Chương III
TRUYỀN ĐỘNG THỦY TĨNH
3.1 MỞ ĐẦU
Truyền động thủy tĩnh chủ yếu dựa vào tính chất không nén được chủa chất
lỏng để truyền áp năng, nhờ đó thể truyn được đi xa ít tổn thất năng
lượng. Để tạo ra áp năng lớn, nâng cao công suất truyền, trong truyền động
thủy tĩnh người ta dùng các máy thủy lực thể tích như bơm, động xi
lanh thủy lực.
Hệ thống truyền động thủy tĩnh 3 cấu phần n sau:
1. Bơm (nguồn năng lượng): năng được biến thành áp năng của chất
lỏng.
2. Động hay xi lanh thủy lực: áp năng biến thành năng của cấu
(biến áp năng thành chuyển động quay hay chuyển động tịnh tiến).
3. Phần biến đổi điều chỉnh: Điều chỉnh hay điều khiển dòng năng lượng
cho phụ hợp với yêu cầu của cấu như điều chỉnh s vòng quay, điều
chỉnh tốc độ chuyển động hay momen.
Ưu điểm: Truyền động thủy tĩnh được dùng nhiều trong c máy ưu
điểm đ nhạy, độ chính xác, ổn định trong chuyển động của cấu; điều
khiển nhẹ nhàng làm việc an toàn.
Nhược điểm:
1. Áp suất làm việc cao rất khó khan trong việc làm kín các buồng làm việc,
các đầu ống nối, các bề mặt sự chuyển động tương đối. Chế tạo chi
tiết phải độ chính xác cao, gía thành đắt.
2. Yêu cầu cao về chất lỏng (sạch, không ăn mòn, i trơn tốt, độ nhớt ổn
định khi nhiệt độ thay đổi.
CÁC THỨ NGUYÊN DÙNG TRONG TÍNH TOÁN,
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THUỶ LỰC
a) Áp lực dầu (P): 1Pa (Pascal) = 1N/m2
1MPa = 103KPa = 106Pa = 106N/m2;
1MPa = 10 KG/cm2;
1 KG/cm2= 0,1 MPa;
1 N = 1kgm/s2;
1 KG = 9,807 N; 1N = 0,102 KG;
1Bar = 100 KPa; 1 Bar = 105N/m2= 1 KG/cm2;
1 at (atm) = 760 mmHg 00C = 101,3 KPa;
1 at = 1 KG/cm2; 1KG/cm2=1bar;
1KG/cm2=0,1MPa; 1KG/cm2=14,2 PSI;
b) Công suất (N): 1 J = 1 N.m suy ra 1 W = 1J/s =
1Nm/s
1 Hp = 33000 ft. lbs/min = 550. ft. lbs/s = 746W
1 KW = 1000W = 1000J/s = 1000 N ..m/s
c) Lưu lượng (Q): Lưu lượng của chất lỏng
lượng chất lỏng truyền đi trong 1 đơn vị thời gian
1lít = 1dm3= 1m3/1000
1m3/s = 103dm3/s = 6.104lít/phút
d) Lưu ợng riêng (q): Lưu lượng riêng lượng
chất lỏng truyền đi sau 1 vòng quay (của bơm hay
động cơ)
1 m3/vòng = 103dm3/vòng = 106cm3/vòng
CÁC THỨ NGUYÊN DÙNG TRONG TÍNH TOÁN,
THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THUỶ LỰC
QUAN HỆ TOÁN HỌC GIỮA CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN
Diện tích
bề mặt
Lực
đẩy
Công
suất
Tốc độ
quay
Lưu
lượng
Lưu lượng
riêng
áp lực
dầu Mô men Vận tc
Ap Tp N n Q q p M Vp
m2, cm2 KN,
N
KW,
W
Vòng/s
Vòng/ph
m3/s,
l/ph
m3/vòng
dm3/vòng
KPa,
Pa
KN.m,
N.m
m/s,
m/ph