Ộ Ố Ộ Ố

M T S  THÔNG TIN  M T S  THÔNG TIN

ỀV  VIRUS H5N1 V  VIRUS H5N1

Ị Ệ Ồ Ị Ệ Ồ Ễ Ễ

Ễ Ễ Ố Ố

BS NGUY N TH  L  H NG BS NGUY N TH  L  H NG KHOA CH NG NHI M KHU N KHOA CH NG NHI M KHU N BV NHÂN DÂN 115 BV NHÂN DÂN 115

11

Ẩ Ẩ

INFLUENZA INFLUENZA VIRUS VIRUS

INFLUENZA VIRUS INFLUENZA VIRUS

22

Tình Hình Dịch Cúm A Trên Thế Giới   Tình Hình Dịch Cúm A Trên Thế Giới

33

Đại Dịch Cúm Trong Thế Kỷ 20 Đại Dịch Cúm Trong Thế Kỷ 20

1918: “Cúm Tây Ban Nha” 40-50 triệu người tử vong

1957: “Cúm Châu Á” 1 triệu người tử vong

1968:” Cúm Hồng Kông 1 triệu người tử vong

H1N1

H2N2

H3N2

44

Cúm Gia Cầm Tại Châu Á Cúm Gia Cầm Tại Châu Á 03/02/2003 03/02/2003

55

Những Trường Hợp Cúm Gà Những Trường Hợp Cúm Gà Ghi Nhận Được Ở Người Ghi Nhận Được Ở Người

N¨ m

N­ í c

Ph©n týp  M¾c

Tö vong

1997 Hong Kong H5N1

18

6

1999 Hong Kong H9N2 2003 Hong Kong H5N1 2003 Netherlands H7N7

2 2 83

0 1 1

2003 Hong Kong H9N2

1

0

66

77

Tóm Tắt Tình Hình Bệnh Viêm Phổi Do Virus Tại Tóm Tắt Tình Hình Bệnh Viêm Phổi Do Virus Tại Việt Nam Việt Nam Trường hợp mắc đầu tiên là b/n D.T.H (9tháng) ở Trường hợp mắc đầu tiên là b/n D.T.H (9tháng) ở  Trường hợp mắc đầu tiên là b/n D.T.H (9tháng) ở  Trường hợp mắc đầu tiên là b/n D.T.H (9tháng) ở Hà Tây, vào Bệnh viện Nhi Trung ươngngày Hà Tây, vào Bệnh viện Nhi Trung ươngngày Hà Tây, vào Bệnh viện Nhi Trung ươngngày Hà Tây, vào Bệnh viện Nhi Trung ươngngày 17/10/2003 với biểu hiện viêm phổi cấp, diễn biến 17/10/2003 với biểu hiện viêm phổi cấp, diễn biến 17/10/2003 với biểu hiện viêm phổi cấp, diễn biến 17/10/2003 với biểu hiện viêm phổi cấp, diễn biến nặng và tử vong sau 5 ngày. Xét nghiệm H5N1 âm nặng và tử vong sau 5 ngày. Xét nghiệm H5N1 âm nặng và tử vong sau 5 ngày. Xét nghiệm H5N1 âm nặng và tử vong sau 5 ngày. Xét nghiệm H5N1 âm tính. tính. tính. tính. Ngày 30/12/2003, hiện tượng gà chết hàng loạt Ngày 30/12/2003, hiện tượng gà chết hàng loạt  Ngày 30/12/2003, hiện tượng gà chết hàng loạt  Ngày 30/12/2003, hiện tượng gà chết hàng loạt được thông báo trên các phương tiện thông tin đại được thông báo trên các phương tiện thông tin đại được thông báo trên các phương tiện thông tin đại được thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng. chúng. chúng. chúng. Ngày 05/01/2004 b/n N.T.B (30 tuổi ở Hà Nam vào Ngày 05/01/2004 b/n N.T.B (30 tuổi ở Hà Nam vào  Ngày 05/01/2004 b/n N.T.B (30 tuổi ở Hà Nam vào  Ngày 05/01/2004 b/n N.T.B (30 tuổi ở Hà Nam vào viện YHLSCBNĐ với biểu hiện viêm phổi cấp, diễn viện YHLSCBNĐ với biểu hiện viêm phổi cấp, diễn viện YHLSCBNĐ với biểu hiện viêm phổi cấp, diễn viện YHLSCBNĐ với biểu hiện viêm phổi cấp, diễn biến nặng và tử vong sau 5 ngày. Xét nghiệm biến nặng và tử vong sau 5 ngày. Xét nghiệm biến nặng và tử vong sau 5 ngày. Xét nghiệm biến nặng và tử vong sau 5 ngày. Xét nghiệm dương tính với type H5N1. dương tính với type H5N1. dương tính với type H5N1. dương tính với type H5N1.

Tóm Tắt Tình Hình Bệnh Viêm Phổi Do Tóm Tắt Tình Hình Bệnh Viêm Phổi Do Virus Tại Việt Nam Virus Tại Việt Nam

88

Ngày 08/01/2004, xuất hiện b/n viêm phổi do Ngày 08/01/2004, xuất hiện b/n viêm phổi do  Ngày 08/01/2004, xuất hiện b/n viêm phổi do  Ngày 08/01/2004, xuất hiện b/n viêm phổi do virus ở các tỉnh phía nam (TP. HCM, Kiên Giang). virus ở các tỉnh phía nam (TP. HCM, Kiên Giang). virus ở các tỉnh phía nam (TP. HCM, Kiên Giang). virus ở các tỉnh phía nam (TP. HCM, Kiên Giang). Ngày 11/01/2004 theo thông báo của WHO, một Ngày 11/01/2004 theo thông báo của WHO, một  Ngày 11/01/2004 theo thông báo của WHO, một  Ngày 11/01/2004 theo thông báo của WHO, một số b/n xét nghiệm dương tính với virus cúm số b/n xét nghiệm dương tính với virus cúm số b/n xét nghiệm dương tính với virus cúm số b/n xét nghiệm dương tính với virus cúm H5N1. Trong thời gian đó xét nghiệm trên gà H5N1. Trong thời gian đó xét nghiệm trên gà H5N1. Trong thời gian đó xét nghiệm trên gà H5N1. Trong thời gian đó xét nghiệm trên gà cũng dương tính với type trên. cũng dương tính với type trên. cũng dương tính với type trên. cũng dương tính với type trên. Tính đến ngày 12/02/2004, ghi nhận 192 người Tính đến ngày 12/02/2004, ghi nhận 192 người  Tính đến ngày 12/02/2004, ghi nhận 192 người  Tính đến ngày 12/02/2004, ghi nhận 192 người bị viêm phổi do virus (hiện còn điều trị 136, ra bị viêm phổi do virus (hiện còn điều trị 136, ra bị viêm phổi do virus (hiện còn điều trị 136, ra bị viêm phổi do virus (hiện còn điều trị 136, ra viện 21, tử vong 35. Có 18 trường hợp xét viện 21, tử vong 35. Có 18 trường hợp xét viện 21, tử vong 35. Có 18 trường hợp xét viện 21, tử vong 35. Có 18 trường hợp xét nghiệm dương tính với type H5N1, tử vong 14 nghiệm dương tính với type H5N1, tử vong 14 nghiệm dương tính với type H5N1, tử vong 14 nghiệm dương tính với type H5N1, tử vong 14 trường hợp. trường hợp. trường hợp. trường hợp.

99

TÁC ĐỘNG CỦA CÚM Ở VIỆTNAM TÁC ĐỘNG CỦA CÚM Ở VIỆTNAM

Dịch cúm 1958 do virus Influenza type A Dịch cúm 1958 do virus Influenza type A H1N1 (500 người tử vong ở Vinh). H1N1 (500 người tử vong ở Vinh).

Trước đây đã phân lập được H5N2 và Trước đây đã phân lập được H5N2 và H5N1 ở gia cầm tại Hà Nội. H5N1 ở gia cầm tại Hà Nội.

1010

ORTHOMYXOVIRUSES ORTHOMYXOVIRUSES

1111

Thay đổi hình dạng Thay đổi hình dạng influenza types A,B,C influenza types A,B,C Bệnh đường hô hấp Bệnh đường hô hấp có sốt với t/c toàn có sốt với t/c toàn thân thân

ORTHOMYXOVIRUSES ORTHOMYXOVIRUSES HA - hemagglutinin

NA - neuraminidase

helical nucleocapsid (RNA plus NP protein)

lipid bilayer membrane

polymerase complex

M1 protein

1212

type A, B, C : NP, M1 protein sub-types: HA or NA protein

Virus cúm Virus cúm

Influenza virus Influenza virus – Type: A, B, C Type: A, B, C – 80­120 nm 80­120 nm – Các proteins:  Các proteins:

PB1, PB2, PA (polymerase) PB1, PB2, PA (polymerase) HA: haemagglutinin HA: haemagglutinin NA: neuraminidase NA: neuraminidase NP (nucleoprotein), M1, M2 (matrix) NP (nucleoprotein), M1, M2 (matrix) NS1, NS2: (nonstructural) NS1, NS2: (nonstructural) – Phân nhóm theo 2 kháng nguyên Phân nhóm theo 2 kháng nguyên

ụ ụ

ệ ệ

ưư i)ời)ờ

ụ ụ

ệ ệ

H  (hemagglutination): có 15 nhóm ph  (H1,2,3 gây b nh  H  (hemagglutination): có 15 nhóm ph  (H1,2,3 gây b nh   ngở ngở ở   N  (neuraminidase)    : có 9 nhóm ph  (N1 N2 gây b nh  ở N  (neuraminidase)    : có 9 nhóm ph  (N1 N2 gây b nh    ngngưư i)ời)ờ 1313

Đặc điểm của virus type A Đặc điểm của virus type A

1414

Bộ gene của virus type A có thể chia thành 8 Bộ gene của virus type A có thể chia thành 8 phần khác nhau, đánh số từ 1 đến 8. phần khác nhau, đánh số từ 1 đến 8. Mỗi phần có chức năng riêng và được mã hoá Mỗi phần có chức năng riêng và được mã hoá khác nhau. khác nhau. Phần thứ 4 chứa gene HA, phần thứ 6 chứa Phần thứ 4 chứa gene HA, phần thứ 6 chứa gene NA. gene NA. Những phần khác chứa các gene quan trọng Những phần khác chứa các gene quan trọng cho cấu trúc vỏ và chức năng nhân lên của cho cấu trúc vỏ và chức năng nhân lên của virus. virus.

Đặc điểm của virus type A Đặc điểm của virus type A

1515

Có thể hoán đổi gene hoặc tái sắp xếp gene Có thể hoán đổi gene hoặc tái sắp xếp gene (genetic reassortment). (genetic reassortment). Nếu một tế bào nhiễm 2 chủng khác nhau của Nếu một tế bào nhiễm 2 chủng khác nhau của virus A thì virion mới thành lập có thể chứa hỗn virus A thì virion mới thành lập có thể chứa hỗn hợp gene của thế hệ cha mẹ. hợp gene của thế hệ cha mẹ. Virus influenza A: phức hợp mới của HA và NA Virus influenza A: phức hợp mới của HA và NA dễ dàng tạo ra. dễ dàng tạo ra. Hiện nay được biết có 15 loại gene HA và 9 loại Hiện nay được biết có 15 loại gene HA và 9 loại gene NA khác nhau gene NA khác nhau

Đặc điểm của virus type A Đặc điểm của virus type A

1616

Nếu nhiễm đồng thời chủng H1N1 và H3N7 thì Nếu nhiễm đồng thời chủng H1N1 và H3N7 thì các thế hệ virion sinh ra không chỉ là H1N1, các thế hệ virion sinh ra không chỉ là H1N1, H3N7 mà còn có thể là H1N7 và H3N1 H3N7 mà còn có thể là H1N7 và H3N1 8 phần trong cấu trúc gene của virus type A có 8 phần trong cấu trúc gene của virus type A có thể hoán đổi gene dẫn đến hệ miễn dịch của cơ thể hoán đổi gene dẫn đến hệ miễn dịch của cơ thể không nhận biết được (antigenic shift). thể không nhận biết được (antigenic shift). Virus type A có thể lây nhiễm ở các loài có vú và Virus type A có thể lây nhiễm ở các loài có vú và các loài chim các loài chim

TRUYỀN BỆNH TRUYỀN BỆNH

HƠI NƯỚC HƠI NƯỚC – 100,000 đến 100,000 đến 1,000,000 VIRIONS 1,000,000 VIRIONS MỖI GIỌT MỖI GIỌT

Ủ BỆNH 18-72 giờ Ủ BỆNH 18-72 giờ

1717

PHÁT TÁN PHÁT TÁN

Virus cúm: sinh b nh lý

ợ ợ

ậ ế ậ ế

bào th  bào th

ấ ấ

ặ ở ặ ở

­ xâm nh p t ­ xâm nh p t ị ị

h p, b  ng h p, b  ng

ờ ờ

ờ ờ

ỳ ỳ ủ ệ ủ ệ  b nh t  b nh t

ề ề

ạ ạ

(cid:0) (cid:0)

ờ ạ đưđư ng hô  ưư ng bì niêm m c  ờng hô  ạ ng bì niêm m c  ộ ộ ăăn ch n b i IgA, nucleoprotein, b  máy quét  n ch n b i IgA, nucleoprotein, b  máy quét  ấ ờ c a ủc a ủ đưđư ng hô h p ấ ờ ng hô h p ể ể ­ chu k  phát tri n 4­6 gi ­ chu k  phát tri n 4­6 gi ừ ừ  18­72 gi ­   18­72 gi ­  ạ ự ­ H5N1 kích ho t ạ đđ i th c bào t o nhi u cytokines  ạ ự ­ H5N1 kích ho t ạ i th c bào t o nhi u cytokines  ấ ấnh t là TNF  nh t là TNF

1818

ể ủ

Chu  trình phát tri n c a virút cúm influenza

1919

Niêm mạc khí quản bình thường

7 ngày sau nhiễm virus

2020

3 ngày sau nhiễm virus Lycke and Norrby Textbook of Medical Virology 1983

GIẢM THẢI TIẾT GIẢM THẢI TIẾT

NGUY CƠ NHIỄM NGUY CƠ NHIỄM TRÙNG TRÙNG

2121

Lycke and Norrby Textbook of Medical Virology 1983

HIẾM KHI CÓ SIÊU HIẾM KHI CÓ SIÊU VI KHUẨN HUYẾT VI KHUẨN HUYẾT

VIRUS CUM VIRUS CUM

ợ ợ ấ ả ữ ấ ả ữ

ự ự

ạ ạ

ệ ệ

ệ ệ ễ ễ ộ ố ộ ố

ạ ạ

 T t c  nh ng subtypes này  ấ ở đưđư c tìm th y   loài  c tìm th y  T t c  nh ng subtypes này  ấ ở  loài  ề ứ ơơi ch a VR và truy n VR  ạ i ch a VR và truy n VR  chim hoang d i. Nó là n ề ứ ạ chim hoang d i. Nó là n ậ ộ ấ ả đđ ng v t khác. ng v t khác. t c  các  cho t ộ ậ ấ ả t c  các  cho t  M c ứM c ứ đđ  n ng nh  c a b nh có s  sai bi ệ ấ ẹ ủ ệ ộ ặ t r t   n ng nh  c a b nh có s  sai bi ẹ ủ ệ ệ ấ ộ ặ t r t  ễ ớ l n tùy vào d ng VR nhi m b nh và tùy vào  ễ ớ l n tùy vào d ng VR nhi m b nh và tùy vào  ộ ố gi ng chim­ H5 và H7­gây nhi m b nh lan r ng  ộ ố gi ng chim­ H5 và H7­gây nhi m b nh lan r ng  ạ ế và gây ch t hàng lo t cho m t s  loài chim  ạ ế và gây ch t hàng lo t cho m t s  loài chim  ầ hoang d i và gia c m ầ hoang d i và gia c m  Ch  có H1,H2,H3 và N1,N2 là có th  l ể ưưu thông  Ch  có H1,H2,H3 và N1,N2 là có th  l u thông  ể ể ộ ộr ng rãi trong c r ng rãi trong c

ỉ ỉ

2222

ơơ th  con ng ể th  con ng ưư i.ời.ờ

Phân type virus cúm ở người: (H1, H2, H3, N1, N2) H1N1 H2N2 H3N2

2323

ở ở

ầ ầ

Cúm  Cúm

loài chim  & gia c m   loài chim  & gia c m

ủ ủ

ờ ờ

ưư i (18/6); h y 2.5  i (18/6); h y 2.5

ệ ệ

(avian flu) (avian flu) ầ ở ưư iờiờ ụ ị ầ ở ụ ị  ng Các v  d ch cúm gia c m   ng Các v  d ch cúm gia c m  ở ồ 55 N N11]  ở]   gà và ng 1997 : H ng Kông [H ồ – 1997 : H ng Kông [H  gà và ng ưư iờiờ ừ  gà sang ng tri u con gà. Lây t ừ  gà sang ng tri u con gà. Lây t ừ ờ ẻ ] 2 ngưư i tr  em; lây t ồ  chim i tr  em; lây t 99 N N22] 2 ng 1999: H ng Kông [H ừ ờ ẻ ồ – 1999: H ng Kông [H  chim Trung Qu c [Hố ệ Trung Qu c [Hố ồ 55NN11], 2 b nh nhân  ], 2 b nh nhân  2003: H ng Kông  ệ ồ – 2003: H ng Kông  ưư iờiờ ờ ình; có lây ngưư i sang ng ời sang ng               cùng gia                 ử  vong; có lây ng ử – 2003: Hà Lan [H  vong; có lây ng

ờ ưư i qua  ời qua

ệ 99NN33] 1 b nh nhân ] 1 b nh nhân ệ

ậ ả ậ ả

ố ố

ố ố

ồ ồ

cùng gia đđình; có lây ng ]; 80 ca,1 t 2003: Hà Lan [H77NN77]; 80 ca,1 t ngngưư iờiờ ồ 2003: H ng Kông [H ồ – 2003: H ng Kông [H – 2004: VN, Thái, Campuchia, Hàn qu c, Nh t b n,  2004: VN, Thái, Campuchia, Hàn qu c, Nh t b n,  Indonesia, Trung Qu c, Lào, H ng Kông, Pakistan     Indonesia, Trung Qu c, Lào, H ng Kông, Pakistan

2424

ở ở

ầ ầ

Cúm  Cúm

loài chim  & gia c m   loài chim  & gia c m

(avian flu) (avian flu)

ậ ậ ủ ủ

ớ ọ ớ ọ ễ ễ ấ ưư c b t, ch t  c b t, ch t  ấ

ể ể ị ị

ầ ầ

ặ ặĐ c tính cúm chim Đ c tính cúm chim – M t s  th y c m là v t ch , mang virút trong ru t  ộ ộ ố ủ ầ M t s  th y c m là v t ch , mang virút trong ru t  ộ ộ ố ủ ầ và phát tán virút  và phát tán virút  – Chim b  nhi m phát tán virút qua n ị Chim b  nhi m phát tán virút qua n ị tế tếti ti – M t vài týp virút cúm A (H5, H7) có th  gây d ch  ộ M t vài týp virút cúm A (H5, H7) có th  gây d ch  ộ ớ ở l n  ớ ở l n

2525

chim hay gia c m (gà…)  chim hay gia c m (gà…)

NNơơi ch a VR trong c ứi ch a VR trong c

ơơ th  gàể th  gàể

ị ị

ứ ề u có ch a VR  đđ u có ch a VR  ứ ề ỏ ứ đđ  tr ng) ỏ ứ tr ng)

(cid:0)

(cid:0)

ộ ơơ th  gà ể th  gà ể Gà b  cúm, toàn b  c ộ Gà b  cúm, toàn b  c ể ả ỏ ứ cúm (k  c  v  tr ng và lòng  ể ả ỏ ứ cúm (k  c  v  tr ng và lòng  (cid:0) CC(cid:0) (cid:0) > 70> 70(cid:0) TT(cid:0) ợ t ệ đưđư c VR ợc VR t ệ di  di (cid:0)  th p ấ th p ấ (cid:0) TT(cid:0) ấ ố  VR s ng r t lâu ấ ố  VR s ng r t lâu (cid:0) C C (cid:0) (cid:0)  l nh ­70 TT(cid:0) ẫ ạ  VR v n còn t n t ạ l nh ­70 ẫ  VR v n còn t n t

ồ ạ i ồ ạ i

2626

(cid:0) (cid:0)

BIẾN ĐỔI KHÁNG NGUYÊN BIẾN ĐỔI KHÁNG NGUYÊN ANTIGENIC DRIFT ANTIGENIC DRIFT

HA và NA tích lũy sự biến thái HA và NA tích lũy sự biến thái – RNA virus RNA virus

Đáp ứng miễn dịch không bảo vệ đầy đủ Đáp ứng miễn dịch không bảo vệ đầy đủ lâu dài lâu dài

Những bùng dịch lẻ tẻ, dịch giới hạn Những bùng dịch lẻ tẻ, dịch giới hạn

2727

ĐỔI KHÁNG NGUYÊN HOHOÁN ÁN ĐỔI KHÁNG NGUYÊN ANTIGENIC SHIFT ANTIGENIC SHIFT

Protein HA hoặc NA “mới” Protein HA hoặc NA “mới”

Những kháng thể đã hiện diện trước Những kháng thể đã hiện diện trước không bảo vệ được không bảo vệ được

Có thể gây đại dịch Có thể gây đại dịch

2828

ố ố

ạ M i lo ng i cho con ng ạ M i lo ng i cho con ng

ưư iờiờ

ổ ợ ổ ợ

h p gien   h p gien

ữ ữ

ờ ở ờ ởi

VR cúm có kh  nả ăăng tái t đđ  ể ể ng tái t VR cúm có kh  nả ệ ớ ạ ạ t o ra lo i VR cúm m i có tính gây b nh  ệ ớ ạ ạ t o ra lo i VR cúm m i có tính gây b nh  ủ cao c a cúm gà và tính d  lây lan gi a  ủ cao c a cúm gà và tính d  lây lan gi a  ờ ớ ngngưư i v i ng ờ ới v i ng

ễ ễ  VR cúm ng  VR cúm ng

ưư i

ưư iờiờ

VR cúm ngư iờ

VR cúm gà

HEO

VR cúm m iớ

2929

HA và NA “mới” đến từ đâu ? HA và NA “mới” đến từ đâu ?

15 types HA 15 types HA 9 types NA 9 types NA – Tất cả lưu hành trên Tất cả lưu hành trên loài chim loài chim

3030

Lợn Lợn – Các loại virus trên gia Các loại virus trên gia cầm và người cầm và người

HA và NA “mới” đến từ đâu ? HA và NA “mới” đến từ đâu ?

3131

3232

ữ ầ Liên quan gi a cúm gia c m và cúm ng ư iờ

Cơ chế lây truyền dịch H5N1 (Cơ chế 1) Cơ chế lây truyền dịch H5N1 (Cơ chế 1)

Chim di cư

Gia cầm

3333

Cơ chế lây truyền dịch H5N1 (Cơ chế 2) Cơ chế lây truyền dịch H5N1 (Cơ chế 2)

Chim di cư

Gia cầm

3434

Cơ chế lây truyền dịch H5N1 (Cơ chế 3) Cơ chế lây truyền dịch H5N1 (Cơ chế 3)

Chim di cư

Gia cầm

3535

Tại sao không có đại dịch của Tại sao không có đại dịch của influenza B ? influenza B ?

Hiện nay không Hiện nay không ghi nhận có ghi nhận có hoán đổi kháng hoán đổi kháng nguyên nguyên Không biết Không biết nguồn dự trữ là nguồn dự trữ là súc vật súc vật

3636

HỒI PHỤC HỒI PHỤC

CÓ VAI TRÒ LÀM GIẢM SẢN INTERFERON – CÓ VAI TRÒ LÀM GIẢM SẢN INTERFERON – SINH VIRUS - PHẢN ỨNG PHỤ GỒM : SINH VIRUS - PHẢN ỨNG PHỤ GỒM : – SỐT, ĐAU CƠ, MỆT MỎI, SUY NHƯỢC SỐT, ĐAU CƠ, MỆT MỎI, SUY NHƯỢC

ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH QUA TRUNG GIAN TẾ ĐÁP ỨNG MIỄN DỊCH QUA TRUNG GIAN TẾ BÀO BÀO

3737

TÁI TẠO, SỬA CHỮA MÔ:: TÁI TẠO, SỬA CHỮA MÔ – NHANH CHÓNG, CẦN THỜI GIAN ĐỂ HOÀN NHANH CHÓNG, CẦN THỜI GIAN ĐỂ HOÀN THIỆN THIỆN

Đáp ứng của virus đối với hệ Đáp ứng của virus đối với hệ miễn dịch của vật chủ miễn dịch của vật chủ

Các virus có thể : Các virus có thể :

3838

block sự kết hợp của interferon block sự kết hợp của interferon ức chế chức năng của protein cảm ứng ức chế chức năng của protein cảm ứng interferon interferon ức chế chức năng của tế bào NK ức chế chức năng của tế bào NK cạnh tranh với MHC I hoặc MHC II biểu hiện ức cạnh tranh với MHC I hoặc MHC II biểu hiện ức chế hoạt hoá bổ thể chế hoạt hoá bổ thể ức chế apoptosis … ức chế apoptosis …

BẢO VỆ CHỐNG LẠI SỰ BẢO VỆ CHỐNG LẠI SỰ TÁI NHIỄM (RE-INFECTION) TÁI NHIỄM (RE-INFECTION)

IgG và IgA IgG và IgA – IgG ít hiệu quả hơn nhưng hiện diện lâu dài IgG ít hiệu quả hơn nhưng hiện diện lâu dài hơn hơn

Kháng thể đối với HA và NA quan trọng Kháng thể đối với HA và NA quan trọng – Kháng thể đối với HA quan trọng hơn (có thể Kháng thể đối với HA quan trọng hơn (có thể trung hoà được virus) trung hoà được virus)

3939

Ch n ẩCh n ẩ đđoánoán

ố ể   s ng  s ng  : ố ể :

ặ ặ

ị ở  vùng có nuôi gia  D ch t ở ị  vùng có nuôi gia  D ch t ế ặ ị ệ ầ c m, gia súc b  b nh ho c có ti p  ế ặ ị ệ ầ c m, gia súc b  b nh ho c có ti p  ưư i b  cúm. ờ ị xúc v i ngớ i b  cúm. xúc v i ngớ ờ ị ế ấ ễ di n bi n c p tính. Lâm sàng: : di n bi n c p tính. ế ấ ễ Lâm sàng   S t.ốS t.ố ở ự   Ho, Ho, đđau ng c, khó th .  au ng c, khó th .  ở ự ể ế N ng ặN ng ặ  SHH ti n tri n  ể ế  SHH ti n tri n  nhanh. nhanh. ổ Nghe ph i có ho c  ổ Nghe ph i có ho c  không có ran không có ran

4040

(cid:0) (cid:0)

LÂM SÀNG LÂM SÀNG

4141

TRẦM TRỌNG TRẦM TRỌNG – LỚN TUỔI LỚN TUỔI – RẤT TRẺ RẤT TRẺ – SUY GIẢM MIỄN SUY GIẢM MIỄN DỊCHDỊCH – BỆNH TIM HOẶC BỆNH TIM HOẶC PHỔI PHỔI

ể ể

Viêm ph i k  ti n tri n nhanh  Viêm ph i k  ti n tri n nhanh

ặ ặ

ụ ụ

ế ế

ể ể

ặ ặ

ể ả ể ả

ậ ậC n lâm sàng: C n lâm sàng: ộ ắ ổ   XQ ph i ( XN b t bu c) XQ ph i ( XN b t bu c) ộ ắ ổ ổ ẽ ế ổ ẽ ế ố ổ ho c gi ng viêm ph i thùy. ố ổ ho c gi ng viêm ph i thùy.                T n thổT n thổ ỏ ả ươương lan t a c  hai bên. ng lan t a c  hai bên. ỏ ả                 ổ ầ Ti n tri n nhanh c n ch p ph i                  Ti n tri n nhanh c n ch p ph i  ổ ầ                  hàng ngày. hàng ngày. ể ả XN máu:  CTM: BC (N gi m ho c có th   CTM: BC (N gi m ho c có th   ả ể XN máu: ng)_ TC: có th  gi m. ttăăng)_ TC: có th  gi m.

4242

(cid:0) (cid:0)

ộ ộ

ẫ ấ ẫ ấ ấ ấ ể ể ế ọ ế ọ ầ ầ

ầ ủ ệ ầ ủ ệ ế ế ả ả

ế ế

vi sinh v tậ ::   vi sinh v tậ 1/ Test nhanh VR: 1/ Test nhanh VR: – Đ  nh y: >70%. ạ Đ  nh y: >70%. ạ – Đ  ộĐ  ộ đđ c hi u: >90%. ặ ệc hi u: >90%. ặ – Test nhanh có th  (­) cho 30% m u c y VR (+). Test nhanh có th  (­) cho 30% m u c y VR (+). – B nh ph m: ph t h ng,mũi h u. L y trong vòng 4  ệ ẩ B nh ph m: ph t h ng,mũi h u. L y trong vòng 4  ệ ẩ ờ . u c a b nh. Cho k t qu  trong vòng 24 gi ngày đđ u c a b nh. Cho k t qu  trong vòng 24 gi ờ . ngày  ấ 3­10 ngày. ::  3­10 ngày. 2/ C y VR ấ 2/ C y VR 1­2 ngày. 3/ RT­PCR::  1­2 ngày. 3/ RT­PCR >2tu n.ầ ọ   >2tu n.ầ 4/ Huy t thanh h c: ọ 4/ Huy t thanh h c: 5/ EIA (Enzyme Immuno Assay):  2 gi 5/ EIA (Enzyme Immuno Assay): 2­4 giờ.. 6/Immunofluorescene DFA antibody staining: 2­4 giờ 6/Immunofluorescene DFA antibody staining:

4343

.ờ .ờ2 gi

BIẾN CHỨNG PHỔI BIẾN CHỨNG PHỔI

TẮC NGHẼN ĐƯỜNG THỞ (TRẺ EM) TẮC NGHẼN ĐƯỜNG THỞ (TRẺ EM) VIÊM PHỔI DO VIRUS INFLUENZA VIÊM PHỔI DO VIRUS INFLUENZA VIRUS TIÊN PHÁT VIRUS TIÊN PHÁT NHIỄM TRÙNG THỨ PHÁT NHIỄM TRÙNG THỨ PHÁT – Streptococcus pneumoniae Streptococcus pneumoniae – Staphylococcus aureus Staphylococcus aureus – Hemophilus influenzae Hemophilus influenzae

4444

BIẾN CHỨNG NGOÀI PHỔI BIẾN CHỨNG NGOÀI PHỔI

êm cơ (hiếm, thường ở trẻ em, với type B) ơ (hiếm, thường ở trẻ em, với type B)

ViViêm c Biến chứng tim mạch Biến chứng tim mạch Gần đây: bệnh não liên quan đến virus influenza Gần đây: bệnh não liên quan đến virus influenza – N/c trên b/n <21 tuổi ở Michigan - 8 trường hợp bệnh N/c trên b/n <21 tuổi ở Michigan - 8 trường hợp bệnh não liên quan đến cúm A ( 2 tử vong, di chứng nặng) não liên quan đến cúm A ( 2 tử vong, di chứng nặng)

4545

Tổn thương gan và hệ TKTW Tổn thương gan và hệ TKTW – H/C Reye H/C Reye Hệ thần kinh ngoại biên Hệ thần kinh ngoại biên – H/C Guillian-Barré H/C Guillian-Barré

HỘI CHỨNG REYE HỘI CHỨNG REYE

Tẩm nhuận mỡ ở gan Tẩm nhuận mỡ ở gan Phù não Phù não Nôn mửa, li bì, hôn mê Nôn mửa, li bì, hôn mê Các yếu tố nguy cơ Các yếu tố nguy cơ – Người trẻ Người trẻ – Nhiễm một số virus (influenza, chicken pox) Nhiễm một số virus (influenza, chicken pox) – aspirin aspirin

4646

X  tríửX  tríử

A/ A/ Nguyeân taéc chung: Nguyeân taéc chung:

BN phaûi ñöôïc nhaäp vieän vaø BN phaûi ñöôïc nhaäp vieän vaø

caùch ly. caùch ly.

B/ Ñieàu trò SHH:: B/ Ñieàu trò SHH

-Laøm thoâng ñöôøng thôû. -Laøm thoâng ñöôøng thôû. -Cung caáp oxy: + Thôû oxy. -Cung caáp oxy: + Thôû oxy. + Thôû CPAP. + Thôû CPAP. + Ñaët noäi khí + Ñaët noäi khí quaûn thôû maùy.. quaûn thôû maùy Ñieàu chænh roái loaïn C/ Ñieàu trò soác: Ñieàu chænh roái loaïn C/ Ñieàu trò soác:

4747

nöôùc-ñieän giaûi. nöôùc-ñieän giaûi.

Duøng corticoid. Duøng corticoid. haï soát, dinh D/ Ñieàu trò hoã trôï: haï soát, dinh D/ Ñieàu trò hoã trôï:

döôõng, choáng loeùt… döôõng, choáng loeùt…

EE/ Ñieàu trò thuoác khaùng VR / Ñieàu trò thuoác khaùng VR::

Oseltamivir (Tamiflu): Oseltamivir (Tamiflu):

75mg (cid:0) 75mg

laàn/ngaøy (cid:0) 2 laàn/ngaøy 2

5 5

ngaøy. ngaøy.

(cid:0) (cid:0)

2 2

(cid:0)

Amantadine: Amantadine: >9 tuoåi:100mg (cid:0) >9 tuoåi:100mg 5 ngaøy 5 ngaøy

laàn/ngaøy (cid:0) laàn/ngaøy

(cid:0)

(cid:0)

4848

Ribavirin (vieân 400mg): Ribavirin (vieân 400mg): >9 tuoåi: 2vieân (cid:0) 3 >9 tuoåi: 2vieân 3 laàn/ngaøy (cid:0) 5 ngaøy 5 ngaøy laàn/ngaøy Duøng khaùng sinh ñeå ngöøa boäi Duøng khaùng sinh ñeå ngöøa boäi nhieãm:: nhieãm

Cephalosporin III:

Cephalosporin III:

100mg/kg/ngaøy + Amikacin

100mg/kg/ngaøy +

Amikacin

15mg/kg/ngaøy (IV)

15mg/kg/ngaøy (IV)

(cid:0)

ệ ệ

ẩ Tiêu chu n ra vi n. ẩ Tiêu chu n ra vi n.

- Heát soát 5 ngaøy maø khoâng - Heát soát 5 ngaøy maø khoâng duøng khaùng sinh. duøng khaùng sinh. - Toaøn traïng toát. - Toaøn traïng toát. - XN maùu, XQ phoåi bình thöôøng - XN maùu, XQ phoåi bình thöôøng

4949

TỬ VONG TỬ VONG

NHỮNG NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU TỬ NHỮNG NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU TỬ VONG LIÊN QUAN ĐẾN CÚM VONG LIÊN QUAN ĐẾN CÚM INFLUENZA INFLUENZA – VIÊM PHỔI DO VI TRÙNG VIÊM PHỔI DO VI TRÙNG – SUY TIM SUY TIM 90% TỬ VONG Ở NGƯỜI TRÊN 65 TUỔI 90% TỬ VONG Ở NGƯỜI TRÊN 65 TUỔI

5050

Phòng lây nhi mễ Phòng lây nhi mễ

ễ ễ

ố ố

1/ Nguyên t c: ắ cách ly và ch ng nhi m  cách ly và ch ng nhi m    1/ Nguyên t c: ắ ặ khu n nghiêm ng t. ặ khu n nghiêm ng t. ự   2/ T  ch c khu v c cách ly trong BV: 2/ T  ch c khu v c cách ly trong BV: ự

ạ ạ

ẩ ẩ ổ ứ ổ ứ ự ­ Có khu v c cách ly. ự ­ Có khu v c cách ly. ế ­ H n ch  ng ế ­ H n ch  ng ­ Có ch u nậ ­ Có ch u nậ

đđ  ể ể

ấ ấ

ưư i ới ớ

ờ ưư i ra vào. ời ra vào. ớ ưư c Chloramin B 5%  ớc Chloramin B 5%  ả ẩ ấ ử r a tay và t m v i t m hóa ch t này d ả ẩ ấ ử r a tay và t m v i t m hóa ch t này d ưư c c a ra vào ớ ử ề .. ớ ửc c a ra vào ền n nhà tr n n nhà tr

5151

3/ 3/ Phoøng ngöøa cho ngöôøi beänh Phoøng ngöøa cho ngöôøi beänh vaøkhaùch ñeán thaêm: vaøkhaùch ñeán thaêm: - Taát caû BN phaûi ñeo khaåu trang - Taát caû BN phaûi ñeo khaåu trang trong vaø ngoaøi phoøng beänh. trong vaø ngoaøi phoøng beänh. - XN, XQ, khaùm chuyeân khoa taïi - XN, XQ, khaùm chuyeân khoa taïi giöôøng giöôøng - Haïn cheá ngöôøi nhaø vaøo thaêm - Haïn cheá ngöôøi nhaø vaøo thaêm BN.BN.

5252

4/ Phoøng ngöøa cho NVYT:: 4/ Phoøng ngöøa cho NVYT

-Phaûi coù phöông tieän phoøng hoä khi -Phaûi coù phöông tieän phoøng hoä khi tieáp xuùc BN vaø thaùo boû ngay vaøo tieáp xuùc BN vaø thaùo boû ngay vaøo tuùi nilon vaøng vaø xöû lyù nhö raùc y tuùi nilon vaøng vaø xöû lyù nhö raùc y teá. teá.

-Beänh phaåmXN:ñaët trong tuùi nilon -Beänh phaåmXN:ñaët trong tuùi nilon

ñeán XN ñeán XN

(cid:0) tieät tieät

- Haïn cheá vaän chuyeån BN. Haïn cheá vaän chuyeån BN. - Ñaûm baûo an toaøn cho BN vaø NVYT. Ñaûm baûo an toaøn cho BN vaø NVYT. - Taåy ueá xe sau khi vaän chuyeån baèng Taåy ueá xe sau khi vaän chuyeån baèng hoùa chaát. hoùa chaát.

5353

Duïng cuï y teá phaûi khöû khuaån ngay(cid:0) - - Duïng cuï y teá phaûi khöû khuaån ngay khuaån. khuaån. - Ñoà vaûi: cho tuùi nilon vaøng tröôùc khi vaän Ñoà vaûi: cho tuùi nilon vaøng tröôùc khi vaän chuyeån xuoáng nhaø giaët. Ngaâm ñoà vaûi chuyeån xuoáng nhaø giaët. Ngaâm ñoà vaûi trong caùc dd taåy. trong caùc dd taåy. - Vaän chuyeån BN: Vaän chuyeån BN:

VACCINE VACCINE

DỰ ĐOÁN TỐT NHẤT’ LOẠI KHÁNG ‘‘DỰ ĐOÁN TỐT NHẤT’ LOẠI KHÁNG NGUYÊN CHÍNH NGUYÊN CHÍNH – HIỆN NAY HIỆN NAY

type A - H1N1 type A - H1N1 type A - H3N2 type A - H3N2 type B type B Mỗi năm chọn lựa các biến thể của mỗi loại Mỗi năm chọn lựa các biến thể của mỗi loại phụ (subtype) để có thể dùng vaccine bảo vệ phụ (subtype) để có thể dùng vaccine bảo vệ được tối ưu được tối ưu

5454

VACCINE VACCINE

Bất hoạt Bất hoạt Phát triển từ trứng Phát triển từ trứng Vaccine liều nhỏ cho trẻ em Vaccine liều nhỏ cho trẻ em

reassortant live vaccine approved 2003 reassortant live vaccine approved 2003 – for healthy persons (those not at risk for for healthy persons (those not at risk for complications from influenza infection) ages complications from influenza infection) ages 5-49 years 5-49 years

5555

CDC

5656

Cám Cám ơơnn

5757