129
PHU THUT DẪN LƯU NANG DƯỚI NHN NI S - BNG
I. ĐẠI CƯƠNG
Nang màng nhn nhng tổn thương bẩm sinh xut phát trong quá trình tiến trin
phân tách màng nhn, dạng thương tổn lành tính. Nang màng nhn chiếm t l khong
1% các thương tn ni s. Hin nay, do vic s dng rộng rãi các phương tiện chẩn đoán
hình nh, t l y được ghi nhận cao hơn s người bnh được can thip phu thut
cũng tăng lên. Mc tiêu của điều tr phu thut nang màng nhn dẫn lưu dịch não ty
ra h thng tun hoàn dch não ty. Mt s phương pháp đang đưc áp dng hin nay
chc hút nang bng kim nh, phu thut m thông nang vào các khoang cha dch não
tủy bình thường. Phương pháp phẫu thut m thông nang dch não ty vào o tht hoc
các b nn s bng ni soi hiện đang đưc áp dng nhiu Vit Nam trên thế gii.
Đặt Shunt dẫn lưu dịch não ty- bng s đưc thc hin khi các bin pháp phu thut
khác không thc hiện đưc.
II. CH ĐỊNH
Thông thưng nang màng nhn nh không triu chng s được điều tr bo
tn. Nếu biu hiện lâm sàng xác định được nguyên nhân xut phát t nang hoc nang
quá ln chèn ép nhiu vào cu trúc não xung quanh cn can thip phu thut.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Nang màng nhn nh, không có triu chng lâm sàng do nang gây ra.
- Bnh lý toàn thân nng phi hp.
- Tt c các trường hợp đang nhiễm trùng: viêm não, viêm màng não, viêm da, viêm
phúc mc, nhim trùng máu…
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- 2 bác s: 1 phu thut viên chính, 1 bác s ph
- 2 điều dưỡng: 1 điều dưỡng chun b bàn dng c và phc v cho phu thut viên.
- 1 k thut viên chun by.
2. Phương tiện
- B dng c m s thông thường: Dao, khoan s, kéo, panh, phu tích răng
không răng, kìm mang kim, máy hút, dao điện, đốt điện lưng cc.
- B van dẫn lưu não thất bng, hoc h thng dây dẫn lưu (không có van).
- Vật tư tiêu hao: 50 gc con; 5 gói bông s; 1 si ch prolene 4.0; 2 si ch vycryl 2.0;
1 gói sáp s.
3. Ngưi bnh: Đưc co tóc hoc không co tóc, v sinh sch s.
4. H bệnh án: Đầy đủ phn hành chính, phn chuyên môn c thể, đủ v triu chng,
din biến, tin sử, các phương pháp điều tr đã thực hin, các xét nghim, gii thích
cho gia đình và viết cam kết m.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
130
1. thế người bnh: y thuc vào v trí của nang dưới nhn người bnh nm nga,
đầu hơi nghiêng sang phải hoc sang trái, vùng c đưc gii phóng rng rãi.
2. Vô cm:y mê toàn thân
3. K thut:
- Sát trùng
- Tri toan dc theo vùng m t đầu xung bng.
- Gây tê.
- Rch da đầu tùy thuc vào v trí nang dưi nhn.
- Rch da bng vùng h n phi hoc trái khong 5cm hoặc đưng trng gia trên
rn. M phúc mc.
- Lun dẫn lưu dưi da đu - c - ngc - bng.
- Khoan s 1 l, cm máu xương, đốt cm máu và m màng cng.
- Chc catheter vào nang, kim tra ra dch trong.
- Ni catheter vào dây dẫn lưu.
- Kiểm tra đầu dưới thông, lun dẫn lưu vào ổ bng khong 20 - 25cm.
- Đóng các vết m.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN, BIN CHNG
1. Theo dõi:
- Tình trng toàn thân: Mch, huyết áp, th, nhit đ
- Tình trng thn kinh: Tri giác, du hiu thn kinh khu trú.
- Chy máu vết m
2. Biến chng và x trí:
- Nhim khun: Nhim trùng vết m, viêm màng não, viêm não tht, viêm phúc mc.
M lại + điều tr ni khoa
- Tc dẫn lưu: Mổ li thông dẫn lưu
- Chy máu trong não hay chy máu dưới màng cng: M li hoặc điu tr ni khoa
- Động kinh: Điều tr ni khoa.
- Các biến chng tiêu hoá: Nang dch trong phúc mc, thng các tng. Phu thuật để
x trí các biến chng.