Truyền số liệu
Data Communication
Lê Đắc Nhường
Khoa Toán Tin - Trường Đại học Hải Phòng
E-mail: Nhuongld@yahoo.com
Cell Phone: 0987.394.900
2.3. Chuẩn truyền thông
Giao thức (Protocol): Có thể hiểu như Ngôn ngữ giao tiếp
Chuẩn (Standards): là nghi thức được chuẩn hoá bởi một tổ chức nào đó, hoặc được
nhiều người chấp nhận.
2/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3. Chuẩn truyền thông
Một số tổ chức chuẩn hóa
ISO - International Standards Organization: 1947,
thành viên là tổ chức chuẩn hoá của các quốc gia
ITU - T - International Telecommunications Union -Telecommunication
Standards Sector, tên cũ CCITT (1970)
IEEE - Institute of Electrical and Electronics Engineers
CEPT - Committee of European Post, Telegraph & Telephone
ANSI - American National Standards Institute
EIA - Electronics Industries Association
3/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3. Chuẩn truyền thông
Các chuẩn về giao diện gữa DTE và DCE
Chuẩn về tín hiệu: xác địn mức hiệu điện thế, thời gian biến đổi tín hiệu
Chuẩn về cấu trúc: xác định kết nối vật lí giữa DTE và DCE (tín hiệu và
mạch điều khiển thông qua cáp nối và giắc cắm)
Chuẩn về chức năng: xác định chức năng các mạch chuyển đổi
Chuẩn về thủ tục: xác định thứ tự thao tác trong truyền dữ liệu dựa trên
chuẩn chức năng của các đường tín hiệu.
4/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232
Còn có tên là EIA 232
Tương đương V.24 (ITU-T)
Phát hành 1962, nhiều lần điều chỉnh, gần đây nhất là RS 232D
Dùng giao tiếp giữa DTE và DCE
Qui định về điện: bit 1 < -3V, và bit 0 (> +3V)
Có thể sử dụng dòng 20mA để tăng khoảng cách truyền
Qui định về cơ: chuẩn giao tiếp DB9 (COM) và DB25 (LPT),
Tốc độ 20kbps ở khoảng cách cáp không quá 15m
5/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
Chuẩn RS-232B qui định:
Mức logic ‘1’ là một điện áp bất kỳ, trong phạm vi từ –5 V đến -25 V
Mức logic ‘0’ là bất cứ điện áp nào trong khoảng từ +5 V đến +25 V.
Mức điện áp trong phạm vi –3V đến +3 V là trạng thái chuyển tiếp,
Mức điện áp trong phạm vi từ ±3 V đến ±5 V không được xác định
dẫn đến các kết quả không thể dự tính trước nếu được sử dụng: tình trạng
này đã xuất hiện trong các hệ thống được thiết kế sơ sài.
6/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
Chuẩn RS-232B qui định:
7/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
Chuẩn RS-232C qui định:
Mức logic 1: trong khoảng: -3V đến -12V; khoảng từ -5V đến -12V là tin cậy.
Mức logic 0: trong khoảng: +3V đến +12V, khoảng từ +5V đến +12V là tin cậy.
Trở kháng tải của mạch phải nằm trong khoảng từ: 3.000 Ω đến 7.000 Ω.
Các lối vào của bộ nhận phải có điện dung phải nhỏ hơn 2.500 pF.
Tốc độ truyền/ nhận dữ liệu cực đại là 100 Kbit/giây.
Độ dài của cáp nối giữa máy tính và thiết bị ghép nối qua cổng nối tiếp không
thể vượt quá 15m nếu không sử dụng môdem.
8/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
Chuẩn RS-232C qui định:
9/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
Chuẩn RS-232D qui định:
Mức logic 1: trong khoảng: -5V đến -15V;
Mức logic 0: trong khoảng: +5V đến +15V
Các đường điều khiển sử dụng logic dương: từ +5V đến +15V tương ứng với
điều kiện ON (hay TRUE) và từ -5V đến -15V tương ứng với điều kiện OFF
(hay FALSE)
Mức nhiễu được giới hạn là 2V. Do đó ngưỡng nhỏ nhất của ngã vào là ± 3V.
Điện áp lớn nhất trên đường dây khi không tải là ± 25V.
10/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
Chuẩn RS-232D qui định:
Điện trở tải RL có giá trị trong khoảng từ 3 kΩ đến 7 kΩ
Điện dung tải CL không quá 2500 pF
Để ngăn chận sự dao động, tốc độ thay đổi điện áp (slew rate) không được
vượt quá 30V/μs
Thời gian chuyển mức tín hiệu từ ON sang OFF hay ngược lại:
Đối với các đường điều khiển, không được vượt quá 1ms.
Tốc độ truyền dữ liệu là 20 kbps và không quá 15m.
Đối với các đường dữ liệu không được vượt quá 4% thời gian của một bit hoặc 1ms.
11/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về tín hiệu
Ví dụ truyền tín hiệu theo chuẩn RS-232D
12/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về cấu trúc
Chuẩn RS-232 có 2 loại chân cắm là 25 (DB-25) chân và 9 (DB-9) chân
13/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về cấu trúc
Chân chức năng DB-25 (LPT)
DB-25M Function Abbreviation
Pin #1 Chassis/Frame Ground GND
Pin #2 Transmitted Data TD
Pin #3 Receive Data RD
Pin #4
Request To Send
RTS
Pin #5 Clear To Send CTS
Pin #6 Data Set Ready DSR
Pin #7 Signal Ground GND
Pin #8 Data Carrier Detect DCD or CD
Pin #9 Transmit + (Current Loop) TD+
Pin #11 Transmit - (Current Loop) TD-
Pin #18 Receive + (Current Loop) RD+
Pin #20 Data Terminal Ready DTR
Pin #22 Ring Indicator RI
Pin #25 Receive - (Current Loop) RD-
14/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về cấu trúc
Chân chức năng DB-9 (COM)
DB-9M
Function
Abbreviation
Pin #1
Data Carrier Detect
CD
Pin #2
Receive Data
RD or RX or RXD
Pin #3
Transmitted Data
TD or TX or TXD
Pin #4
Data Terminal Ready
DTR
Pin #5
Signal Ground
GND
Pin #6
Data Set Ready
DSR
Pin #7
Request To Send
RTS
Pin #8
Clear To Send
CTS
Pin #9
Ring Indicator
RI
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về cấu trúc
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
Kết nối DTE-DCE qua Modem
17/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
Kết nối DTE-DCE qua Modem
Sơ đồ đấu nối chân tín hiệu giữa
máy tính và Modem 9 chân
Sơ đồ đấu nối chân tín hiệu giữa máy tính và Modem 25 chân
18/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
Kết nối DTE-DCE không qua Modem (Null Modem)
19/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
Kết nối DTE-DCE không qua Modem (Null Modem)
20/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về giao tiếp
Kết nối DTE-DCE không qua Modem (Null Modem)
21/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về thủ tục
Dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232:
Khuôn dạng dữ liệu truyền là các Frame
Dữ liệu truyền được mã hóa theo phương pháp mã ASCII 7 bit
Các bít bắt đầu và kết thúc Frame gọi là Start và Stop1, Stop2
Bít kiểm tra chẵn lẻ (Parity bit)
x
x
x
x
x
x
x
0
Start
1 x Parity Stop1
1 Stop2
7 bit
22/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về thủ tục
Dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232:
Ví dụ truyền ký tự: ‘a’ có mã ASCII là 97 = 61h = 110.00012
1
1
0
0
0
0
1
0
Start
1 1 Parity Stop1
1 Stop2
7 bit
Điện áp truyền
23/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.1 Chuẩn RS-232 – Chuẩn về thủ tục
Dữ liệu truyền theo chuẩn RS-232:
Ví dụ truyền ký tự có mã ASCII: 10000012
24/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.2 Chuẩn RS-422A – Cân bằng
Slide 25
Chuẩn RS-422 qui định:
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.2 Chuẩn RS-422A – Cân bằng
Slide 26
Chuẩn RS-422 qui định:
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.2 Chuẩn RS-422A – Cân bằng
Slide 27
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.3 Chuẩn RS- 423A – Không cân bằng
Slide 28
Chuẩn RS-423 qui định:
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.3 Chuẩn RS- 423A – Không cân bằng
Slide 29
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.4 Chuẩn 449
Còn có tên là EIA 449, năm 1977
Khắc phục giới hạn về tốc độ và khoảng cách so với RS 232
Truyền cân bằng (max 10Mbps ở 12m)
Truyền không cân bằng (max 100Kbps ở 12m)
Qui định về điện:
Theo chuẩn RS 422A (cân bằng)
Theo chuẩn RS 423A (không cân bằng)
Qui định về cơ: 2 đầu nối DB37 và DB9
30/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.4 Chuẩn 449
Qui định về cơ: 2 đầu nối DB37 và DB9
31/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.4 Chuẩn 449 – Chuẩn về cấu trúc
DB37
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.4 Chuẩn 449 – Chuẩn về cấu trúc
DB9
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.4 Chuẩn 449 – Chuẩn về chức năng
34/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.5 Chuẩn RS-530
Ra đời 1987
Đầu nối DB37 của RS 449 ít sử dụng thực tế
Tín hiệu tương thích RS 232D
Dùng đầu nối DB25
Sử dụng giao tiếp cân bằng RS-422
Là cải tiến của RS 449
35/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.5 Chuẩn RS-530
Dùng đầu nối DB25
36/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.5 Chuẩn RS-530
Dùng đầu nối DB25
37/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.5 Chuẩn RS-530
Dùng đầu nối DB25
38/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.5 Chuẩn RS-530 – Chuẩn về chức năng
39/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.5 Chuẩn RS-530 – Kết nối Null Modem
40/54
Author: Lê Đắc Nhường
13 September 2010
2.3.6 Chuẩn X.21
X.21: DTE-DCE
Interface on public data network (X.25: packet switching)
Được thiết kế bởi ITU-T năm 1976
Mở đường cho thông tin toàn số.
Sử dụng như giao tiếp đầu cuối leased line số (64 x n kbps)
Tất cả các đường tín hiệu sử dụng thu phát RS-422A/V.11 cân bằng
Dùng mạch dữ liệu điều khiển → Giảm thiểu các chân điều khiển
Cho phép tốc độ truyền lên đến 10Mbps

