Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
CH
NG 2: CÁC KHÁI NI M C B N
ƯƠ
Ơ Ả
Ệ
t b khác, m t v n đ ề ữ ệ ừ ế ị ế Tr ướ ọ c khi kh o sát cách truy n d li u t ố ệ ữ ả ả ộ ấ ệ thi quan tr ng là ta ph i hi u m i quan h gi a các thi đ cung c p v các m i quan h c b n gi a các thi ể ệ ơ ả ể ố ề t b này đ n thi ế ị t b thông tin. Có năm khái ni m chung ế ị t b thông tin. Đó là: ế ị ữ ấ
ng dây ườ
ạ
ề • C u hình đ ấ • Tôpô m ngạ • Ch đ truy n ề ế ộ • Các lo i m ng ạ • Các k t n i liên m ng ế ố ạ
2.1C U HÌNH Đ
NG DÂY
Ấ
ƯỜ
ườ ươ ng th c đ hai hay nhi u thi thi ườ ề ng truy n thông tin v t lý đ truy n d li u t ề ữ ệ ừ ậ ế ố ẳ ứ ể ể ườ ng truy n là đ ề
ế ng th c có th là: đi m n i đi m và đi m n i nhi u đi m (nh hình 1). C u hình đ ng dây là ph ấ n iố . K t n i là đ ề ế ố khác. Đ d hi u, hãy xem đ ể ễ ể thông tin, thì hai thi ế ị ph ể ườ t b ph i đ ả ượ ố ể t b m c vào k t ế ế ị ắ t b này sang thi ế ị t b ế ị ể ạ ng th ng k t n i hai đi m. Đ có th t o ể ể ng truy n. Có hai ớ ườ ề ư c liên k t theo m t cách nào đó v i đ ộ ể ươ ứ ể ề ể ố
C u hình đ ng dây nh m đ nh nghĩa ph ng th c k t n i thông tin v i nhau : ấ ườ ằ ị ươ ứ ế ố ớ
Hình 2.1
2.1.1C u hình đi m n i đi m (point to point): ố ể ể ấ
ấ C u hình đi m n i đi m cung c p k t n i đ ể t b này. ố ượ ế ị ầ ượ ể ể ng kênh đ ề ố ế ố ư ể , ngoài ra còn có th có ph ộ ế ố ế ậ ứ ể ộ t b dùng đ ế ị t b . c dành riêng cho hai thi ế ố ượ ấ H u h t c u hình c dùng cho truy n d n gi a hai thi Toàn dung l ế ấ ữ ẫ ề ươ đi m n i đi m đ u dùng dây hay cáp đ n i hai đi m ng ể ể ố ể th c k n i qua sóng thí d nh vi ba hay v tinh (xem hình 2). M t thí d đ n gi n là ả ụ ơ ệ ụ ứ t l p k t n i đi m đi m gi a hai vi c dùng b remote đ đi u khi n TV, t c là ta đã thi ữ ể ể ể ề ệ ng h ng ngo i. thi ồ ế ị ườ ạ
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 5 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
Hình 2.2
2.1.2C u hình đa đi m (multipoint): ể ấ
ố ọ ng truy n. ấ nhi u h n hai thi ề ơ C u hình đi m n i đa đi m (còn g i là multipoint hay multidrop) là k t n i ế ố ề ể ể t b trên m t đ ộ ườ ế ị
ng kênh đ ế ố ượ ượ ể Trong môi tr ờ ng k t n i đa đi m, dung l ườ ứ ẻ ấ ấ c chia s , theo không gian hay theo th i gian; t c là theo c u hình phân chia theo không gian hay c u hình phân chia theo th i gian (xem hình3). ờ
Hình 2.3
2.2.TÔPÔ M NGẠ
c b trí Thu t ng ậ ề ặ ạ ạ ậ ậ ặ ng th c m ng đ , v m t lu n lý ượ ố c k t n i trên m t tuy n (k t n i-link); Có 2 ho c v t lý. Có 2 ho c nhi u thi ế ố ế ộ ệ ủ ho c nhi u tuy n t o ra tôpô. Tôpô c a m ng là bi u di n hình h c các m i quan h c a ố ọ ế ạ ữ tôpô m ng nói đ n ph ế ươ t b đ ế ị ượ ề ạ ủ ứ ế ố ể ặ ặ ễ ề
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 6 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
t b đang k t n i (th c g i là các nút) t i các thi t b khác. ượ ọ ế ố ườ ớ ế ị t ế ị ế ấ ả Có 5 d ng tôpô c b n là: l ng đ i, sao, cây, bus, và vòng (xem hình 2.4) t c các tuy n và thi ơ ả ướ ạ
Hình 2.4
Tôpô đ nh nghĩa các s p x p v t lý hay lu n lý c a k t n i trong m ng. ắ ế ậ ủ ế ố ậ ạ ị
t b trong m ng đ ng th c v a nêu mô t ả ạ ứ ừ ượ ế ố ớ ậ ế ả ượ ắ ự ọ ậ ề ấ t b đ ế ị ượ ế ố ủ ệ ậ đ ng c p ẻ ế ố ở i ph i truy n qua nó. Tôpô vòng và l ế ị ứ ấ (primary-secondary), ả ề ng thích h p cho truy n d n s c p- th ấ (peer to peer) trong đó thi ồ ứ s c p-th c p ng th c ơ ấ t b còn l ạ ế ị ấ đó m t thi ộ i th ướ ợ ườ ề ồ c k t n i v i nhau cách mà thi Năm ph ươ ế ị ế h n là s p x p chúng theo v t lý. Thí d , khi nói v tôpô sao thì không có nghĩa là các thi t ề ụ ế ắ ơ c s p x p v t lý chung quanh hub theo hình sao. Khi xem xét l a ch n tôpô thì b ph i đ ị ph i xem xét thêm v c p b c liên quan c a các thi c k t n i. Có hai quan h có ả t b chia s k t n i ngang hàng v i nhau, th là: ớ ể t b đi u khi n l u thông ph ể ư ế ị ề ươ ng thích h p v i truy n và các thi ề ớ ợ ườ d n đ ng c p, trong khi đó tôpô sao và cây th ứ ẫ ơ ấ ẫ c p. Còn tôpô bus thích h p cho c hai d ng. ấ ả ạ ợ
2.2.1.L IƯỚ (Mesh):
ố
Trong d ng này, ạ i t ng thi ớ ừ ế ố n thi ụ t b có m t k t n i đi m đ i đi m chuyên d ng ể n(n-1)/2 kênh ế t ỗ m i thi ế ị ỗ ạ M t m ng l i. t b còn l ộ ế ị ế ị Nh m th c hi n đ t b . ự ằ ộ ế ố ạ ệ ể i k t n i đ y đ s có ủ ẽ c nhi u k t n i d ng này, m i thi ế ố ạ ề hình 2.5. (dedicated) t ướ ế ố ầ v t lý nh m k t n i ượ ằ ậ (n-1) c ng vào/ra (I/O: input/output) nh v b c n có ư ẽ ở ị ầ ổ
C u hình l i có nhi u u đi m ấ ướ ề ư ể so v i các d ng m ng khác: ạ ạ ớ
ứ ế ố đi m đ i đi m chuyên d ng ệ ử ụ ố ể ể ả ấ , vi c s d ng các k t n i ữ ệ ệ ấ ủ m t tuy n có nhi u thi ỗ ụ đ m b o m i Th nh t ả k t n i ch truy n d n d li u c a riêng mình, nên không xu t hi n v n đ l u thông, ề ư ẫ ỉ ế ố đi u đó có th x y ra ở ộ ề ấ t b cùng chia s . ẻ ề ể ả ế ị ế ề
ứ ể ả ữ . Khi m t k t n i b h ng thì không th nh ộ ế ố ị ỏ Th hai, tôpô l ng lên toàn m ng đ i r t b n v ng c. h ạ ướ ấ ề ượ ưở
hay v n đ an ninh . Khi dùng đ M t u đi m n a là ể ư ề c thông tin này, các thi ộ ư ỉ tính riêng t ế ố ệ ấ ượ ườ t b khác không th ế ị ng truy n riêng ề ể ữ bi t b trong k t n i dùng đ ế ị truy c p vào k t n i này đ c. t thì ch có hai thi ế ố ượ ậ
Cu i cùng, k t ế n i đi m-đi m cho phép phát hi n và tách l ỗ ấ ệ ể ề ố ể ư ờ ị ỏ ố ể ườ ề i r t nhanh ả ệ ơ ị ỏ ệ ể . Có thể ể ng truy n nghi ng b h ng. Nhà qu n lý d dàng đi u khi n l u thông đ tránh các đ ễ ắ phát hi n chính xác n i b h ng đ nhanh chóng tìm ra nguyên nhân và có bi n pháp kh c ph c.ụ
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 7 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
Khuy t đi m l n nh t c a m ng d ng l i là s l ế ố ượ ướ ể ớ ỗ cao. Do đó, c u hình l i ch đ ấ ủ ế ị ấ ấ ớ ạ , thí d nh đ ỗ c dùng r t gi ộ i h n ạ ế ố ớ ng dây và n i dây quá l n ạ ố ạ c k t n i v i nhau, nên chi phí l p đ t ph n t b ph i đ ầ do s c ng I/O, do m i thi ắ ặ ả ượ ế ố ớ ố ổ ng ư ườ c ng s tăng ụ ướ ứ ỉ ượ ẽ ề tr c (backbone) k t n i các máy tính l n (mainframe) trong m t m ng h n h p v i nhi u ớ ợ ớ ụ c u hình khác. ấ
Hình 2.5
Thí d 1:ụ
i k t n i đ g m 8 máy. Tính t ng s cáp ph i k t n i, s ạ ướ ế ố ủ ồ ả ế ố ổ ố ố i m i máy. Công ty dùng m ng l ạ ỗ c ng t ổ
Gi i:ả Công th c ứ n(n-1)/2 cho ta:
S k t n i ố ế ố n(n-1)/2 = 8(8 – 1)/2 = 28
S c ng cho m i thi t b : ố ổ ỗ ế ị (n-1 )= (8 – 1)= 7
2.2.2 SAO (Star):
ế ị ộ ể ể ề , t b có k t n i đi m - đi m v i m t đi u khi n trung tâm ớ ể ủ t b không tr c ti p k t n i v i nhau mà ph i qua s đi u khi n c a ế ố ế ể ự ề ế ố ớ ự ả m i thi D ng này ỗ ạ g i là Hub. Các thi ế ị ọ hub (xem hình 2.6).
