Bài giảng Tin học phần 2 - Chương 7: Cơ sở dữ liệu trong Excel
lượt xem 14
download
"Bài giảng Tin học phần 2 - Chương 7: Cơ sở dữ liệu trong Excel" được biên soạn với các kiến thức đó là cơ sở dữ liệu; sử dụng form để nhập dữ liệu; quy định dữ liệu khi nhập; sử dụng autofilter, Advanced filter; sắp xếp cơ sở dữ liệu; chức năng subtotal...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tin học phần 2 - Chương 7: Cơ sở dữ liệu trong Excel
- CHƯƠNG 7
- 7.1. CƠ SỞ DỮ LIỆU Cơ sở dữ liệu trong Excel gồm: • Trường (Field): là một thuộc tính nào đó của đối tượng. Ví dụ: Họ tên, Giới tính, Ngày sinh, HSL, …vv • Bản ghi (Record): là giá trị của các trường tương ứng. Ví dụ: Nguyễn Văn A, Nam, 23/04/1978, 3.67, …vv
- 7.2. SỬ DỤNG FORM ĐỂ NHẬP DỮ LIỆU 7.2.1. Hiển thị chức năng FORM • Chọn File/Options/Chọn Customize Ribbon • Tại Choose commands from: chọn All commands, trong phần này bạn chọn Form/Nhấn Add/Chọn Tab và nhấn OK.
- 7.2. SỬ DỤNG FORM ĐỂ NHẬP DỮ LIỆU • 7.2.2 Chức năng form • Bước 1: Bôi đen vùng cơ sở dữ liệu • Bước 2: Thực hiện Data/Form • Bước 3: Thực hiện các chức năng trên hộp thoại. Nhập mới Xóa bản ghi Xóa bản ghi Tìm đến bản ghi trước đó Tìm đến bản ghi kế tiếp Tìm theo điều kiện Đóng hộp thoại form
- 7.3. QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) • Bôi đen vùng dữ liệu cần đặt điều kiện nhập. • Chọn Data/Data Validation/Data Validation. Xuất hiện hộp thoại: Chọn mức độ quy định nhập dữ liệu Đặt quy tắc nhập dữ liệu Hiển thị lời nhắc khi di chuyển đến vùng nhập
- 7.3. QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) • Thẻ Settings: - Allow: + Any value: giá trị bất kỳ + Whole number: quy định cho dữ liệu kiểu số + Decimal: quy định cho dữ liệu kiểu thập phân. + List: Dữ liệu nhập vào theo danh sách (nhập vào source hoặc bôi đen vùng danh sách) + Date: quy định cho dữ liệu kiểu ngày. + Time: quy định cho dữ liệu kiểu thời gian. + Text length: quy định theo chiều rộng của dữ liệu kiểu ký tự. + Custom: quy tắc xác định theo công thức, bắt đầu bởi dấu =
- 7.3. QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) • Thẻ Input Message - Show input message when cell is selected: Tích chọn nếu di chuyển chuột vào thì hiển thị lời nhắc. - Title: Tiêu đề của trên hộp thoại thông báo. - Input Message: Nội dung thông báo.
- 7.3. QUY ĐỊNH DỮ LIỆU KHI NHẬP (VALIDATION) • Thẻ Error Alert - Show error alert after invalid data is entered: Tích chọn để hiển thị thông báo lỗi khi dữ liệu nhập vào không đúng quy định nhập. - Style: Chọn mức độ quy định +STOP: mức độ cao nhất, không cho nhập dữ liệu nếu vi phạm quy tắc. + WARNING: vẫn cho phép nhập dữ liệu khi vi phạm quy tắc nhưng người dùng nhấn YES. + INFORMATION: vẫn cho nhập dữ liệu khi vi phạm quy tắc nhưng người dùng nhấn OK. - Title: tiêu đề của cửa sổ thông báo. - Error Message: Nội dung thông báo khi nhập dữ liệu vi phạm quy tắc.
- 7.4. SẮP XẾP CSDL • Bước 1: Chọn vùng CSDL. • Bước 2: Chọn Data\Sort. Xuất hiện hộp hội thoại:
- 7.5. SỬ DỤNG AUTOFILTER, ADVANCED FILTER 7.5.1. Chức năng AutoFilter Auto Filter là tính năng cho phép người dùng lọc ra những bản ghi thỏa mãn điều kiện. Để thực hiện lọc ta thực hiện như sau: • Bước 1: Bôi đen vùng CSDL (cả hàng tiêu đề) • Bước 2: Chọn Data/Filter. Tại trường có điều kiện lọc, kích chọn:
- 7.5.1. Auto Filter • + Equals: lọc ra bản ghi có giá trị bằng giá trị bạn gõ vào hộp thoại. • + Does Not Equal: lọc ra các bản ghi có giá trị khác giá trị mà bạn gõ vào hộp thoại • + Greater Than: lọc ra các bản ghi lớn hơn giá trị mà bạn gõ vào • + Greater Than Or Equal To: lọc ra các bản ghi có giá trị lớn hơn hoặc bằng giá trị mà bạn gõ vào • + Less Than: lọc ra bản ghi có giá trị nhỏ hơn giá trị gõ vào. • + Less Than Or Equal To: lọc ra các bản ghi có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng giá trị bạn gõ vào.
- 7.5.1. Auto Filter • + Between: lọc ra những bản ghi nằm trong khoảng giá trị mà bạn gõ vào. • + Top 10: giữ lại 10 bản ghi có giá trị lớn nhất • + Above Average: lọc ra những bản ghi có giá trị lớn hơn trung bình cộng của tất cả các bản ghi trong cột. • + Below Average: lọc ra những bản ghi có giá trị nhỏ hơn trung bình cộng của tất cả các bản ghi trong cột. • + Begins With: Lọc ra bản ghi bắt đầu bởi ký tự mà bạn gõ vào. • + Ends With: Lọc ra bản ghi kết thúc bởi ký tự mà bạn gõ vào. • + Contains: Lọc ra bản ghi chứa ký tự mà bạn gõ vào. • + Does Not Contain: Lọc ra bản ghi không chứa ký tự mà bạn gõ vào.
- 7.5.1. Auto Filter + Custom Filter: tùy chọn khác, hiển thị hộp thoại: Tại vị trí 1 tích chọn vào hộp thả, xuất hiện các tùy chọn như trên, gõ giá trị vào vị trí 3, nếu có hai điều kiện đồng thời thì tích chọn And, điều kiện hoặc thì tích chọn Or và chọn tại vị trí 2, gõ giá trị vào vị trí số 4. • * Hủy lọc: • Để hủy tính năng lọc, chọn Data/Filter.
- 7.5.2. ADVANCED FILTER a. Thiết lập vùng điều kiện (criteria range) - Vùng điều kiện có hai loại: điều kiện trực tiếp và điều kiện gián tiếp. * Vùng điều kiện trực tiếp: Được thành lập bằng cách sau: Gồm tối thiểu hai hàng, hàng đầu tiên phải là tên trường trong CSDL, từ hàng thứ hai trở đi gõ giá trị cần so sánh với nó, có thể kết hợp dấu >, =,
- 7.5.2. ADVANCED FILTER a. Thiết lập vùng điều kiện (criteria range) * Vùng điều kiện trực tiếp: Ví dụ 1: + Điều kiện lọc những ra những người có Giới tính là Nữ hoặc Thực lĩnh lớn hơn 5 triệu:
- 7.5.2. ADVANCED FILTER a. Thiết lập vùng điều kiện (criteria range) * Vùng điều kiện trực tiếp: Ví dụ 1: + Điều kiện lọc ra những người có Họ là “Đỗ” và Thực lĩnh nhỏ hơn 5 triệu:
