TÂM LÝ NHẬN THỨC CỦA CON NGƯỜI TRONG GIAO TiẾPVÀ X Ử LÝ

1

Nộidung

1. Tổng quan 2. Kênhvàorathôngtin 3. Trính ớ củacon ng ười 4. Lậplu ậnvàgi ảiquy ết vấn đề

2

1. Tổngquan

1.1. Mục đíchnghiên c ứu

(cid:151) Tìm hiểu nhận thức và cách thức xử lý thông tin của

con người

(cid:151) Phân tích các khả năng của con người (cid:151) Trên cơ sở đó, đưara h ướngxây d ựng các phần

mềm tiện dụng

3

1.2. Đặc điểm tâm sinh lý c ủa con người

(cid:151) Thu nhận thông tin qua các hệ thống giác quan

(Perceptual Systems)

(cid:151) Xử lý thông tin thông qua các hệ thống vận động

(Motor systems)

(cid:151) Lưu trữ thông tin trong ký ức (Memory system) (cid:151) Cảm xúc, trạng thái ảnh hưởng đến khả năng của

con người

(cid:151) Con người có khả năng:

Ràng buộc khi thiết kế hệ tương tác cho người dùng con người

4

(cid:151) Khả năng của con người là hữu hạn

1.3. Môhình b ộ xử lýthôngtin

gồm 4giai đoạn xử lý thông tin: 1. Thông tin vào từ môi trường được mã hóa 2. Thông tin mã hóa được so sánh với thông tin nhớ trong bộ não 3. Quyết định đáp ứng 4. Tổ chức đáp ứng và các hành động cần thiết

5

(cid:151) Lindsay & Norman (1977) đề xuất mô hình cơ sở

1.3. Môhình b ộ xử lýthôngtin

(cid:151) Hệ thống cảm nhận (Perceptual Systems) (cid:151) Hệ thống nhận thức (Cognitive Systems) (cid:151) Hệ thống vận động (Motor Systems)

(cid:151) Mô hình bộ xử lý con người gồm các phân hệ sau:

lái ô tô vừa nghe nhạc) hoặc nối tiếp (VD: nhấn phím để trả lời)

6

(cid:151) Các hệ thống có thể hoạt động song song (VD: vừa

1.3. Môhình b ộ xử lýthôngtin

(cid:151) Dữ liệu đầu vào từ tai, mắt,… được lưu trữ trong bộ

nhớ cảm biến ngắn hạn

(cid:151) Bộ xử lý cảm nhận lấy dữ liệu từ đầu vào cảm biến và thử nhận biết các biểu tượng trong đó: chữ, từ, âm vị, icon. Trong quá trình nhận dạng nó được sự hỗ trợ bởi bộ nhớ dài hạn, nơi lưu trữ các biểu tượng đã nhận dạng trước đó

7

(cid:151) Quy trình:

1.3. Môhình b ộ xử lýthôngtin

(cid:151) Bộ xử lý nhận thức lấy các thông tin đã nhận biết bởi bộ xử lý cảm nhận và thực hiện so sánh, lập quyết định. Nó có thể trao đổi thông tin với bộ nhớ làm việc (cid:151) Nhậnth ức(cognition) làcácti ếntrình để tacó đượctri th ức như hiểu, nhớ, suylu ận, chúý, thuth ập kỹ năng, sinhra ý tưởng mới...

(cid:151) Bộ xử lýnh ậnth ứcth ựchi ện“suyngh ĩ”

(cid:151) Bộ xử lý vận động thu nhận các hành động từ bộ xử lý

nhận thức và ra lệnh cơ bắp thực hiện nó.

8

(cid:151) Quytrình:

2. Kênhvàorathôngtin

(cid:151) Đầuvào c ủacon ng ườich ủ yếuxu ấthi ệnthôngqua các

giác quan. Đầuraxu ấthi ệnthôngqua s ự điềukhi ển vận động của các cơ quanph ản ứngkíchthích.

(cid:151) Có5 giácquanchính: th ị giác, thínhgiác, xúcgiác, v ị

giácvà kh ứugiác.

(cid:151) Các cơ quanph ản ứngkíchthíchcó r ấtnhi ều, bao gồm: chân, tay, cácngóntay, m ắt, đầuvà h ệ thốngphátâm.

9

2.1. Thị giác

làngu ồnti ếpnh ậnthôngtinch ủ yếu.

(cid:151) Đối với mộtng ườibìnhth ường,quansát b ằng mắt

thành 2giai đoạn: (cid:151) Giai đoạn cảmnh ận:nh ậncáckíchthích v ậtlý t ừ thế

giớibênngoài.

ất

ước,màu s ắc, độ sáng, độ

(cid:151) Giai đoạn xử lý,gi ảingh ĩacáckíchthích:cáctínhch vậtlý c ủacáckíchthích m ắtng ườinh ận được sẽ đượcphântíchtheokíchth tươngph ản.

10

(cid:151) Quátrìnhti ếpnh ận bằngth ị giáccóth ểđượ cchia

2.1.1. Cấu tạo mắtng ười

(cid:151) Mắt là một cơ cấu cho

phép tiếp nhận ánh sáng và biến đổi nó thành năng lượng điệntruy ền tớinão. (cid:151) Giác mạc và thủy tinh thể ở phía trước mắt hội tụ ánh sáng thành một hình ảnh sắc nét nằm ở phía đuôi mắt, võng mạc. (cid:151) Võng mạc rấtnh ạysáng

vànóch ứahailo ại tế bào tiếpnh ậnánhsáng: t ế bàohìnhquevà t ế bào hìnhnón

11

2.1.1. Cấu tạo mắtng ười

(cid:151) Tế bào hình que: nhạy cảm với ánh sáng, cho phép nhìn thấy đối tượng trong điều kiện ánh sáng yếu

(cid:151) Tế bào hình nón: kém

nhạy cảm với ánh sáng (cid:151) Có ba lo ại tế bào hình

nón cho phép c ảm nhận ánh sáng với bước sóng khác nhau, giúp ta c ảm nhận được màu sắc: đỏ, xanh lá cây và xanh lam

12

2.1.2. Tương tác qua thị giác

(cid:151) Kích thước hay khoảng cách tương đối giữa đối tượng

quan sát và mắt

(cid:151) Độ sáng và độ tương phản của đối tượng (cid:151) Khả năng và hạn chế của hệ thống thị giác

13

(cid:151) Xem xét sự phụ thuộc của cảm nhận thị giác vào

Cảm nhận về kích thước

14

(cid:151) Sự cảmnh ậnchínhxácph ụ thuộcvàokíchth ước đối tượngvàkho ảngcách t ừđố i tượng đến mắt. (cid:151) Ánhsáng đượcph ảnchi ếu từđố i tượng tạora m ột ảnh ảong ượcchi ềutrênvõng m ạc.Kíchth ước của hình ảnh đó được đặctr ưng bởigócnhìn.

Cảm nhận về kích thước (cid:151) Góc nhìn: (cid:151) Là góc giới hạn bởi hai đường thẳng từ đỉnh và chân đối

tượng đi qua tâm nhìn

(cid:151) Thường được đo bằng độ/phút/giây (cid:151) Phụ thuộc vào kích thước của đối tượng và khoảng cách

từ đối tượng đến mắt.

15

Cảm nhận về kích thước

(cid:151) Hai đối tượng cùng khoảng cách, đối tượng nào có kích thước lớn thì sẽ nhìn tốt hơn (ảnh trên võng mạc sẽ lớn hơn)

(cid:151) Như vậy:

(cid:151) Nếu góc nhìn quá nh ỏ: không có c ảm nhận về đối tượng (cid:151) Luật hằng số của kích th ước: sự cảmnh ận về kíchth ước đối tượnglà m ột hằng số, ngay c ả khigócnhìnthay đổi. VD: cảm nhận về chiều cao của con ng ười là không đổi, cho dù họ có chuy ển động ra xa ho ặc lại gần

Sự cảm nhận về kích thước liên quan đến các yếu tố khác hơn là góc nhìn

16

Cảm nhận độ sáng tối

(cid:151) Độ sáng tối là đáp ứng chủ quan của mức độ sáng (cid:151) Phụ thuộc vào:

(cid:151) Số tia sáng phát ra t ừ đối tượng (cid:151) Tính chất phản xạ của bề mặt đối tượng

(cid:151) Độ tương phản: độ nổi của đối tượng so với nền (cid:151) Hệ thống thị giác có khả năng tự điều chỉnh với các thay

đổi về độ sáng tối

(cid:151) Độ nhìn tăng khi mức sáng tăng (cid:151) Khi mức sáng tăng thì độ lập lòe cũng tăng

Chú ý khi sử dụng các thiết bị hiển thị với mức sáng cao

17

Cảm nhận độ sáng tối

18

Cảmnh ậnmàu

(cid:151) 3 thành phần cơ bản

(cid:151) Hue: Sắc thái của màu (cid:151) Intensity: Cường độ màu (cid:151) Saturation: Độ bão hòa

(cid:151) Nguồn sáng đơn sắc:

(cid:151) Sắc thái ph ụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng (cid:151) Độ bão hòa thay đổi nếu tăng lượng ánh sáng tr ắng

(cid:151) Số màu mà mắt có thể cảm nhận được: hàng triệu màu (cid:151) Có một số trường hợp mù màu (8% đàn ông, và 1% phụ

nữ)

19

Ví dụ phốimàu

20

Dùngquánhi ềumàu s ắc

21

Khả năng, hạn chế của quátrình cảmnh ận

hiện rõ trên võng mạc

(cid:151) Phụ thuộc vào ý thức chủ quan (cid:151) Phụ thuộc vào chuyển động tương đối (cid:151) Hệ thống thị giác có khả năng điều chỉnh để ảnh

trường hợp nhập nhằng

(cid:151) Màu sắc, độ sáng tối cũng thường được cảm nhận theo hằng số, bất chấp sự thay đổi của độ sáng (cid:151) Vì thế mắt người có thế giải quyết được một số

đánh lừa

22

(cid:151) Tuy nhiên sự điều chỉnh có thể dẫn đến ảo giác

Khả năng, hạn chế của quátrình cảmnh ận (cid:151) Cảmnh ậnph ụ thuộcvàong ữ cảnh

23

Khả năng, hạn chế của quátrình cảmnh ận (cid:151) Cảmnh ậnhình ảnh ẩn

Số 4 bêntrái được ẩnbên tronghìnhbên phải

24

Khả năng, hạn chế của quátrình cảmnh ận

này không được vẽ rõ ràng

25

(cid:151) Ta vẫn cảm nhận được một hình oval mặc dù hình

Khả năng, hạn chế của quátrình cảmnh ận

26

(cid:151) Cảm nhận về độ sâu thông qua chi tiết hình ảnh

Khả năng, hạn chế của quátrình cảmnh ận

27

(cid:151) Cảm nhận về độ sâu thông qua hai mắt

Khả năng, hạn chế của quátrình cảmnh ận (cid:151) Hiệu ứngMuller layer vàhi ệu ứngPonzo

(cid:151) Đường nào dài hơn?

Hiệu ứngMuller

Hiệu ứngPonzo

28

Khả năng, hạn chế của quátrình cảmnh ận

ể không nhận thấy các hình

(cid:151) Như vậytrong thi ết kế giao diện, chúng ta cần phải biết rằng không phải lúcnàocon ng ười cũngluôn luôn nhận thức được chính xác các đối tượng.

29

(cid:151) Cách mà các đối tượng được kết hợp với nhau sẽ ảnh hưởng đến cách chúng ta nhận ra chúng, và chúng tahoàntoàncóth dạng hình học chính xác như chúng được vẽ.

2.2. Thínhgiác

(cid:151) Là giác quan th ứ hai, xong ít được sử dụng hơn thị giác trong

HCI.

