Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 8 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
lượt xem 19
download
Bài giảng "Thống kê ứng dụng trong kinh doanh - Chương 8: Kiểm định giả thuyết về tham số của tổng thể" cung cấp cho người học các kiến thức: Các vấn đề chung về kiểm định, KĐ giả thuyết trên một tổng thể, KĐ giả thuyết trên hai tổng thể. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 8 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
- CHƯƠNG 8 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT VỀ THAM SỐ CỦA TỔNG THỂ Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn
- MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG ● Sau khi học xong chương này, người học sẽ ● Hiểu được kiểm định là gì và biết cách lập cặp giả thuyết KĐ phù hợp với các bài toán KĐ 2 bên, bên trái và bên phải ● Nắm được quy trình KĐGT tổng quát ● Kể tên được các chỉ tiêu KĐ với bài toán KĐGT trên một tổng thể (trung bình, tỷ lệ, phương sai) ● Biết cách xác định xác suất tới hạn để bác bỏ H0 p-value ● Phát biểu và nêu được chỉ tiêu KĐ với các bài toán KĐGT trên hai tổng thể (trung bình, tỷ lệ, phương sai) © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 2
- CÁC NỘI DUNG CHÍNH 8.1 Các vấn đề chung về kiểm định 8.2 KĐ giả thuyết trên một tổng thể 8.3 KĐ giả thuyết trên hai tổng thể © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 3
- 8.1 CÁC VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KIỂM ĐỊNH ● 8.1.1 Đặt giả thuyết về tham số tổng thể ● Cặp giả thuyết H0 (giả thuyết không) và H1(Ha) (giả thuyết đối) ● TD1: Một nghiên cứu muốn tìm hiểu mối liên hệ giữa thời gian tự học và KQ học tập (GPA) ● Giả thuyết NC (nghi vấn khoa học): Giữa thời gian tự học và GPA có mối liên hệ ● H0: Giữa thời gian tự học và GPA KHÔNG có mối liên hệ ● H1: Giữa thời gian tự học và GPA có mối liên hệ ● Để chứng minh nghi vấn của người NC là đúng, thì người NC sẽ phải: thu thập DL bác bỏ H0. © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 4
- ● 8.1.2 Một số nguyên tắc liên quan đến việc đặt giả thuyết ● H0: ● trạng thái bình thường; trạng thái gốc, không có dữ liệu chứng minh ● phải có dấu bằng, không có liên hệ; ● H1: ● trạng thái ngược lại H0, không có dấu bằng, có liên hệ, thể hiện nghi vấn của người nghiên cứu ● đòi hỏi dữ liệu, bằng chứng để chứng minh ● Bác bỏ H0 tức chấp nhận H1 là đúng ● TD: Khối lượng gói ngũ cốc µ = 368g © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 5
- 8.1.3 Logic của bài toán kiểm định ● Nếu TB mẫu rất khác so với giá trị cần KĐ thì bằng trực giác có thể bác bỏ H0 mà không cần KĐ ● Nếu TB mẫu gần với giá trị cần KĐ, cần một quy tắc nhất quán để bác bỏ H0. © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 6
- 8.1.4 Sai lầm Kiểu I và Sai lầm Kiểu II ● Sai lầm Kiểu I ● Sai lầm Kiểu II ● Sai lầm alpha ● Sai lầm beta ● Alpha = P(Bác bỏ ● Beta = P(Chấp nhận H0/H0 đúng) H0/H0 sai) ● ● ● Giảm alpha Giảm ● Hiệu lực của KĐ Sai lầm Kiểu I ● Chấp nhận H0 -> Tăng nguy cơ mắc nguy mắc sai lầm Sai lầm Kiểu II kiểu II ● Bác bỏ được H0, chỉ mắc Sai lầm Kiểu I © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 7
- 8.1.5 Mức ý nghĩa của KĐ ● 8.1.5 Mức ý nghĩa của KĐ (Significance level) ● Alpha: sai lầm phạm phải khi bác bỏ H0 ● CL = (1 – α).100% là độ tin cậy của KĐ ● Giá trị thường dùng: CL = 95% hay α = 0,05 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 8
- 8.1.6 Xác suất tới hạn (p-value) ● Khi giảm α, khoảng ước lượng rộng ra khả năng bác bỏ H0 giảm ● Xác suất tới hạn p-value = giá trị nhỏ nhất của α mà tại đó không thể bác bỏ H0 được nữa ● TD: n=100; s=10 H 0 : 368 ● α1 = 0,1 (90%) z α1/2= 1,645 H 1 : 368 ● α2 = 0,05 (95%) z α2/2= 1,96 x 366, 3 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 9
- 8.1.7 KĐ một bên và KĐ hai bên H 0 : 0 H 0 : 0 H 0 : 0 H1 : 0 H1 : 0 H1 : 0 Kiểm định bên trái Kiểm định hai bên Kiểm định bên phải © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 10
- 8.2 KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT TRÊN MỘT TỔNG THỂ ● 8.2.1 KĐGT về TB tổng thể ● 8.2.2 KĐGT về tỷ lệ tổng thể ● 8.2.3 KĐGT về phương sai tổng thể © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 11
