Thiết kế logic số (Digital logic design)
TS. Hoàng Văn Phúc Bộ môn KT Xung số - Vi xử lý https://sites.google.com/site/phucvlsi/teaching phuchv@mta.edu.vn 02/2017
Mục đích, yêu cầu
Mục đích chung: Trang bị kiến thức về thiết kế, kiểm tra các mạch logic số, các thành phần của hệ thống điện tử số. 1.Thiết kế logic (chức năng) các khối mạch số (LSI, VLSI)
Đúng chức năng Có khả năng hiện thực hóa bằng vi mạch thật
(Synthesizeable)
Một số kỹ thuật tối ưu thiết kế cơ bản 2. Hiện thực hóa các thiết kế trên FPGA
Cách thức hiện thực hóa thiết kế trên FPGA dùng phần
mềm tự động thiết kế (EDA)
Cách thức tổ chức phần cứng cho mạch FPGA để ứng
dụng vào thực tiễn
Yêu cầu: Nắm được kiến thức cơ bản, có khả năng thiết kế các mạch số chức năng cỡ vừa
2
Hệ thống ứng dụng ICT
ICT: Information and communication technology
3
(Công nghệ thông tin và truyền thông)
Hệ thống IoT
IoT: Internet of things
4
Vi mạch số (digital) và tương tự (Analog)
continuous
discrete
base on Transistor, capacitor, resistor, …
Analog
block design
circuit design
physical design (layout)
Digital
base on logic cells
5
Mô hình trừu tượng các hệ thống số (Digital Systems Abstract Model)
SYSTEM
MODULE
+
GATE
CIRCUIT
DEVICE
G
D
n+
S n+
6
Mô hình trừu tượng các hệ thống tương tự (Analog Systems Abstract Model)
7
Bài toán thiết kế mạch số (1)
Simple digital circuit (SSI, MSI)
8
Bài toán thiết kế mạch số (2)
Digital embedded system
9
Bài toán thiết kế mạch số (3)
Mức độ tích hợp: LSI, VLSI , SoC (vài ngàn đến hàng tỷ
transistor).
10
Bài toán thiết kế mạch số (4)
11
Bài toán thiết kế mạch số (5)
Khả năng tính toán: (MflopsTflops), ASIC có thể thay thế máy tính trong giải quyết những bài toán ứng dụng cụ thể
12
Chương 1
•Các kiến thức chung (nhắc lại từ Điện Tử Số) •HDL & Automation Design •IC khả trình
•Ngôn ngữ VHDL •Kỹ năng TK: Các khối MSI, SSI đơn giản đã biết trong ĐTS: cộng, dịch, thanh ghi, đếm FSM…
Chương 2
Chương 3
• Công nghệ FPGA • Thiết kế FPGA trên ISE • Thiết kế hệ nhúng bằng FPGA • Kỹ năng TK: Hiện thực hóa thiết kế ở các chương trước trên FPGA, lập trình giao tiếp bằng VHDL cho các ngoại vị đơn giản : UART, PS/2, I2C, SPI, VGA/LCD
Chương 4
•Các thuật toán và sơ đồ để thiết kế một số khối LSI thông dụng •Kỹ năng TK: Các khối LSI, VLSI: CLA, nhân, chia số nguyên, số thực, có dấu và không dấu, Memory, cấu trúc CPU đơn giản •Bài tập thiết kế
13
Thảo luận chuyên đề
VHDL coding style FPGA based design methods Digital system design
14
Tài liệu tham khảo
David Money Harris and Sarah L.Harris, Digital Design and Computer
Architecture, 2007
M. Morris Mano, Digital_Design, 4th Edition
M. Morris Mano, Digital Logic And Computer Design, 3rd Edition
Giáo trình Thiết kế logic số- Trịnh Quang Kiên, Lê Xuân Bằng HVKTQS -
Năm 2011
Lê Xuân Bằng - Kỹ thuật số (Tập 1) - NXB Khoa học kỹ thuật, 2008
Đỗ Xuân Tiến - Kỹ thuật Vi xử lý và lập trình Assembly - NXB Khoa học kỹ thuật
- Năm 2002
IEEE VHDL standard reference 2002
Milos D. Ercegovac and Tomas Lang - Digital Arithmetic - San Francisco
Morgan Kaufmann Publishers - 2004
Douglas L Perry - VHDL Programming by Example 4th Edition - 2002
INTERNET (e.g. http://vhdl.renerta.com/)
Uwe Meyer-Baese -Digital Signal Processing with FPGA – Springer - 2007
Xilinx - Spartan-3 Generation FPGA User Guide (ug331.pdf)
Xilinx - Spartan-3E FPGA Family Datasheet (ds312.pdf)
MIPS Technology - MIPS Instruction Set Reference, Vol I, 2003
15
Chương 1
Nội dung: Các khái niệm chung về vi mạch số. Các công nghệ thiết kế vi mạch số. Giới thiệu về các IC khả trình.
Thời lượng: 3 tiết bài giảng
16
The First Computer
17
ENIAC - The first electronic computer (1946)
18
The Transistor Revolution
First transistor Bell Labs, 1948
19
The First Integrated Circuits (IC)
Bipolar logic 1960’s
ECL 3-input Gate Motorola 1966
20
Intel 4004 Micro-Processor
1971 1000 transistors 1 MHz operation
21
Intel Pentium (IV) microprocessor
Transistor count: 184,000,000
Clock Speed: 1.30 GHz to 3.80 GHz
22
Số transistor: 2,270,000,000 Clock Speed: 3.2 GHz to 3.6 GHz
23
Luật Moore
1965: Gordon Moore phát biểu rằng số lượng transistor trên một chip đơn sẽ tăng gấp đôi sau 18 đến 24 tháng.
24
Electronics, April 19, 1965.
Transistor Counts
1 Billion Transistors
K
1,000,000
100,000
Pentium® III
10,000
Pentium® II
Pentium® Pro
Pentium®
1,000
i486
i386
100
80286
8086
10
Source: Intel
1 1975
1980
1985 1990
1995
2005 2010
2000 Projected
Courtesy, Intel
25
26
Công nghệ CMOS 180nm là gì?
Minimal channel length is 180 nm
http://www.nature.com/nature/journal/v479/n7373/full/nature10676.html
27
Qui trình công nghệ chế tạo IC loại CMOS
28
Phòng sạch (Clean room)
29
Phân loại IC theo mật độ tích hợp:
SSI (Small Scale Integration) : <100 transistors (1963) 1963: Bipolar TTL Logic Series 7400 1968: CMOS Logic series 4000
MSI (Medium Scale Integration) : 100-300 transistors (1970)
LSI (Large Scale Integration) : 300-30K transistors (1975) 1974: 1K-bit RAM (4K transistors) 1978: uP Intel 8086 : (29K transistors)
VLSI (Very Large Scale Integration) : 30K-1M transistors (1980) 1986: 1M-bit RAM (>1M transistors) 1989: uP Intel 80846 (>1M transistors)
ULSI (Ultra Large Scale Integration) : >1M transistors (1990) 2000: uP Intel Pentium 4 (40 M transistors)
GSI (Giga Scale Integration) : >1G transistors (2010) 2007: 16G-bit RAM 2008: Intel Core 2 Quad (820 M transistors)
WSI (Wafer Scale Integration) : chip that uses the entire wafer
30
Tham số thời gian của các cổng logic
NOT gate (CMOS)
Trễ lan truyền Tpd: thời gian tối thiểu từ thời điểm bắt đầu xảy ra sự thay đổi của đầu vào X tới khi có thay đổi xác định tại đầu ra Y (khi đầu ra Y ổn định giá trị) Tcd (Contamination delay): khoảng thời gian từ thời điểm xuất hiện sự thay đổi của đầu vào X cho tới khi đầu ra Y bắt đầu xảy ra sự mất ổn định
31
Tham số thời gian của Latch & Flip-flops
32
- Mạch tổ hợp:
T1 = TNOT + TAND_4 + TNOR + TAND_3 + TOR_2 + TWire1 T2 = TNOT + TAND + TOR_4 + TAND_4 + T OR_4 + TWire2
Đường tới hạn (critical path): Đường truyền dữ liệu gây ra trễ lớn nhất trong mạch
33
- Mạch tuần tự (mạch dãy) :
Tclk_min = Tclk-q + Td2 + Tsb + Tskew
34
- Các phương pháp mô tả vi mạch số
Schematic (Sơ đồ nguyên lý)
HDL (Ngôn ngữ mô tả phần cứng)
35
Các thông số đặc trưng của mạch số
Tốc độ Độ trễ (delay) Tài nguyên tiêu tốn Kích thước (area) Hiệu năng (performance) Công suất tiêu thụ Điện áp cung cấp Năng lượng tiêu thụ (Energy) …
36
Các dạng thiết kế số:
Digital Design
Manual Design
Automation Design
74xx series
40xx seriess
PLD based
Discrete component
Semi-custom ASIC
Full custom ASIC
SPLD
CPLD
FPGA
PAL
GAL
PLA
PROM
37
Giới thiệu các IC khả trình:
-PROM (1956)
38
- PAL (1970)
Macrocell
GAL: Một dạng cải tiến của PAL với nguyên lý lập trình kiểu EEPROM
39
- Macrocell:
40
- PLA (1975)
41
Macrocell
- CPLD (MAX5000, XC9500):
42
- FPGA – 1984 (Xilinx):
43
Hệ thống nhúng (embedded system) trên FPGA
System on board
System on chip (SoC)
44
Source: Internet
Câu hỏi thảo luận (Chuẩn bị cho BG2)
1. Ngôn ngữ VHDL là gì?
2. Điểm khác biệt so với các ngôn ngữ lập trình khác? 3. Tại sao cần có các loại mô tả VHDL khác nhau? 4. Làm thế nào để xây dựng một chương trình VHDL cho một mạch số chức năng cụ thể?
45