Embedded Systems Design: A Unified
Hardware/Software Introduction
1
Bài 4: Bộ nhớ
CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC PHẦN CỨNG
HỆ THỐNG NHÚNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
Tổng quan
Khả năng ghi dữ liệu và chất lƣợng lƣu trữ của bộ nhớ
Các kiểu bộ nhớ chung
Ghép bộ nhớ
Phân cấp bộ nhớ và Cache
RAM cải tiến
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
Giới thiệu
Chức năng của các hệ nhúng
Xử lý
Bộ xử lý
Biến đổi dữ liệu
Lƣu trữ
Bộ nhớ
Khôi phục dữ liệu
Truyền thông
Bus
Chuyển dữ liệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4
Bộ nhớ: khái niệm cơ bản
Lƣu trữ số lƣợng bit lớn
mx n: mtừ mỗi từ n bit
k = Log2(m) tín hiệu địa chỉ đầu vào
Hoặc m= 2^k từ
VD: bộ nhớ 4,096 x 8:
32,768 bits
12 tín hiệu địa chỉ
8 tín hiệu I/O
Truy cập bộ nhớ
r/w: lựa chọn đọc hoặc ghi
enable: chỉ cho phép khi tích cực
multiport: đa truy cập tới nhiều vị trí khác nhau
đồng thời
m × n memory
nbits per word
mwords
enable
2k× n read and write
memory
A0
r/w
Q0
Qn-1
Ak-1
memory external view
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5
Khả năng ghi/chất lƣợng lƣu trữ
Phân biệt ROM/RAM truyền thống
ROM
Chỉ đọc, bit đƣợc lƣu trữ không cần
nguồn
RAM
Đọc và ghi, mất dữ liệu nếu không có
nguồn
Phân biệt truyền thống đã thay đổi
ROMs cải tiến có thể ghi
e.g., EEPROM
RAMs có thể lƣu trữ không cần nguồn
e.g., NVRAM
Khả năng ghi
Tốc độ để một bộ nhớ đƣợc ghi
Chất lƣợng lƣu trữ
Khả năng mà bộ nhớ lƣu trữ dữ liệu sau
khi nó đƣợc ghi Khả năng ghi và chất lƣợng lƣu trữ của bộ nhớ
External
programmer
OR in-system,
block-oriented
writes, 1,000s
of cycles
Battery
life (10
years)
Write
ability
EPROM
Mask-programmed ROM
EEPROM FLASH
NVRAM
SRAM/DRAM
Storage
permanence
Nonvolatile
In-system
programmable
Ideal memory
OTP ROM
During
fabrication
only
External
programmer,
1,000s
of cycles
External
programmer,
one time only
External
programmer
OR in-system,
1,000s
of cycles
In-system, fast
writes,
unlimited
cycles
Near
zero
Tens of
years
Life of
product
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt