8/26/11
1
Trình bày d liu :
Bng tn s, phân phi tn s
biu đồ tn s
Chương 2
Thng kê ng dng trong kinh doanh
Trn Tun Anh
Ni dung chính
Sp xếp d liu định tính vào bng tn s.
Biu đồ thanh và biu đồ tròn.
Sp xếp d liu định lượng vào bng tn s.
Biu đồ histogram, đa giác tn sđa giác tn s tích lũy.
Biu đồ nhánh và lá.
Biu đồ tương quan.
2
Trình bày d liu định tính
STT TÊN KHÁCH HÀNG TUI GII TÍNH NGH NGHIP
1 H TH BCH KIM 49 N KINH DOANH
2 VÕ VĂN VIÊN 46 NAM NHÂN VIÊN
3 VŨ TH HOÀNG YN 33 N CNV
4 NGUYN VĂN PHI 41 NAM NHÂN VIÊN
5 NGUYN TH HNG TƯƠI 29 N NHÂN VIÊN
6 NGUYN TH OANH 36 N T DO
7 GIANG TH THÀNH 26 NAM BUÔN BÁN
8 NGUYN ĐÌNH TUN 43 NAM CNV
9 NGUYN TH VÂN 30 N CNV
10 TRN QUAN TRUNG KIÊN 23 NAM T DO
11 NGUYN VAN TRƯỜNG 34 NAM CNV
12 ĐỖ THÀNH HƯNG 21 NAM CNV
13 PHM TH HƯƠNG 38 N T DO
14 NGUYN HOÀNG LONG 46 NAM BUÔN BÁN
15 PHM BÁ QUC 27 NAM NHÂN VIÊN
16 TRN VĂN LÝ 54 NAM NHÂN VIÊN
17 NGUYN THUC 70 NAM KINH DOANH
18 PHM TH HƯƠNG 37 N CNV
19 PHM TH MINH THƠ 38 N CNV
20 TRNH TH THANH HIN 20 N SINH VIÊN
Thí d 2.1: Tp d liu khách hàng ca mt ca hàng kinh doanh
3
Bng tn s
Trong bng tn s,
ta có 2 ct: ct th
nht là các nhóm tách
bit nhau và ct th
hai là s quan sát
tương ng vi mi
nhóm.
Gii tính Tn s
Nam 11
N 9
Bng 2.1: Tn s ca biến gii tính
4
8/26/11
2
Tn s tương đối
Gii tính Tn s Tn s tương đối
Nam 11 0,55
N 9 0,45
Cng 20
Bng 2.3: Tn s tương đối ca biến gii tính
Gii tính Tn s Tn s phn trăm
Nam 11 55%
N 9 45%
Cng 20
Bng 2.4: Tn s phn trăm ca biến gii tính
5
Tn s tương đối là t s gia tn s ca mt nhóm và tng s
quan sát.
Biu đồ thanh
Biu đồ thanh là biu đồ mà trong đó, các nhóm được biu din trc
ngang. Tn s các nhóm được biu din trc đứng. Chiu cao ca
thanh biu din tn s ca mi nhóm.
6
Biu đồ tròn
Biu đồ tròn là biu đồ mà trong đó, tn s ca mi nhóm tương ng vi 1 phn
din tích ca hình tròn. Người ta thường dùng tn s phn trăm để biu din trên
biu đồ tròn.
7
Trình bày d liu đnh lưng
8
4 10 5 7 3
5 6 7 8 5
8 9 3 8 7
6 2 5 1 6
6 7 7 4 10
8 6 4 8
8 5 9 4
5 6 6 3
4 3 6 6
7 6 6 7
Thí d 2.2.a: Mt
lp hc ng dng
thng kê trong kim
soát quá trình sn
xut có kết qu kim
tra cui khóa ca 45
hc viên như sau:
Yêu cu: bn hãy lp bng tn s
8/26/11
3
Trình bày d liu đnh lưng
9
8 20 15 11 21 18
12 25 17 13 29 23
14 9 20 16 11 11
17 13 25 17 14 14
19 15 11 21 16 16
24 17 13 28 18 19
8 20 16 11 22 24
12 25 17 14 11 16
14 10 20 16 14 18
17 13 27
Ta có tp d liu v h s
P/E ca 57 công ty trên
sàn giao dch chng
khoán SG.