- 7.5.2. ADVANCED FILTER a. Thiết lập vùng điều kiện (criteria range) * Vùng điều kiện gián tiếp: Được thiết lập gồm hai hàng và một cột, hàng đầu tiên lấy tên bất kỳ (không được trùng với bất kỳ tên trường nào trong CSDL), hàng thứ hai là biểu thức logic, có thể kết hợp nhiều hàm, so sánh trên bản ghi đầu tiên của CSDL, kết quả trả về TRUE hoặc FALSE. Ví dụ: + Điều kiện lọc những ra những người có Giới tính là Nữ hoặc Thực lĩnh lớn hơn 5 triệu:
- 7.5.2. ADVANCED FILTER a. Thiết lập vùng điều kiện (criteria range) * Vùng điều kiện gián tiếp: Ví dụ: + Điều kiện lọc ra những người có Họ là “Đỗ” và Thực lĩnh nhỏ hơn 5 triệu: + Điều kiện lọc ra những người ở phòng "Kế hoạch" và Thực lĩnh khác 6 triệu:
- 7.5.2. ADVANCED FILTER b. Sử dụng tính năng Advanced Filter • Bước 1: Bôi đen vùng cơ sở dữ liệu (hàng tiêu đề không được trộn – Merge cell) • Bước 2: Chọn Data/Tại Sort & Filter chọn Advanced. Xuất hiện hộp thoại:
- 7.5.2. ADVANCED FILTER b. Sử dụng tính năng Advanced Filter Action: + Filter the list, in-place: Lọc và để kết quả tại bảng csdl đang chọn. + Copy to another location: Lưu kết quả sau khi lọc sang một vị trí khác, vị trí này được xác định bởi phần Copy to (chỉ cần chọn 1 cell trong vùng trống để lưu) List range: vùng csdl Criteria range: vùng điều kiện (được thiết lập bằng vùng điều kiện gián tiếp hoặc trực tiếp) Unique records only: tích chọn này để giữ lại một bản ghi nếu trùng nhau. Nhấn OK
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tin học phần 2 - Chương 1: Làm quen với Excel 2010
38 p | 57 | 14
-
Bài giảng Tin học phần 2 - Chương 6: Tạo biểu đồ trong bảng tính
63 p | 65 | 13
-
Bài giảng Tin học phần 2 - Chương 5: Tạo biểu đồ trong bảng tính
11 p | 54 | 12
-
Bài giảng Tin học đại cương: Chương 2 - Tin học và công nghệ thông tin
12 p | 183 | 10
-
Bài giảng Tin học phần 2 - Chương 4: Các tùy chọn hữu ích khác
19 p | 44 | 10
-
Bài giảng Tin học phần 2 - Chương 3: Tổ chức thông tin trên bảng tính
17 p | 37 | 9
-
Bài giảng Tin học phần 2 - Chương 2: Một số thao tác cơ bản
34 p | 44 | 9
-
Bài giảng Tin học (Phần 1: Tin học ứng dụng)(cao học Vật lý): Chương 2 - TS. Ngô Văn Thanh
84 p | 89 | 9
-
Bài giảng Tin học đại cương (Phần 1): Bài 2.2 và 2.3 - Phần mềm máy tính. Giới thiệu hệ điều hành
57 p | 13 | 7
-
Bài giảng Tin học đại cương: Phần I (Chương 2, Phần 2) - TS.Nguyễn Bá Ngọc
46 p | 76 | 7
-
Bài giảng Tin học: Phần 2 - Trường TC Kinh tế Kỹ thuật Hòa Bình
186 p | 66 | 6
-
Bài giảng Tin học đại cương (Phần 2: Giải quyết bài toán): Chương 2 - Viện Công nghệ Thông tin & Truyền thông
73 p | 38 | 5
-
Bài giảng Tin văn phòng 2: Bài 1 - ThS. Thiều Quang Trung
45 p | 59 | 5
-
Bài giảng Tin học: Chương 2.1 - Trường CĐ Cộng đồng Lai Châu
40 p | 40 | 3
-
Bài giảng Tin học: Chương 2.2 - Trường CĐ Cộng đồng Lai Châu
75 p | 28 | 3
-
Bài giảng Tin học (Phần 1: Tin học cơ sở)(cao học Vật lý): Chương 2 - TS. Ngô Văn Thanh
26 p | 78 | 3
-
Bài giảng Tin học: Chương 2 - Võ Huỳnh Trâm
5 p | 61 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn