intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Các hàm thống kê

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

116
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Các hàm thống kê trình bày khái niệm công thức, khái niệm về hàm, cách nhập công thức và hàm, một số hàm thống kê cơ bản, chi tiết một số hàm thống kê. Với các bạn chuyên ngành Công nghệ thông tin thì đây là tài liệu hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Các hàm thống kê

7/16/16<br /> <br /> TIN HỌC ỨNG DỤNG<br /> (CH2 - CÁC HÀM THỐNG KÊ)<br /> Phan Trọng Tiến<br /> BM Công nghệ phần mềm<br /> Khoa Công nghệ thông tin, VNUA<br /> Email: phantien84@gmail.com<br /> Website: http://timoday.edu.vn<br /> <br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 1<br /> <br /> Nội dung chính<br /> 1. <br /> 2. <br /> 3. <br /> 4. <br /> 5. <br /> <br /> Khái niệm công thức<br /> Khái niệm về hàm<br /> Cách nhập công thức và hàm<br /> Một số hàm thống kê cơ bản<br /> Chi tiết một số hàm thống kê<br /> <br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 7/16/16<br /> <br /> 1. Công thức (nhắc lại)<br /> q  Công thức<br /> q Bắt đầu bởi dấu “=“<br /> q Sau đó:<br /> q Địa chỉ, hằng, miền,…<br /> q Toán tử<br /> q Hàm<br /> <br /> q  VD:<br /> q = A1+A2-B2<br /> q = SIN(A1) + COS(B2)<br /> q = LN(A5)<br /> <br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2. Khái niệm hàm<br /> q  Là các hàm tính toán được xây dựng sẵn.<br /> q  Phục vụ các tính toán thông dụng.<br /> q  Cú pháp:<br /> Tên_hàm (danh_sách_đối_số)<br /> q  Đối số được phân cách bởi dấu phảy<br /> q Ví dụ: =Average(miền_dữ_liệu)<br /> q  Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,…<br /> <br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 7/16/16<br /> <br /> 3. Nhập công thức và hàm<br /> q  Nhập trực tiếp vào ô<br /> q  Sử dụng thanh công<br /> <br /> thức<br /> <br /> q Kích chuột vào biểu<br /> <br /> tượng fx để mở hộp<br /> thoại chọn hàm.<br /> q Select a category:<br /> loại hàm.<br /> q Select a function:<br /> chọn hàm.<br /> q  Hoặc từ menu<br /> <br /> Formulas/Insert<br /> Function<br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 5<br /> <br /> Chọn các hàm thống kê<br /> q  Đánh vào đây để tìm<br /> <br /> kiếm hàm<br /> q  Chọn theo phân loại<br /> hàm<br /> q  Các hàm theo phân<br /> loại<br /> q  Giải thích về hàm<br /> <br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 7/16/16<br /> <br /> 4. Một số hàm thống kê cơ bản<br /> q AVERAGE<br /> q CHIINV<br /> q CHITEST<br /> q CORREL<br /> q COUNT<br /> q COUNTA<br /> q COVAR<br /> q FINV<br /> q FREQUENCY<br /> <br /> Cho trung bình của miền<br /> Cho trị của hàm χ về phân bố xác<br /> suất<br /> Cho kết quả kiểm tra χ về tính độc<br /> lập của 2 dãy số<br /> Cho hệ số tương quan giữa 2 dãy số<br /> Đếm số ô có giá trị là số trong miền<br /> Đếm số ô có dữ liệu<br /> Cho hiệp phương sai (covariance)<br /> Cho hệ số Fisher<br /> Cho tần số phân bố của cột số<br /> <br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 7<br /> <br /> 4. Một số hàm thống kê cơ bản<br /> q  FTEST<br /> q  LINEST<br /> q  LOGNEST<br /> q  MAX<br /> q  MIN<br /> q  STDEV<br /> q  TINV<br /> q  TTEST<br /> q  VAR<br /> <br /> Cho kết quả kiểm tra Fisher (F-test)<br /> Cho các tham số A, B của hàm hồi quy<br /> tuyến tính Y= Ax + B<br /> Cho các tham số của hàm hồi quy dạng<br /> mũ Y = (B*(M1^X1)*(M2^X2)*…)<br /> Cho trị cực đại của miền<br /> Cho trị cực tiểu của miền<br /> Cho độ lệch chuẩn<br /> Cho hệ số Student<br /> Cho kết quả kiểm tra Student (T-test)<br /> Cho phương sai của miền<br /> <br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> 7/16/16<br /> <br /> 5. Chi tiết một số hàm thống kê<br /> 1. <br /> 2. <br /> 3. <br /> 4. <br /> 5. <br /> 6. <br /> <br /> Các hàm AVERAGE, COUNT, MAX, MIN, STDEV,<br /> VAR<br /> Hàm CORREL và COVAR<br /> Hàm FINV<br /> Hàm FREQUENCY<br /> Hàm LINEST<br /> Hàm TINV<br /> <br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 9<br /> <br /> 5.1 Các hàm AVERAGE, COUNT, MAX,<br /> MIN, STDEV, VAR<br /> q  Cú pháp: Tên_Hàm(Miền_DL)<br /> q AVERAGE : trung bình cộng của miền<br /> q COUNT : đếm số lượng các ô dl là số<br /> q MAX : cho cực đại của miền<br /> q MIN : cho cực tiểu của miền<br /> q STDEV : độ lệch chuẩn là một đại lượng<br /> thống kê mô tả dùng để đo mức độ phân tán của một<br /> tập dữ liệu<br /> q VAR : phương sai là đo sự phân tán thống kê của<br /> biến đó, nó hàm ý các giá trị của biến đó thường ở<br /> cách giá trị kỳ vọng bao xa.<br /> q Ví dụ: =VAR(C1:C50)<br /> <br /> Ch2 - Các hàm thống kê<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1