Thiết kế logic số (VLSI design)
Bộ môn KT Xung, số, VXL quangkien82@gmail.com https://sites.google.com/site/bmvixuly/thiet-ke- logic-so 08/2012
Mục đích, nội dung
• Nội dung: Phát biểu tuần tự
• Thời lượng: 3 tiết bài giảng
2/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
VHDL statements
3/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
Sequential statements
Đn: Phát biểu thực thi phụ thuộc vào vị trí xuất hiện trong chương trình.
Vị trí:
Trong khối quá trình Trong chương trình con
Ứng dụng:
Dùng mô tả cho mạch tuần tự Dùng mô tả mạch tổ hợp (not recommended) Dùng cho các cấu trúc mô phỏng kiểm tra
4/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
Sequential statements
1. IF, CASE
2. WAIT, ASSERT, REPORT
3. LOOP
4. Sequential Signal Assignment
5/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
PROCESS
[label]: Process (sensitive list) Begin -- sequential statements End process [label];
SENSITIVE LIST?
6/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
Lệnh IF
IF condition1 THEN sequence-of-statements ELSIF condition2 THEN [sequence-of-statements ] ELSIF condition3 THEN [sequence-of-statements ] .. ELSE [sequence-of-statements END IF;
7/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
IF Example 1-D-FlipFlop
SET
D
Q
CLK
CLR
Q
8/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
IF Example 2 - Register
D
clk, reset
REG1
Q
9/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
IF Example 3 - Simple Counter
Counter enable? Kd #= 2N
10/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
Lệnh CASE
CASE expression IS WHEN choice1 => [sequence-of-statements] WHEN choice2 => [sequence-of-statements] ...
WHEN others => -- optional if all choices covered [sequence-of-statements] END CASE;
11/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
CASE – Example: Multiplexer
IN2(n-bit)
IN1(n-bit)
Sel
MUX
Dout (n-bit)
12/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
Trắc nghiệm
Câu 1: Điểm đặc trưng nhất của câu lệnh tuần tự
A. Câu lệnh được thực thi một cách tuần tự theo thứ tự
trong VHDL
B. Lệnh tuần tự được biên dịch thành mã máy giống
xuất hiện
C. Lệnh tuần tự chỉ xuất hiện trong khối quá trình hoặc
như câu lệnh của phần mềm.
D. Câu lệnh tuần tự dùng để mô tả mạch tuần tự
chương trình con
13/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
Trắc nghiệm
A. Không có sự khác biệt, hai lệnh này có thể sử dụng
Câu 2: Đặc điểm khác biệt giữa lệnh IF và lệnh CASE
B. Điều kiện trong câu lệnh CASE là điều kiện cùng cấp
thay thế lẫn nhau.
còn điều kiện trong câu lệnh IF là điều kiện phân cấp
C. Lệnh CASE thường dùng cho các khối tổ hợp, còn
lệnh IF sử dụng cho khối mạch tuần tự.
D. Không có sự khác biệt rõ rệt giữa hai câu lệnh
14/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
Trắc nghiệm
Câu 3: Cơ chế ảnh hưởng của sensitive list trong khối
A. Giống như danh sách các tham biến đầu vào của khối
Process
B. Danh sách sensitive list kích thích cho quá trình thực
thiết kế
C. Bất kỳ sự thay đổi nào của các đối tượng trong danh
hiện
sách sensitive list đều làm cho quá trình tương ứng
được thực thi.
D. Giá trị của các tín hiệu trong danh sách sensitive list quy 15/16
Chương II: Ngôn ngữ VHDL quangkien82@gmail.com
định giá trị của các tín hiệu đầu ra của khối quá trình
Trắc nghiệm
A. Lệnh Loop chỉ có ý nghĩa sử dụng trong mô phỏng thiết
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng
B. Lệnh IF và lệnh CASE có thể thay thế nhau trong một số
kế
C. Lệnh WAIT, ASSERT chỉ sử dung cho mục đích mô
trường hợp
D. Phần tử nhớ chỉ có thể mô tả bằng câu lệnh tuần tự
phỏng kiểm tra thiết kế.