2. 1. Những vấn đề chung về y thuỷ lực thể ch
2.2. Các loại bơm thủy lực thể tích
2.3. Các loại động thủy lực thể tích
2.4. Xilanh thủy lực
2.5. Lựa chọn y thủy lực thể tích cho truyền động thủy lực
trên ô xey
Chương 2
TRUYỀN ĐỘNG THỦY TĨNH
2. 1. Những vấn đề chung về y thuỷ lực thể tích
2. 1.1 Nguyên làm việc phân loạiy thủy lực thể tích
a) Nguyên :
-Việc trao đổi năng lượng với chất lỏng được thực hiện theo
nguyên chèn ép chất lỏng trong một thể ch kín dưới tác
dụng của áp suất thủy tĩnh.
-Năng lượng chủ yếu dòng chất lỏng trao đổi với máy
áp năng, còn thành phần động năng của dòng chất lỏng
chuyển động qua máy thì thay đổi không đáng k, do đó còn
gọi máy thủy nh.
2.1. Những vấn đề chung vềy thuỷ lực thể tích
b). Phân loạiy thủy lực thể tích
MÁY THUỶ LỰC THỂ TÍCH
Loại điều chỉnh được
Loại không điều chỉnh được
Pít tông Bánh ng Cánh gạt
Rô to
hướng trục
Rô to
hướng kính
Ăn khớp
ngoài
Lệch trục
Pít tông Cánh gạt
Rô to
hướng trục
Rô to
hướng kính
Điều chỉnh
trực tiếp
Điều chỉnh theo
hành trình
Lệch trục
Ăn khớp
trong
2.1. Những vấn đề chung vềy thuỷ lực thể tích
2.1.2. Các thông số bản củay thủy lực thể tích
Lưu lượng thuyết Ql củay thủy lực thể tích lưu
lượng chưa tính tới sự rỉ được xác định như sau:
Ql=q.n (2.1)
q lưu lượng riêng củay
n- số chu kz làm việc của máy trong một đơn vị thời gian
Khác với máy thủy lực cánh dẫn, lưu lượng tức thời của máy thủy
lực thể tích thay đổi theo thời gian kể cả khi máy làm việc ổn định.
a. Lưu lượng
Lưu lượng thuyết Ql >Qthực tế bao gi cũng xy
ra rỉ. Ql lưu lượng tính trong cả quá trình trong một
đơn vị thời gian nên còn gọi lưu ợng trung bình
thuyết.
2.1. Những vấn đề chung vềy thuỷ lực thể tích
2.1.2. Các thông số bản củay thủy lực thể tích
b. Áp suất
Cột áp của y thủy lực th tích được tạo nên chủ yếu bởi
sự thay đổi áp suất tĩnh của chất lỏng khi chuyển động qua y, do
đó thường dùng áp suất để biểu thị khả năng tải của y.
Quan hệ giữa áp suất ct áp:
p
H
- Đi với máy thủy lực chuyển đng tịnh tiến (xilanh lực). Áp suất
làm việc tác dụng lên đỉnh pittông tạo thành áp lực P:
Pp
- Đối với y thủy lực chuyển động quay. Áp suất làm việc tác
dụng lên roto tạo thành mômen:
.M
M p k