Thiết kế logic số (VLSI design)
TS. Hoàng Văn Phúc Bộ môn KT Xung, số, Vi xử lý 02/2017
https://sites.google.com/site/phucvlsi/teaching
Nội dung
Nội dung: Phát biểu tuần tự Thời lượng: 3 tiết bài giảng
2
VHDL statements
VHDL statements
Sequential
Concurrent
Tuần tự
Đồng thời
3
Sequential statements (Phát biểu tuần tự)
KN: Là các phát biểu được thực thi một cách tuần tự Việc thực thi phụ thuộc vào vị trí xuất hiện của chúng trong chương trình.
Vị trí: Trong các khối Processes (Quá trình), Procedures (chương trình con) and Functions (Hàm)
Ứng dụng:
4
Dùng mô tả cho mạch tuần tự Dùng mô tả mạch tổ hợp (ít dùng) Dùng cho các cấu trúc mô phỏng, kiểm tra
Sequential statements
1. IF, CASE
2. WAIT, ASSERT, REPORT
3. LOOP
5
4. Sequential Signal Assignment
PROCESS
[label]: Process (sensitive list) Variable: … Begin -- sequential statements End process [label];
6
SENSITIVE LIST?
Lệnh IF
7
IF condition1 THEN -- [sequence-of-statements1] ELSIF condition2 THEN --- [sequence-of-statements2] ELSIF condition3 THEN [sequence-of-statements3] .. ELSE [sequence-of-statementsN] END IF;
IF Example 1: D-Flip Flop
Điều khiển theo sườn clock: if rising_edge(clk) then …
if (clk='1' and clk'event) then …
8
if falling_edge(clk) then … if (clk=‘0' and clk'event) then …
library ieee ;
use ieee.std_logic_1164.all;
entity dff is
port ( d: in std_logic;
rst: in std_logic;
clk: in std_logic;
q: out std_logic);
end dff;
architecture behv of dff is
begin
dff_proc: process(rst, clk)
begin
if (rst = ‘1’) then
q <= ‘0’;
-- clock rising edge
elsif (clk='1' and clk'event) then
q <= d;
end if;
end process dff_proc;
9
end behv;
IF Example 2: Register
10
IF Example 3: Simple Counter
Counter enable? Kd #= 2N
11
Lệnh CASE
CASE expression IS WHEN choice1 => --[sequence-of-statements1] WHEN choice2 => --[sequence-of-statements2] ... WHEN others => -- optional if all choices covered --[sequence-of-statementsN] END CASE;
12
CASE – Example: Multiplexer
13
library IEEE;
use IEEE.STD_LOGIC_1164.ALL; entity mulx2_1 is port ( in1 : in std_logic_vector(7 downto 0); in2 : in std_logic_vector(7 downto 0); sel : in std_logic; dout : out std_logic_vector(7 downto 0) ); end mux2_1; architecture Behavioral of mux2_1 is begin process(in1, in2,sel) begin case sel is when ’0’ => dout <= in1; when others => dout <= in2; end case; end process; end Behavioral;
14
Lệnh LOOP: 3 kiểu
for variable in range loop -- sequence-of-statements end loop;
while condition loop -- sequence-of-statements end loop;
-- sequence-of-statements
15
loop exit when condition end loop;
Lệnh LOOP: Ví dụ (1) – Không có điều kiện
library IEEE; use IEEE.STD_LOGIC_1164.ALL; ----------------------------------------- entity loop_example is port( vector_in : in std_logic_vector(7 downto 0); out1 : out std_logic ); end loop_example; ------------------------------------------ architecture loop1 of loop_example is begin loop_p: process (vector_in) variable i : integer; variable p : std_logic; begin p := '1'; for i in 7 downto 0 loop p := p and vector_in(i); end loop; out1 <= p; end process loop_p; end loop1;
16
Lệnh LOOP: Ví dụ (2)
architecture loop2 of loop_example is begin loop_p: process (vector_in) variable i: integer; variable p: std_logic; begin i := 7; p := '1'; while (i >= 0) loop p := p and vector_in(i); i := i-1; end loop; out1 <= p; end process loop_p; end loop2;
17
Lệnh LOOP: Ví dụ (3)
architecture loop3 of loop_example is begin loop_p: process (vector_in) variable i: integer; variable p: std_logic; begin p := '1'; i := 7; loop p := p and vector_in(i); i := i-1; exit when i < 0; end loop; out1 <= p; end process loop_p; end loop3;
18
Trắc nghiệm
Câu 1: Điểm đặc trưng nhất của các phát biểu tuần tự
trong VHDL
A. Câu lệnh được thực thi một cách tuần tự theo thứ tự
xuất hiện
B. Lệnh tuần tự được biên dịch thành mã máy giống như
C. Lệnh tuần tự chỉ xuất hiện trong khối process hoặc
câu lệnh của phần mềm.
D. Câu lệnh tuần tự dùng để mô tả mạch tuần tự
19
chương trình con
Trắc nghiệm
A. Không có sự khác biệt, hai lệnh này có thể sử dụng
Câu 2: Đặc điểm khác biệt giữa lệnh IF và lệnh CASE
thay thế lẫn nhau.
B. Điều kiện trong câu lệnh CASE là điều kiện cùng cấp
còn điều kiện trong câu lệnh IF là điều kiện phân cấp
C. Lệnh CASE thường dùng cho các khối tổ hợp, còn
lệnh IF sử dụng cho khối mạch tuần tự
20
D. Không có sự khác biệt rõ rệt giữa hai câu lệnh
Trắc nghiệm
Câu 3: Cơ chế ảnh hưởng của sensitive list trong khối Process
A. Giống như danh sách các tham biến đầu vào của khối thiết kế
B. Danh sách sensitive list kích thích cho quá trình thực hiện
C. Bất kỳ sự thay đổi nào của các đối tượng trong danh sách
sensitive list đều làm cho quá trình tương ứng được thực thi.
D. Giá trị của các tín hiệu trong danh sách sensitive list quy định giá
trị của các tín hiệu đầu ra của khối quá trình
21
Trắc nghiệm
A. Lệnh Loop chỉ có ý nghĩa sử dụng trong mô phỏng thiết kế
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng
B. Lệnh IF và lệnh CASE có thể thay thế nhau trong một số
trường hợp
C. Lệnh WAIT, ASSERT chỉ sử dung cho mục đích mô phỏng
D. Phần tử nhớ chỉ có thể mô tả bằng câu lệnh tuần tự
22
kiểm tra thiết kế.