intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học quản lý: Chương 1 - Nguyễn Hưng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:126

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tin học quản lý" Chương 1 - Những khái niệm cơ bản của tin học, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Thông tin trong máy tính điện tử; tin học; máy tính điện tử; một số vấn đề liên quan; thuật toán và ngôn ngữ lập trình;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học quản lý: Chương 1 - Nguyễn Hưng Long

  1. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI KHOA HTTTKT & TMĐT BỘ MÔN TIN HỌC TIN HỌC QUẢN LÝ Giảng viên: NGUYỄN HƢNG LONG
  2. TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI KHOA HTTTKT&TMĐT TIN HỌC QUẢN LÝ Bộ môn: Tin học Giảng viên: NGUYỄN HƢNG LONG
  3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN  Kiến thức: Sinh viên nắm được các kiến thức cơ bản về tin học, máy tính điện tử, hệ điều hành Windows (WIN 7), các thao tác sử dụng phần mềm tin học văn phòng (Word, PowerPoint, Excel – OFFICE 2010), mạng máy tính và  Kỹ năng: Sinh viên biết sử dụng một số phần mềm tin học văn phòng để soạn thảo văn bản, phân tích dữ liệu, tổng hợp, thống kê, trình chiếu, ...  Thái độ: Có tinh thần lao động say mê, sáng tạo; ý thức tự giác, nhiệt tình trong công việc; có ý thức chấp hành nội quy, quy chế của tổ chức và pháp luật Nhà nước. 3
  4. CẤU TRÚC HỌC PHẦN: 3TÍN CHỈ (36,9)  Giờ lý thuyết: 36 tiết  Giờ thực hành: 9 tiết  Giờ thảo luận: 0 tiết  Giờ tự học: 90 tiết 4
  5. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. TS.Nguyễn Thị Thu Thủy (2014), Giáo trình Tin học đại cương, NXB Thống kê 2. IIG Việt Nam, CCI (2017), IC3 Global Standard 4, NXB Tổng hợp tp HCM. 3. Hồ Sỹ Đàm, Lê Khắc Thành (2007), Giáo trình tin học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 7
  6. Nội dung học phần  Những khái niệm cơ bản của tin học  Hệ điều hành cho máy tính điện tử  Soạn thảo văn bản  Bảng tính điện tử  Mạng máy tính 8
  7. CHƢƠNG 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
  8. MỞ ĐẦU Bạn có thể có dữ liệu mà không cần thông tin nhƣng bạn không thể có thông tin mà không cần dữ liệu Daniel Keys Moran Computer programmer and science fiction author. 10
  9. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Khái niệm:  Thông tin (Information): các bản tin/thông báo nhằm mang lại sự hiểu biết nào đó cho đối tượng nhận tin  Dữ liệu (Data): con số, kí tự, hình ảnh, ký hiệu, sự kiện...  Ví dụ: hình ảnh và số 125, chuỗi ký tự 210Info  Thông tin được biểu diễn dưới nhiều dạng khác nhau  VD: kí hiệu chữ viết, sóng ánh sáng, sóng âm, ...  Phân biệt DL và TT:  DL: là các DL không có cấu trúc, không có ý nghĩa, chưa được xử lý  Thông tin: là các DL đã được xử lý, làm tăng sự hiểu biết cho con 11 người.
  10. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Quá trình xử lý thông tin: là các công việc như thu thập, lưu trữ, chế biến, sao chép, hủy bỏ, truyền, ... Xử lý Dữ liệu Thông tin 12
  11. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Biểu diễn thông tin trong MTĐT:  Hệ đếm: là tập hợp các ký hiệu và các quy tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị của các số.  Ví dụ: Hệ đếm nhị phân, thập phân, bát phân, thập lục phân  Hệ đếm cơ số q bất kỳ  Ký hiệu biểu diễn số trong hệ đếm: 0,1, ..., q-1  Tính giá trị 1 số nguyên (chuyển hệ cơ số q sang hệ thập phân) (anan-1...a1a0)q=anqn + an-1qn-1+...+a1q1+a0q0 Trong đó: n: Số định vị n= 4 3 2 1 0 an: Số định trị an= 1 0 1 1 12 a4=1 a3 =0 a2 =1 a1 =1 a0 =1 13
  12. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Biểu diễn thông tin trong MTĐT:  Hệ đếm cơ số q bất kỳ  Ký hiệu biểu diễn số trong hệ đếm: 0,1, ..., q-1  Tính giá trị 1 số thập phân: (anan-1...a1a0,a-1a-2... a-m )q=anqn + an-1qn-1+...+a1q1+a0q0+a-1q-1+a-2q-2+.....+ a-mq-m Trong đó: an: Giá trị định trị n: vị trí định vị Ví dụ: 7 6 5 4 3 2 1 0 -1 -2 -3 -4 1 0 1 1 0 1 1 1. 1 0 1 12=?10 a7 a6 a5 a4 a3 a2 a1 a0 a-1 a-2 a-3 a-4 a7 =1 a5 =1 a3 =0 a1 =1 a-1=1 a-3 =1 a6=0 a4 =1 a2 =1 a0 =1 a-2 =0 a-4 =1 14
  13. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Hệ đếm cơ số 10  Tập ký hiệu: 10 số từ 0,1,2,...,9  Là một hệ đếm định vị bao gồm hàng đơn vị, hàng chục, ....  Quy tắc: Vị trí của 1 con số ám chỉ 1 phép nhân mũ 10 với con số ở vị trí đó.  Ví dụ: 5246 = 5 x 103 + 2 x 102 + 4 x 101 + 6 x 100 15
  14. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Hệ đếm cơ số 2 (hệ nhị phân):  Số ký hiệu sử dụng: 2 số 0 và 1  Quy tắc tính giá trị: Giá trị của số bằng tổng các lũy thừa của 2  Ví dụ: Tính giá trị của số nhị phân 101.001 Vị trí 2 1 0 -1 -2 -3 1 0 -1 -2 -3 Số nhị phân 1 0 1 . 0 0 12 101.001 = 1×22+0x21+1×20+0x2-1+0x2-2+1×2-3 =4 +0 +1 +0 +0 + 0.125 = 5.12510 16
  15. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Hệ cơ số 8 (Hệ bát phân):  Số ký hiệu sử dụng: 0,1,2,3, ....,7  Quy tắc tính giá trị: Giá trị của số bằng tổng các lũy thừa của 8  Ví dụ: Vị trí 2 1 0 1 0 -1 -2 -3 -1 -2 Số bát phân 1 3 7 . 1 18 137.118 = 1×82+3x81+7×80+1x8-1+1x8-2 = 64 + 24 + 7 + 0,125+0,015625 = 95,14062510 17
  16. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Chuyển đổi cơ số:  Hệ 10 sang hệ 2 (phần nguyên): Thực hiện liên tiếp các phép chia cho 2, đến khi thương số bằng 0. Số nhị phân tương ứng là các kết quả của phép dư chia cho 2 lấy từ dưới lên.  Ví dụ: Đổi các số 45, 23, 35, sau sang hệ 2 45 2 23 2 1 22 2 1 11 2 0 11 2 1 5 2 1 5 2 1 2 2 1 2 2 0 1 2 0 1 2 1 0 1 0 4510=1011012 2310=101112 3510=1000112 18
  17. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Chuyển đổi cơ số:  Hệ 10 sang hệ 2 (phần thập phân): Thực hiện liên tiếp các phép nhân với 2, đến khi tích có lẻ bằng 0. Số nhị phân tương ứng là các kết quả của phần nguyên của phép nhân 2 lấy từ trên xuống  Ví dụ: Đổi các số thập phân 0.45, 0.387, 0.1293 sau sang hệ 2  Lưu ý: Có những số lẻ khi đổi, ta nhân với hệ số thì kết quả trả ra mà ở phần lẻ không bằng 0, những số này là những số vô hạn tuần hoàn, việc dừng ở đâu là do người thực hiện phép chuyển đổi quyết định, lấy càng nhiều thì sai số càng thấp. 19
  18. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ Phần nguyên Tích 2 (0.45) Phần lẻ 0 0.9 0.9 1 1.8 0.8 1 1.6 0.6 1 1.2 0.2 0 0.4 0.4 0 0.8 0.8 1 1.6 0.6 1 1.2 0.2 0 0.4 0.4 ...... 0.4510=0.0111001102 20
  19. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Chuyển đổi hệ 2 sang hệ bát phân:  Nhóm 3 số từ phải qua trái lần lượt cho đến hết rồi lấy tương ứng sang hệ bát phân.  Ví dụ: Đổi sang hệ bát phân 1011002= 101 100 = 54 Bát phân Nhị phân Bát phân Nhị phân 0 000 4 100 1 001 5 101 2 010 6 110 3 011 7 111  Chuyển bát phân sang nhị phân: thay thế dãy ký tự số tương ứng sang hệ nhị phân.  Ví dụ 2: Đổi sang hệ nhị phân 178=001 1112 21
  20. 1.1. THÔNG TIN TRONG MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ  Chuyển đổi hệ 2 sang hệ thập lục phân: Thập Nhị Thập lục Thập Nhị Thập lục phân phân phân phân phân phân 0 0 0000 8 8 1000 1 1 0001 9 9 1001 2 2 0010 A 10 1010 3 3 0011 B 11 1011 4 4 0100 C 12 1100 5 5 0101 D 13 1101 6 6 0110 E 14 1110 7 7 0111 F 15 1111 22
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2