế
ể
ộ ậ
ả
ế
ạ
c m t h i
đ ng thì nhà nh p kh u này nh n đ
ộ ố
ồ
phi u đòi ti n hàng và nhà nh p kh u đã ký ch p
ấ
ẩ
ề
nh n tr ti n vào t
phi u do nhà xu t kh u g i
ẩ ử
ế
ả ề
đ n, h i phi u đó đã đ
c chuy n sang tay ng
ườ
ượ
ố
ế
th ba thì nhà nh p kh u b t bu c ph i tr ti n cho
ả ả ề
ứ
ẩ
ắ
ng h p nhà
i c m phi u này, ngay c trong tr
ng
ợ
ườ
ườ ầ
xu t kh u vi ph m h p đ ng không giao hàng cho
ẩ
ồ
ợ
ấ
nhà nh p kh u.
ậ ẩ
ế
ủ ố
ể ượ
ng
ể
+ Tính l u thông c a h i phi u:
ư
c chuy n nh
H i phi u có th đ
ng m t hay
ể
ế
ộ
ượ
ố
nhi u l n trong th i h n c a nó. S dĩ có
ở
ờ ạ ủ
ề ầ
c đ c đi m này là nh vào tính tr u t
đ
ượ ặ
và tính b t bu c tr ti n c a h i phi u.
ờ
ả ề ủ ố
ừ ượ
ế
ắ
ộ
ế
2.1.3 Vi c thành l p h i phi u:
ậ ố
ệ
• Đ h i phi u h p l
ế
ậ
ả
, khi l p h i phi u c n
ể ố
ế ầ
ố
ợ ệ
đ m b o tuân th v m t n i dung và hình
ủ ề ặ ộ
ả
th cứ
+ Hình th c c a h i phi u:
ứ ủ ố
ế
ả
ả
ố
ế
ệ
ệ
ề
- H i phi u ph i làm thành văn b n, h i phi u
ế
ố
nói, đi n tín, đi n tho i... đ u không có giá
ạ
tr pháp lý.
ị
t Nam,
ươ
ng Phi u Vi
ế
ệ
• Theo Pháp L nh Th
ế
ệ
ố
ẫ
ể
hình m u h i phi u có th do Ngân hàng nhà
n
ướ
c ban hành
• Theo lu t các n
ướ
ự
ậ
ạ ở
ế
ị
i phát hành t
đ nh đo t b i vì hình m u h i phi u không
quy t đ nh giá tr pháp lý c a h i phi u.
c thì do ng
ườ
ố
ẫ
ủ ố
ế ị
ế
ị
ố
ắ
ẫ
ế
ị
ả
ế
ẫ
ẵ
ố
ề
ng ng
ố
i ta s d ng h i phi u in
i ký
ử ụ
ố
ườ
ữ
ể
ữ
ầ
ộ
ế
ế
ề
ữ ạ ậ
ấ ị
ố
ằ
ấ ớ
ườ
ế
ằ
- Hình m u h i phi u dài hay ng n không nh
ng đ n giá tr pháp lý c a nó. H i phi u
h
ưở
ủ
ế
t tay hay in s n theo m u đ u có giá
c vi
đ
ế
ượ
tr nh nhau.
ị ư
Thông th
ườ
ế
s n có nh ng kho ng tr ng đ cho ng
ườ
ả
ẵ
t.
phát đi n vào nh ng n i dung c n thi
ế
- Ngôn ng t p l p h i phi u b ng m t th
ứ
ộ
ố
ti ng nh t đ nh và th ng nh t v i ngôn ng
ữ
ố
ng là b ng
in s n trên h i phi u, thông th
ẵ
ti ng Anh.
ế
- Không đ ố ế ế t trên h i phi u b ng bút chì, m c d
ự ễ
ằ
ề ả
c đánh s th t : b n
ỉ
ế
c vi
ượ
phai, m c đ .
ự ỏ
c l p thành m t hay nhi u b n, thông
- H i phi u đ
ế ượ ậ
ố
ộ
ng là hai b n, m i b n đ
th
ỗ ả ượ
ả
ườ
ố ứ ự ả
th nh t ghi s “1”, b n th hai ghi s “2” và có giá
ố
ứ
ả
ố
ứ ấ
tr ngang nhau, nh ng ch có m t b n đ
ộ ả ượ
ư
ị
trong thanh toán b n nào đ n tr
c s đ
ướ ẽ ượ
ả
toán tr
ả c thanh toán,
c thanh
c. H i phi u không có b n chính, b n ph .
ụ ướ ế ả ố
ộ
ế
+ N i dung h i phi u:
Theo lu t th ng nh t v h i phi u (ULB), h i phi u
ố
ố
ế
ế ậ ố
- Tiêu đ h i phi u: ph i ghi ch h i phi u (Bill of ấ ề ố
có giá tr pháp lý khi có các n i dung sau:
ế
ả ộ
ữ ố ế
ờ ố ề h i phi u ph i
ế ả
- Đ a đi m ký phát h i phi u: trong tr ị
ề ố
Exchange).
Ho c n u không ghi tiêu đ thì trên t
ặ ế
có ch h i phi u
ữ ố
ế
ể ị ố ố
ị ế ể ườ
ị
ườ i ký phát là đ a đi m thành l p h i
ể ố ị
ế ng h p h i
ợ
ỉ
ậ
ỉ ế ả ị ế ố
ố
ể ố
ị
i tr ti n - Đ a đi m tr ti n: n u trên h i phi u không ghi đ a
ườ ả ề
ỉ ể ị
ế
phi u không ghi đ a đi m ký phát thì đ a ch ghi bên
c nh tên ng
ạ
phi u. N u trên h i phi u thi u c đ a ch ký phát
ế
thì h i phi u vô giá tr
ế
ị
ế
ế
ả ề
ị
đi m tr ti n thì đ a ch ghi bên c nh ng
ạ
là đ a đi m tr ti n c a h i phi u.
ả ề ủ ố ả ề
ể ế ị
ố
ệ
ề
ệ
ệ
ề
ế
- M nh l nh đòi ti n vô đi u ki n: Trên h i
ả
ủ
ệ
- S ti n và lo i ti n: s ti n ph i ghi rõ ràng,
ố ề
c ghi
, đ
ố ế ượ
ả
phi u ph i ghi rõ: tr theo l nh c a ... (pay to
ả
order of...).
ả
ạ ề
ố ề
đ n gi n, đúng t p quán qu c t
ậ
ơ
c b ng s và b ng ch .
ữ
ằ
ả ằ
ố
Chú ý:
ế ố ề
ố
* N u s ti n ghi b ng s và b ng ch
ữ
ằ
ằ
ứ
ằ
ố ề
khác nhau thì căn c vào s ti n ghi b ng
chữ
t
ố ề
* S ti n trên h i phi u không đ
ố
c v
ượ ượ
ố ề
ố ề
ơ
ế
quá s ti n ghi trên hóa đ n và s ti n ghi
trên L/C.
ế ả ề ủ ố
ứ ấ ả ấ ả
- Kỳ h n tr ti n c a h i phi u:
ạ
+ Tr ti n ngay:
ả ề
H i phi u ghi: tr ngay khi nhìn th y b n th nh t
ế
ố
(hai) c a h i phi u này (At .... sight of first (second)
ế
ủ ố
Bill of Exchange).
+Tr ti n sau:
ả ề
Tr sau m t s ngày k t
ộ ố ế ậ
ngày nh n h i phi u: tr
ể ừ
ả
ả
ố
30 ngày sau khi nhìn th y (At 30 days after sight).
ấ
ả ả
ậ
ể ừ
ế
ngày ký phát h i phi u (At ngày ký phát h i phi u: tr
ả
ố
ế ể ừ
Tr sau m t s ngày k t
ngày giao hàng: tr 30
ể ừ
ộ ố
ngày sau khi ký v n đ n (At 30 days after Bill of
ơ
Lading date).
Tr sau m t s ngày k t
ộ ố
ả
sau 30 ngày k t
ố
30days after Bill of Exchange date).
ng l
- Ng
i h
ườ ưở
ị
ế
ế
i h
ỉ ủ
ườ ưở
ng m i, ng
ạ
ươ
ẩ
ấ
ng l
ợ ố
tên và đ a ch c a ng
h i phi u th
ố
ng
ng
- Ng
ế
i h i phi u: ghi đ y đ h
ầ ủ ọ
i. Đ i v i
ng l
ố ớ
ợ
i là
ng l
i h
ợ
ườ ưở
i xu t kh u và cũng có th là m t
ườ
ể
ộ
i ch đ nh.
i h
i khách do ng
ườ
ị
ỉ
ợ
ườ ưở
i tr ti n h i phi u: ghi đ y đ h tên
ầ ủ ọ
ế
ố
ườ ả ề
i tr ti n h i phi u vào
và đ a ch c a ng
ố
ườ ả ề
ỉ ủ
ị
i bên trái c a h i phi u.
góc d
ủ ố
ướ
ế
- Ng ườ i ký phát h i phi u: ng
ố
ở
i ụ ế
góc bên ph i c a t
ả ủ ờ ố
ị
ấ
ị ề
ố
i đ ạ ừ ự ủ
ố ế ả
ủ ạ
ữ
ữ ế
ữ ấ
ề
ữ ủ ố
ữ ể ệ ự ủ
ị
ề ễ
ả
ệ
ấ ạ
ố ự ủ
i ký phát h i phi u
ố
ườ
ế
h i phi u b ng
ph i ký tên
ế
ả
ằ
ch ký thông d ng trong giao d ch. Các ch ký d
ướ
ữ
ữ
d ng in, photocopy và đóng d u, ... mà không ph i
ả
ạ
vi
t tay đ u không có giá tr pháp lý.
ế
Vi c ký phát h i phi u không lo i tr s y quy n.
ề
ế
ệ
c y quy n ký phát h i phi u ph i th
Ng
ể
ề
ườ ượ ủ
hi n s y quy n ngay bên c nh ch ký c a mình.
ệ ự ủ
Ngôn ng c a h i phi u là ngôn ng nào thì ngôn
ng th hi n s y quy n ph i là ngôn ng y,
ề
đi u quy đ nh này t o đi u ki n d dàng cho ng
i
ườ
ề
có liên quan đ n h i phi u th y có s y quy n v
ề
ề
ế
ế
vi c thành l p h i phi u đó. ế ệ ậ ố
2.1.4 Quy n l
nh ng ng
ữ
ề ợ
ườ
i và nghĩa v c a
ụ ủ
i có liên quan đ n h i
ế ố
phi u:ế
(th i ký phát i xu t kh u): ẩ ấ ườ ườ ườ
ng là ng
* Ng
- Có trách nhi m ký phát cho đúng lu t, ký tên vào m t ậ ặ
tr ế ả ủ ờ ố
- Ph i hoàn tr ti n l i h
ườ ưở
h i phi u
i cho nh ng ng
i
ng l
ợ
ữ
ng h p h i phi u đ
c
ế ượ
ố
ch i tr ti n;
ướ
ả
c a t
ủ ờ ố
chuy n nh
ể
- Có quy n đ ế
ợ ố ề
ng quy n h ố
i cho ề ưở ợ
ệ
c góc ph i c a t
ả ề ạ
h i phi u trong tr
ườ
ế
ợ
ng nh ng b t
ị ừ ố ả ề
ư
ượ
i s ti n ghi trên h i phi u
ng l
c h
ề ượ ưỏ
và quy n chuy n nh
ng l
ượ
ể
ể
i khác.
ng ườ
ế (là ng
ườ
i khác do ng
i nh p
ậ
i nh p
ậ
ườ
ườ
ườ ả ề h i phi u
* Ng
ẩ
ẩ
i tr ti n
ố
kh u ho c là m t ng
ặ
ộ
kh u ch đ nh)
ị
ỉ
ệ
ả ề
ế
ế
ế
ố
ả
ấ
ế ượ
ậ
ấ
ề
ế
ch i tr ti n khi ch a ký ch p
Có trách nhi m tr ti n h i phi u, n u là h i
ố
phi u có kỳ h n thì ph i ký ch p nh n tr
ả
ạ
ti n h i phi u khi h i phi u đ
ố
ố
ề ừ ố ả ề
c xu t trình.
ấ
ư
Có quy n t
nh n.ậ
ng l
i h
ườ ưở
ế có quy n ề
ợ ố
c nh n s ti n c a h i phi u
i h i phi u :
ế
ậ ố ề ủ ố
ượ
* Ng
đ
* Ng
ườ
ố
i ườ
ng h i phi u
i c a mình chuy n cho
ế : là ng
ể
i chuy n nh
ể
ng l
đem quy n h
ề ưở
ng
i khác b ng th t c ký h u.
ườ
ượ
ợ ủ
ủ ụ
ằ
ậ
S Đ PHÁT HÀNH
Ơ Ồ
Ế .
H I PHI U
Ố
i kườ ý
Ng
phát
(Drawer)
(1)
(2)
i tr
ườ ả
i th
ụ
ườ
ngưở
(3)
Ng
ti nề
(Drawee)
Ng
h
(Beneficiary)
ố
ể
ố
(1) Chuy n giao h i phi u
ế
(2) Xu t trình h i phi u
ế
ấ
(3) Tr ti n h i phi u
ả ề ố
ế
Ụ
ấ
ậ ố
ế
ả
2.1.5 CÁC NGHI P V LIÊN QUAN
Ệ
Ế
Đ N H I PHI U
Ố
Ế
• 2.1.5.1 Ch p nh n h i phi u:
• 2.1.5.2 Ký h u h i phi u:
ế
ậ ố
• 2.1.5.3 B o lãnh h i phi u:
ế
• 2.1.5.4 Kháng ngh (Protest):
• 2.1.5.5 Chi
t kh u h i phi u (Discount):
ế
ố
ị
ấ ố
ế
2.1.5.1 Ch p nh n
ấ
ậ h i phi u
ế :
ố
ế
ả ượ
ấ
ậ
ố ớ
- H i phi u sau khi ký phát ph i đ
ể ườ
ữ
c xu t
ấ
i này ký
ố
ườ ả ề
ả ề
ế
ng h i phi u đ
i ng
ố
i tr ti n đ ng
trình cho ng
ch p nh n tr ti n, đ i v i nh ng h i phi u
có kỳ h n. ạ
ườ
c g i t
ế ượ ử ớ
ậ
ấ
c ngày h t h n xu t trình h i
ố
ể ườ
ướ
i
ườ
i này ký ch p nh n b t c
ấ ứ
ố
ấ
ế ạ
- Thông th
tr ti n đ ng
ả ề
lúc nào tr
phi u. ế
c xác đ nh theo 2 tr
ị
ng h p:
ợ
ườ
ớ
ế
Th i h n ch p nh n đ
ậ ượ
ấ
ờ ạ
ng h p n u hai bên quy đ nh rõ v i nhau trong h p
+ Trong tr
ợ ế
ợ
ị
ườ
đ ng mua bán ho c trong th tín d ng th i h n c th ph i
ờ ạ ụ ể ả
ụ
ư
ặ
ồ
xu t trình h i phi u đ ch p nh n, thì h i phi u ph i đ
c
ể ấ
ấ
ả ượ
ố
ế
xu t trình đ ch p nh n trong th i h n đó.
ậ
ấ
ậ
ờ ạ
ố
ể ấ
VD:
ụ
ư
ệ ự ủ
ể ừ
ờ ạ
ấ
ế
ế
ế
ẽ ừ ố
ch i ch p
ch i thanh toán t
ờ
ấ
ặ ừ ố
ở
ả ề
ế
ỉ
ệ ự
ế ử ế
ố
ế
ả ề
ị
ờ ạ
+ N u 2 bên không có quy đ nh gì khác thì th i h n ch p nh n
ậ
ấ
ngày ký
c xác đ nh theo ULB (12 tháng k t
ể ừ
ị
Th i h n hi u l c c a th tín d ng là 45 ngày, hay là h t h n
ế ạ
ờ ạ
20 ngày k t
sau ngày giao hàng thì th i h n ch p nh n h i
ậ
ố
phi u ch trong vòng 20 ngày đó, n u quá 20 ngày đó, t c là L/
ứ
C h t hi u l c, ngân hàng m L/C s t
h i phi u g i đ n (n u là tr ti n ngay) ho c t
ố
nh n h i phi u (n u là tr ti n sau).
ế
ậ
ế
h i phi u đ
ế ượ
ố
phát h i phi u)
ố
ế
M U H I PHI U ĐÃ CH P NH N.
Ố
Ậ
Ấ
Ẫ
Ế
No.30/1/92 BILL OF EXCHANGE
EXCHANGE FOR USD 5,000 Singapore,20th February
Ninety (90) days after sight of this FIRST exchange (SECOND of
the same tenor and date being unpaid). Pay to the order of the
chartered bank, London the sum of five thousand United States
dollars only.
To: MITSUI Co; LTD Viettai Co. Ltd
Tokyo ( Signed)
Acceptance for USD 5,000 only
(Signed)
• Hình th c ch p nh n
ậ
ứ
ấ
ấ
– Ký ch p nh n trên m t tr
ố
ậ
– Ch p nh n b ng m t văn th riêng bi
ặ ướ ủ h i phi u
ế
c c a
ư ấ ằ ậ ộ t
ệ
ố
ấ
ậ
i ch p nh n ch ghi tên
ườ
ấ ậ ỉ ấ ắ
Có b n cách ký ch p nh n:
– Ch p nh n ng n: ng
ậ
đ n v c a mình và ký tên
ị ủ
ơ
Ví dụ: Alice
(kí tên)
ấ ậ ấ i ch p nh n ghi s
ố
ậ
ề ể
ầ ủ
ố
ậ ấ
ậ
USD 100,000)
Ngày …tháng…năm…
(kí tên)
– Ch p nh n đ y đ : Ng
ườ
ti n đã ghi trên h i phi u, đ a đi m thanh toán ,
ị
ế
ngày ký ch p nh n và ký tên
Ví d : ụ
Ch p nh n 1000.000 USD (acceptance for
ấ
– Ch p nh n m t ph n: Ng ấ ậ ườ
ề ầ
ậ ộ
ấ i ch p nh n ghi s
ố
ậ
ng x y ra
ả ườ
ế ợ
ậ
USD 95,000)
ấ
ti n mình ch p nh n và ký tên. Th
ng h p giao thi u hàng
trong tr
ườ
Ví d :ụ
Ch p nh n 95.000 USD (acceptance for
ấ
Ngày…tháng…năm…
(kí tên)
ậ
– Ch p nh n b o lãnh: Ng ậ ả ấ ườ
ự ế ậ
i th ba có uy tín h n ch p nh n b o lãnh ứ ấ
ế
ườ ấ ả ậ ơ
ố
ậ
i ch p nh n h i
ố
phi u không tr c ti p ký ch p nh n mà nh
ờ
ấ
ng
cho mình trên h i phi u
ế
VD: Ch p nh n b o lãnh cho…
ả
ấ
(kí tên)
S ch p nh n đ
c ghi vào m t tr
c
ự ấ
ậ ượ
ặ ướ
c a t
h i phi u
ủ ờ ố
ế
2.1.5.2 Ký h u ậ h i phi u
ế :
ố
• Ký h u là m t th t c pháp lý dùng đ chuy n ể ể ủ ụ
ể ượ
i khác thì ph i ký vào m t sau c a t ố
ả ng h i phi u
ế
ố
h i
ủ ờ ố
i đó. ể ườ ố
ả ế
i ký hâu không c n ph i nêu lý do c a s
ủ ự ầ
ộ
ậ
ng h i phi u.
nh
ố
ượ
ế
ng l
i h
i mu n chuy n nh
Ng
ườ ưở
ợ
cho ng
ườ
ặ
phi u r i chuy n h i phi u cho ng
ế ồ
Ng
ườ
chuy n nh
ể
cho ng ng và cũng không c n ph i thông báo
ả
ầ
ng đó.
t v s chuy n nh ượ
i tr ti n bi
ườ ả ề ế ề ự ựợ ể
i khác
– Th a nh n s chuy n quy n l
ề ợ ố
ặ
ế
ậ
ậ
ầ
ủ ự
ng, có nghĩa là
ể
i tr
ườ ả
c
ầ
t v s chuy n nh
ể
ng quy n
ề
ể
i h i phi u đó.