- 8.2.1 KĐGT về TB tổng thể ● Quy trình KĐ 1. Lập cặp giả thuyết KĐ H0 và H1 và nhận diện bài toán KĐ là hai bên, bên trái hay bên phải 2. Chọn mức ý nghĩa a 3. XĐ giá trị tính toán (giá trị thống kê) của chỉ tiêu KĐ: zStat, tStat … (SGK: ztt, ttt …) 4. Có 2 cách tiếp cận: ● Cách 1 (Cách tiếp cận giá trị tới hạn): XĐ giá trị tra bảng chỉ tiêu KĐ: za, za/2, ta, ta/2 ... ● Cách 2 (Cách tiếp cận xác suất tới hạn hay p-value): từ chỉ tiêu KĐ tính -> tính ra p-value. 5. Áp dụng quy tắc bác bỏ H0 để ra quyết định về việc bác bỏ hay chấp chận H0 ● Cách 1: So sánh giá trị tính toán với giá trị tra bảng của chỉ tiêu KĐ ● Cách 2: So sánh p-value và a 6. Kết luận © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 12
- 8.2.1.1 Trường hợp biết phương sai tổng thể x 0 ● Chỉ tiêu KĐ zStat z Stat / n ● Quy tắc bác bỏ H0 (theo giá trị tới hạn) H 0 : 0 H 0 : 0 H 0 : 0 H1 : 0 H1 : 0 H1 : 0 z Stat za z Stat za / 2 z Stat za z Stat za / 2 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 13
- 8.2.1.2 Trường hợp không biết phương sai tổng thể, cỡ mẫu lớn (n≥30) ● Chỉ tiêu KĐ chính xác cần là tStat ● Do cỡ mẫu lớn, xấp xỉ t bằng z cho đơn giản -> cChỉ tiêu KĐ zStat x 0 z Stat ● Thay PS tổng thể bằng PS mẫu s/ n ● Quy tắc bác bỏ H0 H 0 : 0 H 0 : 0 H 0 : 0 H1 : 0 H1 : 0 H1 : 0 Baùc boû H 0 neáu Baùc boû H 0 neáu Baùc boû H 0 neáu z Stat za z Stat za / 2 z Stat za z Stat za / 2 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 14
- 8.2.1.3 Trường hợp không biết phương sai tổng thể, cỡ mẫu nhỏ (n< 30) ● Chỉ tiêu KĐ tStat x 0 t Stat ● Quy tắc bác bỏ H0 s/ n H 0 : 0 H 0 : 0 H 0 : 0 H1 : 0 H1 : 0 H1 : 0 t t n 1;a t tn 1;a / 2 t tn 1;a t tn 1;a / 2 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 15
- 8.2.1.4 Cách tiếp cận p-value trong việc bác bỏ H0 ● Tính chỉ tiêu KĐ zStat hoặc tStat (tính) ● Tìm xác suất P tương ứng với bài toán KĐ (hai bên, bên trái, bên phải). Đó chính là p- value ● KĐ hai bên: p-value = 2.P(z ≥ |zStat|) ● KĐ bên trái: p-value = P(z ≤ zStat) ● KĐ bên phải: p-value = P(z ≥ zStat) ● So sánh giá trị p-value với α ● Nếu p-value < α thì bác bỏ H0 ● Nếu p-value ≥ α thì chấp nhận H0 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 16
- 8.2.2 KĐGT về tỷ lệ tổng thể ● Điều kiện cỡ mẫu đủ lớn: ● np ≥ 5 p p0 ● n(1-p) ≥ 5 z Stat p 0 (1 p0 ) / n ● Chỉ tiêu KĐ ● Quy tắc bác bỏ H0 H 0 : pˆ p0 H 0 : pˆ p0 H 0 : pˆ p0 H 1 : pˆ p0 H 1 : pˆ p0 H 1 : pˆ p0 z Stat za z Stat za / 2 z Stat za z Stat za / 2 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 17
- 8.2.3 KĐGT về phương sai tổng thể ( n 1) s 2 ● Chỉ tiêu KĐ Stat 2 2 ● Quy tắc bác bỏ H0 0 KĐ bên trái KĐ hai bên KĐ bên phải 2 02 2 02 2 02 2 2 2 0 2 0 2 0 2 2 Stat 2 n 1;1a 2 Stat 2 n 1;a / 2 2 Stat 2 n 1;a 2 Stat 2 n 1;1a / 2 © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 18
- Phân phối Chi bình phương © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 19
- KĐ Chi bình phương KĐ bên trái KĐ hai bên KĐ bên phải © Nguyễn Tiến Dũng Thống kê ứng dụng 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh - Trần Tuấn Anh
2 p | 564 | 69
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 0 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
14 p | 539 | 65
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
23 p | 860 | 38
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 3 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
21 p | 527 | 31
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 5 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
34 p | 554 | 30
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 2 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
15 p | 412 | 28
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 4 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
26 p | 661 | 28
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 7 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
20 p | 420 | 27
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 9 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
15 p | 345 | 24
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 6 - ThS. Nguyễn Tiến Dũng
14 p | 471 | 24
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 0 - ThS. Lê Văn Hòa
9 p | 92 | 8
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 1 - ThS. Lê Văn Hòa
19 p | 107 | 7
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 7 - ThS. Lê Văn Hòa
20 p | 113 | 7
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng kinh doanh: Chương giới thiệu - ThS. Trần Tuấn Anh
2 p | 133 | 6
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 11 - ThS. Lê Văn Hòa
35 p | 86 | 6
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 8 - ThS. Lê Văn Hòa
35 p | 169 | 5
-
Bài giảng Thống kê ứng dụng trong kinh doanh: Chương 9 - ThS. Lê Văn Hòa
30 p | 127 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn