intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tương tác người máy: Chương 9 - Lương Mạnh Bá

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tương tác người máy: Chương 9 - Lương Mạnh Bá" bao gồm các nội dung chính sau đây: Khái niệm và vai trò của đánh giá trong thiết kế tương tác người máy; Các kiểu đánh giá; Đánh giá thiết kế; Đánh giá cài đặt; Lựa chọn phương pháp đánh giá. Cùng tham khảo nội dung chi tiết bài giảng dưới đây để nắm được nội dung chi tiết bài học nhé các bạn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tương tác người máy: Chương 9 - Lương Mạnh Bá

  1. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Chương 9 Các kỹ thuật đánh giá 9.1 Khái niệm và vai trò của đánh giá trong thiết kế tương tác người máy • Đánh giá không phải là một giai đoạn trong Nội dung qúa trình thiết kế mà là nhiệm vụ trung tâm 9.1 Khái niệm và vai trò của đánh giá trong thiết của quá trình thiết kế. Nó diễn ra trong suốt kế tương tác người máy vòng đời của HCI 9.2 Các kiểu đánh giá • Đánh giá là thu thập dữ liệu kiểm tra về tính dùng được của thiết kế 9.3 Đánh giá thiết kế • Ba mục đích chính của đánh giá: 9.4 Đánh giá cài đặt i) Khẳng định tính mở rộng các chức năng của hệ 9.5 Lựa chọn phương pháp đánh giá thống ii) Khẳng định tính hiệu quả của giao tiếp HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 30 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 31 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.1 Khái niệm và vai trò của đánh giá 9.1 Khái niệm và vai trò của đánh giá trong thiết kế tương tác người máy (tiếp) trong thiết kế tương tác người máy tiếp) iii) Xác định một số vấn đề đặc biệt nảy sinh trong quá • Tính hiệu quả của giao tiếp ND: trình sử dụng - Lượng hoá được các tiêu chí của thiết kế với ND • Chức năng của HT là quan trọng: có đáp ứng - Tính dễ học với đặc tả yêu cầu ND? Thiết kế HT phải có khả năng đáp ứng các nhiệm vụ đặt ra một - Tính sử dụng lại cách dễ dàng: - Trạng thái của ND - Hành động mà ND cần để thực hiện nhiệm vụ - Xác định các lĩnh vực của TK chất lên người - Đánh giá khả năng sử dụng của HT với cái mà ND dùng theo một cách nào đó mong đợi HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 32 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 33 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.1 Khái niệm và vai trò của đánh giá 9.2 Các kiểu đánh giá trong thiết kế tương tác người máy (tiếp) i) Đánh giá trong PTN ii) Đánh giá thực nghiệm • Một số vấn đề nảy sinh trong quá trình TK: iii) Đánh giá trong giai đoạn TK - Sắc thái của TK khi chưa được sử dụng có tạo iv) Đánh giá trong giai đoạn cài đặt nên kết quả không mong đợi? 9.2.1 Đánh giá trong PTN -Về cả 2 vấn đề: chức năng và tính dùng được - Nơi tiến hành: trong PTN - Dùng trong giai đoạn TK - Người TK thực hiện một số khẳng định không cần/có sự hiện diện của ND. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 34 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 35 1
  2. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.2 Các kiểu đánh giá (tiếp) 9.2 Các kiểu đánh giá (tiếp) - Các trang bị cần thiết có thể được yêu cầu - Hạn chế: tiếng ồn, chuyển động => mất tập như thiết bị nghe nhìn, thiết bị ghi,... trung 8.2.2 Đánh giá trong TN - Do môi trường tự nhiên nên khách quan - Dùng trong giai đoạn TK hay cài đặt - Đánh giá được các hoạt động thường ngày, - Việc đánh giá thực hiện trong môi trường ND tháng, => được ưa chuộng. nhằm đánh giá HT trong hoạt động và trạng thái ND. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 36 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 37 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.3 Đánh giá trong giai đoạn thiết kế 9.3 Đánh giá trong giai đoạn thiết kế (tiếp) Mục đích Các kỹ thuật - Dùng trong giai đoạn TK => tránh được một - Cognitive WalkThrough số sai sót đáng tiếc - Đánh giá kiểu Heuristic - Các sai sót phát hiện được trong giai đoạn - Đánh giá dựa vào mô hình cuối sẽ làm giảm chi phí - Đánh giá dựa vào xem xét lại - Một số phương pháp đánh giá sẽ được dự đoán HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 38 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 39 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.3.1. Cognitive WalkThrough 9.3.1. Cognitive WalkThrough 4 bước tiến hành - Là phương pháp có tính dự đoán kiểu Review 4 bước cần tiến hành: nhằm phát hiện vấn đề từ rất sớm i) Một mô tả về nguyên mẫu của HT, không cần đầy đủ - Xây dựng các định nghĩa từ các nhiệm vụ đặc song cũng nên khá chi tiết thí dụ như vị trí và ngôn từ cho menu tả HT hoặc từ màn hình "mock-up": từ màn ii) Một mô tả về nhiệm vụ mà ND phải thực hiện. hình này qua màn hình khác Nhiệm vụ phải mang tính tiêu biểu, cái mà ND hay làm - Người đánh giá duyệt qua một chuỗi hành iii) Một danh sách chi tiết các hành động cần thiết để động để kiểm tra tính dùng được. Mục đích hoàn thành nhiệm vụ theo nguyên mẫu chính của kỹ thuật này là thiết lập tính dễ học iV) Một chỉ dẫn về ND là ai và các tri thức, kinh và dễ dùng của hệ thống. nghiệm mà người đánh giá có thể giả định. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 40 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 41 2
  3. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.3.1. Cognitive WalkThrough 9.3.1. Cognitive WalkThrough 4 câu hỏi 4 câu hỏi(tiếp) => Với thông tin trên, người đánh giá thực hiện chuỗi các hành động và đưa ra các ý kiến về tính dùng được. Với iii) Khi ND tìm thấy một hành động đúng trên giao tiếp mỗi hành động, người đánh giá cố gắng trả lời 4 câu liệu họ có biết đó là cái duy nhất đúng cho mục đích mà hỏi: họ cố tạo ra? Có thể đó là một phím lệnh/ mục menu i) ND cố tạo ra bất cứ tác động gì trên hành động đó? quan sát được nhưng liệu ND có biết đó là cái mà họ Những khẳng định về nhiệm vụ mà hành động được hỗ cần để hoàn thành nhiệm vụ. trợ đúng theo kinh nghiệm và tri thức của ND trên tương tác đó. ii) ND có khả năng để ý hành động đúng là có?. Thí dụ, iV)Sau khi hành động tiến hành, ND sẽ hiểu phản hồi ND có nhìn thấy phím hay một mục của menu, qua đó của HT? Giả sử rằng ND đã chọn đúng hành động, họ hành động tiếp là đang thực hiện bởi HT. Điều này có sẽ biết tiếp cái gì? Đó là việc hoàn thành chu trình nghĩa là ND sẽ thấy phím đó (hay mục đó) tại thời điểm tương tác đánh giá/thực hiện. họ cần (Không nhất thiết phải biết). HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 42 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 43 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.3.1. Cognitive WalkThrough 9.3.1. Cognitive WalkThrough hình thức tiến hành hình thức tiến hành (tiếp) Cognitive Walkthrough start-up sheet: Next action #: --------------- Description ---- Interface . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ----- Task . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1. Correction goal Evaluator: . . . . . . . . . . . . . . Date . . . . . . . . . . . . . Task Description: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2. Problem forming Correction goals Action Sequence: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Anticiopated User: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - User's inition Goal: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3. Problem identifying Action HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 44 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 45 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.3.1. Cognitive WalkThrough 9.3.1. Cognitive WalkThrough hình thức tiến hành (tiếp) Thí dụ - Mục tiêu: Thiết kế điều khiển từ xa cho Video nhằm cho phép ND lập trình chọn lựa thời gian ghi - Thiết kế ban đầu: hình xxx - Hình một: tập các phím trong trạng thái sử dụng bình 4. Problem performing the action thường - - Hình hai: phím ghi thời gian được nhấn. Video cho phép ND lập trình 3 chế độ ghi theo chuỗi khác nhau. - Số hiệu chuỗi tiếp theo có thể đựơc tự động thiết lập. Chúng ta muốn biết liệu thiết kế của mình có hỗ trợ nhiệm vụ ND không? Chúng ta bắt đầu bằng việc xác định nhiệm vụ tiêu biểu. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 46 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 47 3
  4. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Thiết kế điều khiển từ xa Thiết kế điều khiển từ xa (tiếp) Time: 21:45 Start: 1800 - Giả sử ND quen thuộc với ghi hình nhưng không Chanel:3 End: 1915 Chanel:4 biết thiết kế chuyên dụng này. Date: - Bước tiếp theo của Walkthrough là xác định 1 2 3 H H 1 2 3 ì chuỗi hành động cần phải tiến hành. Chúng ta ì 4 5 6 n n đặc tả điều này theo thuật ngữ hành động ND 4 5 6 h 7 8 9 0 h (Action) và đáp ứng của HT (System Response): 7 8 9 0 2 1 Action A: Nhấn phím thời gian ghi >> Đáp ứng A: Chuyển về hiển thị theo mode thời gian. Con >> trỏ xuất hiện sau chữ Start HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 48 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 49 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Thiết kế điều khiển từ xa (tiếp) Thiết kế điều khiển từ xa (tiếp) Action B: Nhấn số 1800 Action F: Nhấn số 4 Đáp ứng B: Mỗi chữ số được hiện ngay sau khi nhấn và Đáp ứng F: Mỗi chữ số được hiện ngay sau khi nhấn và con trỏ chuyển về vị trí tiếp. con trỏ chuyển về vị trí tiếp. Action C: Nhấn phím ghi thời gian Action G: Nhấn phím ghi thời gian Đáp ứng C: con trỏ chuyển về sau vị trí End. Đáp ứng G: con trỏ chuyển về sau vị trí Date. Action D: Nhấn số 1915 Action H: Nhấn số 010199 Đáp ứng D: Mỗi chữ số được hiện ngay sau khi nhấn và Đáp ứng H: Mỗi chữ số được hiện ngay sau khi nhấn và con trỏ chuyển về vị trí tiếp. con trỏ chuyển về vị trí tiếp. Action E: Nhấn phím ghi thời gian Action I: Nhấn phím ghi thời gian Đáp ứng E: con trỏ chuyển về sau vị trí Chanel. Đáp ứng I: Số hiệu chuỗi hiện lên góc phải trên màn hình HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 50 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 51 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Thiết kế điều khiển từ xa (tiếp) Thiết kế điều khiển từ xa (tiếp) Action J: Nhấn phím truyền Giao tiếp không cung cấp chỉ dẫn nào khi ND nhấn phím ghi thời gian. Tuy nhiên, điều đó chấp nhận được vì giả Đáp ứng J: Dữ liệu được truyền đi và chuyển về chế độ thiết là ND quen thuộc với máy ghi Video bình thường Câu hỏi 2: ND có khả năng để ý hành động đúng là có? - Sau khi đã thiết lập chuỗi hành động, tiến hành Phím ghi thời gian có trên điều khiển từ xa. đánh giá bởi Walkthrough. Với mỗi action A, B,... , ta phải trả lời 4 câu hỏi sau và nói về tính Câu hỏi 3: Khi ND tìm thấy một hành động đúng trên giao tiếp liệu họ có biết đó là cái duy nhất đúng cho mục dùng được của HT. Bắt đầu với hành động A: đích mà họ cố tạo ra? Action A: Nhấn phím ghi thời gian Không rõ ràng với phím ghi thời gian. Biểu tượng đồng Câu hỏi 1: ND có cố gắng tạo nên bất cứ tác động nào khi hồ trên đ/k từ xa có thể là ứng cử viên, tuy nhiên nó có hành động xảy ra? thể hiểu là phím dùng để thay đổi thời gian. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 52 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 53 4
  5. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Thiết kế điều khiển từ xa (tiếp) 9.3.2. Kỹ thuật Heuristic ứng cử viên khác có thể như là phím thứ 4 bên trái (phím này liên quan tới ghi). - Là các nguyên tắc chung hay các guidline có Tóm lại, biểu tượng đồng hồ là lựa chọn đúng, song rất thể trợ giúp một quyết định trong TK có thể ND bị nhầm tại điểm này - Do Jacob Nielsen và Rolf Molich đề xuất Câu hỏi 4: Sau khi hành động tiến hành, ND sẽ hiểu phản - Dùng trong giai đoạn đầu của TK nhằm cố hồi của HT? định tính dùng được Ngay sau khi hành động được làm, việc hiện thị đã thay - ý tưởng chính là nhiều đánh giá độc lập được đổi chế độ và các dòng hiện lên là khá thân thuộc với ND tiến hành để kiểm tra tính dùng được (Start, End,...) Cứ theo cách như vậy tiến hành cho các hành động. - 9 mưu mẹo và 10 qui định HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 54 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 55 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9 heuristics 9 heuristics (tiếp) 1) Đối thoại đơn giản và tự nhiên 4) Tính nhất quán - Đơn giản: sử dụng ít thông tin 5) Phản hồi thông tin - Tự nhiên: lệnh gần với yêu cầu 6) Xử lý tình huống thoát: khi ND gặp 1 tình 2) Nói ngôn ngữ ND huống mà họ không cần => cung cấp lối thoát - Sử dụng cách nói của ND 7) Tạo lối tắt: Giúp đỡ người dùng có kinh - Không dùng thuật ngữ công nghệ đặc biệt nghiệm tránh những đối thoại và thông tin 3)Giảm tải tối thiểu cho bộ nhớ ND không cần thiết - Không bắt ND phải nhớ cho hành động tiếp sau 8)Có thông báo lỗi tốt 9) Dự báo lỗi. - Lưu lại thông tin trên mµn h×nh cho đến khi ND không cần nữa HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 56 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 57 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 10 Qui định (tiếp) 10 Qui định (tiếp) 1) Thấy được các trạng thái của HT: HT luôn 6)Nhận biết chứ không phải nhớ lại: tạo cho cho ND thấy cái họ sẽ làm qua thông tin phản đối tượng, hành động và các lựa chọn dÔ dàng hồi trong thời gian hợp lý nhận biết bởi ND chứ không cần nhớ. 2)Sự tự do và quản lý ND: ND có thể gặp lỗi, do 7)Sử dụng hiệu quả và mềm dẻo vậy phải có thoát khẩn cấp Dùng được cho cả ND có/không có kinh nghiệm 8)Thiết kế đơn giản và có thẩm mỹ 3)Dự báo lỗi 9)Trợ giúp ND nhận biết, đối thoại và phục hồi 4) Chuẩn hoá và nhất quán từ trạng thái lỗi 5) Đối sánh HT với thế giới thực 10) Trợ giúp và tài liệu HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 58 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 59 5
  6. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.3.3. Kỹ thuật dựa vào Review 9.3.4. Kỹ thuật dựa vào mô hình - Đánh giá kiểu Heuristic do Molich & Nelson Là kỹ thuật đánh giá đòi hỏi: đưa ra 1990: dùng trong các UD nhỏ, thời gian - Đặc tả chức năng của HT phần có liên quan đánh giá chừng 2h. Tuy nhiên có thể nhiều hơn - Một phân tích nhiệm vụ chứa danh sách nếu UD lớn nhiệm vụ và gán chúng thành các thành phần - Đánh giá kiểu Discount usability: chi phí - Cấu trúc nhiệm vụ từ đơn giản đến phức tạp thấp, thời gian và tài nguyên không nhiều. - Các thao tác ND có thể đánh giá bằng phương pháp giải tích - Mô hình vật lý Keytrock hay được áp dụng HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 60 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 61 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.3.4. Kỹ thuật dựa vào mô hình 9.3.4. Kỹ thuật dựa vào mô hình (tiếp) (tiếp) 2) Chuyển con trỏ đến menu trên đỉnh màn hình: TP Thí dụ: " Save File trong MS Word" cộng với thời gian suy nghĩ TM - Phương tiện: Dùng chuột và menu pull down tổng thời gian: TP+TM - Giả thiết: Nhiệm vụ bắt đầu bằng thao tác 3) Chọn trên menu File (nhấn File), dịch chuyển con trỏ Homming khi ND đặt tay lên chuột. Thời gian rồi chọn Save: nhấn phím là 0.35s, thời gian đáp ứng của HT là tổng thời gian: TM+ TK(File)+TP+TK (Save ) 1,2s. 4) MS Word: nhắc nhập tên tệp: TR , ND nhấn “File- - Dãy thao tác: 2.4”,TK(return): TR+ TM+TK (File-2.4)+ TK(return) 1) Bắt đầu TH Với TH = 0.4, TM = 1.35, TP = 1.1, TK = 0.35, TR = 1.2 => tổng thời gian: 13.05s HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 62 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 63 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.4. Đánh giá cài đặt 9.4.1 Đánh giá thực nghiệm - Có sự hiện diện của ND và hệ thống đã được - Khó thực hiện trong phòng thí nghiệm cài đặt - Là một trong các phương pháp quan trọng để - Có thể sử dụng mô phỏng hay mẫu thử đánh giá TK hay khía cạnh nào đó của TK. - 3 kỹ thuật chính: - Cách thức tiến hành: Đề xuất giả thiết đánh giá thông qua một số biến độc lập/phụ thuộc i) Đánh giá thực nghiệm và nhằm đánh giá một số khía cạnh đặc trưng ii) Kỹ thuật quan sát của TK=> Đ/k đánh giá được thay đổi thông iii) Kỹ thuật hỏi đáp qua giá trị một số biến -Ba thông số: chủ đề (subjects), biến (variables) và giả thiết (hypothesis). HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 64 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 65 6
  7. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.4.1 Đánh giá thực nghiệm (tiếp) 9.4.1 Đánh giá thực nghiệm (tiếp) a) Chủ đề - Việc lựa chọn chủ đề là quyết định tới thành b) Biến/đại lượng công của đánh giá - Thực nghiệm quản lý và đo các đại lượng - Chủ đề chọn phải sánh được với kỳ vọng của dưới điều kiện được kiểm soát nhằm kiểm tra lớp ND. Lý tưởng là kiểm tra với sự hiện diện giả thiết. của ND. Tuy nhiên không phải luôn có thể. Nếu - Hai loại biến: loại quản lý và loại đo. Loại thứ ND không phải là ND thực sự thì phải chọn lớp nhất gọi là biến độc lập, loại thứ hai là phụ tương tự: độ tuổi, tri thức, . . . thuộc - Mẫu chọn phải đủ lớn và đặc trưng (ít nhất là - Biến độc lập: là các đặc trưng của thực 10). nghiệm, nhằm tạo ra các đ/k so sánh như: kiểu giao tiếp, mức độ trợ giúp, số mức menu, . . . Với các test phức tạp => cần nhiều biến độc lập. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 66 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 67 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.4.1 Đánh giá thực nghiệm (tiếp) 9.4.1 Đánh giá thực nghiệm (tiếp) Thí dụ: đưa ra 2 sơ đồ kiểm tra để đánh giá việc - Mục đích của thực nghiệm là chỉ ra rằng các dự đoán là chọn 1 đoạn VB trong mét hệ STVB: định vị, chính xác. Người ta thường dùng các số đo thống kê để so sánh với các các mức độ có nghĩa khác nhau chọn, mở rộng => trên cơ sở đó đánh giá. - Biến phụ thuộc: là các biến có thể đo đếm được d)Thiết kế thực nghiệm theo nhiều cách. Thí dụ tốc độ lựa chọn menu - Để tạo ra kết quả tin cậy được và có tính khái quát, một thực nghiệm phải được thiết kế cẩn thận c) Giả thiết - Qui trình: - Giả thiết là một số dự đoán kết quả của thực 1- xem xét các yếu tố mà thực nghiệm phải xem xét như nghiệm được hình thành từ biÕn độc lập và chủ đề, biến và giả thiết biến phụ thuộc: thí dụ như thay đổi giá trị biến 2- Lựa chọn phương pháp: giữa các nhóm và trong nội độc lập sẽ tạo nên sự thay đổi trong biến độc bộ nhóm lập. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 68 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 69 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Thiết kế thực nghiệm (tiếp) Thiết kế thực nghiệm(tiếp) Phương pháp giữa các nhóm (random): Phương pháp trong nhóm (within group): - Mỗi một chủ đề được gán cho một điều kiện khác nhau. - Mỗi ND sẽ thực hiện trong điều kiện khác nhau. Thiết Phải có ít nhất 2 điều kiện: điều kiện thực nghiệm (các kế này có thể phải chịu đựng từ việc truyền tác động biến được điều khiển) và điều kiện kiểm tra. Việc kiểm học. Tuy nhiên có thể hạn chế được nếu thứ tự trong đó điều kiện được ND xem xét bị thay đổi. tra này dùng để khẳng định rằng điều khiển sẽ chịu - Ưu điểm: chi phí thấp do cần ít ND và sẽ hiệu quả nếu có trách nhiệm về những cái khác nhau sẽ được đo đếm. đào tạo. - Số lượng nhóm (>=2) phụ thuộc số lượng biến độc lập Việc lựa chọn phương pháp phụ thuộc vào tài nguyên, - Ưu điểm: tác động của việc học thu được từ kết quả thực chủ đề tiêu biểu,. . . hiện của ND trong 1 đ/k. Mỗi ND thực hiện trong 1 đ/k Các test khác nhau sẽ tạo nên các khẳng định khác - Nhược điểm: đòi hỏi nhiều chủ đề => sự khác nhau giữa nhau về dữ liệu và nếu như test lựa chọn không đúng, các nhóm có thể phủ nhận bất cứ kết quả nào. thì kết quả có thể không hợp lý. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 70 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 71 7
  8. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Số đo thống kê Số đo thống kê (tiếp) Hai luật cho phân tích thống kê là Quan sát và - Các biến có thể là loại rời rạc hay liên tục. Biến Lưu trữ dữ liệu: rời rạc chỉ có thể nhận một tập hữu hạn các giá - Quan sát: dễ dàng thực hiện kiểm tra thống kê trị hay mức độ, thí dụ như màu màn hình: đỏ, qua đồ thị, lưu đồ hoặc bảng giá trị xanh, trắng,... Biến liên tục có thể nhận vô số giá trị, thí dụ như thời gian hoàn thành nhiệm - Lưu trữ: quan trọng cho các phương pháp vụ. Biến liên tục có thể chuyển về rời rạc bằng phân tích về sau cách phân lớp (thấp, trung bình, cao,...) - Việc lựa chọn phương pháp phân tích thống kê - Biến phụ thuộc là biến đo được và tuỳ thuộc phụ thuộc vào kiểu dữ liệu và câu hỏi mà vào các biến thể của thực nghiệm ngẫu nhiên. chúng ta muốn trả lời. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 72 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 73 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Số đo thống kê (tiếp) Số đo thống kê (tiếp) - Trong trường hợp biến liên tục và dữ liệu tuân theo một phân bố đã biết, một số test thống kê đặc biệt có thể sử dụng. Các test như thế gọi là Sác xuất mà test có tham số và phân bố hay được dùng là sai số >1.96 phân bố chuẩn. Điều này có nghĩa là khi ta vẽ biểu đồ của sai số ngẫu nhiên, ta sẽ thu được Lược đồ của phân bố dạng hình chuông nổi tiếng. chuẩn Chi tiết xem [2] từ trang 420 đến 423 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 74 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 75 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.4.2 Kỹ thuật quan sát Think aloud - Kỹ thuật không hình thức, có thể quan sát - Kỹ thuật nhằm mô tả cái ND tin sẽ xảy ra, tại hay dùng video sao lại hành động như vậy và họ sẽ cố làm cái gì? - Quan sát trực tiếp: quan sát ND ở trạng thái đang làm việc => hiệu quả, thời gian. Nhược - Ưu điểm của kỹ thuật này là đơn giản, đòi hỏi ít tri thức để thực hiện và cho sự hiểu thấu đáo điểm: ND có thể mất tập trung về các vấn đề với mét giao tiếp => hệ thống - Quan sát gián tiếp: quay video => phân tích đang được sử dụng thế nào. kết quả thu nhận được. - Thông tin thường là chủ quan và có chọn lọc - Hay sử dụng kỹ thuật “think aloud” và đánh - Mỗi hành động miêu tả cái mà bạn sẽ làm giá tập thể (cooperative evaluation) thường thay đổi theo cách bạn làm HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 76 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 77 8
  9. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Đánh giá tập thể Thể thức phân tích - Là một biến thể của think aloud, trong đó ND cố gắng xem mình như một thành viên trong quá trình đánh giá Có nhiều cách ghi lại hành động ND: chứ không đơn thuần là chủ thể bị thực nghiệm. i) Bút và giấy - Khi bắt đầu tiến hành, người đánh giá có thể hỏi ND ii) Ghi âm các câu hỏi như: tại sao, cái gì nếu... iii) Ghi hình - Ưu điểm: iv) Nhật ký máy tính + Qui trình là ít bị ràng buộc và dễ học bởi người v) Sổ tay ND đánh giá Thường sử dụng phối hợp các phương pháp. + ND cố gắng phê phán HT Sử dụng các công cụ ghi tự động: Experimental + Người đánh giá có thể chỉ rõ điểm nhầm lẫn ở Video Annotator, WorkPlace project,... thời điểm xẩy ra và cực đại háo hiệu quả. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 78 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 79 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.4.3 Kỹ thuật hỏi đáp 9.4.3 Kỹ thuật hỏi đáp (tiếp) - Kỹ thuật phỏng vấn: có cấu trúc, mềm dẻo - Thí dụ => cần xác định một số thông số như số câu hỏi, Bạn có thể sử dụng các lệnh của hệ STVN? các gợi ý. - Hỏi và giám sát : dùng câu hỏi dạng đóng hay Yes No Don’t know dạng mở. Câu hỏi đóng có thể dùng như dạng Duplicate Multichoice; câu hỏi mở phải có gợi ý. Paste - Các dạng trả lời có thể dùng bảng, mẫu điền. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 80 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 81 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba 9.5. Lựa chọn phương pháp đánh giá 9.5. 8.5. Lựa Lựa chọn chọn phương phương pháp pháp đánh đánh giá giá các yếu tố phân biệt  Tiêu chí  Các yÕu tố phân biÖt các kỹ thuật đánh giá - Phụ thuộc sự tham gia của ND trong ngữ - Giai đoạn trong vòng đời mà đánh giá thực cảnh thực hiện nhiệm vụ hay đánh giá. Mỗi hiện phương pháp có những ưu điểm và nhược điểm - Hình thức đánh giá riêng. - Mức độ chủ quan hay khách quan của kỹ - Có nhiều yếu tố cần phải xem xét khi lựa thuật chọn các kỹ thuật đánh giá - Kiểu số đo cung cấp - Thông tin cung cấp - Mức độ đan xen HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 82 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 83 9
  10. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Các 8.5. yếuchọn Lựa tố phân biệt pháp phương các kỹđánh thuật giá Các 8.5. yếuchọn Lựa tố phân biệt pháp phương các kỹđánh thuậtgiá đánh giá (tiếp) đánh giá (tiếp) - Tài nguyên yêu cầu ii)Phòng TN ngược với thực nghiệm i) Đáh giá ngược với cài đặt - Đánh giá trong PTN cho phép kiểm tra thực nghiệm và quan sát không có mặt ND, không tự nhiên - Trong giai đoạn cài đặt các yếu tố vật lý đã - Đánh giá Thùc NghiÖm khắc phục điểm yếu trên. tồn tại thí dụ như các bản mock-up cho việc cài - Lý tưởng là tiến hành cả 2 kiểu trong giai đoạn TK đặt đầy đủ và có cái gì đó cụ thể có thể kiểm tra iii)Khách quan ngược với chủ quan được - Nhiều kỹ thuật mang tính chủ quan như - Đánh giá trong giai đoạn thiết kế có khuynh Walkthrough hay think aloud dựa vào tri thức và kinh hướng chỉ liên quan đến các chuyên gia và nghiệm của các nhà đánh giá- người phải nhận thức mang tính phân tích, trong khi đó đánh giá cài được và phải hiểu cái ND sẽ làm. đặt xem xét ND như là chủ thể và là thực ghiệm HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 84 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 85 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Các 8.5. yếuchọn Lựa tố phân biệt pháp phương các kỹđánh thuật giá Các 8.5. yếuchọn Lựa tố phân biệt pháp phương các kỹđánh thuậtgiá đánh giá (tiếp) đánh giá (tiếp) iv)Định lượng ngược với định tính - Có thể ánh xạ giữa 2 kiểu số đo, thí dụ như - Kiểu số đo cung cấp bởi các kỹ thuật đánh giá là một đánh giá kiểu hỏi đáp là định tính, song định yếu tố quan trọng lượng theo tỉ lệ. - Hai loại số đo: định tính và định lượng. Số đo định lượng thường là số và dễ phân tích khi dùng các kỹ v)Thông tin cung cấp thuật như thống kê; số đo định tính là phi số và khó - Mức độ thông tin yêu cầu cho đánh giá là khá phân tích nhưng có thể cung cấp các chi tiết quan trọng đa dạng mà không thể xác định bằng số. vi) Đáp ứng tức thời - Định lượng hay định tính có liên quan đến tính chủ quan hoặc khách quan của kỹ thuật - Một số kỹ thuật như Think aloud ghi lại hành - Kỹ thuật chủ quan có khuynh hướng cung cấp số đo vi của ND tại thời điểm tương tác. Một số kỹ định tính; kỹ thuật khách quan cung cấp các số đo định thuật khác như Walkthrough lại liên quan đến lượng.Thông tin cung cấp. tập sự kiện của ND. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 86 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 87 Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Các 8.5. yếuchọn Lựa tố phân biệt pháp phương các kỹđánh thuật giá Phân loại các kỹ thuật đánh giá đánh giá (tiếp) (kỹ thuật phân tích) Congitive Heuristic Review Model Based vii) Tính xâm phạm Walkthrough Evaluation Based - Một số kỹ thuật đặc biệt là các kỹ thuật cung Giai ®o¹n Toµn bé Toµn bé ThiÕt kÕ ThiÕt kÕ cấp số đo trực tiếp có ảnh hưởng đến cách thức H×nh thøc PTN PTN PTN PTN ứng xử của ND Môc ®Ých Kh«ng Kh«ng Nh­ TN Kh«ng viii)Tài nguyên Sè ®o §Þnh tÝnh §Þnh tÝnh Nh­ TN §Þnh tÝnh - Thiết bị, thời gian, tiền bạc, kinh nghiệm Th«ng tin M/ ®é thÊp M/ ®é cao Nh­ TN M/ ®é thÊp chuyên gia, ngữ cảnh Trùc tiÕp N/A N/A Nh­ TN Nh­ TN TÝnhGß bã Kh«ng Kh«ng Kh«ng Kh«ng - Một số quyết định bị bắt buộc do hạn chế về Thêi gian TB ThÊp TB-thÊp TB tài nguyên thí dụ như phải dùng camera để ThiÕt bÞ ThÊp ThÊp ThÊp ThÊp đánh giá song lại không có. Hµn l©m Cao TB ThÊp Cao HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 88 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 89 10
  11. Biªn so¹n: L­¬ng M¹nh B¸ Prepared by MSc Luong manh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Phân loại các kỹ thuật đánh giá Phân loại các kỹ thuật đánh giá (kỹ thuật TN và hỏi đáp) (kỹ thuật phân tích) Thùc nghiÖm Pháng vÊn Hái ®¸p Suy nghÜ chñ ThÓ thøc Post-Task Giai ®o¹n Toµn bé Toµn bé Toµn bé yÕu ph©n tÝch Walkthrough H×nh thøc PTN PTN/TN PTN/TN Giai ®o¹n Cµi ®Æt Cµi ®Æt Cµi ®Æt Môc ®Ých Cã Kh«ng Kh«ng H×nh thøc PTN/TN PTN/TN PTN/TN Sè ®o §Þnh tÝnh §Þnh tÝnh/ §Þnh tÝnh/ Môc ®Ých Kh«ng Kh«ng Kh«ng §Þnh l­îng §Þnh l­îng Sè ®o §Þnh tÝnh §Þnh tÝnh §Þnh tÝnh Th«ng tin M. ®é M/ ®é cao M/ ®é cao Th«ng tin M/ ®é thÊp M/ ®é thÊp M/ ®é thÊp thÊp/cao hoÆc cao hoÆc cao hoÆc cao Trùc tiÕp Cã Kh«ng Kh«ng Trùc tiÕp Cã Cã Kh«ng TÝnhGß bã Cã Kh«ng Kh«ng TÝnhGß bã Cã Cã Kh«ng Thêi gian Cao ThÊp TB-thÊp Thêi gian Cao Cao TB ThiÕt bÞ TB ThÊp ThÊp ThiÕt bÞ ThÊp Cao ThÊp Hµn l©m TB ThÊp ThÊp Hµn l©m TB Cao TB HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 90 HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 91 Prepared by MSc Luong manh Ba Kết luận • Đánh giá là phần tích hợp của quá trình thiết kế và phải tiến hành trong suốt vòng đời thiết kế tương tác • Việc đánh giá trong TK nhằm làm giảm chi phí và lỗi • Việc lựa chọn một phương pháp đánh giá phụ thuộc nhiều vào yêu cầu đánh giá. HUT, Falt. of IT  Dept. of SE, August-2002 HCI – Three. 92 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2