12
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
Thai bám so m lấy thai được x trí
thành công bằng phương pháp Timor-Trisch:
báo cáo trường hợp và điểm qua y văn
Nguyễn Gia Định*, Nguyễn Văn Quyền**
Tóm tt
s: Bàiviếtnàyocáomột trườnghphiếmgpcathaibám som lythaism
tamcánguytth nhtcathaik,chothytmquantrngcachấn đoán và xử trísm.
Trình bày trường hp: Mtthaiph 34tuicótin căn m lythai2ln đưcchẩn đoán qua
siêuâmcóthaibám som lấy thai lúc thai được6tuần đượcx tríthànhcôngbng
phương pháp Timor-Trisch.
Kết lun: Trongđiềukinhnchế, vncóth x tríthaibám soMLT bằng phương pháp
Timor-Trisch, nhưng phi nơi điềukin snsàngphuthutctt cungkhichymáu
nhiều. Đây là cảnhbáoquantrngtrongkhithchinth thutnày.
T khóa: Thaibám som lythai,phương pháp Timor-Trisch,chènbóngFoley,báocáo
trườnghp.
Abstract
Cesarean-scar pregnancy has been successfully managed with Timor-Trisch method: a case
report and brief literature review
Background: This article reports a rare case of cesarean- scar pregnancy in early first-
trimester of pregnancy, demonstrating importance of early diagnosis and management.
Case Presentation: A 34-year-old multigravida woman with prior history of two cesarean
sections was diagnosed with cesarean- scar pregnancy on ultrasound at 6 weeks of gestation
and has been successfully managed with Timor-Trisch method.
Conclusions: Under limited conditions, cesarean- scar pregnancy can be managed by the
Timor-Trisch method. It is important to manage it at a hospital with adequate resources for
hysterectomy when massive hemorrhage occurs. This is an important warning when
performing this procedure.
Keywords: cesarean- scar pregnancy; Foley balloon tamponade; vacuum aspiration; case
report.
Đặt vấn đề
Thaibám som lấy thai được định nghĩa
làthaibámotrongt chcsicaso
m lấy thai trước đó. Đây biến chng
hiếmgpvàcótiềm năng gây nguy hiểm
tínhmng. Hintại, chưa phác đồ điu
tr duynhtvàcóhiuqu.
Trongbàiviếtnày,chúngtôibáocáomt
trườnghpthai6tun,thaibám som
lythai thaiph vếtm lythai2
*Bv.VnGiaAn, Email:bsdinhbvkt@gmail.com.
Tel: 0913454300
** Bv.VnGiaAn, Email:
kiemlinh1189@gmail.com.Tel:0565998856
13
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
lần. Được x trí thành công với phương
phápchènbóngTimor-Tritsch.
Trường hp
BnhnhânHTBL,34tui,dântcKinh,
Địach:HuynDakTô,TpKonTum,tnh
KonTum.,
Vào vin: 16g55 phút ngày 17 tháng 05
năm 2021.
- Lýdovàovin:Cóthaikhong6tun,ra
ít máu âm đạo, không đau bụng.
- Quátrìnhbnhlý:Bnhnhântr kinhtrên
01 tháng, ra ít máu âm đạo, không đau
bng. Đi khámbnhtibnhvinđa khoa
VnGiaAn,Tp.KonTum pháthinthai
bám som lythai,nhpvin.
- Tins bnh:khôngcógìbất thường.
- Tins snph khoa:
+Lập gia đình lúc 26 tuổi(2007).
+Nhngbnhph khoa đã điềutr: chưa.
- Tin s sn khoa: Tin thai (PARA):
2002;m lythai2ln. Lần 1: năm 2008
Lần 2: năm 2012.
- Tìnhtrnglúcnhpvin:
Bnh nhân tnh táo, M: 84 l/phút, HA:
110/70 mmHg, TO: 37O, Nhp th: 18
ln/phút.
Bngmềm, không đau.
Âmhộ, âm đạo:bìnhthường.
C t cung đóng, có ít máu hồngtheong.
ThânTClnbngthaikhong6tun.
β-hCG:36.726 mUI/mL.
Siêuâmng bng:01túithaikhong5tun
6ngày,bámthp( ngang đoạneo). Kích
thướckhithai:0,839cm3.
Siêuâm ng âm đo: bungt cungtrng;
kênh c t cung trng; thy khi thai
khong5tun6ngàybámvàosoMLT
phần trước đoạn eo; t cungmngnm
giữa bàng quang và túi thai (độ dày t
cungtivùngvếtm # 3mm).Túithai
pháttrinvàobungt cung.
Siêu âm Doppler: có tăng sinh mạchmáuít.
Kếtlun:01túithaikhong5tun6, ngày,
bám soMLT,loi1.
Ngày18/05/2021, lúc 7gi 30: Hi chn
ln1, thngnhtchẩn đoán: Thai6tun,
thaibám som lythai (loi1)/VMC2
ln.
Kế hoch điềutr:
- vấnchobệnh nhân: điềutr thaibám
soMLT bằng phương pháp Timor-Tritsch
(chèn bóng Foley, sau đó hút thai dướisiêu
âm). Nếuthtbi:m cpcuvàx lýtùy
tìnhhung.
- Xétnghimtinphu. Chunb máu,dch
truyền trướcth thut.
- S dng kháng sinh d phòng
(Ceftazidime1gamx2l).
- Voltaren 100 mg x 1 viên đặttrctràng
(trướcth thut).
- Atropin 0,25 mg x 2 ống tiêm dưới da
(trướcth thut).
- Truyndịch Latat Ringer 500 mL để gi
ven.
Lúc 8 gi 18/05/2021, thc hin theo kế
hoạch điềutr:đặt1ngthôngFoleys 14,
bơm 15 ml NaCl đẳng trương tạivùng thai
bám soMLT ới hướngdnsiêuâm
ng bng- thigianthtkhibnhnhâncó
đủ nướctiuphùhp. Đungoàicang
thông Foley đượcct vào đùi bnhnhân.
Đặt thông tiu Foley duy trì cùng bóng
chèn. Cho bnh nhân nm ti phòng th
thutgnphòngm để theodõisinhhiu,
tìnhtrạng ra máu, đau bụngvàsiêuâmhàng
lot.Lúc16gi00ngày18/05/2021 bnh
nhân van đau tức,raítmáuâmđạo;siêuâm
qua đường bng thy bóng Foley vn
đúng vị trí,pháthindịch máu trào ngược
qua2vòitrngvàotúicùng.
Lúc16gi30ngày18/05/2021Hichnln
2: thng nhất phương án tháo bóng chèn
(khôngch đủ 24 48gi),hút no thai
dướisiêuâm.
- Chunb trướcth thut:
14
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
+Voltaren 100 mg x 1 viên đặt trc
tràng (trướcth thut).
+Truyn dch Latat Ringer 500 mL,
Transamine250mgx2ngTMchm.
+Lidocaine2%x2ng,gâytêcnhc
t cung.
+Oxytocin5 đơn vị x4ngtiêmbp.
+RútngthôngFoleychènt cung.
- Lúc17 gi ngày18/05/2021:Tiếnhành
hútthaidướisiêuâmtheok thut cabnh
vinT Dũ, s dụng bơm hút Kartman 1
van, đặtv trínghúts 6phíatrênvếtm
cũ, hút nhẹ nhàng,hútva đ ,khôngc
gnglyhếttoànb. Lyrat chcthai+
máu, lượng máumt khong 50mL. Sau
th thutantoàn.
Theodõibnhnhântikhoathêmhaingày,
bnhổn, ra ít máu âm đạo.Siêuâmlithy
t cung bình thường,bnhnhânravinlúc
8g00 21/05/2021.Dnbnhnhânngathai
ít nht 12 ti 24 tháng, không s dng
DCTC.
Tái khám ngày 11/06/2021 (23 ngày sau
chènbóngvàhútno):
- Bnh nhân khai thnhthong raít máu;
Bngmềm, không đau.
- β-hCG:4,48 mUI/mL.
- Siêuâm:
+Nang cơ năng bungtrngtrái
+Dịch túi cùng sau lượngít(V#1,6)
+Khiechokémvùngsom (KT #
8 X 9mm, không tăng sinh mạchmáu).
Bàn lun
Thaibám som lythai(MLT)cót l
mi mc khong 1/2.000 thai k bình
thường tăng cùng với tăng t l ML.1
Siêuâmng âm đạo độ nhạy độ đặc
hiu cao trong chẩn đoán thai bám so
MLT trongnhngtuần đầuthaik.5,11 Soi
bàngquangcóth h tr chochẩn đoán.11
MRIcóíchkhisiêuâmkhông choquyết
địnhdtkhoát.1,6
Gần đây, để giýchiến lượcx trí,Linvà
cs. đã triểnkhaih thngphânloi mitrên
siêu âm đốivithaibám soMLTda
trênv trícatúithaivàs ợng tử cung
cònli: (i)thaibám sẹo MLT độ I:túithai
xâmnhập < 1/2 t cung;(ii)thaibám
sẹo MLT độ II: túithaixâmnhập > 1/2
t cung;(iii)thaibám sẹo MLT độ III: túi
thai phát trin bên ngoài t cung và
thanhmc;(iv)thaibám so MLT độ IV:
túithaitr thànhkhiu không địnhhìnhcó
nhiu mchmáutiv trísoMLT (Hình
1).3,4
Hình1.Phânloithaibám soMLTtrên
siêuâm (theoLinvàcs.)
TheoVialvàcngs,thaibám soMLT
chia2loi:Loi1:túithaipháttriển hướng
vào trongeot cunghaybungt cung,có
th tiếntriển đếnsinhsống, nhưng có nguy
v t cung,xuthuyết ạt nơi nhau bám
đe datínhmngcabnhnhânnếu điều
tr ch đợi; Loi2:Túithaicmsâutrong
kheh soMLTvàtiếntringâyv t cung
trong 3 tháng đầu và xut huyết t gây
nguyhimtínhmng.5,6,12
Cáctiêuchuẩn điềutr cònthiếuvàcónhiu
lachọn điềutr.1 Nguyêntc điutr:ly
thaihochykhối thai trướckhiv vàbo
tn kh năng sinh sản. Tùy theo mc đ
khncpcadinbiếnbnhmàcócácbin
pháp điềutr phùhp.6
15
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Phương pháp theo dõi tự nhiên (x trích
đợi): Cót l sinh đ thánglà57%trong
mt tng quan (Maheux-Lacroix, 2017),
tuynhiên,chymáu,nhau cài răng lưcvà
v t cunglànhững nguy .1 Nóichung,
khuyênchmdtthaik càngsmcàngtt
khikhẳng địnhchẩn đoán thai bám so
MLT.7
- Phương pháp điu tr ni khoa bng
Methotrexate(MTX): Đượcch địnhtrong
các trưnghptúithai<14tun (phác đồ
BVT Dũ, 2020) [5], <12tuần (phác đồ BV
Hùng Vương, 2020),6 huyết độngn đnh
vàkhôngcóchngch đnhdùngMTX.5,6
Phương pháp điềutr nikhoa cnthigian
theo dõi lâu, nguy cơ thấtbicaobucphi
canthipb sung phương phápkháctrong
quá trình điềutr.11
- Phương pháp điềutr ngoikhoa:
+Nongvàno: cót l thànhcôngthp
vànguy him. Nobung t cungkhông
nên là điềutr đầu tiên có nguy cơ thủng
t cungvàxuthuyết t cókh ng phải
ctt cung.5,6
+Hút dưới siêu âm: Theo phác đồ ca
Bnhviện Hùng Vương 2020, hút dướisiêu
âm trong những trường hp chn lc vi
thai ≤ 7tuncó1phnnhaubám vếtm
cũ (VMC) vàb dày cơ t cungtại VMC ≥
3,5mm.Chènbóng eot cungtiv trí
thaibám sẹo MLT để kimsoátchymáu
r r sau th thut hút thai. S dng ng
thông Foley, bơm căng bóng bằng 30ml
nước mui sinh lý chèn ti ch trong 12
gi.6
+Phuthut nisoi:Cónhững ưu điểm
vượt trội như giảm lượng máu mt trong
phuthut,lấy đượctoànb khithaibám
soMLT,rútngnthời gian β-hCGhuyết
thanhv âmtính,giảm nguy diễntiến
thànhthôngnối động-tĩnh mạch,cithin
tiên lượngsnkhoa,hnchế thaibámso
MLTtáiphát.11
+Phu thut m: Theo phác đồ caBV
T 2020, phuthut m đượcch định
khicó1trong3yếut:tuổi thai ≥ 14 tuần;
m >40tuivàkhôngcónguynvngsinh
sn;huyết độngkhôngổn định,xuthuyết
nhiucóchoánghaykhông.5 Theo phác đồ
của BV Hùng Vương 2020, phuthutm
khi thai > 12 tun và/hoc c yếu t k
trên.6 Có th m m ly khi thai, khâu
phchồi t cunghocctt cungtrên
c t cung.5,6
Ctt cung làmt la chn ngay t đầu
chpnhận được nhngph n không
nguynvngsinhsn. Đôi khi, cắtt cung
làcnthiết đốivichymáukhôngkim
soát được (Cunningham,2018).1
- Kếthpni-ngoikhoa:Cáclachnbo
tnkh năng sinh sảnbaogm:TiêmMTX
toànthânhoctich,dùng phihpvi
ngoi khoa bo tn (nêu trên). Thông
thường, thuyên tc đng mch t cung
(UAE)đượcs dụng trướcth thut đ hn
chế nguy cơ chảymáu (Zhang,2012).1
- Thuyên tc đng mch t cung (UAE):
Đây phương pháp điutr botn,hn
chế chymáuchobnhnhân.TheoTimor-
Tritscht l biếnchngca UAElà47%.
UAEhầu như chắcchnkhôngphải là điều
tr đầutaydo chmtr giữa điềutr vàhiu
qu cho phép thai k phát trin và mng
imạch máu tăng. NếuUAEthtbi,bác
s phải đốimtvimtthaik lớn hơn.8
Hinti,chưa phác đồ x trínàođược
thngnhất, đượccôngnhn, đượcngh
bicáchip hingh nghip HoaK hoc
trênthế giới đốivithaibám soMLT.
Cóphmvirngcáclachnx trítrong
y văn, nhiềulachncachúngcóth
dẫn đến các biến chng chy máu trm
trng,cóth dn đếnmtkh năng sinh sản
hocthmchít vongm.Nếuthaibám
soMLTđượcx tríkhôngphùhp,cóth
dn đếncácbiếnchngxuyênsutc 3tam
cánguytcathaik.9,10 Cónhucumnh
m choviệc hướngdndatrênchng
16
THỜI SỰ Y HỌC, Chuyên đề SỨC KHỎE SINH SẢN, Tập 22, Số 1, Tháng 1 – 2022
c để giúpchocácbács snkhoatrong
vicx tríthaibám soMLT.2 bnh
nhânla chn theodõi,m cpcu phi
đượcthchinngaykhôngchmtr khicó
btc duhiunàoch điểmv t cung.6
SMFM2020,khuyếncáo(mc đ 1C)m
lythailpligia340/7và356/7tun
tui thai. Khuyến cáo cho betamethasone
trướcsinh.7
Phương pháp mới caTimor-Tritschđặt
1 ống thông Foley chèn bơm vào vị trí
túi thai (thườnglàthai<8tun)nhằm ngăn
chns pháttrincathaibngch đtáp
lc đytúithailêntrênhocéptúithai
bóng chèn cũng ép vào vị trívếtm ngăn
chn chy máu. Sau khi đt bóng Foley,
cũng thể chuynt siêuâmng bng-
thigianthtsangsiêuâmng âm đạo để
chophépnhìnthyvic đtbóngchínhxác
hơn đánh giá áp suất, tránh bơm phồng
bóngquámc. Sauthời gian lưu bóng 24
48giờ, túi thai được hút ra dướisiêuâm [8].
Cóth chènbóng eot cungtiv tríthai
bám sẹo MLT để kimsoátchymáur
r sauth thuthútthai.5 Cnthiếts dng
khángsinhd phòng đánh giá lạisau2
ngày hoc khi cn thiết.8 Trong báo cáo
trườnghpnày,chúngtôichorng,trong
điềukinhnchế vngiiquyết đượcthai
bám soMLTbngphương pháp Timor-
Tritsch, nhưng phải nơi điềukinsn
sàngphuthutctt cungkhichymáu
nhiều. Đây là cảnhbáoquantrng khithc
hinth thutnày. Cần lưu ý diễntiếnlâm
sàngsaukhichènbóng,thi gian lưu bóng
cóth khôngnhtthiếtphilà24 48gi
(trong trườnghpnàylà9gi) đ hướng
x tríkpthi.
Kết lun
Trongđiềukinhnchế, vncóth x trí
thai bám so MLT bằng phương pháp
Timor-Trisch, nhưng phải nơi có điều
kin sn sàng phu thut ct t cung khi
chy máu nhiều. Đây cảnh báo quan
trng khithchinth thutnày.
Tham kho
1. Cunningham et al. (2018). Williams
Obstetrics (2018), “Cesarean Scar Pregnancy”,
Williams Obstetrics 25th Edition. Chap. 19;
2018.
2. Giroux M. et al. (2021), “Case Report:
Expectant management of a viable Cesarean
scar pregnancy complicated by uterine
dehiscence and massive hemorrhage: a case
report and literature review”, Gynecol Pelvic
Med 2021; 4:9.
3. Kutlesic R. et al. (2020), “Cesarean scar
pregnancy successfully managed to term:
When the patient is determined to keep the
pregnancy”. Medivina 2020, 56(10), 496.
4. Lin, S.Y.; Hsieh, C.J.; Tu, Y.A.; Li, Y.P.; Lee,
C.N.; Hsu, W.W.; Shih, J.C. (2018). New
ultrasound grading system for cesarean scar
pregnancy and its implications for management
strategies: An observational cohort
study. PLoS ONE 2018, 13 (8), e0202020.
5. Phác đồ điu tr sn ph khoa, BV T
(2020). “Thai so m ly thai”. Tr. 163-172.
6. Phác đ điu tr sn ph khoa, BV Hùng
Vương (2020). “Chẩn đoán điều tr thai so
m cũ”. Tr. 102-109.
7. Society for Maternal-Fetal Medicine.
Electronic address pubs smfm org, Miller R,
Timor-Tritsch IE et al. (2020), “Society for
Maternal-Fetal Medicine (SMFM) Consult
Series #49: Cesarean scar pregnancy”, Am J
Obstet Gynecol, 222 (5), B2-B14.
8. Timor-Tritsch IE, Monteagulo A, Goldstein
SR (2014). “How to indentify and manage
cesarean-scar pregnancy”, OBG Management,
26 (6), 19-28.
9. Timor-Tritsch IE, Monteagulo A, Cali G et al
(2019). “Cesarean Scar Pregnancy: Diagnosis
and Pathogenesis”, Obstet Gynecol Clin North
Am, 46 (4), 797-811.
10. Timor-Tritsch IE, Monteagulo A, Cali G,
D’Antonio F, Agten A.K. (2019). Cesarean
Scar Pregnancy: Patient Counseling and
Management”. Obstet Gynecol North Am;
46(4):813-828.
11. Trn Nguyễn Phương An cs. (2021).
“Thai bám so m ly thai: các bin pháp qun
lý hin nay”. Y Hc sinh sn. Tp 57. NXB Tng
hp Tp.HCM; Tr. 38-43.
12. Vial Y, Petignat P, Hohlfeld P (2000),
“Pregnancy in a cesarean scar” Ultrasound
Obstet Gynecol 16(6): 592-59