Hình 2.6
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 8 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
ơ C u hình sao ít t n kém h n so v i l ố ạ
ớ ướ Trong d ng sao, i. ể ế ố ớ ạ ộ ổ ơ ệ ấ ạ ắ ơ ỉ ầ t b ch c n m i thi ế ị ỗ . Đi u này làm t b khác ề ế ị i m ng cũng đ n gi n h n, ít l p đ t ặ ơ t b kh i m ng cũng d dàng h n do ch liên quan ạ ế ị ả ơ ễ ỏ ỉ t b và hub. ấ m t k t n i và ch c n m t c ng I/O d k t n i v i các thi ỉ ầ ộ ế ố t l p d dàng h n và vi c c u trúc l cho vi c thi ễ ế ậ ệ dây h n, vi c di chuy n, lo i b m t thi ạ ỏ ộ ể ệ ơ đ n thi ế ị ế
ế ỉ ề ữ ẫ ữ ế ị ề i d dàng . N u m t k t n i h ng, ch có m t k t n i ộ ế ố trình c dùng đ giám sát ể ộ ế ố ỏ ng. Đi u này cho phép quá ườ ẫ ể ượ M t ộ u đi m n a là tính b n v ng cao ể ư b nh h ng, các thi ưở ị ả phát hi n l ệ ỗ ễ bài toán k t n i và lo i k t n i h ng ra kh i m ng. ế ố t b khác v n ho t đ ng bình th . Khi hub còn ho t đ ng, thì nó v n có th đ ạ ạ ộ ạ ộ ỏ ạ ế ố ỏ
Tuy nhiên, trong c u hình này thì m i thi ấ ả t b v n ph i có k t n i v i hub nên trong ế ố ớ ế ị ẫ m ng này v n đ n i dây v n còn l n so v i m t s m ng khác (thí d cây, vòng hay bus). ụ ộ ố ạ ỗ ớ ề ố ạ ấ ẫ ớ
2.2.3 CÂY (Tree):
ế ủ
hub trung tâm. Ph n l n các thi c k t n i v i hub trung ế ố ớ t b đ u ế ị ề t c các thi ố ớ hub phụ mà b n thân ả t b đ ế ị ượ Đây là bi n th c a d ng sao ể ủ ạ ượ tâm đ ki m soát l u thông trong m ng. Tuy nhiên, không ph i t ể ể ư ả ấ ả đ c n i v i c m c vào ắ ượ c n i v i hub trung tâm nh hình 7. i đ l ạ ượ ố ớ , trong đó các nút c a cây đ ạ ầ ớ ư
Hình 2.7
Hub trung tâm c a cây đ c g i là hub tích c c. ủ ự M t hub tích c c bao g m b ự ồ ộ ộ ượ ọ ự l p (repeater), t o kh năng m r ng c ly c a m ng. ặ ở ộ ủ ả ạ ạ
Hub ph có th là tích c c ho c th đ ng ế ố ậ ụ ộ , ch nh m cung c p nh ng k t n i v t ự ặ ữ ấ ằ ỉ ể lý đ n gi n gi a các thi ụ ữ ả ơ t b . ế ị
u đi m và khuy t đi m c a topo cây th ể ể ế Ư ư ạ ươ ự ủ ạ ư ụ ng là t ứ ự ế ị ượ ế ố ớ ể ệ ứ ư ủ ạ ạ ứ . Khi nh d ng sao ng t ườ ấ cho phép thêm nhi uề thêm vào các hub ph , làm cho m ng có hai u đi m. Th nh t, ể c k t n i v i hub trung tâm và có th tăng c ly tín hi u di chuy n trong thi t b đ ể cho phép m ng phân cách và t o m c u tiên c a các máy tính khác m ngạ . Th hai, nhau.