ủ ờ ố
ấ ừ ượ
i ký h u không c n ph i nêu lý do c a s chuy n
ả
ng và cũng không c n ph i thông báo cho ng
ả
ng đó, mà ng
i đ
ế ề ự
ườ ượ
ượ
i h
ng hi n nhiên tr thành ng
ườ ưở
ở
ượ
ế
ừ
ể
c qui đ nh trong m t sau c a t
đ
ượ
S ký h u này mang tính ch t tr u t
ự
ng
ườ
nh
ượ
ti n bi
ề
chuy n nh
ể
l
ợ ố
ị
ủ
ệ
ữ
i ký h u v vi c tr ti n
ả ề
ề ệ
ườ
i h i phi u đó.
i h
ế
ườ ưở
i tr ti n
ườ ả ề
ả
ườ
ữ
ắ ợ ố ề
ậ
ng l
ả ằ
ố
ế
ng n u nh ng
ữ
i tr ti n t
ế
– Xác đ nh trách nhi m c a ng
h i phi u đ i v i nh ng ng
ợ ố
ế
ố ớ
ố
i ký h u không nh ng đ m b o r ng ng
Ng
ậ
h i phi u có m c n s ti n ghi trên h i phi u mà còn
ế
ế
ố
đ m b o r ng mình s tr ti n h i phi u đó cho nh ng
ả
ả ằ
ẽ ả ề ố
i đ
ng
ư ườ ả ề ừ
ườ ượ
ch i thanh toán h i phi u đó.
ố
c chuy n nh
ượ
ể
ế
ố
• Hành vi ký h u có nh ng ý nghĩa pháp lý nh :
ư
ữ
i h i phi u cho ng
ườ
ế
h i phi u. ậ
ậ ự
ị
ậ
Các lo i ký h u:
ạ
• Ký h u đ tr ng (Blank endorsement): trong hình
ứ i chuy n nh
ể ể ắ
ườ ỉ ơ
c ng ch đ n gi n là ký
ả
i đ
ườ ượ
ị
ầ
ố
i đ
ượ
ỉ
i h i phi u.
ế
ế
ả
ầ
ủ
ế
i nào c m h i phi u s tr
ế ẽ ở
ườ
i h i phi u và vi c chuy n
ng l
ể
ệ
ợ ố
i c m phi u này không c n ph i
ườ ầ
ậ ữ
ườ ầ
ể
ứ
ậ
– Ng
ắ
ứ
ằ
ệ
ả
i c m phi u có th chuy n hình th c ký h u đ
ể
ể
tr ng này sang hình th c ký h u khác b ng cách ghi thêm
ậ
câu “tr theo l nh ông (bà)...” n u là ký h u theo l nh
ho c “ch tr cho ông (bà)...” n u là ký h u h n ch , ...
ệ
ế
ế
ế
ậ
ậ
ỉ ả
ặ
ạ
ậ
th c này, ng
tên vào m t sau và không ch đ nh ng
ặ
ng quy n l
h
ề ợ ố
ưở
– V i cách ký h u này, ng
ậ
ớ
thành ng
c h
ườ ượ ưở
nh
ng k ti p c a ng
ế ế ủ
ượ
ký h u n a, ch c n trao tay là đ .
ỉ ầ
ế
ậ ệ
ậ ặ
ỉ ộ ng ch đ nh m t
ị
i ký h u ch ghi câu “tr theo l nh ông (bà) X” (Pay
ế
ậ
ườ
ng l
ườ
– Nh v y, ng
ư ậ
ư
g i là ký h u đ c bi
ọ
cách ký h u này ng
ậ
cách suy đoán ng
– Ng • Ký h u theo l nh (To order endorsement) hay còn
t (Special endorsement): V i
ớ
i chuy n nh
ượ
ể
i h i phi u.
ng l
ợ ố
ệ
ả
i h i phi u trong tr
ế
ả
ế
ệ
i đó s tr thành ng
ườ
ế
ả
i h
ườ ưở
ng l
i h
ườ ưở
ẽ ở
ặ
ng nhiên là ông X.
ng
ố
c khi
– V i cách ký h u này, h i phi u s đ
ế ẽ ượ
ng l
i h
ườ ưở
ng n a, nh ng ph i tr
ư
ữ
c chuy n nh
ể
ượ
i cu i cùng
ố
ợ
ả ướ
ể
ế
ậ ấ
ụ
ạ
ậ
.
ng h p
ợ ố
ợ
này ch a quy đ nh rõ ràng, c n ph i suy đoán ý chí c a
ủ
ầ
ông (bà) X. N u ông (bà) X ra l nh tr cho m t ng
i
ộ
ườ
i h i phi u,
ng l
khác thì ng
ợ ố
n u ông (bà) X im l ng thì ng
i h i phi u
ế
ợ ố
ế
đ
ươ
ậ
ớ
k ti p nhau đ n khi nào ng
ế
ế ế
không ký h u chuy n nh
ậ
ượ
h i phi u đ n h n tr ti n.
ả ề
ế ạ
ố
Vì v y ký h u theo l nh là lo i ký h u r t thông d ng
ệ
ậ
trong thanh toán qu c t
ố ế
ệ
ườ
i h
ườ ưở
ỉ
to order of Mr (Mrs) X) và ký tên.
i h
ườ ưở
ị
ạ
ế Restrictive emdorsement):
ườ
i
i đó mà thôi.
ậ
ệ
ng l
ườ
ậ
ỉ
ố
ế
ế
• Ký h u h n ch (
là vi c ký h u ch đ nh đích danh ng
ị
ỉ
ậ
i h i phi u và ch ng
h
ỉ ườ
ưở
ế
ợ ố
i ký h u ghi câu “Ch tr cho ông
Ng
ỉ ả
(bà) X” và ký tên. Đ i v i lo i ký h u này,
ạ
ố ớ
ậ
c ti n c a
ch có ông (bà) X m i nh n đ
ề ủ
ậ ượ
ớ
h i phi u, do đó ông (bà) X không th
ể
chuy n nh
ng ti p h i phi u này cho
ế
ượ
ể
ố
i khác b ng th t c ký h u n a.
ng
ủ ụ
ằ
ườ
ậ ữ
ậ ễ
ậ
ộ ườ
ạ ệ ườ
ớ
ậ
ả ề
ạ
ậ
ễ
ậ
ễ
ố ớ
ề
ch i tr
ế ị ừ ố ả
i
i ti n c a ng
ườ
ạ ề ủ
ộ
ượ
ề
ề
ệ
ậ
ế ố
ữ
i ký h u theo l nh đ u ghi
ộ
ễ
ề
ườ
ng nhiên nh ng ng
c h
ượ ưở
ườ
ố
i k ti p.
ợ ế ế
– Ký h u mi n truy đòi cũng là m t lo i ký h u đ
c s
ậ ượ ử
ễ
ậ
ti n thì ông (bà) X không đ
ký h u tr c ti p c a mình.
ự ế ủ
– N u h i phi u có nhi u ng
ậ
ườ
ế
ch “Mi n truy đòi” vào ch ký h u c a mình, còn có m t
ậ ủ
ỗ
i không ghi ch “Mi n truy đòi” đó, thì
hay nhi u ng
ễ
ữ
đ
ng quy n
i này không đ
ươ
ề
ữ
mi n truy đòi, khi h i phi u b t
ch i thanh toán, h ph i
ễ
ả
ọ
ế ị ừ ố
i h
đ ng ra thanh toán cho ng
ng l
ườ ưở
ứ
ộ
ạ
.
ố ế
d ng nhi u trong thanh toán qu c t
ụ
ề
• Ký h u mi n truy đòi (Without recourse
i ký h u ghi
endorsement): là vi c ký h u mà ng
ậ
ệ
i ký h u” v i m t trong ba
câu “Mi n truy đòi ng
lo i ký h u nêu trên. Ví d : “Tr ti n theo l nh ông
ụ
(bà) X, mi n truy đòi” và ký tên.
– Đ i v i lo i ký h u này, m t khi h i phi u b t
ố
c truy đòi l
• Ký h u b o l u (Conditional endorsement): là
ậ
ố
ượ
ế
ng h i phi u cho
i này th c hi n nh ng
ệ
ữ
ả ư
vi c ký h u chuy n nh
ể
ậ
ệ
i n u ng
m t ng
ườ
ườ ế
ộ
i ký h u đ ra.
quy đ nh do ng
ậ
ườ
ị
ự
ề
2.1.5.3 B o lãnh h i phi u:
ố
ế
ả
ự
ứ
ng khi h i
B o lãnh h i phi u là s cam
ế
ả
ố
i th ba v kh năng thanh toán
ả
ề
i th h
ụ ưở
ườ
ố
ng là
ườ
ả
ầ
i đ ng ra b o lãnh thông th
ớ
i tr ti n.
- Khái ni m: ệ
k t c a ng
ườ
ế ủ
c a h i phi u cho ng
ế
ủ ố
phi u đ n h n.
ạ
ế
ế
Ng
ườ ứ
nh ng ngân hàng l n, có uy tín theo yêu c u
ữ
c a ng
ủ
ườ ả ề
ả
h i phi u:
ự ế
ế
h i phi u có hai cách: ghi m t
ờ ố
ế
- B o lãnh có hai cách:
+ B o lãnh ghi tr c ti p trên t
N u ghi tr c ti p trên t
ờ ố
ặ
tr
ự ế
ặ
ướ
i b o lãnh ghi:
ả
ế
c và ghi m t sau.
ặ ướ
ế
ườ ả
i b o lãnh ghi:
ủ ố
ế
ế
ườ ả
c, ng
N u ghi m t tr
“ Good as aval”
Kí
N u ghi m t sau c a h i phi u, ng
ặ
“ Receipted of aval”
Kí.
ả ằ ứ
ộ ả ư ả
ả
ể ủ
ế
ư ả
ả
ậ + B o lãnh b ng ch ng th b o lãnh:
ằ
ự ế
ằ
ệ
ử
ượ ọ
i tr
ườ ả
t tình hình tài ề ư ả
- B o lãnh b ng m t ch ng th b o lãnh mà
ứ
không ghi tr c ti p vào h i phi u. Cách b o lãnh
ố
này bi u hi n b ng m t th b o lãnh c a ng
i kí
ộ
ườ
i xin b o lãnh. Cách b o lãnh
b o lãnh g i cho ng
ả
ườ
ả
c g i là b o lãnh m t.
này còn đ
ả
- S dĩ có hình th c b o lãnh này là do ng
ứ ả
ỡ
ườ ố
ủ ế
ố ỉ
ượ
i c n thi ế
c thông báo
i ích đ i
ợ ự ả ố
ứ ụ ộ ả
ti n không mu n ng
i th ba bi
ế
ứ
chính c a mình đ n m c c n ph i b o lãnh, n u s
ả ả
ế ự
ứ ầ
c ghi ngay trên h i phi u. Ch có m t
b o lãnh đ
ế
ộ
ả
t có liên quan m i đ
s ng
ớ ượ
ố ườ ầ
có s b o lãnh đó và s b o lãnh này có l
ự ả
v i h .
ớ ọ
ư
ệ
bi
thanh toán c a ph Th tín d ng là m t hình th c “b o lãnh riêng
t” đ i v i h i phi u n m trong b ch ng t
ế
ng th c tín d ng ch ng t
ụ ố ớ ố
ủ ộ ứ
ứ ừ
.
ừ ằ
ứ ươ
ạ
ị
ế
ế
ằ ứ i tr ti n
ườ ả ề
i
ng l
i h
ợ
ườ ưở
ch i đó b ng m t văn b n
ả
ộ
- B n kháng ngh ph i do ng ng l ị i h
ườ ưở ả
i l p ra
ợ ậ
ế
ệ
ờ ạ
ế ạ ủ ố
ậ ị
ườ ị ừ ố ả ề
ể
- Sau khi l p xong b n kháng ngh , trong vòng 4 ngày
ch i tr ti n ph i báo
i b t
ượ
ự ế
ấ ứ ườ
ả
ng tr c ti p đ đòi ti n
ề
i nào đã ký h u
ậ
i ký phát ng h i phi u ho c đòi ng ề
ố ườ ế
2.1.5.4 Kháng ngh (Protest):
Khi đ n h n tr ti n c a h i phi u mà ng
ả ề ủ ố
ế
t
ch i, ho c thanh toán thi u thì ng
ặ
ừ ố
ph i ch ng th c s t
ự ự ừ ố
ả
kháng ngh . ị
ả
trong th i h n không quá hai ngày làm vi c ti p sau
ngày h t h n c a h i phi u(ULB).
ế
ả
làm vi c (ULB), ng
ệ
i chuy n nh
cho ng
ể
ườ
ho c có th đòi ti n b t c ng
ề
ặ
chuy n nh
ặ
ượ
ể
h i phi u.
ố
ế
ữ c chuy n nh
ể
ư
i ch p nh n v n ph i ch u trách
ẫ ng đ
c mi n
ễ
i ký phát
ườ
ị ế
ậ
ch i tr
- N u không có b n kháng ngh v vi c b t
ế
ả
ị ề ệ ị ừ ố ả
i đ
ti n thì nh ng ng
ượ
ượ
ườ ượ
ề
trách nhiêm tr ti n h i phi u, nh ng ng
ố
h i phi u và ng
ấ
ả
ế
ố
nhi m này đ i v i ng
ườ ả ề
ườ
ố ớ i kháng ngh .
ị ệ
VD:
i ký phát h i phi u,
ố
ng ti p theo, ượ ế
A là ng
ườ
B,C,D là nh ng ng
E là ng ữ
i đ
ườ ượ ng cu i cùng.
ố
ế
Khi E b t
ề ề
ế
c chuy n nh
i đ
ể
ườ ượ
c chuy n nh
ượ
ể
ch i tr ti n, E s chuy n h i phi u
ố
ẽ
ị ừ ố ả ề
ố ề ủ
ộ ả
ủ ụ ế
c l
ượ ạ
i A. Cu i cùng A tr c ti p đòi ti n ả ề
ớ ự ế ố
ể
đòi ti n D kèm theo m t b n tính ti n g m s ti n c a
ồ
h i phi u, chi phí làm th t c kháng ngh và các chi phí
ị
ố
i C, và
khác. D hoàn tr ti n cho E và truy đòi ng
c nh v y cho t
ề ở
ứ ư ậ
ng i m c n .
ắ ợ ườ
2.1.5.5 Chi
t kh u h i phi u
ế
ấ ố
ế
(Discount):
ố ấ ế
ấ
ố ế
ế
i h
ườ ưở
ư ế
ộ
ớ ệ ụ ủ
i h i phi u xu t
ế
ợ ố
ả ề
ấ ơ ố ề
ề
ờ ố
i h i phi u
ng i h
ườ ưở
ậ ợ ố
ể ng l
ể ệ
ệ
h i phi u đó g i là l i t c chi - Chi
t kh u h i phi u là m t nghi p v c a ngân
ộ
ng l
hàng. Trong đó ng
trình h i phi u ch a đ n h n tr ti n cho ngân hàng
ạ
đ l y ti n ngay v i m t giá th p h n s ti n ghi
ể ấ
h i phi u.
trên t
ế
- N u hai bên đ ng ý, ng
ế
ồ
ế
s th c hi n nghi p v ký h u đ chuy n nh
ượ
ệ ụ
ẽ ự
h i phi u đó cho ngân hàng. Chênh l ch gi a s
ữ ố
ế
ố
ti n ghi trên t
ế
ề
ra mua t
ờ ố h i phi u v i s ti n ngân hàng b
ỏ
ớ ố ề
ợ ứ ờ ố
ế t kh u.
ấ ế ọ
2.1.6 CÁC LO I H I PHI U
Ạ Ố
Ế .
i 2.1.6.1. Căn c vào ch th l p h i phi u, ng ủ ể ậ ố ứ ế ườ
ố
i xu t - H i phi u th ấ ế ế ạ
ố ạ là h i phi u do ng
ậ ề ườ
ẩ
ươ ườ
ố ớ
ề
ở i nh p kh u (đ i v i
ẩ
ng th c thanh toán nh thu) hay đòi ti n ngân
ờ
ng th c tín d ng ch ng
ươ ụ ứ
ề
ấ
là h i phi u do ngân hàng kí ụ
ế ị
ố
ẩ
ế
ệ ạ
ng l ủ
i h
ườ ưở ấ ị i ch
ỉ ợ
ta chia h i phi u làm hai lo i:
ế
ng m i:
ươ
ố
kh u kí phát đòi ti n ng
ph
ứ
hàng m L/C (đ i v i ph
ứ
ố ớ
t ) trong nghi p v v thanh toán ti n hàng hoá
ừ
ệ ụ ề
xu t kh u ho c cung ng d ch v cho nhau.
ứ
ặ
- H i phi u ngân hàng:
ố
phát ra l nh cho ngân hàng đ i lí c a mình thanh
toán m t s ti n nh t đ nh cho ng
ộ ố ề
đ nh trên h i phi u.
