intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế nguyên lý máy: Chương 1 - TS. Nguyễn Bá Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thiết kế nguyên lý máy - Chương 1: Cấu trúc động học cơ cấu, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Tổng quan về cơ cấu; Bậc tự do của cơ cấu phẳng; Cấu trúc cơ cấu phẳng; Các cơ cấu 4 khâu phẳng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế nguyên lý máy: Chương 1 - TS. Nguyễn Bá Hưng

  1. Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Cơ khí Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Robot Chương 1 Cấu trúc động học cơ cấu Giảngviên: TS. NguyễnBáHưng
  2. Tổng quan về cơ cấu Máy Nguồn năng lượng Cơ cấu Các chi tiết máy Các khâu Các khớp Cơ cấu Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
  3. Nội dung chính bài học Mục tiêu Phân tích và tổng hợp cơ cấu về mặt cấu trúc động học  Những khái niệm cần nắm được  Chi tiết máy, khâu, khớp, chuỗi động và cơ cấu  Bậc tự do của cơ cấu  Nguyên lý hình thành cơ cấu, nhóm tĩnh định  Những vấn đề mấu chốt  Lập được lược đồ động học của một cơ cấu cho trước  Xác định được số bậc tự do của một cơ cấu cho trước  Lập/lựa chọn cấu trúc cơ cấu khi cho trước một số đặc điểm về chuyển động của khâu bị dẫn
  4. Khái niệm và định nghĩa  Chi tiết máy (CTM)  Một chi tiết máy là một bộ phận không thể tháo rời hơn nữa của máy
  5. Khái niệm và định nghĩa  Khâu  Bộ phận có chuyển động tương đối với bộ phận khác trong máy Ví dụ các khâu trong động cơ đốt trong: Thanh truyền Piston Xylanh Van nạp Van thải Cam .... Mô hình động cơ đốt trong
  6. Khái niệm và định nghĩa  Khâu  Khâu có thể là một chi tiết máy hoặc một số chi tiết máy ghép cứng lại với nhau Khâu trục khuỷu Động cơ đốt trong Khâu thanh truyền Khâu piston
  7. Khái niệm và định nghĩa  Bậc tự do của khâu  Hai khâu để rời trong không gian có 2 6 khả năng chuyển động tương đối 1 độc lập, gọi là 6 bậc tự do (BTD)  Hai khâu để rời trong mặt phẳng có 3 khả năng chuyển động tương đối y B độc lập, gọi là 3 bậc tự do 2 A  yA Trong cơ cấu, các khâu được liên kết động với nhau => Nối động 1 Nối động là gì ? 0 x xA Có những kiểu nối động nào ?
  8. Khái niệm và định nghĩa  Nối động  Cho hai khâu tiếp xúc với nhau theo một quy cách xác định nhằm:  Hạn chế bớt BTD tương đối  Tạo chuyển động xác định giữa các khâu
  9. Khái niệm và định nghĩa  Khớp động và thành phần khớp động  Mỗi khớp động gồm hai thành phần khớp động Mặt cầu – mặt phẳng Mặt trụ – mặt phẳng Mặt phẳng – mặt phẳng Mặt cầu – mặt cầu
  10. Khái niệm và định nghĩa  Phân loại khớp động  Theo tính chất tiếp xúc  Khớp cao: 2 thành phần khớp động tiếp xúc nhau theo điểm hoặc đường  Khớp thấp: 2 thành phần khớp động tiếp xúc nhau theo mặt  Theo số BTD bị hạn chế (số ràng buộc)  Khớp loại i: hạn chế i BTD Khớp cao loại 1 Khớp cao loại 2 Khớp thấp loại 3
  11. Khái niệm và định nghĩa  Phân loại khớp động (tiếp) Khớp thấp loại 3 Khớp thấp loại 4 Khớp thấp loại 4 Khớp thấp loại 5 Khớp thấp loại 5 Khớp thấp loại 5
  12. Khái niệm và định nghĩa Nhận xét: Các khâu (gồm các chi tiết máy) có hình dáng phức tạp với nhiều kích thước Để nghiên cứu về chuyển động, ta có thể biểu diễn cơ cấu như thế nào cho thuận tiện ? Biểu diễn dưới dạng lược đồ cơ cấu
  13. Khái niệm và định nghĩa  Lược đồ khớp động  Dùng để biểu diễn các khớp động
  14. Khái niệm và định nghĩa  Lược đồ khớp động (tiếp)  Dùng để biểu diễn các khớp động
  15. Khái niệm và định nghĩa  Lược đồ khâu  Dùng để biểu diễn các thành phần khớp động trên khâu và vị trí tương quan giữa chúng Kích thước động
  16. Khái niệm và định nghĩa  Chuỗi động và cơ cấu  Chuỗi động: là tập hợp các khâu nối với nhau bằng các khớp động  Cơ cấu: là chuỗi động, trong đó có một khâu lấy làm hệ quy chiếu (giá) 2 2 3 3 1 1 4 4 Chuỗi động Cơ cấu (4 khâu, 4 khớp bản lề) (4 khâu, 4 khớp bản lề, khâu 4 làm giá, các khâu còn lại là khâu động)
  17. Khái niệm và định nghĩa  Chuỗi động và cơ cấu  Ví dụ vẽ lược đồ cơ cấu Giá (khung) Giá (khung)
  18. Khái niệm và định nghĩa  Phân loại chuỗi động và cơ cấu z 3  Chuỗi động: 2  Chuỗi kín 1  Chuỗi hở y  Chuỗi phẳng Chuỗi hở phẳng x z  Chuỗi không gian 2 2 2 3 1 4 3 3 y 1 1 4 x Chuỗi hở Chuỗi kín không gian Chuỗi kín
  19. Khái niệm và định nghĩa  Phân loại chuỗi động và cơ cấu  Cơ cấu:  Cơ cấu không gian  Cơ cấu phẳng 2 1 2 3 1 4 4 3 Cơ cấu phẳng Cơ cấu không gian
  20. Khái niệm và định nghĩa  Cơ cấu phẳng  Là cơ cấu có các khâu chuyển động trong cùng một mặt phẳng hoặc các mặt phẳng song song với nhau Khả năng chuyển động của cơ cấu phụ thuộc vào tính chất và cấu trúc của các khớp động như thế nào ? Tính bậc tự do của cơ cấu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2