ủ M t trong nh ng thí d c b n là m ng truy n hình cáp, v i m c đ r nhánh c a ứ ữ ộ ộ ẽ ạ t ng đài chính và chia ra đ n m ng phân ph i theo nhi u c p khác nhau. ừ ổ ụ ơ ả ế ớ ề ấ ề ố ạ m ng t ạ
2.2.4.BUS:
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 9 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
ể ể ạ ợ Các d ng m ng v a nêu đ u thích h p cho c u trúc đi m- đi m, i là d ng nhi u đi m ng cáp dài đ trong c u hình bus ấ ế ố c g i là tr c (backbone) nh m k t n i ằ ừ ể . M t đ ấ ượ ọ ề ộ ườ ụ ạ t b trong m ng (xem hình 8) ạ ạ ế ị thì l m i thi ọ ề ạ
Hình 2.8
ể ố th ườ ệ , t c n i v i cáp bus thông qua nhánh r (drop line) và đi m n i (tap). Nhánh ẻ ị ng b ố i h n v đi m n i má cáp chính có ố ớ ạ ế ố ẻ ừ ề ể Các nút đ r là k t n i gi a thi ế ố ẻ t n hao do nhi ổ th h tr đ ể ỗ ợ ượ ượ ố ớ ữ ế ị r nhánh t và do y u t ệ c và c ly gi a các đi m n i này v i nhau. ố ể t b và cáp chính thông qua đi m n i. Khi tín hi u qua cáp ể đó có gi ớ ự ữ
ủ ấ ổ ị ư ặ ấ Ư đ t thi ặ u đi m c a c u hình bus là v n đ d l p đ t cũng nh thay đ i v trí l p ắ ề ễ ắ ể t b . ế ị
Khuy t đi m c thi ế ỏ ộ ệ ể ố ế ế t k ượ t b vào. Các ế ị ế ng tín hi u truy n trong bus. Y u ề ng và c ly thích h p c a các ấ ượ i h n s l ả ả c kh ng ch b ng cách gi ớ ạ ế ằ ố ượ ự ủ ố ợ ng tr c. . M t bus đ ể là vi c ệ phát hi n và phân cách h ng hóc ệ nh m đ tăng tính hi u qu trong l p đ t, tuy nhiên cũng khó g n thêm thi ắ ắ ả ằ ặ đi m n i có th t o tín hi u ph n x làm gi m ch t l ể ạ ể ệ ạ ệ này có th đ t ể ượ ố đi m n i hay ph i thay th đ ả ể ể ườ ụ ố
i hay đ t cáp thì toàn m ng s b ng ng truy n d n tín hi u do ẽ ị ừ ề ẫ ỗ ệ ng tr c, t o nhi u lo n trên toàn m ng. Ngoài ra, khi có l vòng b h ng có th t o sóng ph n x lên đ ể ạ ị ỏ ạ ụ ạ ứ ả ườ ễ ạ ạ ạ
2.2.5.VÒNG (Ring):
Trong c u hình này, ấ ỉ ố ể ế ị ể t b ch n i đi m - đi m v i hai thi ộ m i thi ế ị ỗ ể ề ủ ệ ớ Tín hi u di chuy n trong vòng theo m t chi u, t ế ị t b bên ph i và ả ế ị t b t b này sang thi thi ế ị ừ t b trong m ng cũng là m t b l p (chuy n ti p - ế ộ ộ ặ ể ạ ỗ bên trái c a nó. khác, cho đ n khi đ n đích. M i thi ế ế repeater) nh hình 2.9. ư
Hình 2.9
t l p và tái c u trúc , do m i thi ế ậ ỗ ng t b k c n (v m t v t lý cũng nh lu n lý). Khi thêm m t thi t b ch ỉ ế ị t ế ộ ng truy n và ạ đ ượ ế ố ớ b thì ch ph i di chuy n hai k t n i. Đi u ph i quan tâm là v n đ môi tr ỉ ị M ng vòng thì th c k t n i v i hai thi ể ng đ i d thi ố ễ ề ặ ậ ả ề t ươ ườ ế ị ề ậ ế ố ấ ư ậ ấ ườ ề ề ả
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 10 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
i đa, và s thi ố ế ị ạ ồ ờ ể ạ t b b h ng, thì s xu t hi n tín hi u báo đ ng, thông báo cho ng ạ ng đ i đ n gi n. Thông th ả ệ ạ i cũng t ị ỏ ề ố ơ ấ ẽ ệ ệ t b trong m ng). Đ ng th i, vi c ố ng trong m ng, tín hi u di chuy n, khi ệ ườ i qu n lý ả ườ ộ l u thông trong m ng (chi u dài m ng t ư phát hi n l ươ m t thi ộ m ng v h ng hóc và v trí h ng hóc này. ạ ệ ỗ ế ị ề ỏ ỏ ị