ế
ố
ị
ờ ạ
ố
: ng
ấ ế ế
ố ườ ầ 2.1.6.2. Căn c vào th i h n tr ti n c a h i
ả ề ủ ố
i ta chia h i phi u làm ba lo i:
ạ
ế
i tr ti n khi nhìn
ườ ả ề
i c m h i phi u xu t
ấ
ố
ế
, th ườ ườ
ố
ả ả ề
H i phi u tr ti n ngay sau m t s ngày nh t
ả ề
ấ
i có nghĩa v tr
ng t
5-7 ngày: ng
ừ
ụ ả
i c m
ườ ầ
ấ
ậ ả ề ế ấ
ế
ừ
H i phi u có kì h n
ặ ố
ế ố
ấ ị
ừ
ị
ả ả ề
ứ
phi u, ng
ế
ườ
H i phi u tr ti n ngay
ố
ả ề
th y h i phi u này do ng
ế
trình thì ph i tr ti n ngay cho h .
ọ
ộ ố
ố
đ nhị
ti n khi nhìn th y h i phi u này do ng
ế
ề
phi u xu t trình thì ti n hành kí ch p nh n tr ti n,
ấ
ế
5-7 ngày thì tr ti n h i phi u đó.
sau đó t
ố
ả ề
ạ : Sau m t th i gian nh t đ nh
ờ
ộ
ế
ố
ngày kí phát h i phi u, ho c tính t
(tính t
ngày
ế
ừ
ch p nh n h i phi u, ho c vào ngày quy đ nh c
ụ
ặ
ậ
ấ
i có nghĩa v tr ti n ph i tr ti n h i
th ), ng
ố
ụ ả ề
ườ
ể
phi u.ế
2.1.6.3. Căn c vào b ch ng t giao hàng có đi ộ ứ ừ
i ta chia làm ứ
ố ườ
ượ ạ ố
ườ ả ề
ố ế
ơ c kí phát đòi
ơ Lo i h i phi u này đ
ế
i tr ti n không có kèm theo ch ng t
ừ
ứ
, lo i h i
ạ ố
ạ
c phí v n t
ậ ả
ể ưở
i,
ng ph t…ho c dùng đ
ặ
ể
ng nhân
i mua hàng c a nh ng th
ươ
ủ
ậ ế ậ
ừ Là lo i h i phi u đòi ti n ạ ố
ườ
ươ ứ ố
ạ
ạ ố ứ
ứ ế ậ
kèm theo h i phi u hay không, ng
ế
hai lo iạ :
H i phi u tr n:
ố
ế
ti n ng
ề
ng m i. Trong thanh toán qu c t
th
ươ
phi u tr n này dùng đ thu ti n c
ề ướ
ể
ế
b o hi m, hoa h ng, th
ạ
ồ
ả
đòi ti n ng
ữ
ườ
ề
t, tin c y.
nh p kh u quen bi
ẩ
:
H i phi u kèm ch ng t
ế
ề
ứ
ố
ế
ng
i có nghĩa v tr ti n kèm theo b ch ng t
ừ
ộ ứ
ụ ả ề
ng m i. H i phi u kèm ch ng t
có hai lo i:
th
ừ
ạ
ế
+ Lo i h i phi u kèm ch ng t
tr ti n ngay
ừ ả ề
ế
(Documents against Payment (D/P)).
ký ch p nh n
+ Lo i h i phi u kèm ch ng t
ấ
ừ
(có kỳ h n) (Documents against Acceptance (D/A)). ạ ố
ạ
2.1.6.4. Căn c vào tính ch t kí chuy n nh
ng, h i phi u
ứ
ể
ấ
ượ
ố
ế
ng l
ầ
i
ườ
i. Lo i
ạ
ố
ế
ể
ạ ố
ườ
ượ
ế
i h
i đó là ng
ườ ưở
ng. H i phi u ghi: “tr cho
ế
Là lo i h i phi u không ghi tên ng
ợ
ả
ầ
i c m phi u.”
ế
i
ườ
Là lo i h i phi u ghi rõ tên ng
ế
ả
ả
ệ
ố
ế
ố
ủ
ệ
ả
c chuy n nh
ể
ệ
i.
Là lo i h i phi u “tr theo l nh” c a
ế
ợ Ví dụ: H i phi u ghi: “ ngày sau khi nhìn
ộ ố ề
ng.
ượ
ạ ố
ố
ế
ng l
ế
ệ
ứ
ệ
ằ
ượ
ế ượ ử ụ
ộ
chia làm ba lo i:ạ
- H i phi u vô danh:
ế
ố
i, ai c m phi u, ng
ng l
h
ợ
ưở
này không c n kí chuy n nh
ng
ườ ầ
- H i phi u đích danh:
ạ ố
ế
ố
i, không kèm theo đi u kho n “tr theo l nh”. Ví
h
ng l
ề
ợ
ưở
ngày nhìn th y h i phi u
d : H i phi u ghi “90 ngày k t
ế
ấ
ể ừ
ụ ố
này, tr cho ông X m t s ti n là…”. H i phi u đích danh
ế
ả
không đ
ượ
- H i phi u theo l nh:
ế
ố
i h
ng
ườ ưở
th y h i phi u này, tr theo l nh c a ông X m t s ti n là…”
ả
ố
ộ ố ề
ủ
ấ
ng b ng hình th c kí
c chuy n nh
H i phi u theo l nh đ
ể
ượ
ế
ố
h u theo lu t đ nh. Đây là lo i h i phi u đ
c s d ng r ng
ạ ố
ậ ị
ậ
rãi trong thanh toán qu c t
.
ố ế
2.2 Séc (Cheque)
m nh l nh vô đi u ki n c a ng
ề
ệ
i ch tài
ủ
ệ ủ
ừ
ườ
ả ủ
ệ
ủ
ấ ị
ặ
ặ
ườ ầ
ể
ả
ượ
ụ
ậ
2.2.1 - Khái ni mệ
• Séc là m t t
ộ ờ ệ
tài kho n c a mình đ
kho n, ra l nh cho ngân hàng trích t
ể
ệ
ả
i
i có tên trong séc, ho c tr theo l nh c a ng
tr cho ng
ườ
ặ
ườ
ả
ả
i c m séc m t s ti n nh t đ nh, b ng
y ho c tr cho ng
ằ
ộ ố ề
ả
ấ
ti n m t hay b ng chuy n kho n.
ằ
ề
• Theo Lu t các công c chuy n nh
ệ
ườ ị
ậ
ể
i ký phát l p, ra l nh cho ng
ụ
ườ
ặ ổ ứ
ứ
c Vi
ướ
tài kho n c a mình đ thanh toán cho ng
ng 2005 “ Séc là gi y t
ấ ờ
i b ký phát là
ch c cung ng d ch v thanh toán đ
c
ị
t Nam trích m t s ti n
ệ
ể
ượ
ộ ố ề
ườ
ừ
i th
ụ
có giá do ng
ngân hàng ho c t
phép c a Ngân hàng Nhà n
ủ
nh t đ nh t
ả ủ
ấ ị
h
ng.”
ưở
2.2.2 Các đ i t
ng liên quan đ n séc
ố ượ
ế
ệ ườ ườ
c v
ượ ượ
ng h p ng
ợ
ể ứ
ấ
ị
ư
séc nh ng lúc ngân hàng trích
i kí
ả ủ
ườ
ả
+ Ng
ề i ra l nh cho ng
ả ộ ố ề
i phát hành séc: là ng
i tr
ườ ả
ti n, n i có ti n c a anh ta, tr m t s ti n nào đó
ề ủ
ơ
theo ch ng t
.
ừ
ứ
i kí phát ph i có đ ti n trong tài kho n. Thông
Đ i v i ng
ủ ề
ả
ườ
ố ớ
ả
séc không đ
t quá s d
ng, s ti n ghi trên t
th
ờ
ố ư
ố ề
ườ
i ch tài
có trong tài kho n đó, ngo i tr tr
ủ
ườ
ạ ừ ườ
ả
t.
c ngân hàng cho vay theo th th c rút v
kho n đ
ượ
ả ượ
Công
t
c 1931 qui đ nh, lúc kí phát séc, không nh t thi
ế
ướ
ph i có đ ti n ghi trên t
ả
ờ
ủ ề
ti n tr thì ph i có đ ti n trong tài kho n c a ng
ủ ề
ả
ề
phát.
i + Ng i th l nh ườ ườ
tr ti n là m t ngân hàng hay m t t
ng ng
ườ
ch c tín d ng.
ụ
ộ Séc là l nh tr ti n vô đi u ki n, không ph i là m t
ề ườ ả ề Ng
i tr ti n (
ả ề
ệ
ầ
ễ
ỉ
ấ
ườ ờ
ữ
i séc, ữ
i kí phát.
i h
ườ ưở ợ
ng l
ng séc ho c chính b t c ai ấ ứ ặ
ụ ệ ): thông th
ộ ổ ứ
ộ
ả
ệ
ả ề
th nh c u, vì v y khi nh n đ
c séc, ngân hàng ph i
ả
ậ ượ
ậ
ch p hành l nh vô đi u ki n, mi n là tài kho n c a
ề
ệ
ả ủ
ệ
i ký ph i có đ ti n và ch kí trên t
séc phù
ng
ủ ề
ả
h p v i ch kí m u c a ng
ớ
ườ
ẫ ủ
ợ
i nh n ti n: có th là ng
+ Ng
ể
ậ
ườ
ề
c chuy n nh
i đ
ng
ượ
ể
ườ ượ
c m séc
ầ
2.2.3 Đi u ki n đ đ
c s d ng séc
ể ượ ử ụ
ệ
ề
i ngân hàng
c c p
ạ
ủ ố ư
ả
ặ ượ ấ
+ Có tài kho n vãng lai t
ả
+ Trên tài kho n có đ s d có ho c đ
ụ
m t kho n tín d ng
ả
ộ
+ Có quy n s d ng s séc thông qua m t h p
ổ
ề ử ụ
ộ ợ
đ ng séc
ồ
2.2.4 Hình th c và n i dung c a Séc:
ủ
ứ
ộ
+ Hình th c:ứ Séc là nh ng b n m u in s n c a ngân ẵ ủ ữ ả ẫ
hàng.
Theo lu t các công c chuy n nh ng 2005 c a Vi t ụ ể ậ ượ ủ ệ
c séc và vi c b trí v trí các n i ướ ệ ố ộ ị
Nam:
“Đi u 59. Kích th
ề
dung trên séc
ệ
1. Kích th
séc do t
tr tr
ừ ườ c séc và vi c b trí v trí các n i dung trên
ướ
ị
ệ ố
ộ
t k và th c hi n,
ch c cung ng séc thi
ứ
ổ ứ
ự
ế ế
ng h p quy đ nh t
ả
ị
ợ ề
ề
ộ ộ
i kho n 2 Đi u này.
ạ
2. Trung tâm thanh toán bù tr séc quy đ nh v kích
ị
ừ
c séc, n i dung và v trí các n i dung trên séc
th
ị
ướ
đ i v i séc thanh toán qua Trung tâm thanh toán bù
ố ớ
tr séc.”
ừ
Khi phát hành, ch tài kho n ch c n đi n thêm
ủ
ỉ ầ
ề
ả
t theo nguyên t c:
ế
ắ
ộ
ữ
ử ụ
nh ng n i dung c n thi
ầ
– S d ng ngôn ng th ng nh t trên séc
ữ ố
– Dùng bút m c không phai
ự
– Không đ
c t y xóa
ượ ẩ
ấ
N i dung
ộ
c Gi -ne-v v séc năm 1931: ơ ề ơ
Theo Công
ướ
• Tiêu đ Séc
ề
• Ch d n nh t đ nh v vi c tr m t kho n ti n nh t
ấ
ỉ ẫ ề ệ ả ộ ấ ị ề ả
đ nhị
• Ngân hàng thanh toán (n i ng i ký phát séc có tài ơ ườ
ng
ươ
i tr s chính) c coi nh t • N i thanh toán (đ a ch ngân hàng thanh toán, tr
ỉ
ị
ỉ ẫ ượ ư ạ ụ ở ế
ch c thì kho n)ả
ơ
h p thi u ch d n đ
ợ
• Ngày và n i phát hành séc
ơ
• Ch ký c a ng
ủ ế
ng và ữ
ả i phát hành séc (n u là t
ườ
ủ ổ ứ
ưở ế ả
ữ
ch c đó n u có) ph i có ch ký c a ch tài kho n, k toán tr
ủ
d u c a t
ế
ấ ủ ổ ứ
ố ả
ố ằ ệ ữ • S séc, s tài kho n, s hi u c a ngân hàng
ố ệ ủ
• S ti n: ghi rõ ràng b ng ch và b ng s , có ký hi u
ằ
ự ữ
ứ ể
ườ
i nh n ti n: có th là ng
i ký phát séc. Tr
ợ
i c m séc là ng ng l ố
ố ề
.
ti n t
ề ệ
N u gi a s và ch có s khác nhau thì ngân hàng có
ữ ố
ế
ch i tr ti n, nh ng cũng có th căn c vào
quy n t
ư
ề ừ ố ả ề
s ti n nh h n đ tr .
ể ả
ỏ ơ
ố ề
i th 3 ho c chính
ặ
ứ
ể
ề
ậ
ườ
i
ng h p không ghi tên ng
ườ
ườ
ườ
i.
ợ
ườ ầ
ậ • Ng
ng
nh n ti n thì ng
ề i h
ườ ưở
ệ ự ờ ạ
ạ ệ ự ủ
ư
ệ ự
ượ
ậ
ệ ự
ờ ạ
c,
ướ
ướ
ư
ộ
c quy đ nh
ướ ị
c Genève 1931 quy đ nh th i h n hi u l c
ị
các n
ầ
ủ
ả
ỹ
ờ ạ
ề
c không cùng m t Châu.
ở
• Lu t séc c a Anh - M yêu c u séc ph i xu t trình đ
ể
ấ
lãnh ti n trong "th i h n h p lý" do ngân hàng xác
ợ
đ nh.
ị
– Th i h n hi u l c c a Séc: trên Séc không ghi rõ
ờ ạ
th i h n hi u l c nh ng th c ch t th i h n hi u
ấ
ờ ạ
l c c a séc đ
c xác đ nh tùy thu c vào ph m vi
ị
ộ
ự ủ
c l u hành và lu t pháp
không gian mà séc đ
ượ ư
các n
ướ
• Theo công
c a séc là
ủ
– 8 ngày n u l u hành trong 1 n
ế ư
– 20 ngày n u l u hành trong 1 Châu và
ế ư
– 70 ngày n u là l u hành
ế
ậ
• Theo lu t các công c chuy n nh
ng 2005 c a Vi
t
ụ
ể
ậ
ượ
ủ
ệ
Nam:
ề
ờ ạ
ấ
ấ
ể
ờ ạ
ể ừ
ng đ
ườ
ấ
ệ
ơ
ấ
séc là ba m i ngày, k t
ươ
i th h
ượ
ụ ưở
ộ
ự ệ
ấ
ấ
ả
ậ
ặ
ạ
ờ
ự ệ
ả
ấ
“Đi u 69. Th i h n xu t trình yêu c u
ầ
thanh toán séc và đ a đi m xu t trình
ị
1. Th i h n xu t trình yêu c u thanh toán
ầ
ngày ký phát.
c xu t trình yêu
2. Ng
c u thanh toán séc mu n h n, n u vi c
ế
ầ
ch m xu t trình do s ki n b t kh kháng
ho c tr ng i khách quan gây ra. Th i
gian di n ra s ki n b t kh kháng ho c
ặ
tr ng i khách quan không tính vào th i
ờ
h n xu t trình yêu c u thanh toán.”
ầ
ở
ễ
ạ
ấ
ở
ạ
Theo lu t các công c chuy n nh
ng
ể
ậ
ượ
ụ
2005
ủ
c séc có các n i dung sau đây:
ộ
c in phía trên séc;
ượ
ị
ch c cung ng d ch v thanh
ặ ổ ứ
ứ
ụ
ị
toán là ng
d) Tên đ i v i t
ng đ
ụ ưở
i
ườ
ặ ọ
i ký phát ch đ nh ho c yêu c u thanh
ng ho c yêu c u thanh
ủ
ầ
ầ
ặ
ặ
Đi u 58. Các n i dung c a séc
ộ
ề
1. M t tr
ặ ướ
a) T "Séc" đ
ừ
b) S ti n xác đ nh;
ố ề
c) Tên c a ngân hàng ho c t
ủ
i b ký phát;
ườ ị
ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân c a ng
ố ớ ổ ứ
ố ớ
c ng
ị
ỉ
i th h
ườ
ụ ưở
;
ữ
ị
th h
ườ
ượ
toán séc theo l nh c a ng
ệ
ủ
i c m gi
toán séc cho ng
ườ ầ
đ) Đ a đi m thanh toán;
ể
e) Ngày ký phát;
g) Tên đ i v i t
ch c ho c h , tên đ i v i cá nhân và ch ký
ố ớ
ặ ọ
ữ
ố ớ ổ ứ
i ký phát.
ườ
c a ng
ủ
i kho n 1 Đi u này thì không có
ị
ộ
ề
ả
ạ
ng h p đ a đi m thanh toán không ghi trên séc thì séc đ
c
ị
ể
ượ
i đ a đi m kinh doanh c a ng
2. Séc thi u m t trong các n i dung quy đ nh t
ợ
ể
i kho n 1 Đi u này, t
ộ
ế
giá tr , tr tr
ị ừ ườ
thanh toán t
ạ ị
3. Ngoài các n i dung quy đ nh t
ộ
i b ký phát.
ổ ứ
ườ ị
ề
ạ
ị
ể ư
ữ
c s d ng
ủ
ả
i ký phát, đ a ch c a ng
ị
i ký phát đ
ườ ị
ườ
ỉ ủ
ườ
ị
ủ
ch c cung ng séc có
ứ
ả
th đ a thêm nh ng n i dung khác mà không làm phát sinh thêm nghĩa v
ộ
ụ
pháp lý c a các bên nh s hi u tài kho n mà ng
ượ ử ụ
ư ố ệ
đ ký phát séc, đ a ch c a ng
i b ký phát và các
ỉ ủ
n i dung khác.
4. Tr
ng h p séc đ
ợ
ượ
ừ
ể
ộ
ườ
ộ
ả
ủ
ị
c s d ng đ ghi các n i dung chuy n nh
ng séc.
ủ
ể
ả ằ
ượ
ữ
ể
ằ
ằ
5. M t sau c a séc đ
6. S ti n ghi b ng s trên séc ph i b ng v i s ti n ghi b ng ch trên séc.
ớ ố ề
ượ ử ụ
ố
ằ
ộ
ớ ố ề
ằ
ữ
ố
c thanh toán qua Trung tâm thanh toán bù tr séc thì trên
séc ph i có thêm các n i dung theo quy đ nh c a Trung tâm thanh toán bù tr
ừ
séc.
ặ
ố ề
N u s ti n ghi b ng s khác v i s ti n ghi b ng ch thì séc không có giá
ế ố ề
tr thanh toán.
ị
t trong vi c s
ệ ử
ệ
ệ
ng ti n thanh toán séc
2.2.5 Các đi u ki n đ c bi
ề
d ng ph
ụ
ặ
ệ
ươ
ườ ử ụ
+ Đ i v i ng
i s d ng séc
ố ớ
• Ch có ký phát hành nh ng m u séc c a các t
ỉ ổ ứ
ụ
• Các m u séc ph i đ ch c
ẫ
ủ
c ch p nh n thanh toán.
ậ
c b o v c n th n. N u m t
ậ ấ
ệ ẩ ế
ẫ
ả ậ ẫ ả
ụ
ả ử ả ữ ế
ẫ
ữ
tín d ng phát hành m i đ
ớ ượ
ấ
ả ượ ả
các b n m u séc ho c gi y biên nh n ph i thông
ấ
ặ
ch c tín d ng. Khi k t thúc h p
báo ngay cho t
ợ
ổ ứ
đ ng séc, ph i g i tr nh ng b n m u ch a s
ư ử
ả
ồ
d ngụ
• Các b n m u séc ph i đ
ẫ ẩ
c ghi rõ ràng, không t y
c ghi b ng ch và ả ượ ả
ạ ữ ằ
ả ượ
xóa g ch. Giá tr séc ph i đ
ị
b ng s và th ng nh t v i nhau.
ố
ằ ấ ớ ố
• N u không mu n thanh toán séc sau khi đã phát hành, ng
i phát
ế
ố
ườ
c y quy n vi c không thanh toán séc cho m t c
ộ ơ
ế
ề
ề
c theo dõi khi vi c h y b đ
ể
ữ
ả
c thông báo
ệ ủ ỏ ượ
tài kho n, đ cho vi c theo dõi c a h có
ủ ọ
ệ
ờ ạ
ự
ị
i ch tài kho n ch u m i h u qu c a các hành vi ch ng
ả ủ
ả
ị
ố
ấ ạ
ệ
ệ
ấ
ủ
ủ
ề
m o séc, m u séc và gi y biên nh n. Ngân hàng thanh
ả ạ
ữ
ị
ủ
ậ
ầ
ố ớ
ẫ
ệ
ạ
ổ ạ
ữ
ữ
ớ
hành séc c n thông báo cho ngân hàng thanh toán. Ngân hàng
ầ
thanh toán đ
ượ ủ
ệ
quan b o v tín d ng v kinh t
ụ
ả
ệ
• Vi c h y b ch đ
ệ ủ ỏ ỉ ượ
i gi
k p th i cho ng
ườ
ờ
ị
c th c hi n trong ph m vi và th i h n quy đ nh
th đ
ạ
ệ
ể ượ
• Ng
ọ ậ
ườ
l
i các đi u ki n trên cũng nh các r i ro c a vi c m t, l m
ư
ạ
d ng, gi
ụ
toán ch ch u trách nhi m đ i v i nh ng sai l m trong ph m vi
ỉ
i nh ng nguyên nhân khác gây ra nh ng t n h i
có liên quan t
cho ch tài kho n
ả
ủ
ố ớ
+ Đ i v i ngân hàng thanh toán séc:
• Ngân hàng thanh toán séc đ
ượ ủ
c y quy n ki m tra
ề
i xu t trình séc ho c c a gi y biên
ặ ủ ể
ấ ấ ườ ủ
quyên c a ng
nh nậ
c xu t ấ
ẽ
s d c a ch tài kho n mà
ủ ượ
ả
c ch tài kho n ầ • Ngân hàng thanh toán s thanh toán các séc đ
ờ ạ ừ ố ư ủ
ả ỏ ướ ả
ủ
trình đúng th i h n t
không c n ph i h i tr
ủ
• Ngân hàng thanh toán đ
ượ ủ
ợ
ỉ ự c y nhi m thanh toán séc
ả
ầ ệ ộ
ệ
ngay c trong tr
ng h p tài kho n c a ch tài kho n
ườ
ả ủ
ả
không có đ s d (ch th c hi n thanh toán m t ph n
ủ ố ư
giá tr ghi trên séc) ị
ấ
ạ ừ ấ
ủ
ấ
ườ
ằ ả
• Ngân hàng thanh toán ph i theo dõi séc c m chi trong
ả
ph m vi 6 tháng sau khi h t h n xu t trình, tính t
ế ạ
ngày h y. Sau đó ngân hàng thanh toán có th thanh
ể
toán các séc xu t trình, ch ng nào ng
i phát hành
ừ
không kéo dài vi c c m thanh toán b ng văn b n 6
ệ ấ
tháng ti p theo
ế
ườ
ợ ệ ủ
ờ ạ ộ
• + Đ i v i ng
i nh n séc:
ố ớ
ậ
• Khi nh n séc ph i ki m tra tính h p l
ậ
ể
ả
ứ
ấ c a séc: v
ề
ệ ự
ờ ạ ủ
hình th c, n i dung, ch ký, th i h n hi u l c…
ữ
• Ph i xu t trình đ thanh toán trong th i h n c a séc.
• Đ i v i séc b t ể
ch i thanh toán ph i truy đòi séc
ị ừ ố ả
ố ớ ả
2.2.6 Các lo i séc
ạ
ng l i: i h
ườ ưở
ệ ạ
ả
séc.
ng b ng th t c ký * Căn c vào ng
ợ
ứ
- Séc theo l nh (to order cheque): là lo i séc chi tr theo
i đ
ng l
ợ ượ
c chuy n nh
ể c ghi rõ trên t
ằ i h
ườ ưở
ượ ờ
ủ ụ ượ
l nh c a ng
ủ
ệ
Lo i séc này đ
ạ
h uậ
- Séc đ tr ng (séc vô danh – nameless cheque or cheque ể ố
i,
ả ạ
ấ ứ ườ
ng l ng ng l
i h
ợ
ườ ưở
i c m séc
ườ ầ
- Séc đích danh (named cheque): Là lo i séc ghi đích
ượ
ợ to bear): Là lo i séc không ghi tên ng
i nào c m séc ng
tr cho b t c ng
ầ
ạ
i, không th chuy n nh
ể ể
i h
danh tên ng
ườ ưở
b ng th t c ký h u
ậ
ủ ụ
ằ
* Căn c vào cách thanh toán:
- Séc ti n m t (cash cheque): Ngân hàng thanh toán s
ẽ
ứ
ặ
ề
tr ti n m t
ặ
ả ề
- Séc chuy n kho n (transferable cheque): ngân hàng ể ả
ng l i. Séc ả i h
ườ ưở ợ
thanh toán ghi có vào tài kho n ng
này th ng là séc đích danh ườ
ườ
* Căn c vào ng
ứ
- Séc cá nhân: séc do ch tài kho n ký phát tr c ti p đ
ể i phát hành séc:
ả ự ế ủ
tr .ả
ọ ả ậ
ả
ề ạ
ệ ậ ả
séc. K t
ỏ ố ề ẽ
ặ
ộ
ế ế
séc. - Séc b o chi hay còn g i là séc xác nh n (confirmed –
certified cheque): Là lo i séc ngân hàng b o đ m tr
ả
ả
ti n. M c đích c a vi c xác nh n này là đ m b o kh
ả
ả
ủ
ụ
ngày xác nh n séc ngân
năng chi tr c a t
ậ
ể ừ
ả ủ ờ
i
hàng s phong t a s ti n séc trên tài kho n c a ng
ườ
ả ủ
ký phát ho c chuy n s ti n sang m t tài kho n khác
ả
ể ố ề
g i là tài kho n séc xác nh n cho đ n khi h t th i h n
ọ
ờ ạ
ậ
ả
hi u l c c a t
ệ ự ủ ờ
t khác:
ệ
* M t s lo i đ c bi
ộ ố ạ ặ
- Séc g ch chéo (crossed cheque): là lo i séc mà trên m t tr
c c a
ạ
ạ
ng g ch chéo song song, th
ạ
ườ
ặ ướ ủ
ng dùng đ
ể
ườ
séc có hai đ
t
ờ
chuy n kho n.
ả
ể
Có 2 lo i séc g ch chéo:
ạ
ạ
Séc g ch chéo th
ườ
ạ
ng – séc g ch chéo đ tr ng (general crossed
ể ố
ạ
ạ
ữ
Séc g ch chéo đ c bi
ữ ạ
ệ
ặ
t: ghi tên ngân hàng vào gi a g ch song song:
ộ ề
ch có ngân hàng đó m i có quy n lĩnh h ti n
ớ
ề
cheque): gi a hai g ch song song không ghi tên ngân hàng lĩnh h
ộ
ti nề
ạ
ỉ
- Séc du l ch
ị
Ơ Ồ Ư
2.2.7.S Đ L U THÔNG SÉC
QU C T .
Ố Ế
ộ
ư
Ngân hàng
(3)
(5)
(4)
Ng
i NK
ườ
ườ
(1)
1. L u thông séc qua m t ngân hàng.
i nh p kh u. ẩ ậ
(2)
i XK
Ng
(1) Ng
(2) Ng
(3) Ng i xu t kh u giao hàng cho ng
ườ
i nh p kh u ký phát sec tr ti n.
i xu t kh u, trong th i hi u c a sec n p séc
ờ ườ
ườ
ườ ấ
ậ
ấ ộ
ả ề
ệ ủ
vào ngân hàng đ yêu c u thanh toán. ầ
ẩ
ẩ
ẩ
ể
(4) Ngân hàng ghi Có vào tài kho n ng
(5) Ngân hàng ghi N vào tài kho n ng i xu t kh u.
ẩ
i nh p kh u.
ẩ ườ
ườ ả
ả ấ
ậ ợ
ư
(5)
Ngân hàng bên nhập khẩu
(6)
2. L u thông séc qua hai ngân hàng.
Ngân hàng bên xuất khẩu
(4)
(3)
(5)
(2)
Ng
i xu t kh u
ườ
i nh p kh u
ẩ
ậ
ẩ
ấ
ườ
i nh p kh u.
ườ
ậ
ẩ
ườ
ườ
ấ
ậ
Ng
(1)
(1) Ng
(2) Ng
(3) Trong th i hi u c a Séc, ng
i xu t kh u giao hàng cho ng
i nh p kh u ký Séc thanh toán
ấ
ẩ
ẩ
ệ ủ
i xu t kh u n p séc vào ngân
ộ
ẩ
ờ
ụ ụ
(4) Ngân hàng bên ng
hàng ph c v mình nh thu h ti n ghi trên séc.
ờ
i xu t kh u yêu c u ngân hàng bên
ầ
ườ
ấ
ng
i nh p kh u thanh toán ti n Séc.
ườ
ậ
ẩ
i
ườ
ộ ề
ẩ
ề
ẩ
ả ủ
ườ
ậ
i xu t kh u thông qua ngân hàng bên
i nh p kh u trích tài kho n c a ng
ườ
ấ
ẩ
ả
ẩ
(6) Quy t toán Séc gi a ngân hàng và ng
i nh p kh u.
(5) Ngân hàng bên ng
ườ
nh p kh u tr cho ng
ậ
ẩ
i xu t kh u.
ng
ấ
ườ
ế
ữ
ườ
ậ
ẩ
ế
2.3 - L nh phi u:
ệ
Ng i v i h i phi u, l nh phi u do con n vi ệ ế
ng l ế ả ề
ế
i h
ườ ưở
ư
, l nh phi u ít thông d ng h n h i ế ụ ơ ố
ộ ờ ấ ứ
ố
ợ
ề
ộ ố ề
ệ
t ra
c l
ợ ế
ượ ạ ớ ố
đ h a cam k t tr ti n cho ng
i. V i
ớ
ợ
ể ứ
tính th đ ng trong thanh toán nh trên, trong thanh
ụ ộ
toán qu c t
ố ế ệ
phi u. ế
gi y h a cam k t tr ti n vô
L nh phi u là m t t
ế ả ề
ế
ệ
i l p h i phi u phát ra h a tr
đi u ki n do ng
ả
ứ
ế
ệ
m t s ti n nh t đ nh cho ng
ng l
i ho c
i h
ườ ưở
ặ
i khác quy
i này tr cho ng
theo l nh c a ng
ườ
ả
ủ
đ nh trong kỳ phi u đó.
ị ườ ậ
ấ ị
ườ
ế
ị
ộ
ế
ề
ộ ệ
ườ
ng
hay nhi u ng
i.
ề
• L nh phi u c n có s b o lãnh c a ngân
ế ầ
ệ
ủ
ự ả
ặ
ủ ệ
ả
M t s đ c thù:
ộ ố ặ
• Kỳ h n l nh phi u đ
c quy đ nh trên nó
ế ượ
ạ ệ
• M t l nh phi u có th do m t hay nhi u
ể
i ký phát cam k t thanh toán cho m t
ộ
ế
ng l
i h
ợ
ườ ưở
ự ả
hàng ho c công ty tài chính. S b o lãnh này
đ m b o kh năng thanh toán c a l nh
ả
ả
phi u. ế
ế
ả
ồ
ỉ
ng l
i h
ườ ưở
ể
• Khác v i h i phi u th
ng g m hai b n,
ớ ố
ườ
l nh phi u ch có m t b n chính do con n
ế
ợ
ộ ả
ệ
phát ra đ chuy n cho ng
i l nh
ợ ệ
ể
phi u đó.
ế
2.4 Th thanh toán (Payment card)
ẻ
2.4.1 B n ch t c a th thanh toán
ấ ủ
ẻ
ả
Th thanh toán là m t ph
ệ
ươ
ề
ẻ
ề
ể ử ụ
ề
ị
ậ
ấ
ủ ế
ẻ
ng ti n thanh toán
ộ
ẻ
i ch
không dùng ti n m t, cho phép ng
ủ
ườ
ặ
th có th s d ng đ rút ti n m t ho c
ặ
ặ
ể
thanh toán ti n hàng hóa, d ch v t
i các
ụ ạ
đi m ch p nh n thanh toán th .
ẻ
ể
S d ng: th thanh toán ch y u ph c v
ụ ụ
ử ụ
cho m c đích tiêu dùng, không thích h p
ợ
cho vi c mua bán hàng hóa giá tr l n
ị ớ
ụ
ệ
Hi n nay trên th gi i có nhi u m ng th thanh toán ế ớ ạ
ệ
khác nhau song n i b t nh t là các m ng th ẻ
ạ ổ ậ ề
ấ ẻ
+ VISA
+ MASTER CARD
+ AMERICAN EXPRESS (AMEX)
+ DINNER’S CLUB
+ JCB
2.4.2 Phân lo i th thanh toán
ẻ
ạ
ạ ẻ ụ ể
ị
ẻ
ề
ợ ẻ
ỉ
ủ ẻ ộ ả
ể ầ
+ Th tín d ng (Credit card): Là lo i th dùng đ thanh
toán ti n hàng hóa, d ch v hay rút ti n mà khi ch
ủ
ụ
ề
th s d ng th , ngân hàng ch ghi n vào tài kho n
ả
ẻ ử ụ
c a khách hàng và g i cho ch th m t b ng kê hóa
ử
ủ
đ n đ yêu c u ch th tham chi u thanh toán.
ủ ẻ
ơ
ụ
ỗ ế
M i th có h n m c tín d ng riêng.
ứ ẻ ạ
+ Th ghi n (Debit card): Là lo i th đ ẻ ượ ẻ ạ ợ
ụ c dùng đ
ể
ư ề
ề
ủ ẻ ử ụ ậ ứ ẽ ị ẻ
ả
ẻ ỉ
thanh toán ti n hàng hóa, d ch v hay rút ti n nh ng
ị
khi ch th s d ng th thì ngay l p t c s b ghi n
ợ
vào tài kho n.ả
c khi thanh toán và
Ch th ph i ký qu đ y đ tr
ỹ ầ ủ ướ
ủ ẻ
m i th ch có m t h n m c thanh toán mà ch th
ộ ạ
ủ ẻ
ứ
ỗ
t quá m c này
không đ
ứ c v
ượ ượ
2.4.3 Hình th c c a th
ứ ủ
ẻ
c tiêu chu n
ằ
ướ
ẩ
Làm b ng nh a c ng, có kích th
ự ứ
là 96mm x 54mm x 0,76mm
ẻ
ủ
ộ
ặ ướ
ch c phát hành th ,
ổ ứ
ẻ
4.2.2.4 N i dung c a th
c:
+ M t tr
- Các huy hi u c a các t
ệ ủ
ư
ẻ
tên c a th nh : VISA. Master Card,
ủ
AMEX, JCB
- Bi u t
ể ượ
ng c a th
ủ
ẻ
ổ
- S th : Đ c in n i lên m t th : tùy theo t ng lo i
ạ
ẻ
ặ
ng các ch s khác nhau và c u trúc
ữ ố ừ
ấ ẻ
ố ẻ ượ
th thì s l
ố ượ
theo nhóm khác nhau
CARD TYPE
Prefix
Length
MASTERCARD
51-55
16
VISA
4
13, 16
AMEX
34
15
37
Diners Club/
14
Carte Blanche
300-305
36
38
Discover
6011
16
enRoute
2014
15
2149
JCB
3
16
JCB
2131
15
1800
ẻ ượ
c in n i thông
ổ
ế
- Ngày hi u l c c a th đ
ệ ự ủ
ng theo 2 cách
th
ườ
T ngày…. Đ n ngày
ừ
Đ n ngày…
ế
ọ
ủ ẻ
- H tên c a ch th
ủ
- Thông tin ph khác tùy thu c t ng lo i th
ộ ừ
ụ
ạ
ẻ
ủ ẻ
ủ
+ M t sau:
ặ
- Băng từ
- Ch ký c a ch th
ữ
- S thố ẻ
- Tên, đ a ch phát hành th
ỉ
ị
ẻ
CH
NG 3. PH
NG TH C
ƯƠ
Ứ
ƯƠ
THANH TOÁN QU C TỐ Ế
Đ tàiề
1. Trình bày nghi p v quy n ch n và th c tr ng nghi p v quy n ch n t
i
ệ ụ
ệ ụ
ọ ạ
ự
ề
ề
ạ
ọ
t Nam
Vi
ở ệ
2. NH ng r i ro đ i v i ph
và cách phòng
ố ớ
ươ
ng th c tín d ng ch ng t
ụ
ứ
ứ
ừ
các NH
ữ
ủ
tránh r i roủ
t c a UCP 600 và UCP 500
ữ
ệ ủ
3. So sánh nh ng đi m khác bi
ể
4. Đ c đi m, nguyên t c ho t đ ng và ph
ặ
ươ
ng th c ho t đ ng c a th
ị
ạ ộ
ứ
ủ
tr
ệ
ể
ạ ộ
ắ
t Nam.
ng h i đoái Vi
ố
ườ
5. So sánh đi m gi ng và khác bi
ể
ữ
t gi a ULB 1930 và lu t các công c
ụ
chuy n nh
ể
ủ
ế
ị
6. So sánh đi m gi ng và khác bi
ể
chuy n nh
ể
ậ
ố
ng c a VN đ i v i các quy đ nh v h i phi u
ề ố
ượ
ố
ậ
ữ
ng c a VN đ i v i các quy đ nh v Séc
ượ
t gi a UCC 1931và lu t các công c
ụ
ề
ệ
ố ớ
ệ
ố ớ
ủ
ị
• 3.1 B n ch t c a ph
ng th c thanh toán
ứ
ươ
ấ ủ
ố ế
ng th c thanh toán qu c t
ỹ
i bán v i
xác đ nh quy
ị
ệ
ệ
ề ự
i mua cho ng
ườ
ự
ươ
ớ
ng
, là nhà nh p kh u và nhà xu t
ấ
ẩ
ố ế
ậ
ả
qu c tố ế
Ph
ươ
ứ
trình k thu t v v n đ th c hi n vi c
ậ ề ấ
thanh toán c a ng
ườ
ủ
t
cách là các đ i tác trong lĩnh v c th
ố
ư
m i qu c t
ạ
kh u hàng hóa và d ch v .