Yêu cu: bn hãy lp
bng tn s
Các bước lp bng tn s
10
Các bước lp bng tn s
Bước 1: Sp d liu theo th t tăng dn
Bước 2: Xác định s nhóm
Bước 3: Xác định độ rng ca mi nhóm
Bước 4: Đặt d liu vào các nhóm tương ng
Bước 5: Tính tn s tương đối và các giá tr khác
Công%thc%2.1%,%Công%thc%
Sturges%,%%xác%đnh%s%nhóm%
k"="1"+"3,3log(n)""
Công%thc%2.2%,%Xác%đnh%đ%
rng%mi%nhóm%
Biu đồ thanh (histogram)
11
Hình 2.3: Biu đồ thanh
Nhóm Tn s Tn s
tích lũy
8 – 12 10 10
12 – 16 14 24
16 – 20 17 41
20 – 24 8 49
24 – 28 6 55
28 – 32 2 57
Cng 57
Đa giác tn s & biu đồ Ogive
12
Hình 2.4: Đa giác tn s
Hình 2.5: Biu đồ
Ogive (tn s phn
trăm tích lũy)
Nhóm Tn s Tn s
tương đối
Tn s tương đối
tích lũy
8 – 12 10 0,1754 0,1754
12 – 16 14 0,2456 0,4210
16 – 20 17 0,2982 0,7193
20 – 24 8 0,1404 0,8596
24 – 28 6 0,1053 0,9649
28 – 32 2 0,0351 1,0000
Cng 57
8/26/11
4
Biu đồ nhánh và lá
13
Các bước to biu đồ nhánh và lá
Bước 1: Kho sát tp d liu và chn đơn v cho nhánh
và lá. Thông thường, bn nên chn sao cho s nhánh ít
hơn 20.
Bước 2: Đặt các giá tr vào nhánh theo th t t nh đến
ln theo chiu t trên xung.
Bước 3: Đặt các giá tr vào phn lá, tc là các hàng tương
ng trong biu đồ.
Bước 4: Sp xếp d liu t nh đến ln theo chiu t trái
sang phi cho các lá.
Biu đồ nhánh và lá
14
37 21 14 33 21 14
33 20 14 32 20 12
29 19 12 9 19 28
6 18 28 18 23 22
18 18 22 22 16 15
21
Thí d 2.3a: Đây s liu thu thp ca 31 ngày v s lượt khách hàng mang máy
đin thoi di động đến bo hành trong 1 ngày ti mt trung tâm chăm sóc khách
hàng.
0 6 9
1 2 2 4 4 4 5 6 8 8 8 8 9 9
2 0 0 1 1 1 2 2 2 3 8 8 9
3 2 3 3 7
Biu đồ nhánh và lá
15
30,8 30,9 32,0 32,3 32,6 31,7 30,4 31,4 32,7 31,4
30,1 32,5 30,8 31,2 31,8 31,6 30,3 32,8 30,6 31,9
32,1 31,3 32,0 31,7 32,8 33,3 32,1 31,5 31,4 31,5
31,3 32,5 32,4 32,2 31,6 31,0 31,8 31,0 31,5 30,6
32,0 30,4 29,8 31,7 32,2 32,4 30,5 31,1 30,6
Thí d : Ta có tp d liu chiu dày tm thép (mm)
xut xưởng trong 1 ca sn xut như sau:
Yêu cu: lp biu đồ nhánh và lá
Biu đồ phân tán
16
Biu đồ phân tán là biu đồ biu
din các cp giá tr (x1, y1), (x2, y2),
…, (xn, yn) trên 2 trc X,Y. Mi cp
giá tr được biu din bng 1 đim
trên biu đồ.
Xe S năm s
dng
Giá bán (US
$1000)
1 9 8,1
2 7 6,0
3 11 3,6
4 12 4,0
5 8 5,0
6 7 10,0
7 8 7,6
8 11 8,0
9 10 8,0
10 12 6,0
11 6 8,6
12 6 8,0
8/26/11
5
Biu đồ phân tán
17
Hết chương 2
18