intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Xác định cỡ mẫu cho nghiên cứu y tế - Đỗ Văn Dũng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:65

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Xác định cỡ mẫu cho nghiên cứu y tế, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Tham số, thống kê, biến số; Xác suất và độ tin cậy; Biến thiên của thống kê trong các lần lấy mẫu; Công thức tính sai số biên của thống kê; Ước lượng khoảng tin cậy 95% của tỉ lệ; Tính cỡ mẫu để ước lượng tỉ lệ và trung bình; Tính cỡ mẫu để so sánh 2 tỉ lệ. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Xác định cỡ mẫu cho nghiên cứu y tế - Đỗ Văn Dũng

  1. Xác định cỡ mẫu cho nghiên cứu y tế Đỗ Văn Dũng
  2. Nội dung l Tham số, thống kê, biến số l Xác suất và độ tin cậy l Biến thiên của thống kê trong các lần lấy mẫu l Công thức tính sai số biên của thống kê l Ước lượng khoảng tin cậy 95% của tỉ lệ l Tính cỡ mẫu để ước lượng tỉ lệ và trung bình l Tính cỡ mẫu để so sánh 2 tỉ lệ l Tính cỡ mẫu để so sánh tỉ lệ của một mẫu với tỉ lệ giả thuyết 2
  3. Tham số (parameters) và thống kê (Statistics) 3 Đã có, cố định Thay đổi nhưng không biết nhưng xác định được
  4. Biến số, thống kê, tham số l Tham số (parameter): Đặc trưng của đặc tính hay đại lượng của dân số ¡ Tỉ lệ hút thuốc lá ở nam thanh niên Việt Nam ¡ Chiều cao trung bình của nam thanh niên Việt Nam l Thống kê (statistics): đặc trưng của đặc tính hay đại lượng của mẫu ¡ Tỉ lệ hút thuốc lá ở trong mẫu nghiên cứu gồm 100 thanh niên ¡ Chiều cao trung bình 100 thanh niên trong mẫu nghiên cứu l Biến số (variable): Đặc tính hay đại lượng có thể thay đổi của các đối tượng: ¡ Có hút thuốc lá hay không hút thuốc lá ¡ Chiều cao của một người 4
  5. Nội dung l Tham số, thống kê, biến số l Xác suất và độ tin cậy l Biến thiên của thống kê trong các lần lấy mẫu l Công thức tính sai số biên của thống kê l Ước lượng khoảng l Tính cỡ mẫu để ước lượng tỉ lệ và trung bình l Tính cỡ mẫu để so sánh 2 tỉ lệ l Tính cỡ mẫu để so sánh tỉ lệ của một mẫu với tỉ lệ giả thuyết 5
  6. l Tôi tung đồng tiền đồng tiền có 2 mặt, tính xác suất kết cục ra mặt ngửa. l Tôi đã tung đồng tiền và che lại, tính xác suất đồng tiền ra mặt ngửa. l Tôi đã tung đồng tiền và che lại. Một người bạn không thấy đồng tiên, khẳng định đồng tiền ra mặt ngửa, độ tin cậy của khẳng định là bao nhiêu? 6
  7. l Tôi lắc một con xúc xắc (xí ngầu) có 6 mặt; xác suất ra mặt 6 là bao nhiêu? l Tôi lắc một con xúc xắc; xác suất ra mặt 2 hoặc lớn hơn là bao nhiêu? l Tôi đã lắc một con xúc xắc trong hộp kín và để yên nhưng chưa mở; xác suất ra mặt 2 hoặc lớn hơn là bao nhiêu? l Tôi đã lắc một con xúc xắc trong hộp kín và để yên nhưng chưa mở; Độ tin cậy của khẳng định “xúc xắc ra mặt 2 hoặc lớn hơn” là bao nhiêu? 7
  8. Tóm lại l Xác suất dùng khi một phép thử chưa thực hiện và kết cục có thể xảy ra hoặc không xảy ra trong tương lai l Độ tin cậy sử dụng cho một kết cục đã có, cố định nhưng chưa có thông tin về kết cục đó.
  9. Nội dung l Tham số, thống kê, biến số l Xác suất và độ tin cậy l Biến thiên của thống kê trong các lần lấy mẫu l Công thức tính sai số biên của thống kê l Ước lượng khoảng l Tính cỡ mẫu để ước lượng tỉ lệ và trung bình l Tính cỡ mẫu để so sánh 2 tỉ lệ l Tính cỡ mẫu để so sánh tỉ lệ của một mẫu với tỉ lệ giả thuyết 9
  10. 10
  11. l Giả sử chiều cao trung bình của nam thanh niên Việt Nam là 165 cm và độ lệch chuẩn 10 cm. Một nghiên cứu dự kiến sẽ lấy mẫu ngẫu nhiên 100 thanh niên. l Chiều cao trung bình của 100 nam thanh niên trong nghiên cứu này là bao nhiêu? l Xác suất chiều cao trung bình của 100 nam thanh niên trong nghiên cứu này từ 163 cm đến 167 cm? (0,95)
  12. l Xác suất chiều cao trung bình của 100 nam thanh niên trong nghiên cứu này từ 163 cm đến 167 cm? ¡ Sai số chuẩn = 10 cm/√100 =1 cm ¡ Sai số biên = 1 x 1.96 = 2 cm ¡ Xác suất (163 < TB chiều cao < 167) =0,95 l Khảo sát chiều cao của 100 thanh niên của một dân tộc X (hiện nay chưa biết chiều cao trung bình của thanh niên dân tộc X). Chiều cao trung bình = 165 cm và độ lệch chuẩn=10 cm. Tính xác suất trung bình chiều cao thanh niên dân tộc X từ 163 cm đến 167 cm. l Độ tin cậy của khẳng định “trung bình chiều cao thanh niên dân tộc X từ 163 cm đến 167 cm”
  13. Nội dung l Tham số, thống kê, biến số l Xác suất và độ tin cậy l Biến thiên của thống kê trong các lần lấy mẫu l Công thức tính sai số biên của thống kê l Ước lượng khoảng l Tính cỡ mẫu để ước lượng tỉ lệ và trung bình l Tính cỡ mẫu để so sánh 2 tỉ lệ l Tính cỡ mẫu để so sánh tỉ lệ của một mẫu với tỉ lệ giả thuyết 13
  14. Biến thiên của thống kê chung quanh tham số l Một dân số có tỉ lệ người hút thuốc lá là 30%. Số 30% là tham số (đặc trưng của dân số). l Lấy ngẫu nhiên 5 người sẽ có bao nhiêu người hút thuốc lá? Tỉ lệ hút thuốc lá là bao nhiêu? ¡ Tỉ lệ hút thuốc lá là thống kê (đặc trưng của mẫu) ¡ Số thống kê không phải là con số cố định và sẽ biến thiên l Lấy ngẫu nhiên 20 người (hoặc 40 người) sẽ có bao nhiêu người hút thuốc lá? Tỉ lệ hút thuốc lá là bao nhiêu? ¡ Số thống kê sẽ dao động chung quanh tham số; cỡ mẫu càng lớn thì số thống kê sẽ tập trung quanh tham số nhiều hơn ¡ s.e. (sai số chuẩn)= √ (π(1-π)/n) ¡ sai số biên = s.e. * 1.96
  15. Với mẫu lớn Nπ >5, p~N(π, π(1-π)/n ) ; π: tỉ lê hút thuốc lá trong dân số (tham số) s.e.: độ lệch kì vọng giữa p và π è s.e.= 0.07245688 (với N=40) Xác suất p ở trong khoảng π ± 1.96*s.e. (0.158-0.442) 15
  16. Xác định cỡ mẫu cho nghiên cứu y tế (phần 2) Đỗ Văn Dũng
  17. Nội dung l Tham số, thống kê, biến số l Xác suất và độ tin cậy l Biến thiên của thống kê trong các lần lấy mẫu l Công thức tính sai số biên của thống kê l Ước lượng khoảng tin cậy 95% của tỉ lệ l Tính cỡ mẫu để ước lượng tỉ lệ và trung bình l Tính cỡ mẫu để so sánh 2 tỉ lệ l Tính cỡ mẫu để so sánh tỉ lệ của một mẫu với tỉ lệ giả thuyết 17
  18. Ước lượng khoảng tin cậy 95% cho tỉ lệ ¡Xác định tỉ lệ của mẫu p ¡s.e. (sai số chuẩn)= √ (p(1-p)/n) ¡sai số biên = s.e. * 1.96 ¡Khoảng tin cậy 95% = p ± sai số biên = p ± √ (p(1-p)/n)
  19. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0