ụ
ẩ
ị
3.2 Ph
ươ
ể
ề
ng th c chuy n ti n
ứ
(Remittance)
ươ
ng th c mà
ứ
i c n chuy n ti n
ể
ề
ủ
i
ầ
ộ ố ề
ể
ườ
m t
ng l
ị
3.2.1 Đ nh nghĩa
ị
Ph
ng th c chuy n ti n là ph
ề
ứ
ể
ươ
trong đó khách hàng (ng
ườ ầ
- Remitter) yêu c u ngân hàng c a mình
chuy n m t s ti n nh t đ nh cho m t ng
i h
khác (ng
ợ
ườ ưở
đ a đi m nh t đ nh b ng ph
ằ
ấ ị
chuy n ti n do khách hàng yêu c u
ộ
ấ ị
i – beneficiary)
ở ộ
ng ti n
ệ
ươ
ầ
ể
ể
ề
3.2.2 Các bên tham gia
ng tham gia vào nghi p v chuy n ti n có ườ ệ ụ ể ề
Thông th
4 bên
i - Ng ể ề ườ
yêu c u ngân hàng chuy n ti n ra n ướ
ng l - Ng c i đ
ườ ượ
- Ngân hàng chuy n ti n (remitting bank): Là ngân
hàng n
ở ướ ề
ể ề
- Ngân hàng đ i lý c a ngân hàng chuy n ti n: ngân
i (beneficiary’s bank, ng l i c n chuy n ti n (remitter, payer): là ng
ườ ầ
c ngoài
ể
ầ
ề
i h
i (beneficiary, payee): là ng
ườ ưở
ợ
nh n ti n chuy n
ể
ề
ậ
ể
ề
i chuy n ti n
c ng
ể
ườ
ủ
ạ
i h
c ng
ườ ưở n
ở ướ ợ
hàng
corresponding bank)
3.2.3 Quy trình thanh toán
•
Quy trình thanh toán c a ph
ng th c chuy n ti n
ủ
ươ
ứ
ể
ề
ả
ườ
i c n chuy n ti n c n
ể
ườ ầ
i
ộ
ề
i vì m t lý do nào đó: mua
3
•
t đ n
ế ơ
Ngân hàng
chuy n ti n
ề
ể
Ngân hàng
đ i lýạ
i ngân hàng đ i lý
Chuy n ti n t
ể
ề ớ
ạ
ể
ế
ả ạ
Yêu c u ầ
chuy n ể
ti n ề
ả
ể
i ngân hàng
ặ
ề
(1) Ng
ề ầ
chuy n m t kho n ti n cho ng
ể
h
ng l
ợ
ộ
ưở
hàng, s d ng d ch v , đ u t …
ụ ầ ư
ử ụ
ị
i c n chuy n ti n vi
(2) Ng
ề
ể
ườ ầ
yêu c u chuy n ti n:
ề
ầ
• N u không có tài kho n t
ề
4
2
Chuy n ti n
ể
ề
i
t
i ng
ớ
ườ
i
ng l
h
ợ
ưở
ả
Phát sinh nhu c u chuy n ti n
ề
ầ
ể
i ngân hàng thì
ệ
ở ạ
ệ
1
• N u có tài kho n m t
ả ậ ủ
ề
ể
i ườ
ng l
i
i ườ
Ng
chuy n ti n
ề
ể
Ng
h
ưở
ợ
•
ể
c ngoài
ể
ạ
n
ở ướ
ể
ng l
ngân
ạ
•
ề
ể
c h
i đ
i
chuy n ti n thì ph i đem ti n m t
đ nế
ế
h ph i l p y nhi m chi hay l nh
ọ
chuy n ti n (payment order)
(3) Ngân hàng chuy n ti n chuy n
ề
ti n t
i ngân hàng đ i lý
ề ớ
• Trên th c t
ngân hàng chuy n ti n
ự ế
ề
ch yêu c u ngân hàng đ i lý tr ti n
ầ
ả ề
ạ
ỉ
i và ghi có cho tài
i h
cho ng
ợ
ườ ưở
kho n c a ngân hàng đ i lý
ở
ả ủ
hàng mình.
(4) Ngân hàng đ i lý chuy n ti n cho
ạ
ng l
ng
ườ ượ ưở
ợ
ầ
ề
Khi ng
i mua hay ng
ầ
ể
ả
ườ
ể
ườ ầ
ườ
ẫ
ệ
ề
ể
ả
ủ
ệ
ấ
ề
ề
ể
ề
ị
ố ề
ữ
ằ
ầ
3.2.4 Các yêu c u khi chuy n ti n
ể
i c n chuy n ti n yêu c u ngân hàng
ầ
ề
chuy n ti n thì ng
i đó c n ph i th hi n b ng văn b n
ể ệ ằ
ề
theo m u do ngân hàng quy đ nh: l nh chuy n ti n hay y
ị
m t s ngân hàng có th dùng
nhi m chi (payment order).
ể
Ở ộ ố
tiêu đ : gi y chuy n ti n ra n
c ngoài (Application of
ướ
ể
foreign remittance)
N i dung c a yêu c u chuy n ti n:
ầ
ủ
ộ
- Tên và đ a ch c a các bên có liên quan
ỉ ủ
- S ti n chuy n (b ng ch và b ng s )
ố
ằ
ể
- Lí do chuy nể
- Hình th c chuy n
ể
ứ
- Các yêu c u khác
- Ký tên, đóng d uấ
* Hình th c chuy n:
ứ
ể
ằ
ệ
ờ
c: Ngoài phí tr cho ngân hàng, ph i tr thêm ti n đi n phí
ề
ả ả
ể ấ
ả
ệ
+ B ng đi n – Telegraphic Transfer Remittance (TT/TTR)
Ư
Nh
+ B ng th – Mail Transfer Remittance (M/T / MTR)
t ki m chi phí đi n tín
ệ
Ư
Nh
ể
Mu n chuy n theo hình th c nào, ng
ư
ệ
ế
c: Lâu chuy n
ể
i yêu c u chuy n ti n ch
ỉ
ườ
ể
ề
ầ
ứ
ẫ ủ
ệ
ấ
ườ
ề
Hi n nay, khi thanh toán chuy n ti n, các bên th
ề ằ
ng ch n cách
ọ
ư ầ
ể
u: Th i gian chuy n r t nhanh
ượ
ằ
u: Ti
ượ
ố
vi c đánh d u vào m u c a ngân hàng.
ệ
chuy n ti n b ng điên, vi c chuy n ti n b ng th h u nh
ư
ể
không còn đ
c áp d ng n a.
ụ
ề ằ
ượ
ể
ệ
ữ
3.2.5 Tr
ng
ợ
ươ
ụ
ề
ị
ả ề ụ
ế ấ
nh p kh u hàng hóa, d ch v
ng h p áp d ng ph
ườ
th c chuy n ti n
ể
ứ
+ Tr ti n nh p kh u hàng hóa và d ch v
ẩ
ậ
+ Thanh toán cho các chi phí có liên quan đ n xu t
ị
ậ ẩ
+ Chuy n v n ra bên ngoài đ đ u t ho c chi tiêu phi ụ
ể ầ ư ặ
th ươ
ố
ể
ng m i
ạ
ề
ể
ng th c + Chuy n ki u h i
ố
* Đi u ki n tiên quy t khi áp d ng ph
ệ ề ế ứ
ể ự ụ
ậ ươ
ệ ố
chuy n ti n: 2 bên có s tin c y tuy t đ i, có quá
ề
trình làm ăn lâu dài
Các ngân hàng th ươ ụ ỉ
ạ
ề ứ ồ
ng m i khuyên ch nên áp d ng
ng th c chuy n ti n cho nh ng h p đ ng có
ph
ể
ợ
ữ
ươ
giá tr nh , và th i h n h p đ ng ng n
ờ ạ
ị ắ ồ ợ ỏ
3.3 Ph
ng th c ghi s (Open
ươ
ổ
ứ
account)
ộ
ứ
ứ
ể ổ ể
ợ ườ
ng th c
ươ
i bán m m t tài kho n
ả
ở ộ
i mua
i bán đã hoàn thành giao hàng
i nh p
ậ
3.3.1 Đ nh nghĩa
ị
ng th c ghi s là m t ph
Ph
ổ
ươ
thanh toán mà ng
ườ
(ho c m t quy n s ) đ ghi n ng
ộ
ặ
sau khi ng
ườ
hay d ch v , đ n t ng đ nh kỳ ng
ườ
ị
ụ ế ừ
ị
kh u tr ti n cho ng
i xu t kh u.
ẩ
ả ề
ườ
ấ
ẩ
3.3.2 Quy trình thanh toán
1 Hai bên đ i tác ký h p
ố ợ
ng
ủ
ươ
th c ghi s
Quy trình thanh toán c a ph
ứ
ổ
ế
Ngân hàng
bên bán
Ngân hàng
bên mua
4
2. Ng đ ng kinh t
ồ
ườ
4
4
ụ
i bán báo n tr c ợ ự
Ng
i mua
ườ
Ng
i bán
ườ
1
4. Ng
2
3
i bán giao hàng ho c
ặ
cung ng d ch v cùng
ứ
ị
hàng hóa
v i ch ng t
ừ
ứ
ớ
d ch v
ụ
ị
3. Ng
ườ
ti pế
ườ
ứ
ề ề
ị
ng
i mua dùng ph
ươ
th c chuy n ti n đ tr
ể ả
ể
ti n khi đ n đ nh kỳ
ế
thanh toán
3.3.3 Ð c đi m và tr
ể
ặ
ườ
ng h p áp
ợ
d ngụ
ặ ể
* Đ c đi m
- Ðây là m t ph
ộ ứ ươ
i ớ ườ
ở ủ
ả ự
ỉ ở ả ở
ế ẩ ả
ng th c thanh toán không có s
ự
tham gia c a các Ngân hàng v i ch c năng là ng
ứ
m tài kho n và th c thi thanh toán.
- Ch m tài kho n đ n biên, không m tài kho n đa
ả
ơ
i nh p kh u m tài kho n đ
song biên. N u ng
ể
ở
ậ
ườ
ghi thì tài kho n ch là đ theo dõi, không có giá tr
ị
ể
ỉ
ả
thanh quy t toán gi a hai bên.
ữ ế
ợ
ụ
ườ
ườ
ng h p áp d ng
ng dùng cho thanh toán n i đ a
ộ ị
ươ
ổ
ườ
ờ
ộ
ng th c này ch có l
i cho ng
i nh p
ậ
ườ
ươ
ứ
ợ
ỉ
ề ử
ở
c ngoài
ướ
ậ
ị
• * Tr
- Th
- Hai bên ph i th c s tin c y l n nhau
ậ ẫ
ự ự
ả
ng th c mua bán hàng đ i
- Dùng cho ph
ứ
hàng, nhi u l n, th
ng xuyên trong m t th i
ề ầ
kỳ
- Ph
kh u ẩ
- Dùng cho thanh toán ti n g i bán hàng
n
- Dùng trong thanh toán ti n phi m u d ch:
ti n c
ề
i, b o hi m
c phí v n t
ề ướ
ậ ả
ể
ả
ng là
i xu t kh u th
ẩ
ấ
ườ
ườ
ợ ủ
ậ
ườ
ẩ
ở ơ
ả
ứ
ng th c chuy n ti n ho c là b ng th ,
ư
ằ
c tho thu n
ậ
ả
ặ
ề
ả ượ
ể
ệ ầ
ng
ổ ườ
ươ
ứ
* Chú ý khi áp d ngụ
- Căn c ghi n c a ng
ứ
ng m i
hoá đ n th
ạ
ươ
ơ
i nh p kh u ,
- Căn c nh n n c a ng
ợ ủ
ứ ậ
ho c là d a vào tr giá hoá đ n giao hàng,
ặ
ơ
ị
ự
n i
ho c là d a vào k t qu nh n hàng
ặ
ậ
ế
ự
nh n hàng
ậ
- Ph
ươ
ho c là b ng đi n c n ph i đ
ặ
ằ
th ng nh t gi a hai bên
ữ
ấ
ố
- Giá hàng trong ph
cao h n giá hàng bán ti n ngay
ng th c ghi s th
ề
ơ
3.4. Ph
ng th c nh thu (Collection Of
ươ
ứ
ờ
Payment)
3.4.1 Khái ni mệ
ứ ứ
ụ ươ
ườ
i mua, nh ngân ố ề
ế
ươ ủ
c thanh toán ho c đ
c ch p nh n thanh
ậ
ặ ượ
ấ
ng th c thanh toán mà
ng th c nh thu là ph
ươ
ờ
i bán sau khi hoàn thành nghĩa v giao hàng s
ẽ
ườ
ố
ệ ụ ử
ị quy đ nh theo đúng ch th
ị ừ ỉ
c thanh toán ho c đ
c
ể
ứ
đ
ừ ượ
ặ ượ
ấ
– Chuy n giao khi ch ng t
ch p nh n thanh toán.
ậ
– Chuy n giao ch ng t
ừ
ứ
theo đúng các đi u kho n và đi u
ề
ề
ả
ể
ki n khác.
ệ
Ph
ng
kí phát h i phi u đòi ti n ng
ờ
ế
hàng thu h s ti n ghi trên h i phi u đó.
ộ ố ề
Ph
ng th c nh thu là nghi p v x lý c a ngân
ờ
ứ
hàng đ i v i các ch ng t
ứ
ố ớ
c nh m đ :
nh n đ
ể
ằ
ậ ượ
– Ch ng t
đó đ
ượ
ừ
ứ
toán.
• Ch ng t
ứ
ồ
(Documents) bao g m:
ừ
– Ch ng t
tài chính (Financial Documents) bao
ừ
ứ
g m: h i phi u, l nh phi u, séc…
ố
ệ
ế
ồ
– Ch ng t
th
ừ ươ
ứ
ồ
ế
ạ
ậ ứ
ế ế
ng m i (Commercial Documents)
bao g m: hóa đ n, v n đ n, gi y ch ng nh n s
ậ ố
ấ
ơ
ơ
l
ng, phi u đóng gói, phi u ki m
ng, ch t l
ượ
ể
ấ ượ
d ch v sinh…
ệ
ị
3.3.2. Các lo i nh thu
ờ
ạ
ờ
3.3.2.1. Nh thu tr n (Clean Collection)
ơ
•
Nh thu tr n là ph
ứ
ươ
ấ
ỉ
ng th c thanh toán
ơ
ch c xu t kh u sau khi giao
ẩ
ổ ứ
ờ
ề ổ
ậ
ờ
ờ
mà trong đó t
ch c nh p kh u, ch kí phát t
hàng cho t
ẩ
ổ ứ
sec) đòi ti n t
h i phi u (ho c nh thu t
ế
ố
ờ
ặ
ch c nh p kh u và yêu c u ngân hàng thu h
ầ
ộ
ẩ
ậ
ứ
h i phi u đó, không kèm
s ti n ghi trên t
ế
ố ề
theo m t đi u ki n nào c c a vi c tr ti n.
ả ề
ả ủ
ộ
ờ ố
ệ
ề
ệ
Quy trình nghi p vệ ụ
ổ ứ
ấ
ứ
hàng hóa cho t
ch c xu t kh u giao hàng cho
ẩ
ch c nh p kh u đ
ể
ậ
ổ ứ
ẩ
ẩ
ậ
ẳ
ng t
ừ
• B c 1: Căn c vào h p đ ng mua bán ngo i th
ạ
ợ
ộ ứ
ồ
ch c xu t
ử
ậ
ẩ
ổ ứ
ấ
ứ
kh u kí phát h i phi u, g i Ngân hàng ph c v mình đ nh thu h .
ộ
ử
hàng hóa g i bên nh p kh u, t
ừ
ụ ụ
ế
ể
ờ
(6)TT
ờ
Ngân hàng
Ngân hàng
ố
(3)HP
(5) L nh chi
ệ
ẩ
ậ
(6) Báo Có
(2) H i ố
phi uế
(4)
H iphi u
ố
ế
NHÀ
XU T KH U
Ấ
Ẩ
NHÀ
NH P KH U
Ậ
Ẩ
HH + BCT
(1)
ị
ầ
h p đ ng n u th y h p
ế
ừ ợ
ế
ợ
ồ
ố
ế
ch c nh p kh u ra l nh cho Ngân hàng ph c v mình thanh toán ho c kí ch p
ổ ứ
ể
ẩ
ậ
ấ
ấ
ặ
ệ
ng h p không h p lý, t
ch c nh p kh u s không thanh toán.
ớ ộ ứ
ụ ụ
ổ ứ
ườ
ế
ợ
ợ
• B c 6: Ngân hàng đ i lý th c hi n các bút toán chuy n ti n và g i báo có ho c h i
ặ ố
ẩ ẽ
ử
ậ
ề
ệ
ự
phi u đã ch p nh n v Ngân hàng nh thu bên xu t kh u.
ươ
ồ
ướ
ch c nh p kh u đ ng th i g i th ng b ch ng t
t
ờ ử
ổ ứ
nh n hàng
ậ
• B c 2: Trên c s giao hàng và ch ng t
ơ ở
ướ
ố
ẩ
• B c 3: Ngân hàng nh thu g i
ử
ướ
•
th y nhi m kèm theo h i phi u
ế
ệ
ư ủ
•
ch c xu t kh u sang Ngân
c a t
ấ
ẩ
ủ ổ ứ
•
hàng đ i lý t
i n
c nh p kh u
ạ ướ
ạ
•
đ nh thu h .
ể
ộ
ờ
• B c 4: Ngân hàng đ i lý g i h i
ạ
ử ố
ướ
•
ch c nh p kh u theo
phi u cho t
ẩ
ổ ứ
ậ
ế
•
đúng đ a ch ghi trên h i phi u
ế
ố
ỉ
•
đ yêu c u thanh toán.
ể
• B c 5: Sau khi ki m tra, đ i chi u h i phi u v i b ch ng t
ướ
ố
lý, t
nh n lên h i phi u. Tr
ố
ậ
ạ
ướ
ề
ế
ể
ẩ
ấ
ấ
ậ
ờ
•
ươ
ấ
ứ
ả
ề ợ
ỉ
ườ
ườ
ệ
ẩ
ọ
ả ề
• Có th r i ro đ i v i ng
ư
i xu t kh u,
ẩ
ườ
ấ
ẩ
ả ề
i nh p kh u: ng
ườ
ế
ố ớ
ố ớ ố
g i kèm
t ng
ể ủ
ế
ườ
ứ
ế
ố
ươ
ườ
ậ
ng th c này không thích h p trong thanh toán qu c t
Ph
ợ
ố ế
i xu t kh u, ngân
i cho ng
b i không đ m b o quy n l
ẩ
ả
ở
i thu h -không ch u
hàng ch đóng vai trò trung gian là ng
ị
ộ
trách nhi m n u bên nh p không thanh toán :ng
i nh p
ậ
ườ
ậ
ế
t thì h có th nh n hàng nh ng l
kh u không t
i gây khó
ố
ạ
ể ậ
khăn trong vi c tr ti n cho ng
ườ
ệ
i mua tr ti n
ậ
h i phi u (đ i v i h i phi u tr ti n ngay) nh ng h không
ố
ọ
ư
ả ề
i bán giao hàng nh th nào vì ch ng t
bi
ừ ử
ư ế
ế
không đi kèm h i phi u.
• Chính vì v y trong ngo i th
ạ
ỉ
ng
ươ
c v n
ướ ậ
c áp
ứ
ể
ồ
ng, ng
ậ
ng th c này m i đ
ươ
ng h p tín nhi m hoàn toàn t
ệ
ớ ượ
ch c
ổ ứ
ườ
ợ
i ta ít dùng ph
th c này, ch trong thanh toán phi m u d ch nh thu c
ứ
ư
ị
i, phí b o hi m, hoa h ng…ph
t
ả
ả
d ng ho c trong tr
ụ
ặ
nh p kh u.
ẩ
ậ
ứ
ờ
ừ
3.3.2.2. Nh thu kèm ch ng t
(Documentary Collection)
• là ph ng th c sau khi Nh thu kèm ch ng t ờ ừ
ừ ứ
ụ ươ
ậ
ờ
ứ
thanh
ộ ứ
g i hàng và h i phi u) và nh
ờ
ố
h i phi u v i đi u ki n là
ớ ế
ề ế
ậ ườ
ệ
ả ề
ậ
g i hàng cho ng i ấ
ừ ử ườ
ộ ứ
ậ ẩ
ậ
ườ ả ề ậ ợ
ồ
t c hàng hóa đã
ừ ứ
ộ c nh p kh u v n thu c quy n s
ề ở ướ ậ
hoàn thành nghĩa v giao hàng, l p b ch ng t
toán nh thu (ch ng t
ứ
ừ ử
Ngân hàng thu h ti n t
ộ ề ờ ố
i nh p kh u tr ti n ho c ch p nh n tr ti n thì
ng
ặ
ả ề
ẩ
Ngân hàng m i trao b ch ng t
ớ
nh p kh u đ h nh n hàng.
ể ọ
ng h p đ n v nh p kh u không đ ng ý tr ti n
Tr
ẩ
ị
ơ
thì Ngân hàng không giao b ch ng t
ộ ứ
cung c p qua n
ẫ
ẩ
ấ
h u c a t
ữ ủ ổ ứ ch c xu t kh u.
ấ ẩ
Các ph
ươ
ng th c nh
ờ
ứ
thu kèm ch ng t
:
ứ
ừ
• D/P (Delivery Of Documents Against Payment) – nh ờ
ứ ứ ừ ồ
c ti n
ả ề
thu theo hình th c thanh toán giao ch ng t
+ D/P at sight – thanh toán tr ti n ngay: khi nh n đ
ờ
ủ
ứ
thanh toán nh thu c a khách hàng (ng
ườ
toán viên c a Ngân hàng giao ch ng t
cho khách hàng, yêu
ừ
ủ
c u khách hàng kí nh n.
ầ
ậ
ế
ố
nh thu theo hình th c này,
ờ ạ
ậ ươ
c ch ng t
ứ
ứ
ế
ấ
ậ
c giao khi B/E đã đ
ứ
ế
ấ
ể
ho c thanh toán vào
c thanh toán (khách hàng có th kí quĩ 100%
c nh n ngay ch ng t
ừ ặ
ượ
ể ượ
ứ
ậ
ị
+ D/P at X days sight (Delivery Of Documents Against Payment Of
A Draft Drawn Payable Of Future Date) – thanh toán h i phi u
th i h n: nh n đ
ừ ờ
thanh toán viên thông báo cho khách hàng đ n ch p nh n h i
ố
phi u có th i h n. Ch ng t
c
ch đ
ượ
ừ ỉ ượ
ờ ạ
ch p nh n và đ
ậ
tr giá B/E đ đ
ngày đáo h n đ nh n ch ng t ).
ể ậ
ứ
ừ
ạ
g m:
ậ ượ ề
i nh p kh u), thanh
ẩ
ậ
ươ ượ ử ụ
ng th c này đ
ứ
ử ề c s d ng trong tr
ượ
ạ
ể ố ề
ườ ể ồ ờ
y thác đ giao cho ng
ủ ụ
Ph
ng h p
ợ
ườ
mua hàng g i ti n ngay. Sau khi thu đ
c ti n, Ngân
ề
hàng đ i lí chuy n s ti n thu đ
c cho Ngân hàng
ượ
i xu t kh u, đ ng th i thu
ẩ
ấ
ủ
th t c phí thu h và các chi phí khác liên quan. Chi
phí này thông th ng do ng i xu t kh u ch u.
ẩ ộ
ườ ườ ấ ị
• D/A (Delivery Of Documents Against Acceptance) –
: ậ
ờ
ươ ượ ử
ụ ừ
ng h p bán
ợ
i nh p
ậ ấ
ng th c này đ
ứ
ề
ớ
ế ả ề ằ ả
ậ ấ ặ
ứ ừ ủ
ế ấ ằ ậ ố
ậ
ệ ệ
ậ
nh thu ch p nh n thanh toán giao ch ng t
ứ
c s dung trong tr
Ph
ườ
hàng v i đi u ki n c p tín d ng cho ng
ườ
ệ ấ
kh u. ẩ
Khi khách hàng có cam k t tr ti n b ng văn b n
ho c kí ch p nh n thanh toán B/E vào ngày đáo h n,
ạ
thì thanh toán viên c a ngân hàng giao ch ng t
cho
khách hàng.
i nh p kh u
B ng vi c ch p nh n h i phi u, ng
ẩ
ườ
công nh n trách nhi m thanh tóan h p pháp vô đi u
ề
ợ
ki n c a mình theo các đi u ki n c a h i phi u.
ệ ủ ố
ề ệ ủ ế
ồ
ứ
ệ ụ
Quy trình nghi p v
(7): Thanh toán
NGÂN
HÀNG
NGÂN
HÀNG
ố
ẩ
(3):H i phi u +BCT
ế
ề ổ ứ
(2) H i phi u
ế
ố
ừ
+ B ch ng t
ộ ứ
(4) H iố
phi uế
(8) Báo
Có
(6)
BCT
ừ
ể
ờ
HÀNG
NHÀ
(5)
NH P KH U
Ẩ
Ậ
L nh chi
ệ
ế
ờ
Hàng hóa
(1)
NHÀ
XU TẤ KH UẨ
NHÀ
Ẩ
NH P KH U
Ậ
ử ố
ị
ỉ
ờ
c nh p kh u đ nh thu
i n
ạ ướ
ể
ẩ
ạ
ậ
B
c 1ướ : Căn c vào h p đ ng mua bán ngo i
ợ
ạ
ng t
th
ch c xu t kh u giao hàng cho t
ch c
ấ
ổ ứ
ươ
ẩ
ổ ứ
nh p kh u đ ng th i g i th ng b ch ng t
hàng
ờ ử
ồ
ẩ
ậ
ừ
ẳ
ộ ứ
ch c nh p kh u đ nh n hàng
hóa hóa cho t
ẩ
ậ
ổ ứ
ể
ậ
B
c 2ướ : Trên c s giao hàng t
ch c xu t kh u
ơ ở
ấ
ổ ứ
kí phát h i phi u đòi ti n t
ch c nh p kh u kèm
ế
ố
ẩ
ậ
theo b ch ng t
hàng hóa g i đ n Ngân hàng
ử ế
ộ ứ
ph c v mình đ nh thu h .
ụ ụ
ộ
Ngân hàng nh thu g i h i phi u,b
c 3:
B
ướ
ộ
hàng hóa kèm theo ch th nh thu g i
ch ng t
ử
ừ
ứ
Ngân hàng đ i lý t
ờ
h .ộ
g c g i h i phi u và toàn b b n sao
i b ch ng t
ờ
ế
ộ ả
ừ ố ử ố
l
ch c nh p kh u.
ậ
mà qiuy t đ nh đ ng ý hay
ố
ố
ế
ớ ộ ứ
ế ị
ừ
ồ
hàng hóa cho t
ch c nh p kh u đ nh n
ổ ứ
ứ
ể
ạ
ẩ
ậ
ể
ậ
ử
ề
ấ
c 7ướ : Ngân hàng đ i lý th c hi n các bút toán chuy n ti n và g i gi y báo có ho c h i
ặ ố
ch i
ể
ẩ
ặ
ấ
ấ
ậ
ờ
ề ự ừ ố
ch c xu t kh u hoăc chuy n h i phi u đã
ạ
ề
ch c nh p kh u.
ẩ
ậ
ế
ể
ấ
ẩ
ố
ế
c 4ướ : Ngân hàng nh thu gi
B
ữ ạ ộ ứ
ch ng t
cho t
ẩ
ổ ứ
ừ
ứ
B
Sau khi ki m tra, đ i chi u h i phi u v i b ch ng t
c 5:
ướ
ế
ể
ch i thanh toán.
ừ ố
c 6ướ : Ngân hàng đ i lý chuy n giao ch ng t
B
ừ
c s ch p nh n thanh toán).
hàng hóa (Ngân hàng đã nh n đ
ậ
ậ ượ ự ấ
B
ệ
ự
phi u đã ch p nh n v Ngân hàng nh thu bên xu t kh u. Ho c thông báo v s t
ế
c a t
ủ ổ ứ
c 8:
B
Ngân hàng ti n hành thanh toán cho t
ướ
ch p nh n ho c thông báo s t
ặ
ậ
ấ
ổ ứ
ch i thanh toán c a bên nh p kh u.
ủ
ự ừ ố
ẩ
ậ
ng th c
ớ
ơ
ứ
ươ
• So v i ph
ờ
ả
ẩ
ấ
ng th c nh thu tr n, ph
ứ
ờ
đ m b o h n, vì Ngân
ừ ả
ơ
i xu t kh u kh ng ch
ế
ườ
ng th c này v n còn
ươ
ứ
ườ
ẩ
ứ
ư ạ
ề ở ữ
ẳ
ộ
i xu t kh u, song hàng đã g i đi r i, gi
ả ử ẩ ồ
ấ
ụ
ươ
nh thu kèm ch ng t
ứ
hàng đã thay m t ng
ặ
ố
. Tuy v y ph
ch ng t
ừ
ậ
ứ
ẫ
i xu t kh u nh :
i cho ng
nhi u b t l
ấ ợ
ề
ấ
ư
– Ng
i nh p kh u có th t
ch i không nh n ch ng
ậ
ể ừ ố
ẩ
ậ
ườ
vì lý do nào đó nh giá hàng đã h xu ng ch ng
t
ố
ừ
h n. Tuy nhiên quy n s h u hàng hóa v n thu c
ẫ
ạ
i
v ng
ề ườ
quy t tiêu th ra sao?...
ế
ờ
– Th i gian thu ti n v quá ch m, nên v n c a ng i ố ủ ườ ậ
bán v n còn
ẫ ề
ề
đ ng.
ứ ộ
c đi m c a
ể
ủ
ượ
ng th c nh thu
ph
3.3.2.3. u và nh
Ư
ứ
ươ
ờ
ố
ấ
c ch ng
ứ
i cho đ n khi đ
ế
ườ
ẩ
ng đ i d và không t n kém.
ươ
ượ
ậ
ệ
ứ
ố ễ
ế
ố
ể
c đ m b o thanh toán.
ượ ả
ả
i nh p kh u: không có trách nhi m ph i
ẩ
ả
tr ti n n u ch a có c h i đ ki m tra các ch ng t
ơ ộ ể ể
ừ
ư
và c hàng hóa trong m t s tr
ộ ố ươ
ki m tra trong m t kho h i quan)
ộ
ng h p (nh khi * u đi m:
Ư ể
• Đ i v i nhà xu t kh u:
ố ớ
– S d ng cách này t
ử ụ
– Đ c ngân hàng giúp kh ng ch và ki m soát đ
ượ
t
v n t
ừ ậ ả
• Đ i v i ng
ố ớ
ế
ả ề
ả ư ợ
ể ả
i xu t kh u:
ấ
c g i b ng cách không
ẩ
i nh p kh u không ch p nh n hàng đ
ượ ử ằ
ẩ
ấ
ậ
.
ừ
ụ
ậ
ứ
– R i ro tin d ng.
– R i ro chính tr
c nh p kh u.
ẩ
– R i ro hàng có th b h i quan gi
.
ữ
– M c dù hàng hóa v n thu c v ng
c đi m:
* Nh
ể
ượ
• Đ i v i ng
ườ
ố ớ
– Ng
ậ
ườ
ch p nh n ch ng t
ậ
ấ
ủ
ủ
ủ
ặ
ấ
ộ ề ườ
ử
n
ị ở ướ
ể ị ả
ẫ
ậ ẽ ặ
i xu t kh u, song hàng hóa đã g i đi
ụ
ề
ẩ
ệ
ề ố
ẩ
ị ủ
ờ
i nh n s g p khó khăn trong vi c tiêu th và ti n thu v
ề
ườ
i xu t kh u có th g p khá khăn v v n.
ấ
ể ạ
i nh p kh u: ch ch u r i ro trong nh thanh toán
ẩ
ỉ
ậ
c g i không gi ng nh đã ghi trên hóa
là hàng đ
ượ ử
ư
ố
không có ng
ch m, ng
ườ
ậ
• Đ i v i ng
ườ
ố ớ
đ i ch ng t
ứ
ừ
ổ
đ n, v n đ n.
ơ
ậ
ơ
ụ
ữ
ph
3.3.2.4. Nh ng đi m c n l u ý trong áp d ng
ể
ầ ư
ng th c nh thu
ứ
ươ
ờ
• Trong tr
ng h p đ n v chúng ta là t
ị
ươ
ch c xu t kh u thì ch
ỉ
ổ ứ
ợ
ng th c nh thu kèm ch ng t
ứ
ẩ
v i đi u ki n
ề
ấ
ừ ớ
ơ
ứ
ệ
ờ
ườ
nên dùng ph
D/P.
ố
ậ
ế
ẩ
ầ ư
ứ
ỉ
i tr ti n là nhà nh p
• Khi l p h i phi u đòi ti n t
ch c nh p kh u là ng
ậ
ố
ch c nh p kh u, thì c n l u ý,
ẩ
i tr ti n ch không pah là ngân
ậ
ườ ả ề
ề ổ ứ
ườ ả ề
ả
t tên, đ a ch …
ị
ế
ẩ
ả
ị
ậ
t
ổ ứ
hàng vì vây h i phi u ph i ghi tên ng
ế
kh u v i đ y đ chi ti
ỉ
ớ ầ ư
ờ
c thì bên xu t kh u ph i thnah toán cho c hai ngân
ượ
• Chi phí nh thu tr cho ngân hàng do bên nào ch u? N u thu
ẩ
ế
ả
ả
ấ
ườ
ậ
ẩ
ti n thì cách gi
ng h p t
ợ ổ ứ
ị
i quy t lô hàng đó nh th nào?
ả
ch c nh p kh u không ch u thanh toán
ư ế
ế
không đ
hàng.
• Trong tr
ề
ng th c giao ch ng t
ứ
ươ
ừ ậ
ứ
ề
3.4 Ph
nh n ti n
(CAD – COD) (Cash Against Document) –
(Cash On Delivery)
3.4.1. Khái ni mệ
•
ng th c thanh toán trong đó
ươ
ở
ậ
CAD là ph
ẩ
ả
ể
ề
ấ
ẩ
theo yêu c u. Nhà
ấ
ầ ủ ứ
ầ
ụ
ẩ
ấ
cho ngân
ừ
ứ
nhà nh p kh u yêu c u ngân hàng m tài
ầ
kho n tín thác (Trust Account) đ thanh toán
ti n cho nhà xu t kh u khi nhà xu t kh u
ẩ
trình đ y đ ch ng t
ừ
xu t kh u sau khi hoàn thành nghĩa v giao
hàng s xu t trình b ch ng t
ộ ứ
hàng đ nh n ti n thanh toán.
ẽ
ể
ấ
ậ
ề
. .3 4 . Quy trình nghi p v
ệ ụ
2
HĐNT
(3) HH
Ẩ
XU T KH U
Ấ
Ẩ
NH P KH U
Ậ
Ậ
Ẩ
NH P KH U
(5)
(4)
(2)
(1)
( )6
G i BCT
ử
NGÂN HÀNG
c 1:
ng, t
ồ
ậ
ươ
ướ
ổ ứ
ầ
Trên c s h p đ ng mua bán ngo i th
ộ
ẩ
ấ
ch c nh p kh u yêu c u ngân
ẩ
ả
ồ
ch c xu t kh u.
ấ
ố ư
ẩ
ổ ứ
c nh p kh u theo đúng th a thu n
ướ
ướ
ơ ở ợ
ở
ị ợ
Ngân hàng thông báo cho t
ổ ứ
T ch c xu t kh u cung ng hàng sang n
ứ
ấ
ổ ứ
ậ
ẩ
ẩ
ậ
ỏ
ứ
c 5:
c 4ướ : Trên c s giao hàng t
ơ ở
ướ
ấ
ừ ố
c đây, n u đúng thì
ậ
ề
ơ
c 6:
B
ạ
hàng bên xu t kh u m cho mình m t tài kho n tín thác (Trust Account). S d tài kho n
ả
này b ng 100% giá tr h p đ ng và nó dùng đ thanh toán cho t
ằ
ể
ch c xu t kh u.
c 2:
B
ẩ
ấ
c 3:
B
ướ
trên h p đông.
ợ
ch c xu t kh u xu t trình ch ng t
B
.
ấ
ừ
ổ ứ
Ngân hàng ki m tra ch ng t
, đ i chi u v i b n ghi nh tr
B
ế
ớ ướ
ớ ả
ứ
ể
tài kho n tín thác c a đ n v nh p kh u.
thanh toán ti n cho đ n v xu t kh u t
ủ ơ
ị
ẩ ừ
cho nh p kh u và quy t toán tài kho n tín thác.
Ngân hàng chuy n b ch ng t
B
ế
ừ
ấ
ộ ứ
ẩ
ế
ả
ậ
ẩ
ả
ướ
ị
ể
ẩ
ụ
ườ
ố
ữ
ng h p áp d ng:
Tr
ợ
• Quan h b n hàng t
ệ ạ
ẩ
ấ
ẩ
ạ
i nh p ph i r t tin t
i
ườ
ậ
t và thân tín gi a hai bên
xu t kh u và nh p kh u, nhà nh p kh u có
ậ
ẩ
ậ
i n
văn phòng đ i di n t
c xu t kh u. Đ c
ặ
ẩ
ấ
ệ ạ ướ
ng ng
t ng
bi
ưở
ả ấ
ườ
ệ
xu t kh u.
ẩ
ấ
ữ
ế
• Khi bán nh ng m t hàng khan hi m trên th
ị
ng và nhà xu t kh u mu n có đ m b o
ặ
ấ
ẩ
ả
ả
ố
tr
ch c ch n trong thanh toán.
ườ
ắ
ắ
3.5 Ph
ươ
ứ
ứ
ừ
ng th c tín d ng ch ng t
ụ
(Document Credit)
•
, ph
ng th c thanh toán qu c t
ố ế
ứ
c ng
ng th c
i ta s d ng nhi u h n c . N i
ự
ươ
đ
ử ụ
ườ
ừ ượ
ng th c tín d ng ch ng t
ư
ụ
ứ
ự
ứ
ươ
ề ơ ả ộ
c th c hi n
ụ
đ
ừ ượ
ấ ề
ệ
ứ
ừ
ử ổ
ố ế
ươ
ề
•
ố
UCP600 nh n m nh đ n vi c thanh toán ch d a vào
Trong các ph
tín d ng ch ng t
ứ
ụ
dung c a ph
ươ
ủ
theo “Quy t c và th c hành th ng nh t v tín d ng ch ng t ”
ố
ắ
(Uniform Customs And Practice For Document Credits) do
phòng th
(ICC) ban hành và s a đ i m i
ớ
nh t mang s hi u UCP600 g m 39 đi u.
ấ
ạ
ng m i qu c t
ạ
ố ệ
ấ
ỉ ự
ệ
ế
, ch áp d ng trong thanh toán qu c t
không áp d ng
ố ế
ụ
ừ
ch ng t
ỉ
ứ
trong thanh toán n i đ a.
•
UCP600 là m t văn b n pháp lý qu c t
ả
ấ
ụ
ộ ị
ọ
ộ
ố ế ả
mang tính ch t
ố ế
ph i áp d ng. N u áp
ế
ụ
b t bu c các bên mua bán qu c t
ắ
d ng thì ph i d n chi u đi u y trong th tín d ng c a mình.
ề ấ
ụ
ả ẫ
ủ
ụ
ư
ế
3.5.1. Khái ni mệ
• lá m t s th a ứ ứ ừ ươ
ng th c tín d ng ch ng t
ụ
ộ
Ph
ậ
ư
ụ
ườ ứ
ở ư ụ
ầ ủ
ế
ậ ấ
ữ
ệ ề
ữ
ự ư
ộ ự ỏ
thu n mà trong đó m t ngân hàng (ngân hàng m
ở
th tín d ng) đáp ng nh ng nhu c u c a khách
ữ
i xin m th tín d ng) cam k t hay cho
hàng (ng
phép ngân hàng khác chi tr hay ch p thu n nh ng
ả
yêu c u c a ng
i khi nh ng đi u ki n
ng l
i h
ợ
ườ ưở
ầ ủ
c th c hi n đúng và
quy đ nh trong th tín d ng đ
ệ
ượ
ụ
ị
đ y đ .
ầ ủ
ta th y ấ ừ
Đ i t
ố ượ
ươ
ệ
ng tham gia
ng th c tín d ng ch ng t
ứ
ụ
ứ
ch c nh p kh u.
ậ
• Ng
th
• Ng ẩ
i xu t kh u
ườ ấ ẩ
Qua khái ni m ph
có liên quan đ n các bên sau:
ế
i xin m L/C (Applicant for credit): thông
ở
ườ
ng là ng
i mua, t
ổ ứ
ườ
ườ
ng l
i h
i (Beneficiary): là ng
ợ
ườ ưở
i bán.
hàng hóa, ng
ườ
ở ư
• Ngân hàng m th tín d ng (ngân hàng phát hành –
ụ
i nh p
ậ ụ ụ ườ
The issuing bank): ngân hàng ph c v ng
kh u, bên n c ng ẩ ở ướ ậ ẩ
i nh p kh u.
ườ
• Ngân hàng thông báo th tín dung (The advising
ư
ấ
bank): ngân hàng ph c v ng
báo cho ng i bán bi ụ ụ ườ
ư
ế i xu t kh u, thông
ẩ
t th tín d ng đã m .
ở
ụ ườ
ậ
i xu t kh u trong tr
ẩ
ở ư
ườ
ủ
ả ề
ả
• Ngân hàng xác nh n (The confirming bank): là ngân hàng xác
nh n trách nhi m c a mình s cùng ngân hàng m th tín d ng,
ụ
ẽ
ệ
ậ
đ m b o vi c tr ti n cho ng
ng h p
ợ
ườ
ệ
ả
ngân hàng m th tín d ng không đ kh năng thanh toán.
ở ư
ấ
ủ ả
ụ
ươ
ng l
ng cũng là ngân
và th
ượ
ng b ch ng t
ộ ứ
ng (The negotiating bank): là ngân hàng
ườ
ừ
• Ngân hàng thanh toán (The paying bank)
• Ngân hàng th
ng l
đ ng ra th
ượ
ươ
ứ
hàng thông báo L/C.
• Ngân hàng chuy n nh
ượ
ể
ng (Transfering bank), ngân hàng ch
ỉ
ả
đ nh (Nominated Bank), ngân hàng hoàn tr (Reimbursing Bank),
ị
…
Quy trình m th tín d ng (SGK)
ở ư
ụ
ở
ơ
ế
L u ý: khi m L/c
ư
- Vi
- Nhà nh p kh u ph i cân nh c, th n tr ng tr
ọ
ậ
ướ
t đúng n i dung theo m u đ n
ậ
ả
ữ
ẫ
ắ
ộ ể ừ ả
ả
ấ
ể ấ
ồ
ả
ầ
c khi đ a ra
ư
nh ng yêu c u ràng bu c đ v a đ m b o quy n l
i c a
ề ợ ủ
c
mình v a đ bên xu t kh u có th ch p nh n đ
ậ ượ
ẩ
ề
ọ
ợ
ỉ
ồ
ể
ượ
ế
c vi
ơ ở
ế ấ
ộ
ẩ
ầ
ừ ể
- Khi vi
t đ n, ph i tôn tr ng h p đ ng. Khi c n đi u ch nh
ế ơ
ợ
h p đ ng thì có th thay đ i n i dung đã ký trên h p đ ng
ồ
ổ ộ
ợ
- Đ n xin m L/C đ
t 2 b n
ả
ơ
- Đ n xin m L/C là c s pháp lý đ gi
ơ
ấ
ở ư
ườ
ữ
ở
i quy t v n đ tranh
ề
ể ả
ở
i xin m th tín d ng v i ngân hàng m th
ch p gi a ng
ở ư
ớ
ụ
tín d ng và là c s đ ngân hàng vi
t L/C
ơ ở ể
ụ
ế
Ụ
Ư
ng
ứ
ệ
TH TÍN D NG (L/C)
MB cung ng d ch v th tín d ng cho doanh nghi p v i ph
ệ
ươ
ụ
t tình – trách nhi m - hi u qu .
ả
ệ ớ
ệ
ụ ư
ệ
ị
châm: chuyên nghi p - nhi
ẩ
ề
ế ả
ệ
ậ
ả
t ki m chi phí cho doanh nghi p
u th s n ph m:
ạ
ự
ả
ị
ả
ệ
ệ
ng
ạ
ươ
ị
v n mi n phí v nh ng đi u kho n, đi u ki n có l
i nh t cho
ấ
ễ
ả
ợ
Ư
- Đi u ki n linh ho t, th t c đ n gi n, thu n ti n
ệ
ủ ụ ơ
- Giao d ch đ
c th c hi n nhanh chóng, chính xác
ệ
ượ
- Đ m b o hi u qu và ti
ả
ế
ệ
- Gi m thi u r i ro trong thanh toán ngo i th
ể ủ
ả
- Đ m b o kh năng thanh toán cho các giao d ch ngo i h i
ạ ố
ả
ả
ả
- Đ c t
ượ ư ấ
ệ
ề ữ
doanh nghi p khi x lý các v n đ liên quan đ n L/C
ề
ế
ử
ệ
ấ
t
ử
ư
ụ
ệ
ị
ố
ề
ề
- Có chính sách u đãi cho các doanh nghi p có l ch s quan h tín d ng t
ụ
và s d ng các d ch v phi tín d ng c a MB
ụ
ử ụ
ệ
ủ
ị
c phép th c hi n ho t đ ng xu t
ạ ộ
ự
ấ
ạ
ệ
ự
ẩ
ề
ụ
ằ
ẩ
c ban hành.
ệ ượ
nh p kh u tr c ti p, kinh doanh trong m i lĩnh v c, ngành ngh
ọ
M t hàng xu t nh p kh u n m không n m trong trong danh m c các
ằ
m t hàng b c m xu t nh p kh u do nhà n
ấ
ướ
ẩ
ậ
Đ i t
ng khách hàng:
T t c các lo i hình doanh nghi p đ
ự ế
ấ
ậ
ị ấ
ố ượ
ấ ả
ậ
ặ
ặ
Phí d ch v :
ụ
ị
ụ theo bi u phí MB công b
Phí d ch v
ị
ể
ố
ủ ụ
•
•
i MB: ph i có đ h s doanh nghi p bao g m các
ủ ồ ơ
ệ
ả
ồ
ị
ạ
ầ
ở
ệ ầ
sau:
ừ
ế ị
ệ
ậ
ấ
ế ị
ố
ố
ưở
ệ
ổ
ng (n u có)
ế
ủ ẩ
ữ
ẫ
•
•
•
•
•
Th t c xin m L/C:
1. Doanh nghi p l n đ u giao d ch t
ch ng t
ứ
- Quy t đ nh thành l p doanh nghi p
- Gi p phép kinh doanh và mã s thu XNK
ế
- Quy t đ nh b nhi m Giám đ c, k toán tr
ế
- M u đăng ký ch ký đ th m quy n c a doanh nghi p
ệ
ề ủ
- Các u quy n khác n u có
ề
ế
ỷ
ả
ụ
ờ ạ
ở ư
ỉ ầ
ệ
ấ
ở ư
ạ
ế
ạ
c (n u có)
ế
ướ
ồ
ỷ
•
•
•
•
ồ
ồ
ng án kinh doanh
2. M i l n m th tín d ng có th i h n tr ngay (At sight L/C) doanh nghi p ch c n xu t
ỗ ầ
trình h s sau :
ồ ơ
- Đ n xin m th tín d ng (Theo m u)
ơ
ẫ
ụ
ng, h n ng ch (n u có)
- H p đ ng ngo i th
ợ
ạ
ươ
- H p đ ng u thác ho c h p đ ng mua bán trong n
ặ ợ
ợ
- Ph
ươ
ụ
ư
ả ậ
ứ
ệ
ả
ủ ụ
ậ
ệ ầ
•
ủ
ả
ế ấ
ng án kinh doanh c a doanh nghi p.
ồ
ế ấ
ệ
ụ
ượ
ả
c MB th m đ nh và ch p
ị
ẩ
ấ
ồ
ẫ
•
•
•
ử ổ ợ
ư ổ
ề
ế
ệ
ồ
ỉ
ị
liên quan đ n vi c tu ch nh nh : b sung, s a đ i h p đ ng, đ ngh tu
i bán (n u có)
3. Đ i v i th tín d ng nh p hàng tr ch m (Usance L/C), ngoài vi c ph i đáp ng các
ố ớ
kho n trên đây, doanh nghi p c n thêm các th t c sau :
ả
- Ph
ươ
- H p đ ng th ch p tài s n và danh m c tài s n th ch p đã đ
ợ
thu n. ậ
Th t c đ ngh s a đ i L/C g m có:
ủ ụ ề
ị ử ổ
- Đ n đ ngh s a đ i L/C ( Theo m u MB)
ề
ơ
- Các ch ng t
ứ
ch nh c a ng
ủ
ị ử ổ
ừ
ườ
ế
ỉ
• Ghi chú: n u vi c s a đ i làm tăng giá tr L/C, doanh nghi p c n cung c p thêm
ệ ầ
ấ
ị
ế
i trình ngu n v n đ m b o cho ph n tăng thêm và phê duy t
ệ
ả
ả
ầ
t, MB s xem xét d a trên tính ch t
ả
ặ
ự
ẽ
ấ
ệ
ệ ử ổ
h s gi
ố
ố
ồ ơ ả
Đ i v i s a đ i nh ng đi u kho n đ c bi
ề
ữ
ố ớ ử ổ
c a giao d ch đ quy t đ nh.
ủ
ế ị
ể
ị
ế
ặ
ể
ư
ườ
ớ
ậ
ế
ể
ị
ử ổ
ạ ụ ở
ệ
•
i thi u có đóng
ớ
ấ
ể
ế
• Thông báo L/C và các s a đ i (n u có):
•
i tr s MB ho c chuy n qua đ
ặ
ố
ị
ề
ườ
•
i MB, xin vui lòng n p phí khi nh n
ệ
ả ạ
ậ
ộ
g c
ng b u đi n ho c
- Có th nh n L/C giao t
ệ
ậ
giao t n tay n u doanh nghi p có doanh s giao d ch l n và có yêu c u.
ầ
- Khi đ n MB đ nh n L/C, cán b giao d ch mang theo gi y gi
ậ
ệ
ộ
d u c a ng
i có th m quy n kèm theo CMND
ấ ủ
ẩ
- N u doanh nghi p không có tài kho n t
ế
ch ng t
ứ
ừ ố
• T v n n i dung L/C:
ư ấ ộ
•
ế
i, đi m đ c bi
c ki m tra n i dung và l u ý đ n doanh
ứ
ấ ợ
ư
ừ
ư
ệ
ể
ẽ ượ
ặ
ế
ể
ề
ệ
ẩ
•
c L/C ho c s a đ i L/C doanh nghi p c n ph i ki m tra c n
ặ ử ổ
ể
ậ
ớ
ệ ầ
ề
ệ ượ ầ ủ
ậ ứ ộ
ấ
ố
ể ự
ế
ẩ
ồ
ề
ệ
i m L/C s a đ i L/C
ử ổ
ế
ả
ườ
ầ
ở
ị
ả ậ ứ
ị
ử ổ
ở
ở
- Các L/C do MB thông báo s đ
ộ
ể
và luôn s n lòng t
t,… khi l p ch ng t
nghi p các đi m b t l
ẵ
ậ
ệ
v n các v n đ khác liên quan đ n L/C trong th i gian doanh nghi p chu n b
ấ
ấ
ị
ờ
đ đòi ti n L/C.
ch ng t
ề
ừ ể
ứ
- Khi nh n đ
ả
ậ ượ
th n ngay l p t c n i dung L/C, đ i chi u v i các đi u kho n c a h p đ ng đã
ả ủ ợ
ế
ký k t. N u th y không có th th c hi n đ
c đ y đ , đúng các đi u ki n, đi u
ề
kho n quy đ nh trong L/C thì ph i l p t c yêu c u ng
thông qua ngân hàng m L/C (quy đ nh s a đ i L/C thông qua Ngân hàng m L/C
là m t quy đ nh r t quan tr ng).
ấ
ộ
ọ
ị
3.5.2. Quy trình nghi p vệ ụ
c 1:
ơ
ườ
i mua làm đ n xin m L/C yêu
ụ
Ng
ở ư
(2)
ở
NGÂN HÀNG
THÔNG BÁO
i bán
ở
ườ
NGÂN HÀNG M Ở
L/C
(5)
ầ
ng.
(6)
ứ
ơ
ở
ế
ộ
(8)
(7)
(1)
(5)
(6)
ở
i bán bi
ử ả
ườ
ế
ế
NHÀ
Ẩ
XU T KH U
Ấ
NHÀ
Ẩ
NH P KH U
Ậ
(4)
i bán và chuy n b n
ườ
ể
ộ
i bán thông qua Ngân hàng thông báo.
c 3ướ : Ngân hàng thông báo ti n hành thông
ả
B
ở
ướ
c u m th tín d ng (Application for
ầ
documentary credit) và g i cho ngân hàng m L/C
ử
yêu c u ngân hàng m L/C cho ng
h
ưở
c 2ướ : Căn c vào đ n xin m L/C, Ngân hàng
B
m L/C ti n hành m L/C và thông báo n i dung
ở
t và g i b n chính L/C
L/C này cho ng
(3)
cho ng
ườ
B
báo n i dung L/C cho ng
i bán.
chính L/C cho ng
ườ
ấ
ậ
ấ
ậ
ướ
i mua, n u ch p nh n L/C, n u không ch p nh n L/C
i mua và ngân hàng m L/C s a đ i L/C theo yêu c u c a mình, đ n khi ch p
ế
ầ ủ
ế
ử ổ
ế
ấ
ườ
ở
i bán l p b ch ng t
thanh toán và xu t trình cho ngân hàng m L/C thông qua
ườ
ừ
ấ
ở
c 6:
thanh toán nêu th y phù h p v i L/C thì
ộ ứ
ướ
ừ
ấ
ợ
ớ
ả ề
ườ
c 8:
Ng
c 7ướ : Ngân hàng m L/C đòi ti n ng
ướ
ợ
ề
ứ
ộ ứ
ườ
ở
ườ
, n u th y phù h p v i L/C thì hoàn tr ti n l
ừ ế
ớ
, n u th y không phù h p thì có quy n t
ừ ế
i mua.
ấ
ấ
i cho
ả ề ạ
ch i tr
ề ừ ố ả
ợ
B
Ng
c 4:
i bán giao hàng cho ng
ườ
thì yêu c u ng
ườ
ầ
nh n m i ti n hành giao hàng.
ậ
ớ ế
c 5ướ : Ng
B
ậ
ộ ứ
ngân hàng thông báo đ đòi ti n.
ẻ
ề
B
Ngân hàng m L/C ki m tra b ch ng t
ể
ở
tiên hành tr ti n cho ng
i bán
B
ở
B
i mua ki m tra ch ng t
ể
ngân hàng m L/C và nh n b ch ng t
ậ
ti n.ề
ư
ụ
3.6. Th tín d ng (Letter of Credit –
L/C)
3.6.1. Khái ni mệ
•
ư
ộ
ụ
ườ
ườ
ờ
ườ
ớ
ầ ủ ữ
ả
ị
Th tín d ng là m t văn b n do m t ngân
ộ
ả
i nh p
hàng phát hành theo yêu c u c a ng
ậ
ườ
ầ ủ
i xin m th tín d ng) cam k t
kh u (ng
ế
ụ
ở ư
ẩ
tr ti n cho ng
i h
ng
i xu t kh u (ng
ườ ưở
ả ề
ẩ
ấ
i) m t s ti n nh t đ nh trong m t th i
l
ộ
ấ ị
ộ ố ề
ợ
i này th c hi n
gian nh t đ nh v i ki n ng
ệ
ự
ệ
ấ ị
đúng và đ y đ nh ng đi u kho n quy đ nh
ề
trong lá th đó.ư
3.6.2. N i dung L/C
ộ
• ụ ữ ộ
ở
ư
ị
ờ ạ
ờ ạ
ả ề
mà ng
hàng.
ữ
ữ
ữ
ả
ấ
ự
ệ
ặ
– Nh ng quy đ nh v hàng hóa.
ề
ị
– Nh ng quy đ nh v v n t
i, giao nh n hàng.
ề ậ ả
ị
ậ
– Nh ng ch ng t
i xu t kh u ph i xu t trình.
ấ
ườ
ừ
ứ
ẩ
– S cam k t c a ngân hàng m L/C.
ở
ế ủ
– Nh ng đi u ki n đ c bi
t khác.
ề
ệ
– Ch kí c a ngân hàng phát hành.
ủ
ữ
ữ
Trong th tín d ng có nh ng n i dung sau:
– S hi u, đ a ch và ngày m L/C.
ỉ
ố ệ
– Lo i L/C.
ạ
– S ti n c a L/C.
ố ề ủ
– Th i h n hi u l c, th i h n tr ti n vá th i h n giao
ệ ự
ờ ạ
Tính ch t c a th tín d ng:
ấ ủ
ụ
ư
•
ụ ủ
ể ệ
ng l
ợ
ư
ườ
ớ
ụ
ườ
ộ
ụ
ở ư
i bán) không ph thu c
ộ
i khác.
ặ
ồ
ộ
ế ế
ụ
ầ ủ
ư
ừ
ể ả ề
Tính ch t đ c l p c a th tín d ng th hi n nghĩa v c a ngân
ấ ộ ậ ủ
ụ
ư
i h
hàng đ i v i ng
i th tín d ng (ng
ụ
ườ ưở
ố ớ
i mua ho c nh ng ng
vào m i quan h gi a ngân hàng v i ng
ữ
ườ
ệ ữ
ố
Ngân hàng m th tín d ng không c n bi
t đ n n i dung c a h p đ ng
ủ ợ
ầ
mua bán, mà chi căn c vào n i dung c a tín d ng th và có đ y đ các
ủ
ch ng t
ườ
ứ
Ví d : N u hàng hóa không đúng v i h p đ ng thì hai bên mua bán
ồ
ứ
ặ
i bán
ớ ợ
i quy t không liên quan đ n ngân hàng và ph ong th c
ư
ế
mà hai bên th a thu n, áp d ng.
ỏ
ế
ứ
ừ
ụ
ậ
•
ế
ỉ
ứ
quy đ nh đ tr ti n cho ng
ị
ụ ế
g p nhau đ gi
ẻ ả
thanh toán tín d ng ch ng t
ụ
ặ
ủ
ợ
ỉ ẫ ủ
ớ
kĩ l
ưỡ
ừ
ả
ữ ế
ộ ứ
ầ
ẽ
ị
Tuân th nghiêm ng t: ngân hàng ch thanh toán n u các ch ng t
ứ
ừ
giao hàng hoàn toàn phù h p v i L/C, đúng v i các ch d n c a ng
i
ớ
ườ
mua. Ngân hàng ph i ki m tra toàn b ch ng t
ng, kĩ đ n m c
ứ
ể
ế
máy móc t ng ch . N u thanh toán nh m thì ngân hàng s ph i ch u
ả
ừ
trách nhi m.ệ
ụ
ấ
ậ
Ví d : Ngân hàng không ch p nh n thanh toán cho tr
ườ
ể
ng h p tên
ợ
ấ
ẩ
ấ
ng là Robusta Coffe.
s n ph m ghi trong L/C là Robuta Coffe còn trong gi y ki m tra ch t
ả
l
ượ
3.6.3. Các lo i L/C
ạ
ụ
ẩ • Th tín d ng đ
ượ ủ
ở c h y ngang (Revocable L/C): là
ch c nh p kh u có th
ể
ậ
i L/C. ng l ổ ứ
ặ ủ ỏ ấ ứ
i h
ườ ưở
ướ
• Th tín d ng không th h y ngang ( Irrevocable ư ư
m t L/C mà m L/C và t
ộ
s a đ i, b sung ho c h y b b t c lúc nào
ổ
ử ổ
màkhông c n báo tr
ợ
ầ
ụ
ư ụ ộ
ả
ấ ẩ
ệ
ờ ạ
ng t
ự
c cho ng
ể ủ
letter of credit ): là m t lo i th tín d ng mà ngân
ạ
hàng m LC ph i chiu trách nhi m thanh tóan ti n
ề
ở
ch c xu t kh u trong th i h n hi u l c c a
cho t
ệ ự ủ
ổ ứ
LC, không có quy n đ n ph
ý s a đ i hay
ử ổ
ươ
ơ
h y b th tín d ng đó.
ủ ỏ ư ề
ụ
• Th tín d ng không h y ngang có xác nh n ư ủ ụ ậ
ạ
ộ
ủ
ả ả ề ụ
ơ ứ ư
ớ
ở
c đ m b o h n.
ả ẩ ượ ả
ơ
• Th tín d ng không th h y ngang và không đ ượ
ch c xu t kh u đ
ấ
c
ụ
ể ủ
i ti n ( Irrevocable without recouse letter
ạ ề
ể ủ ỏ ạ
ở
ượ ề
( Confirmed irrevocable letter of credit ): là lo i th
ư
c m t ngân hàng khác uy
tín d ng không h y và đ
ượ
tín h n đ ng ra đ m b o vi c tr ti n theo th tín
ệ
ả
d ng đó cùng v i ngân hàng m LC. LC này quy n
ề
ụ
i c a t
l
ợ ủ ổ ứ
ư
truy đòi l
of credit ): là lo i LC không th h y b trong đó quy
đ nh ngân hàng m LC sau khi đã thanh toán cho t
ổ
ị
ch c xu t kh u thì không đ
i
c quy n truy đòi l
ạ
ẩ
ấ
ti n v i b t c tr
ớ ấ ứ ườ ng h p nào.
ợ ứ
ề
ầ ụ ư
ị ạ
ặ ế
ệ ự ủ
ượ ầ
ng xuyên là đ i t
ụ ẩ
ố ượ
ầ
i
ợ ở ể
• Th tín d ng tu n hoàn ( Revolving letter of credit ):
là lo i LC không th h y b trong đó quy đ nh r ng
ể ủ ỏ
ằ
khi LC s d ng h t kim ng ch ho c sau khi h t h n
ế ạ
ạ
ử ụ
đ ng có giá tr nh cũ
i t
hi u l c c a LC thì nó l
ị ư
ạ ự ộ
và c nh v y LC tu n hoàn đ n khi nào hoàn t
t
ấ
ế
ầ
ứ ư ậ
c áp
tr giá h p đ ng. Lo i LC tu n hoàn này đ
ạ
ồ
ị
ợ
ng h p hai bên xu t kh u và nh p
d ng trong tr
ậ
ấ
ợ
ườ
ụ
ng thanh
kh u có quan h th
ệ ườ
ẩ
toán không thay đ i. Khi áp d ng LC tu n hoàn, t
ổ
ổ
hai đi m l n: không b
ch c nh p kh u có l
ị
ớ
ứ
đ ng v n, gi m vi c phí t n do m LC.
ở
ệ
ộ ậ
ố ẩ
ả ổ
ư
ư
ư
ụ
ụ
ả
ẩ
ả
ậ
ụ
ụ
ư
ư
ấ
ẩ
ứ
ch c xu t kh u căn c
ứ
i nh p kh u yêu c u ngân hàng m
ườ
ở
ầ
ng. Khi áp
ch c xu t kh u khác h
ổ ứ
ỏ
ưở
ệ
ữ
• Th tín d ng giáp l ng ( back to back letter of credit): là lo i
ạ
c m ra căn c vào m t
th tín d ng không th h y b đ
ộ
ở
ể ủ ỏ ượ
LC khác làm đ m b o theo LC này, t
ấ
ổ ứ
vào th tín d ng c a ng
ẩ
ủ
m t th tín d ng cho t
ộ
d ng LC giáp l ng c n th a mãn nh ng đi u ki n sau:
ầ
ụ
– Hai th tín d ng giáp l ng ph i thông qua m t ngân hàng tr c ti p
ự ế
ư
ụ
ề
ộ
ư
ư
ả
ph c v t
ụ ụ ổ ứ
ố ề
ch c xu t kh u.
ẩ
ấ
ả ớ
ạ
ng
ổ ứ
ặ ằ
ẩ
ậ
– S ti n LC th nh t ph i l n h n ho c b ng kim ng ch LC th
ứ
ơ
ấ
ưở
– LC th nh t (LC g c) ph i đ
ả ượ
ở ớ
ứ
ơ
ố
ứ ấ
hai (LC giáp l ng). T ch c xu t nh p kh u trung gian h
ư
chênh l ch này.
ệ
ứ ấ
ụ
ố ứ
ỉ
ớ
ố ứ
ữ
ệ
c m s m h n ngân hàng th hai.
• Th tín d ng đ i ng ( Reciprocal L/C): là lo i LC không th
ể
ạ
ư
h y b trong đó quy đ nh nó ch có giá tr hi u l c khi LC
ị
ị ệ ự
ủ ỏ
c s d ng
c m ra. Lo i LC này đ
khác đ i ng v i nó đ
ượ ử ụ
ạ
ở
ượ
khi gi a hai bên xu t nh p kh u có quan h thanh toán trên c
ơ
ẩ
ậ
ấ
s mua bán hàng, đ i hàng ho c gia công.
ặ
ổ
ở
ụ
ạ
ư
ộ
i h
ườ ưở
ị
ế ớ
ố
ầ
ả
ư
ặ
ậ ượ
ề
ả
• Th tín d ng thanh toán ch m ( Deferred payment L/C): là
ậ
m t lo i LC không h y b trong đó quy đ nh ngân hàng m
ở
ủ ỏ
LC hay ngân hàng xác nh n LC cam k t v i ng
i
ng l
ợ
ậ
s thanh toán toàn b s ti n LC vào th i h n c th nh trên
ộ ố ề
ẽ
LC sau khi nh n đ
c ch ng t
và không c n có h i phi u.
ừ
ứ
• Th tín d ng v i đi u kho n đ ( Red clause L/C): là lo i th
ư
ỏ
ụ
t, tr
c đây đ
ệ
ướ
t này. Thông th
i m LC cho phép t
ặ
ườ
ờ ạ ụ ể ư
ế
ạ
c ghi b ng
ằ
ng trong đi u
ề
ấ
ấ ị
c ( Packing letter of
ượ
ườ
ch c xu t
ổ ứ
c m t s ti n nh t đ nh
ướ
ộ ố ề
c khi giao hàng hay vì nói m t cách đ n gi n khi giao
ơ
ả
ộ
ướ
ụ ứ
ư
ọ
ự
ả
ể ả
ơ
ụ
ơ
ề
ẩ
ấ
ẩ
ợ
ị
ớ
tín d ng có đi u kho n đ c bi
ề
ụ
m c đ
đi u kho n đ c bi
ệ
ự ỏ ở ề
ả
t này ng
kho n đ c bi
ở
ệ
ặ
ả
c quy n tháo khoán tr
kh u đ
ề
ẩ ượ
tr
ướ
hàng, nên còn g i là th tín d ng ng tr
credit)
ư
i cho đ n v nh p kh u, trong tr
ườ
ậ
ồ
• Th tín d ng d phòng ( Stand – by L/C): đ đ m b o quy n
ng h p đ n v xu t kh u
ị
ở
t h i cho đ n v
ị
ệ ạ
ề
ề
ẽ
l
ợ
không giao hàng theo đúng h p đ ng. Ngân hàng m tính
ợ
d ng d phòng s thanh toán ti n đ n bù thi
ụ
ơ
nh p kh u.
ậ
ự
ẩ
ng đ
ể
ượ
ượ
• LC có th chuy n nh
ể
ể ủ
ị
c chuy n nh
ể
i theo l nh c a ng
ộ
ộ
ề ượ
ườ
ề
ng l
ể
ợ ầ
ượ
ủ
ườ
ng. LC này đ
ạ
ế
ệ
ng cho ng
ượ
c ( Irrevocable Transferable L/C): là lo i LC
ạ
ng m t
ộ
i
ườ
i th nh t
i đ u tiên. LC này ch cho phép chuy n nh
ứ ấ
ỉ
c
ị
ượ
ể
các đ i lý, mua hàng qua trung gian, hàng do các
ở
ng l
i.
ạ
ư
i h
ườ ưở
ợ
ở
ậ
ườ
ậ ả
ng là m t công ty
ộ
i h
ườ ưở
ẩ
ở
ở
ề
i, ng
ng l
ợ
ị
ể ưở
ở ộ
ủ
ơ ở
ấ
ỉ
ộ
ườ
ng trên c s LC cho m t ng
t Nam “Savimex Co”, và ngân hàng c a
i th
ụ
ủ
ng th hai là VCB HCM. Khi đó ngân hàng Bangkok Bank
i th h
ứ
ụ ưở
ộ
ứ
c g i là Transfering Bank. Nh v y các ch ng t
g i hàng đ
ừ ử
ư ậ
ứ
ở
ng th hai và s g i thông qua VCB HCM ( m t ph n hay
c l p b i
ượ ậ
ầ
ẽ ử
Nh t b n cho vi c thanh toán.
ậ ả
ố ở
ộ
ệ
ngân hàng Nh t B n, ngân hàng Thái
c kho n thanh toán t
i th h
ụ ưở
ộ ể ử
ậ ượ
ậ ả
ừ
ừ
ả
ng).
không th h y ngang, trong đó quy đ nh quy n đ
ph n hay toàn b giá tr LC cho m t hay nhi u ng
ầ
ị
h
ưở
ượ
tr khi trong LC có quy đ nh không h n ch chuy n nh
ừ
s d ng khi mua hàng
ử ụ
công ty con, chi nhánh giao nh ng công ty m là ng
ẹ
i m LC là nh p kh u Nh t b n ( SONY CORP), LC do ngân
Ví d : ng
ụ
hàng Samwa Bank LTD Tokyo m cho ng
Thái
Lan “Jardin Corp, Bangkok Bank, Bankkok ThaiLand”. Do v n đ mua bán
i th h
ng LC c a Jardin ch th ngân hàng
trung gian đ h
ườ
ụ ưở
c a ông ta m m t LC chuy n nh
ủ
ượ
ể
h
Vi
ng th hai là m t công ty
ưở
ở ệ
ng
ườ
đ
ượ ọ
ng
ứ
ườ
toàn b ) đ g i đi ti p cho ngân hàng g c
ế
Khi nh n đ
ả
lan s chuy n cho VCB HCM sau khi tr đi kho n liên quan ( trong đó có phi
ẽ
chuy n nh
ể
ể
ượ
ươ
ụ
ứ
3.6.4. V n d ng ph
ậ ụ
ch ng t
ừ
ứ
bán hàng hóa v i n
c ngoài
ng th c tín d ng
trong ký k t h p đ ng mua
ế ợ ồ
ớ ướ
ạ
ạ
t nh t
ấ
ườ
ư
ụ
i bán là lo i th tín d ng không
ư
ạ
c truy đòi.
• S d ng lo i th tín d ng nào? Lo i th tín d ng t
ụ
ố
i cho ng
ụ
ậ
ượ
ư
ử ụ
đ m b o quy n l
ề ợ
ả
ả
th h y b có xác nh n và không đ
ể ủ ỏ
ụ
ọ
ự
ậ
ị
ở ư
ụ
là ngân hàng có tín nhi m v i ngân
ở ư
ng qu c t
ố ế
ị
ớ
ệ
t Nam.
• L a ch n ngân hàng m th tín d ng và ngân hàng xác nh n:
ngân hàng m th tín d ng s là ngân hàng có đ a v và uy tín
ẽ
trên th tr
ị ườ
hàng Vi
ệ
ư
ế ử ụ
ữ
ậ
ầ
ị
c cho ngân hàng xác nh n và các
ổ
ậ
• N u s d ng th tín d ng xác nh n, c n quy đ nh rõ nh ng
ướ
ị
• Ch n ngày m th tín d ng và ngày h t h n th tín d ng
ư
c m tr
ụ
phí t n do ph i đ t ti n tr
ả ặ ề
chi phí khác n u có, do ai ch u.
ế
ở ư
ở ướ
ế ạ
c th i h n giao hàng m t kho n th i gian
ộ
ụ
ờ ạ
ụ
ờ
ả
• Đ a đi m th tín d ng h t h n.
ọ
ph i đ
ả ượ
h p lý.
ợ
ể
ị
ế ạ
ụ
ư