ể ộ Tuy nhiên, vi c di chuy n c a tín hi u trong m ng ch theo m t chi u là m t y u ộ ế ệ c c i thi n ể ượ ả ỉ ề ể ệ ề đi m, khi m ng b đ t thì toàn m ng s d ng ho t đ ng, đi u này có th đ ẽ ừ dùng vòng đ i ng u hay các chuy n m ch đ ng n m ch vùng b h ng hóc. ể ạ ạ ạ ộ ạ ệ ị ứ ẫ ủ ạ ể ị ỏ ạ ố ắ
Thí d 2:ụ
t b này l c m c theo m ng vòng thay vì sao, cho Trong thí d 1, n u các thi ế ị i đ ạ ượ ạ ắ ế t s k t n i c n có: bi ụ ế ố ế ố ầ
Gi i: ả
Đ k t n i n thi t b , ta c n n cáp n i, nh th c n 8 dây n i cho 8 thi ể ế ố ế ị ư ế ầ ầ ố ố t b ế ị
2.2.6.TÔPÔ H N H P Ợ (Hybrid Topologies): Ỗ
K t h p c u hình nhi u m ng con đ thành m t m ng l n nh hình 10. ể ế ợ ấ ư ề ạ ạ ớ ộ
Hình 2.10
2.3 2.3.CH Đ TRUY N D N
Ế Ộ
Ẫ
Ề
ằ đ nh nghĩa chi u l u thông c a tín hi u gi a hai thi ề ư ủ ữ ệ ị Thu t ng này nh m ữ c k t n i v i nhau. ậ ượ ế ố ớ ạ ơ đ song công (full-duplex) nh hình 2.11. ế ị t b Có 3 d ng: đ n công (simplex), bán song công (half-duplex) và ư
Hình 2.11
2.3.1 Đ n công (simplex): ơ
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 11 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
Thông tin m t chi u, m t ch phát và m t ch thu nh hình 2.12. ư ề ộ ộ ộ ỉ ỉ
Hình 2.12
2.3.1 Bán song công (half-duplex):
ư ế Hai chi u nh ng m i l n ch th c hi n m t ch c năng, n u phát thì không thu và n u ộ ỉ ự ứ ề ệ ế ỗ ầ thu thì không phát (hình 2.13).
Hình 2.13
2.3.1 Song công (full-duplex):
Hai chi u đúng nghĩa (hình 2.14). ề
Hình 2.14
2.4. CÁC D NG M NG Ạ
Ạ
Hi n nay, khi nói đ n m ng thì ng ệ i ta nghĩ ngay đ n: m ng c c b ( ế ườ ụ ế ạ ạ
ộ LAN; local area network), m ng ạ MAN (metropolitain area network) và m ng ạ WAN (wide area network) nh hình 2.15. ư
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 12 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
Hình 2.15
2.4.1 M ng LAN: ạ
t b trong m t văn phòng nh , k t n i các thi ế ố ế ị ộ ộ c dùng ạ ọ Ban đ u đ ườ ạ ầ ế ệ ộ ớ ở ộ ự ạ ị ủ ệ ả ạ ỏ m t tòa nhà, hay ượ ầ ỉ ồ khuôn viên tr ng đ i h c (xem hình 2.16). Tuy theo nhu c u, m ng LAN có th ch g m ể hai máy tính và m t máy in trong m t văn phòng, cho đ n vi c m r ng v i nhi u văn ộ ề phòng và các thi t b tho i, hình nh và ngo i v khác. Hi n nay, c ly c a m ng LAN ế ị i h n trong ng gi th kho ng vài km . ạ ả ớ ạ ườ
LAN đ ượ ẻ ế ế ầ t k cho phép chia s tài nguyên gi a các máy tính và máy ch . Tài ủ ứ ng trình ng c thi ể ữ ầ ươ ụ ứ ề nguyên này có th là ph n c ng (thí d máy in) hay ph n m m (các ch d ng) và d li u. ụ ữ ệ
c thì m ng LAN còn phân bi ướ t v i các m ng khác t ạ ươ ừ ng, trong m ng ệ ớ ng truy n d n.Thông th ẫ ườ ư ạ ph ng pháp LAN ch dùng ỉ ng dùng la bus, vòng và sao. ạ c u hình m ng cũng nh môi tr ấ m t môi tr ấ ộ Ngoài kích th ạ ườ ng truy n d n ề ườ ẫ . C u hình th ề ườ
4 đ n 16 Mbps trong các m ng LAN truy n th ng, hi n nay ồ ộ ế ề ệ ề ạ T c đ truy n d n t ể t c đ này có th lên đ n ố ộ ố ẫ ừ ế 100 Mbps v i h th ng có th lên đ n t c đ gigabit. ế ố ộ ớ ệ ố ể
Hình 2.16
2.4.2 M ng MAN: ạ
t k đ ho t đ ng ượ ế ế ể ạ ộ ể Đ c thi ề ố nó có th là m t m ng nh ạ trong toàn c p thành ph , ấ ế ố ạ ớ ộ ạ ề ể ạ ư ơ m ng truy n hình cáp, hay có th là m ng k t n i nhi u m ng LAN thành m ng l n h n, nh hình 2.17. ạ ư
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 13 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
Hình 2.17
2.4.3 M ng WAN: ạ
ồ Cung c p truy n d n d li u, hình nh , tho i, và video trong di n r ng bao g m ệ ộ ữ ệ ả ạ ề qu c gia, l c đ a và toàn c u (hình 2.18). ấ ụ ị ẫ ầ ố
Hình 2.18
2.5 LIÊN M NGẠ
Khi k t n i nhi u m ng, ta có k t n i liên m ng (internetwork hay internet). Chú ý là ế ố ế ố internet này không ph i là ạ Internet là m t d ng m ng toàn c u đ c bi t, xem hình 2.19. ạ ạ ộ ạ ề ả ầ ặ ệ
Hình 2.19
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 14 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
T KHÓA VÀ Ý NI M C B N
Ơ Ả
Ừ
Ệ
1. Active hub
2. Backbone
3. Bus toppology
4. Duplex mode
5. Full – duplex mode
6. Half – duplex
7. Hub
8. Hybrid topology
9. internet (internetwork)
10. Internet
11. Line configuration
12. Link
13. Local area network (LAN)
14. Mesh topology
15. Metropolitain area network (MAN)
16. Multidrop line configuration
17. Multipoint line configuration
18. Node
19. Passive hub
20. Peer – to – peer relationship
21. Point – to – point line configuration
22. Primary – secondary relationship
23. Ring topology
24. Simplex mode
25. Star topology
26. Topology
27. Tree topology
28. Wide area network (WAN)
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 15 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
TÓM T TẮ
ng dây là quan h gi a các thi t b thông tin v i đ ấ ườ ệ ữ ế ị ớ ườ ng truy n thông tin. C u hình đ ề
- Trong c u hình đi m n i đi m, ch có hai thi t k t n i v i nhau mà thôi. ể ể ấ ố ỉ ế ế ố ớ
- Trong c u hình nhi u đi m, ba hay nhi u thi c k t n i v i nhau. t b đ ể ề ề ấ ế ị ượ ế ố ớ
ứ ắ ế ậ ạ ế t i, sao, cây, bus, vòng và h n h p. Tôpô là ph b có th đ ị ươ ể ượ ố ng th c s p x p v t ý hay lu n lý trong m ng. Các thi ậ c b trí thành d ng l ợ ướ ạ ổ
Có ba ph ng th c truy n d n th ng g p là: đ n công, bán song ươ ề ẫ ườ ặ ơ ứ công và song công.
- Truy n d n đ n công ch đi theo m t chi u mà thôi. ỉ ề ề ẫ ộ ơ
ề ỗ ầ ư ệ ẫ ộ ỉ - Truy n d n bán song công thì theo hai chi u, nh ng m i l n ch có m t vi c (phát thì ề không thu, và ng i). c l ượ ạ
- Song công là hai chi u thu phát cùng m t lúc. ề ộ
Các m ng đ c chia thành: LAN, MAN và WAN. ạ ượ
LAN: m ng c c b . ụ ộ ạ
MAN: m ng trong m t thành ph . ố
ạ ộ
WAN: m ng toàn c u. ạ
ầ
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 16 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
PH N LUY N T P
Ầ
Ậ
Ệ
Câu h i ôn t p: ỏ ậ
1. Có bao nhiêu ph ng pháp tôpô trong c u hình đ ng dây? ươ ấ ườ
2. Đ nh nghĩa ba ch đ truy n d n? ế ộ ề ẫ ị
3. Cho bi ế ư t u đi m c a các d ng c u hình m ng? ạ ủ ể ạ ấ
4. u đi m c a ph ng pháp nhi u đi m so v i đi m - đi m? Ư ể ủ ươ ể ề ể ể ớ
5. t các y u t c b n nh m xác đ nh các h th ng thông tin là LAN, ế ố ơ ả ệ ố ằ ị Cho bi ế MAN hay WAN.
6. Cho bi t hai d ng c u hình đ ng dây? ế ấ ạ ườ
7. Cho bi t 5 d ng tôpô m ng? ế ạ ạ
8. Phân bi t gi a quan h đ ng c p và quan h s c p - th c p? ệ ệ ơ ấ ệ ồ ứ ấ ữ ấ
9. Trình bày các khuy t đi m c a các tôpô m ng? ể ủ ế ạ
t đ thi i, sao, cây, bus và 10. Trình bày công th c tính s dây n i c n thi ứ ố ầ ố ế ể t l p l ế ậ ướ h n h p? ỗ ợ
11. ng dây? Phân lo i 5 tôpô m ng theo c u hình đ ạ ạ ấ ườ
12. Có n thi t s dây n i c n thi t đ thi i, sao, t b trong m ng, cho bi ạ ế ố ố ầ ế ể t l p l ế ậ ướ ế ị cây, bus và h n h p? ỗ ợ
t gi a hub trung tâm và hub ph là gì? Gi a hub tích c c và hub th ữ ữ ự ệ ụ 13. Khác bi đ ng là gì? Chúng quan h v i nhau nh th nào? ộ ụ ư ế ệ ớ
14. Y u t i h n kích th c m ng bus là gì? gi ế ố ớ ạ ướ ạ
15. Trình bày ph ươ ng pháp phát hi n h ng hóc v cáp n i trong các tôpô m ng? ề ệ ạ ỏ ố
16. K t n i liên m ng là gi? Internet là gì? ạ ế ố
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 17 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
CÂU H I TR C NGHI M Ắ
Ỏ
Ệ
1. Cho bi d. T đ ng ế ạ ộ ự ộ ầ đi u khi n trung tâm hay hub: t topo m ng nào c n có b ể ề 7. Cho bi t b , m i thi t b c n thi a. L t d ng tôpô m ng nào mà khi ạ ế ạ ế t ế ị ầ ế ị iướ có n thi ph i có (n-1) c ng I/O: ả ỗ ổ b. Sao a. L iướ c. Bus b. Sao d. Vòng c. Bus 2. Topo nào có k t n i nhi u đi m: ế ố ể ề d. Vòng a. L iướ ế ố 8. D ng k t n i nào ch đ nh k t n i ế ố ỉ ị b. Sao gi a hai thi ạ ữ t b : ế ị c. Bus a. Đi m - đi m ể ể d. Vòng b. Nhi u đi m ề ể 3. Cho bi ế ạ ữ t d ng k t n i thông tin gii a ế ố c. S c p ơ ấ bàn phím và máy tính là : d. Th c p ứ ấ a. Đ n công ơ ố b. Bán song công t b chia s đ ề 9. Trong d ng k t n i nào mà nhi u ế ng truy n ề ế ị ạ h n hai thi ơ ẻ ườ c. Song công a. Đi m - đi m ể ể d. T đ ng ự ộ b. Nhi u đi m ề ể t tôpô ạ ế c. S c p ơ ấ 4. M ng có 25 máy tính, cho bi nào có n i dây nhi u nh t: ề ấ ố d. Th c p ứ ấ a. L iướ ạ b. Sao ng kênh truy n đ ẫ ượ c. Bus t c các thi 10. Trong d ng truy n d n nào mà dung ề c chia s v i ẻ ớ ề t b trong m i th i gian ờ ỗ ế ị l ượ t ấ ả
d. Vòng a. Đ n công ơ
5. M ng cây là bi n th c a m ng ể ủ ế ạ ạ b. Bán song công
a. L iướ c. Song công
b. Sao d. T t c sai ấ ả
c. Bus ấ ả ặ ạ d. Vòng
ụ ề 11. Nhà xu t b n MacKenzie Publishing, i London và i Châu Á, Âu, ố c k t n i ế ượ ể ỹ ph 6. Truy n hình là m t thí d v ề ng th c truy n d n ươ ộ ẫ ứ ề v i t ng hành dinh đ t t ớ ổ nhi u văn phòng đ t t ặ ạ ề Nam M , có th đã đ dùng m ng:ạ
a. Đ n công ơ a. LAN
b. Bán song công b. MAN
c. Song công c. WAN
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 18 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
c. Bus d. T t c đ u sai ấ ả ề
d. Sao 12. Văn phòng công ty A có hai máy tính ư ế ọ ộ và k t n i v i m t máy in, nh th h ế ố ớ dùng m ng:ạ 18. Trong m ng nào thì tính riêng t ậ v n đ b o m t thông tin y u nh t: ấ ạ ề ả ư ấ ế a. LAN a. L iướ b. MAN b. Cây c. WAN c. Bus d. T t c đ u sai ấ ả ề d. Sao ế ạ 13. Cho bi v i c u hình đi m - đi m: ớ ấ ợ t d ng tôpô m ng thích h p ạ ể ể
a. L iướ
b. Vòng
c. Sao
d. T t c đ u đúng ấ ả ề
ế ố ườ ng 14. Trong d ng k t n i nào mà đ t b truy n ch dùng cho hai thi ế ị ạ ỉ ề
a. S c p ơ ấ
b. Th c p ứ ấ
c. Ch đ nh ỉ ị
d. T t c đ u sai ấ ả ề
ệ ữ i, quan h gi a t b v i m t thi t b là: 15. Trong tôpô m ng l ướ ộ ạ ế ị ớ m t thi ộ ế ị
a. S c p đ n đ ng c p ế ơ ấ ấ ồ
b. Đ ng c p đ n s c p ấ ế ơ ấ ồ
c. S c p đ n th c p ứ ấ ơ ấ ế
d. Đ ng c p ồ ấ
ứ 16. Trong tôpô m ng nào mà khi cáp đ t ạ thì m ng ng ng ho t đ ng ừ ạ ộ ạ
a. L iướ
b. Cây
c. Bus
d. Sao
ấ 17. M t m ng dùng nhi u hub thì có c u ề ạ ộ hình d ngạ
a. L iướ
b. Cây
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 19 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
BÀI T PẬ
1. i: có bao nhiêu cáp c n đ thi ạ ướ ể ầ ế ậ t l p s có 6 thi Gi ả ử m ng? m i thi ỗ ạ t b đ ế ố ế ị ượ t b c n bao nhiêu c ng I/O? ế ị ầ c k t n i theo m ng l ổ
2. Cho bi t tôpô m ng trong hình 2.20: ế ạ
Hình 2.20
3. Cho bi t tôpô m ng trong hình 2.21: ế ạ
Hình 2.21
4. Cho bi t tôpô m ng trong hình 2.22: ế ạ
Hình 2.22
5. Cho bi t tôpô m ng trong hình 2.23: ế ạ
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 20 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
Hình 2.23
6. Cho bi t tôpô m ng trong hình 2.24: ế ạ
Hình 2.24
7. Trong hình 2.25, cho bi t m ng nào có d ng vòng: ế ạ ạ
Hình 2.25
8. Trong b n d ng m ng sau, cho bi t h u qu n u k t n i h ng: ạ ạ ố ế ậ ế ố ỏ ả ế
a. Năm thi t b k t n i theo d ng l ế ị ế ố ạ i ướ
b. Năm thi t b k t n i theo d ng sao (không tính hub) ế ị ế ố ạ
c. Năm thi t b k t n i theo d ng bus ế ị ế ố ạ
d. Năm thi t b k t n i theo d ng vòng ế ị ế ố ạ
9. V m ng h n h p có tr c là m ng sao và 3 m ng vòng. ẽ ạ ụ ạ ạ ỗ ợ
10. V m ng h n h p có tr c là m ng vòng và 2 m ng bus. ụ ẽ ạ ạ ạ ợ ỗ
ỗ 11. V m ng h n h p có tr c là m ng bus k t n i v i hai m ng tr c là m ng vòng. M i ế ố ớ ụ ụ ạ ạ ạ ỗ ợ ẽ ạ ạ m ng vòng n i 3 m ng sao. ố ạ
12. V m ng h n h p có tr c chính là m ng sao k t n i v i hai m ng tr c là m ng bus. ế ố ớ ụ ạ ạ ạ ỗ ợ M i m ng bus n i 3 m ng vòng. ố ẽ ạ ạ ỗ ụ ạ
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 21 ễ ị ệ
Bài gi ng: Truy n s li u Ch ề ố ệ ả ươ ng 2: Ý ni m c b n ệ ơ ả
13. M t m ng g m 4 máy tính, n u ch còn b n đo n cáp n i, th cho bi ử ạ ộ ố ố ế ạ ạ t d ng m ng thích h p nh t trong tr ạ ợ ồ ấ ườ ỉ ế ng h p này? ợ
14. Gi ả ử ế ị ớ ế ị ữ ệ ạ ộ ớ t b , Khi t b m i vào trong m t m ng hi n h u v i 5 thi i thì c n bao nhiêu cáp n i? Khi dùng m ng vòng thì c n bao nhiêu s mu n thêm hai thi ướ ạ ầ ầ ố ố dùng m ng l ạ cáp n i?ố
ế ể ể ố ượ ế ấ ả ề c k t n i theo c u hình nhi u đi m, cáp ch có th truy n ỉ t t c đ trung t c các máy tính đ u có d li u c n g i, cho vi ộ ề ữ ệ ấ ề ế ố ầ ở 15. Năm máy tính đ 100.000bps. N u t bình c a m i máy tính là bao nhiêu? ủ ỗ
t lúc này là k t n i đi m - ế ế ố ể 16. Khi dùng đi n tho i k t n i v i thuê bao khác, cho bi ạ ế ố ớ i thích? ả ể ệ đi m hay nhi u đi m? gi ề ể
17. Cho bi ng th c truy n d n thích h p nh t (đ n công, bán song công và ế ươ ề ấ ẫ ơ ợ t các ph song công) trong các tr ứ ng h p sau: ợ ườ
1. Máy tính v i màn hình ớ
2. Đàm tho i gi a 2 ng ạ ữ i ườ
3. Đài truy n hình ề
Biên d ch: Nguy n Vi t Hùng Trang 22 ễ ị ệ