(cid:151) Âmthanhlà s ự thay đổihay rung độngkhikhôngkhí b ị nén. (cid:151) Âmthanh được đặctr ưng bởicác y ếu tố: tần số; độ vangvà

âm sắc. (cid:151) Tần số âmthanhlà m ột hằng số. (cid:151) Độ vangph ụ thuộcvào độ khuếch đại. (cid:151) Âm sắclàph ẩmch ất đặctr ưngchoâmthanhphátra.

(cid:151) Thínhgiác b ắt đầu vớinh ữngdao độngtrongkhôngkhí ho

ặc

cácsóngâmthanh.

(cid:151) Tai ti ếpnh ậnnh ữngdao động đóvàtruy ềnchúng, qua các

giai đoạnkhácnhau, đếncácdâyth ầnkinhthínhgiác

30

2.2.1. Cảmnh ậnâmthanh

số từ khoảng 20Hz tới15kHz

(cid:151) Con người có thể nghe được âm thanh với các tần

(cid:151) Những tần số khác nhau thì ảnh hưởng đến những phần khác nhau trong hệ thống xử lý âm thanh của con người=> tạo ra những kích thích khác nhau đến hệ thống thần kinh

(cid:151) Khi cảm nhận thông tin, hệ thống thính giác cần phải tiến hành lọc để loại bỏ tiếng ồn chỉ giữ lại thông tin quantr ọng.

ai đó gọi chúng ta trong một căn phòng rất ồn

31

(cid:151) “Cocktail party efect”–chúng ta v ẫn có thể nghe thấy

2.2.2. Sử dụngâmthanhtrongHCI

vào việc thông báo: (cid:151) Thông báo khi gõ nhầm nút (cid:151) Thông báo khi vàoWindows (cid:151) Thông báo khi máy sắp hết pin

(cid:151) Các âm thanh hiện vẫn đang được sử dụng chính

(cid:151) Tổng hợp tiếng nói => nghe đọc tài liệu thay vì nhìn tài

liệu => phục vụ người khiếm thị

(cid:151) Dùng âm nhạc để tạo ra các hiệu ứng trong trình diễn

nội dung

32

(cid:151) Hiện nay âm thanh đang được nghiên cứu:

2.3. Xúcgiác

(cid:151) Xúc giác: giác quan thứ 3 trong tương tác người máy (cid:151) Cung cấp:

(cid:151) Các thông tin có tính s ống còn về môi tr ường (cid:151) Phương tiện chính trong h ồi đáp

(cid:151) Việc cảm nhận thông qua da:

(cid:151) Cảm nh ận nhiệt (cid:151) Cảm nhận sức căng do áp su ất (cid:151) Cảm nhận cơ khí: đáp ứng nhanh và đáp ứng chậm

(cid:151) Ví dụ trongHCI: ta c ảmnh ận đượccácphím đượcnh ấn

xuống.

33

2.4. Dịchchuy ển

(cid:151) Chẳng hạnnh ấn phím để đáp ứng một yêu cầu

(cid:151) Kích thích được cảm nhận bởi hệ thống cảm nhận (cid:151) Truyền thông tin đến não (cid:151) Xử lý yêu c ầu (cid:151) Khởi tạo đáp ứng (cid:151) Não truyền lệnh đến các bộ phận tương ứng

(cid:151) Mỗi hành động cần một thời gian: thời gian phản ứng và

thời gian dịch chuyển

(cid:151) Thời gian dịchchuy ểnph ụ thuộc vào các thể: tình trạng

sức khỏe, tuổi tác.

(cid:151) Thời gian phản ứng rấtkhó đoán định.

34

2.4. Dịchchuy ển

tố quan trọng khi thiết kế hệ tương tác

(cid:151) Tốc độ và độ chính xác của chuyển động là hai yếu

một đích cụ thể trên màn hình (phím lệnh, biểu tương trên menu,…)

(cid:151) Ví dụ: Xem xét thời gian chi phí để dịch chuyển đến

đượcch ỉ ratronglu ậtFitt

(cid:151) Làmôhình v ận động củacon ng ười, đặc tả tốc độ màcon

ngườidichuy ểnbàntay đến đối tượng đíchcókíchth ướcvà khoảngcáchnh ất định.

35

(cid:151) Thờigianchi phínày

2.4. Dịchchuy ển

(cid:151) LuậtFitt (cid:151) Mt = a + b log2(2D/S+1)

(cid:151) Mt : làth ờigian d ịchchuy ểntay t ới đích (cid:151) a, b: là h ằng số theokinhnghi ệm (cid:151) a –liênquan đếnth ờigianph ản ứng để cánhtaychuy ển

động

(cid:151) b –liênquan đếnth ờigianchu k ỳ Tp+Tc+Tm (cid:151) D: làkho ảngcách t ới đích (cid:151) S: làkíchth ước đích

(cid:151) Thời gian chạm đích chỉ phụ thuộc vào tỉ số D/S(kho ảng

cách phải nhỏ, đích phải lớn.

36

2.4. Dịchchuy ển

(cid:151) Nhữngcái đượcth ựchi ệnth ườngxuyênthì g ắnphím lớn hơn, cần đặt gần vị trítrungbình c ủacon ch ạy chuột.

(cid:151) Đỉnh, đáyvà c ạnhmànhình c ần được sử dụnglàm

đích. (cid:151) VớiGUI

(cid:151) Menu và Icon đủ lớn (cid:151) Menu, Icon nàohay được sử dụng cần đặt gần điểm bắt

đầu củang ười sử dụngnh ất(thí d ụ, đỉnh menu)

37

(cid:151) Ứng dụnglu ậtFitts

3. Trính ớ củacon ng ười

(cid:151) Bộ nhớ cảmnh ận(sensory memory) (cid:151) Bộ nhớ ngắn hạn: hay bộ nhớ làmvi ệc(short term

memory)

(cid:151) Bộ nhớ dài hạn: (longtermmemory)

38

(cid:151) Có3 lo ại bộ nhớ

3.1. Bộ nhớ cảmnh ận

từ các giác quan như nghe, nhìn, sờ mó

(cid:151) Bộ nhớ cảm nhận: chứa các kích thích nhận được

kích thích được mã hóa

(cid:151) Mỗi giác quan có bộ nhớ cảm nhận riêng tại đó các

cách viết đè

(cid:151) Thông tin trong bộ nhớ cảm nhận được lưu theo

để chuyển đến bộ nhớ ngắn hạn

(cid:151) Thông tin từ bộ nhớ cảm nhận được đưa qua bộ lọc

– Bộ nhớ thính giác: 1500ms

39

(cid:151) Thời gian lưu lại thông tin – Bộ nhớ thị giác: 200ms

3.2. Bộ nhớ ngắn hạn

(cid:151) Thời gian truy cập: nhanh (70ms) (cid:151) Hư hỏng: nhanh (200ms) (cid:151) Ví dụ: Đọc sách, chúng ta phải nhớ một số thông tin thì mới hiểu được quyển sách: các từ trong câu đang đọc, một số câu trước đó, một số chi tiết trước đó (cid:151) Khả năng hạn chế: 7+/-2 chữ số hoặc sự kiện. (cid:151) Khicác đoạn đượchìnhthành t ừ các mẫu tốt, khả năng

nhớ cũng tănglên (cid:151) Thử nhớ 2419406832 xem chúngtanh ớ được bao nhiêu

số?

(cid:151) Thế còn 764 321 5793?

40

3.3. Bộ nhớ dài hạn

(cid:151) Cóvaitrònh ư bộ nhớ trungtâmvà b ộ nhớ thứ cấp củamáy

tính.

(cid:151) Các đặc trưng của bộ nhớ dài hạn:

(cid:151) Cấu trúc tuyến tính (cid:151) Truy nhập chậm: 1/10 s (cid:151) Hư hỏng: chậm (cid:151) Khả năng không hạn chế (cid:151) Thông tin biểu diễn qua mạng ngữ nghĩa, frame, hoặc luật sản

xuất,. . .

(cid:151) Hai kiểu bộ nhớ LTM:

(cid:151) Rời rạc (Episotic): bộ nhớ tuần tự các sự kiện (cid:151) Ngữ nghĩa (Semantic): bộ nhớ có cấu trúc của các sự kiện, khái

niệm và kiểu.

(cid:151) Thông tin trong b ộ nhớ ngữ nghĩa lấy từ bộ nhớ rời rạc

41

3.3.1. Bộ nhớ rời rạc

theo cấu trúc chuỗi

(cid:151) Bộ nhớ loại này ghi lại các sự kiện và kinh nghiệm

quá khứ

42

(cid:151) Giúp chúng ta nhớ lại các sự kiện đã xảy ra trong

3.3.2. Bộ nhớ ngữ nghĩa

(cid:151) Bộ nhớ loại này ghi lại các khái niệm, sự thật và các kỹ năng chúng ta học được theo cấu trúc liên kết (cid:151) Các thông tin trong bộ nhớ loại này nhận được từ bộ nhớ theo tình tiết, cho phép chúng ta học được các khái niệm và sự thật mới từ kinh nghiệm.

(cid:151) Bộ nhớ này được tổ chức để cho phép chúng ta truy cập thông tin, các mối quan hệ giữa các thông tin và cho phép chúng ta suy di ễn

lưới – mạng lưới ngữ nghĩa (semantic network)

43

(cid:151) Bộ nhớ này thường được biểu diễn dưới dạng mạng

3.3.2. Bộ nhớ ngữ nghĩa (cid:151) Ví dụ

44

3.3.2. Bộ nhớ ngữ nghĩa

chó săn có 4 chân

(cid:151) Cho phép chúng ta suy diễn: Vì chó có 4 chân =>

45

(cid:151) Lưu ý: Có những liên kết nối sang hẳn những lĩnh vực khác (ví dụ như Snoopy -phim ho ạt hình)

3.3.3. Xử lý

(cid:151) Ghi nhớ (cid:151) Quên (cid:151) Truy cập thông tin

46

(cid:151) Ba hoạt động chính:

Ghinh ớ

các khái niệm: (cid:151) Chuỗi 1: Nhà - cửa –cây –mèo –chó -ô tô (cid:151) Chuỗi 2: Tuổi tác -logic - l ạnh -im l ặng –quá kh ứ -

chủ nghĩa

(cid:151) Do quá trình nhắc đi nhắc lại từ bộ nhớ ngắn hạn (cid:151) Nhớ các từ mô tả các đối tượng dễ hơn các từ mô tả

47

(cid:151) Những thông tin có ý nghĩa và quen thuộc thì dễ nhớ hơn: đọc thần thoại Hy Lạp thì khó nhớ hơn thần thoại Việt Nam, châu Á

Quên

(cid:151) Sự phân rã (decay) : Thông tin trong bộ nhớ sẽ dần

dần bị mất đi (Ebbinghaus,1885)

(cid:151) Sự can thiệp –nhi ễu (interference): Các thông tin cũ bị mất đi do có sự can thiệp của các thông tin mới. Các thông tin cũ nhiều khi cũng có thể can thiệp lại thông tin mới (cid:151) Ví dụ:tacó s ố ĐT di động mới, việc nhớ số di động mới sẽ

làmtaquên đi số di động cũ

(cid:151) Có hai học thuyết chính về sự quên:

(cid:151) các sự kiện có nhiều cảm xúc sẽ ít bị quên hơn các sự

kiện có ít cảm xúc

48

(cid:151) Cảm xúc cũng ảnh hưởng đến sự quên

Truy cậpthôngtin

(cid:151) Nhớ lại: Các thông tin được sao chép lại từ bộ nhớ (cid:151) Nhận dạng: So sánh thông tin với các thông tin trong bộ nhớ. Quá trình nhận dạng đơn giản hơn quá trình nhớ lại vì có thông tin làm gợi ý. (cid:151) Ví dụ nhớ ra mặt một người khó hơn nhận ra người đó; câu

hỏi lựa chọn dễ hơn câu hỏi thông thường

49

(cid:151) Hai loại truy cập thông tin:

4. Lậplu ậnvàgi ảiquy ết vấn đề

(cid:151) Suy luận (cid:151) Quy nạp (cid:151) Phản chứng

50

(cid:151) Lập luận: Là một quá trình sử dụng tri thức đã có để dựng nên kết luận hay suy diễn điều mới trong lĩnh vực quan tâm (cid:151) Các kiểu lập luận

4.1.1. Suylu ận

thiết: (cid:151) Ví dụ

(cid:151) Nếulàsángth ứ 6 thìchúngta h ọccôNhâm (cid:151) Hômnay làth ứ 6 => chúngta h ọccôNhâm. (cid:151) Kết luận logic không nhất thiết phải đúng

51

(cid:151) Dạng suy luận: IF [conditions] THEN [actions] (cid:151) Đưa ra kết luận cần thiết 1 cách logic từ các giả

4.1.2. Lậplu ậnquy n ạp

con voi đều có vòi

(cid:151) Quy nạp: suy diễn từ cái đã biết sang cái chưa biết (cid:151) Ví dụ: Nếu nhìn thấy một con voi có vòi => tất cả các

cậy.

(cid:151) Cách suy luận này không phải lúc nào cũng đáng tin

chỉ ra một ví dụ sai! Không thể chứng minh đúng -> tìm càng nhiều bằng chứng càng tốt để hỗ trợ cho ý kiến

(cid:151) Suy luận này có thể sai! Chứng minh là sai thì dễ -

cực hoặc phủ định

52

(cid:151) Tuy nhiên con người thích suy luận tích cực hơn tiêu

4.1.3. Suylu ậnph ảnch ứng

sát

(cid:151) Phản chứng: Đưa ra các giải thích về sự kiện quan

lái xe nhanh do đang vội

(cid:151) Con người luôn suy luận như vậy: Nếu như có một sự kiện E xảy ra tiếp theo một hành động A => hành động A luôn gây ra sự kiện E.

(cid:151) => lưu ý trong thiết kế tương tác

53

(cid:151) Ví dụ: Sam thường lái xe rất nhanh khi say rượu (cid:151) Khi gặp Sam lái xe nhanh => Sam đang say rượu (cid:151) Điều này không phải lúc nào cũng đúng: Sam có thể

4.2. Giảiquy ết vấn đề

cái đã biết

(cid:151) Lập luận: phương tiện để suy diễn thông tin mới từ

chưa biết với các tri thức đã có

(cid:151) Giải quyết: Quá trình tìm lời giải cho một nhiệm vụ

(cid:151) Để giải quyết vấn đề: con người phải có khả năng thích nghi thông tin đã có để xử lý thông tin mới

54

(cid:151) Cách thức giải quyết vấn đề (cid:151) NguyênlýGestalt: ~1920 (cid:151) Lý thuyết không gian: ~1970

NguyênlýGestalt

(cid:151) Chúng ta giải quyết vấn đề bằng phương pháp mò mẫm

(trial and error)

(cid:151) Khi gặp bài toán, việc đầu tiên người giải cần làm là “tiếp thu” bài toán nhằm “hiểu” nội dung, yêu cầu của bài toán. (cid:151) Trên cơ sở “hiểu” bài toán, người giải xử lý các dữ kiện, đi tìm các mối liên hệ có thể có và đưa ra ý tưởng tiếp cận bài toán.

(cid:151) Tiếp theo, các ý tưởng này được thực hiện thử và được cố gắng phát triển thành các phương án (các phép thử), có khả năng đi đến lời giải.

(cid:151) Nếu các phép thử này sai, người giải phải quay trở lại bài toán để thêm một lần nữa lặp lại quá trình vừa nêu

55

Lýthuy ếtkhônggianbàitoán

bằng các phép dịch chuyển hợp lý

(cid:151) Bài toán có trạng thái đầu, trạng thái đích (cid:151) Để đạt đến trạng thái đích => cần thực hiện phép dịch

chuyển

(cid:151) Sử dụng các heuristic để lựa chọn phép dịch chuyển

56

(cid:151) Newell and Simon: General Problem Solver (GPS) (cid:151) Tập trung vào không gian bài (cid:151) Các phát biểu của bài toán (cid:151) Giải quyết vấn đề: Khởi tạo các phép phát biểu này