1
THIẾT KẾ KẾT CẤU BTCT
Giới thiệu cấu kiện chịu uốn
1
Trạng thái US-BD của tiết diện
2
Tiết diện chữ nhật cốt đơn
3
Tiết diện chữ nhật cốt kép
4
Tiết diện chữ T, I cốt đơn
5
Tiết diện chữ T, I cốt kép
6
C.4 CẤU KIỆN CHỊU UỐN
2
Cột Dầm
Vách
Dầm
Sàn
Cầu thang
GIỚI THIỆU CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Cấu kiện chịu uốn (CKCU) dạng cấu
kiện bản, chủ yếu chịu tác dụng của
tải trọng đứng (phương truyền tải trọng
vuông góc với trục dọc của cấu kiện).
CKCU ứng xử uốn chủ
đạo dưới tác động của moment
uốn M của lực cắt V.
Một số CKCU thường gặp
trong nhà dân dụng: dầm, sàn,
cầu thang bộ…
1.1 Khái niệm
GIỚI THIỆU CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Dầm sàn các cấu kiện không thể thiếu trong
các công trình xây dựng dân dụng công nghiệp
như nhà ở, chung cư, biệt thự, cao ốc, khu thương
mại, nhà hát, rạp chiếu phim, sân vận động, viện
bảo tàng, nghiệp, nhà xưởng, kho bãi, tháp trụ,
đền đài, b chứa, các kết cấu vượt nhịp lớn,…
Sàn Hệ dầm Lõi cứng
Vách cứngCột Móng
1.2 Phạm vi áp dụng
3
GIỚI THIỆU CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Dầm và sàn cũng là các cấu kiện không th
thiếu trong các công trình cầu, cầu cạn, cầu
vượt, cầu đi bộ qua các giao lộ,…
1.2 Phạm vi áp dụng
GIỚI THIỆU CẤU KIỆN CHỊU UỐN
CKCU Dầm Sàn
Kích thước 1D
(L >> b, h)
2D
(hs<< L1, L2)
Phân loại
Dầm chính, dầm phụ
Dầm ngang, dầm dọc
Dầm đơn giản, dầm
konsol, dầm liên tục,..
Dầm cao, dầm chuyển,
dầm bẹt,…
Sàn ô cờ, sàn bóng
Sàn sườn (sàn dầm)
Sàn một phương
Sàn hai phương
Sàn nấm
Sàn không dầm
Tiết diện Chữ nhật
Chữ T, chữ I
Chữ nhật có chiều rộng
đơn vị 1m
Nội lực chủ yếu M, V M
Cốt thép Cốt dọc, cốt ngang (cốt
đai, cốt treo), cốt xiên
Lưới thép lớp dưới
Lưới thép lớp trên
Ứng dụng phổ biến XDDD&CN
Cầu đường
XDDD&CN
Cầu đường
1.3 Phân loại CKCU Phân loại theo kích thước cấu kiện
4
GIỚI THIỆU CẤU KIỆN CHỊU UỐN
1.3 Phân loại CKCU Phân loại theo nội lực
CKCU Uốn phẳng Uốn xiên Uốn xoắn
Nội lực chủ yếu Mx Mx, My Mx, (My), Mz (T)
h
b
x
y
GIỚI THIỆU CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Bài toán cấu kiện chịu uốn phẳng
Nội lực Mx Vy Nz
Cốt thép Cốt dọc Cốt ngang
(cốt đai, cốt treo) Không
Cốt xiên Cốt xiên
b
h
Dầm bản rộng (band beam)
h
b
Cốt dọc
Cốt đai
Cốt dọc chịu kéo: Ø14~40
Cốt dọc cấu tạo hay chịu nén: Ø10~32
Cốt đai: Ø6~10
Cốt xiên: Ø14~40
1.3 Phân loại CKCU Phân loại theo nội lực
5
GIỚI THIỆU CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Phân loại dầm theo tương quan kích thước tiết diện bx h
Dầm thấp – Bernoulli beam Dầm cao
Dầm ẩn Dầm thường Dầm bẹt
concealed beam Band beam
𝑏= 2÷3 𝑏=1
3÷1
2𝑏= 2÷3 𝑏<1
4
1.4 Phân loại dầm Theo tương quan kích thước tiết diện
GIỚI THIỆU CẤU KIỆN CHỊU UỐN
Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cho dầm thấp, loại bình thường
Chiều rộng b
Dầm ƯLT Dầm liên tục Dầm đơn giản Dầm konsol
= 1
20÷1
16 𝐿 = 1
16÷1
12 𝐿 = 1
12÷1
8𝐿 = 1
8÷1
4𝐿 𝑏 = 1
4÷1
2
h
b
1.4 Phân loại dầm Theo tương quan kích thước tiết diện