intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thừa cân và béo phì - TS. Trần Thị Phúc Nguyệt

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:57

237
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thừa cân và béo phì có nội dung trình bày đánh giá tình trạng thừa cân và béo phì, tình hình thừa cân – béo phì việt nam, nguyên nhân gây thừa cân và béo phì, các biện pháp xử trí thừa cân và béo phì và các nội dung liên quan khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thừa cân và béo phì - TS. Trần Thị Phúc Nguyệt

  1. THỪA CÂN VÀ BÉO PHÌ TS. Trần Thị Phúc Nguyệt
  2. -Thừa cân là tình trạng cân nặng vượt quá cân nặng "nên có" so với chiều cao. - Béo phì là tình trạng tích luỹ mỡ thái quá và không bình thường một cách cục bộ hay toàn thể tới mức ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ. -Đánh giá “béo phì” thì không chỉ tính đến cân
  3. 1. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG THỪA CÂN VÀ BÉO PHÌ
  4. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG THỪA CÂN VÀ BÉO PHÌ Ở TRẺ EM  Đối với trẻ dưới 10 tuổi CN / CC > + 2 SD được coi là thừa cân béo phì  Trẻ vị thành niên: Ngưỡng BMI theo tuổi •Thừa cân : ≥ 85 percentile • Béo phì : ≥ 85 percentile và bề dầy nếp gấp da cơ tam đầu và dưới xương bả vai > 90 percentile
  5. CÔNG THỨC TÍNH Z SCORE HAY SD KÝ th­ í c ®o ®­ î c ­ Sè trung b× cña QTTK ch nh Z Score = ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ (SD score) § é lÖ chuÈn cña QTTK ch CÔNG THỨC TÍNH BMI (CHỈ SỐ KHỐI CƠ THỂ) Cân nặng (Kg) BMI = ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Chiều cao (m2)
  6. Phân loại thừa cân béo phì theo chỉ số BMI ở người trưởng thành (WHO 1998) PHÂN LOẠI BMI (KG/M2) THIẾU CÂN < 18,5 BÌNH THƯỜNG 18,5-24,9 THỪA CÂN ≥ 25 TIỀN BÉO PHÌ 25 - 29,9 BÉO PHÌ ĐỘ 1 30 – 34,9 BÉO PHÌ ĐỘ 2 35 – 39,9 BÉO PHÌ ĐỘ 3 ≥ 40
  7. Phân loại thừa cân béo phì theo chỉ số BMI ở người trưởng thành châu á (IDI &WPRO, 2000) PHÂN LOẠI BMI (KG/M2) THIẾU CÂN < 18,5 BÌNH THƯỜNG 18,5-24,9 THỪA CÂN ≥ 23 TIỀN BÉO PHÌ 23 - 24,9 BÉO PHÌ ĐỘ 1 25 – 29,9 BÉO PHÌ ĐỘ 2 ≥ 30 IDI &WPRO : Trung tâm hợp tác Dịch tễ học đái tháo đường và các bệnh không lây của Tổ chức Y tế thế giới
  8. Nguy cơ bệnh tật với các mức BMI khác nhau và đề nghị vòng thắt lưng ở người lớn châu á PHÂN LOẠI BMI NGUY CƠ BỆNH TẬT --------------------------------------------------------------------- VÒNG THẮT LƯNG < 90 CM ≥ 90 CM (NAM ) < 80 CM ≥ 80 CM ( NỮ ) --------------------------------------------------------------------------------- THIẾU CÂN < 18,5 THẤP TRUNG BÌNH BÌNH THƯỜNG 18,5-24,9 TRUNG BÌNH TĂNG THỪA CÂN ≥ 23 TIỀN BÉO PHÌ 23 - 24,9 TĂNG TRUNG BÌNH BÉO PHÌ ĐỘ 1 25 – 29,9 TRUNG BÌNH
  9. Nguy cơ cao khi tỷ số vòng bụng/vòng mông Nam: > 0,9 Nữ : > 0,8 Béo phì khi tỷ lệ mỡ nam > 25 % nữ > 30 %
  10. Phương pháp xác định mỡ cơ thể  Trực tiếp -PP đo tỷ trọng dưới nước (UWW) -Hấp thụ NL kép (DEXA) -Hấp thụ NL cao (HFEA) - Đo tổng Pr cơ thể (TBP) - Chụp cộng hưởng từ (MRI), - Định lượng Kali 40 để xác định khối mỡ  Giỏn tiếp -Đo vũng cỏnh tay -Đo LMDD
  11. 2. TÌNH HÌNH THỪA CÂN – BÉO PHÌ VIỆT NAM
  12. Thừa cân và béo phì ở trẻ em Việt Nam  Trước 1995, TCBP chưa có ý nghĩa SKCĐ  1995: Trẻ < 5 tuổi thừa cân 2,5 % (TP. HCM) 1996: cân nặng / tuổi ≥ 2SD là 0,5 % (Toàn quốc) 2000: Toàn quốc 6-14 tuổi thừa cân là 2,2 %, thành phố cao hơn nông thôn (6,6 % và 1,2 %) 2002: Trẻ 4-6 tuổi là 4,9 % (Hà nội ) 2003: trẻ 7-11 tuổi ở Cần Thơ TCBP là 8,8 %
  13. Tình trạng TCBP 4-6 tuổi Tại Hà nội - 2003 phân bố theo quận 8.7 %9 8 7.1 6.5 7 6 4.9 5 3.6 4 3.1 3.1 2.5 3 2 1 0 Hai Bµ Ba § × nh Hoµn § èng § a CÇu giÊy T© Hå y Thanh Chung Tr­ ng KiÕm Xu©n
  14. Tỷ lệ thừa cân ở học sinh tiểu học năm 2000 14.0% 12.20% 12.0% 10.0% 7.40% 8.0% 6.0% 4.0% 2.0% 0.0% Hµ Néi TP HCM
  15. Tỷ lệ thừa cân ở học sinh tiểu học Hà nội 7.9% 8% 7% 6% 4.1% 5% 4% 3% 2% 1% 0% 1997 2002
  16. Tû lÖ thõa c©n (BMI ≥ 25) ng­ êi tr­ ëng thµnh VN N¨ m Vï ng ®« thÞ N«ng th«n 1985 0,4 0 1990 1,5 0 1995 ­ 1,5 2000 (tæ ®iÒ tra DD) ng u N÷ 20­ 49 tuæi 9,2 3,0 45­49 tuæi 19,5 6,2
  17. Tỷ lệ TCBP ở người trưởng thành theo nhóm tuổi (%) (HN, 2004) 25 23.11 19.39 20 18.47 15 12.18 10 5 0 30-39 40-49 50-59 Chung
  18. Tỷ lệ TCBP ở người trưởng thành theo giới (%) (HN, 2004) 50 45 25.4 40 21.9 35 30 Nu 25 13.1 20.8 Nam 20 15 16.5 10 11.3 5 0 30-39 40-49 50-59
  19. Tỷ lệ TCBP ở người lớn theo nhĩm tuổi (2005) (WHO & WPRO) 30 BMI>=23 BMI>=25 20.1 20.1 20 17.2 16.3 11.3 9 8.4 10 7.1 6.6 3.8 0 Created by Trinh Hong Son 25­34 35­44 45­54 55­64 Chung
  20. Tỷ lệ TCBP ở người lớn 2005 (BMI >=23) Theo nhĩm tuổi và giới 30 24.1 24.6 Nam Nuõ 20 18.6 18.1 15.7 16.2 16.1 14.5 11.810.8 n 10 0 25­34 35­44 45­54 55­64 Chung Created by Trinh Hong Son
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2