
5.1 Các sơ đồ cơ bản
5.2. Các phương pháp điều chỉnh tốc độ của cơ cấu chấp hành
5.3. Các sơ đồ trên ứng dụng trên ô tô máy kéo và xe chuyên
dùng
Chương V
CÁC SƠ ĐỒ TRUYỀN ĐỘNG THỦY LỰC VÀ ỨNG DỤNG

5.1. Các sơ đồ cơ bản:
a) Truyền động thủy lực thể tích mạch hở có cđ tịnh tiến
5.1.1. Truyền động thủy lực thể tích mạch hở
b) Truyền động thủy lực thể tích mạch hở có cđ quay
5.1.2. Truyền động thủy lực thể tích mạch kín
5.1.3. Truyền động thủy lực thể tích kiểu vi sai

a) Truyền động thủy lực thể tích mạch hở có cđ tịnh tiến
Hệ thống bao gồm :
- Cơ cấu biến đổi năng lượng: bơm piston 1
và xilanh lực 6.
- Cơ cấu trung gian: van 1 chiều 2, 3 và cơ
cấu phân phối 5.
Để đảo chiều làm việc của piston trong xi lanh lực ta xoay van phân
phối 900 , khi đó chất lỏng có áp suất cao từ xilanh của bơm sẽ vào
khoang phải của xi lanh lực đẩy piston dịch chuyển sang trái.
5.1.1. Truyền động thủy lực thể tích mạch hở
Nguyên lý làm việc:
- Piston 1 đi lên, chất lỏng từ bể 4 qua van
3 đi vào xi lanh 6.
- Piston 1 đi xuống, van 3 đóng,
van 2 mở, chất lỏng qua van 2 vào cơ cấu
phân phối 5 rồi vào khoang trái của xilanh
lực 6, làm piston bị đẩy dịch sang phải.

Vận tốc cơ cấu chấp hành:
Lưu lượng chất lỏng do bơm chuyển đi: QB=vB.FB
Lưu lượng chất lỏng nạp vào động cơ: QĐC=vĐC.FĐC
Khi không có rò rỉ thì: QB=QĐC vB.FB=vĐC.FĐC
Áp suất làm việc:
Nếu không có tổn thất cột áp thì áp suất do bơm tạo ra bằng áp suất
trong buồng làm việc của xilanh lực:
- Áp suất do bơm tạo ra là: p=PB /FB
với PB: lực đặt lên piston của bơm (do bơm tạo ra)
- Lực do chất lỏng có áp suất p tác dụng lên piston của xilanh
lực : PĐC = p.FĐC = Ptải trọng
ứng lực PĐC cân bằng với lực cản của tải trọng Ptải trọng.
DC B
DC
DC DC
QQ
vFF
a) Truyền động thủy lực thể tích mạch hở có cđ tịnh tiến
5.1.1. Truyền động thủy lực thể tích mạch hở

Công suất của bơm :
Trường hợp bơm piston và xilanh lực, bỏ qua tổn thất:
NB = p.QB
Công suất của động cơ:
NĐC = PĐC.vĐC = p.FĐC.vĐC=p.QĐC
Do QB = QĐC NB = NDC
Trường hợp bơm roto và xilanh lực, bỏ qua tổn thất:
Lưu lượng bơm : QB = qB.nB
Vận tốc cơ cấu chấp hành:
DC
B
DC
DC DC
Q
qn
vFF
B
Công suất: NB = p.QB = p.qB.nB
a) Truyền động thủy lực thể tích mạch hở có cđ tịnh tiến
5.1.1. Truyền động thủy lực thể tích mạch hở

