Prepared by MSc Luong manh Ba

T

ngươ tác ng

iườ - máy

Human Computer Interaction - HCI

Department of Software Engineering Faculty of Information Technology Hanoi University of Technology

ª

TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906 Email: cnpm@it-hut.edu Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 1

HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

tế kế giao

Ph nầ II: Ph nầ thi ti pế ng

iườ dùng

Ch

hình sao trong thi

ngươ IV: Các nguyên t cắ và vòng đ iờ ngươ

tế kế t

ng

tác Ch

iườ máy ngươ V: Mô hình GOM, Keytrock (GOM and Keytrock Models)

Ch

ngươ VI: Đ cặ tả yêu c uầ ND và Phân tích nhi mệ vụ ngươ VII: Ký pháp đ iố tho iạ và thi

tế

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 2

HUT, Falt. of IT

ª

Ch kế

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ch

tế kế giao ti pế

ngươ 4: Các nguyên t cắ và vòng đ iờ hình sao trong thi

Ng

iườ dùng – Máy tính

tế kế là tính

dùng đ

T ngổ quan . M cụ đích chính c aủ thi cượ t

iố đa (maximum usability)

. L chị sử thi tế kế các hệ t

các mô th cứ cho thi ngươ tác cung c pấ cượ tế kế có tính dùng đ

. Các nguyên t cắ c aủ tính dùn g đ cượ là

ngươ ti nệ khái quát để hi uể tính dùng

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 3

ph đ cượ ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ch

ngươ 4:Các nguyên t cắ và vòng đ iờ hình sao trong thi

tế kế giao ti pế

Ng

iườ dùng – Máy tính

cượ

cượ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 4

N iộ dung 4.1. T ngổ quan 4.2. Các cách ti pế c nậ 4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ 4.4. Các nguyên t cắ cho tính dùng đ iườ -máy tế kế giao ti pế Ng 4.5. Thi tế kế có c uấ trúc 4.6. Thi ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.1. T ngổ quan

- Nguyên t cắ , guidlines, chu nẩ hoá và lu tậ (rules) cượ về giao

bi uể di nễ các tri th cứ tích luỹ đ ti pế ng

- Thi đ iườ dùng. tế kế đ ể đ tạ đ cượ tính sử d ngụ cượ

(usability)

tế kế, l yấ ng iườ dùng

là m cụ đích chính c aủ thi là trung tâm, là cơ b nả :  Hi uể các v nấ đ ề cơ b nả : Hi uể y/c ND và phát tri nể

các giai đo nạ

tế kế

HUT, Falt. of IT

HCI - Two. 5

ª

s nả ph mẩ  Xác đ nhị  Hi uể nhu c uầ và cách ti pế c nậ l pặ trong thi  Nguyên t cắ ND là quan tr ngọ . Dept. of SE, 2002

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.1. T ngổ quan (ti pế )

ngươ tác cung c pấ sử c aủ các hệ th ngố t

cượ . tế kế dùng đ

iợ cho vi cệ tổ ch cứ

tế kế

ngươ pháp đ cặ tệ nào đ ể th cự hi nệ m cụ đích => khó sử d ngụ

- L chị các mô th cứ cho thi 4.1.1 Nguyên t cắ (principles) • Là nh ngữ đích chung có l thi • Nguyên t cắ không cung c pấ ph bi trong th cự tế V nấ đề: các nguyên t cắ như tính nh tấ quán hay đ nơ gi nả thì r tấ khó đ nhị

nghĩa và th cự hi nệ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 6

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.1. T ngổ quan (ti pế )

tế cượ thi cượ tính dùng

• Yêu c uầ : Hệ th ngố giao ti pế ph iả đ kế và ph iả ch ngứ minh hay do đ đ

cượ ? 4.1.2. Guidelines

iườ , các chu nẩ hoá: vì KSPM th

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 7

HUT, Falt. of IT

ª

 Là nh ngữ lu tậ chung mà thi tế kế ph iả theo.  Có thể d nẫ từ y uế tố tâm lý hay y uế tố con ngườ chỉ ng iờ nhanh, do v yậ có quan tâm đ nế vi cệ trả l thể thi uế gi iả thích, ho cặ thi uế ngứ d ngụ nh tấ là nh ngữ guidelines có thể cái này trái v iớ cái khác. Có nhi uề lo iạ guidelines: qu nả lý, công cụ và kỹ thu tậ . Thí dụ: màu s cắ không gi ngố nhau trên m iọ máy, con ng iườ có thể bị mù màu, . . .

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.1. T ngổ quan (ti pế )

 Guideline có thể đ cượ dùng nhi uề trong thi tế

iườ

kế công cụ cho xây d ngự giao ti pế ng dùng.

4.1.3. Chu nẩ (Standards)

dụ các chu nẩ

• Là các nguyên t cắ , guidelines hay lu tậ ph iả theo do yêu c uầ ho cặ do s cứ ép công nghi pệ c aủ Machintosh, (thí MicroSoft, . . . , ) [Smith 86b].

• Chu nẩ đ cượ thi

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 8

HUT, Falt. of IT

ª

tế kế đ ể b oả vệ tính hi uệ quả c aủ ND hay dây chuy nề s nả xu tấ c aủ nhà phát tri nể , các lý do th ngươ m iạ hay do chính sách.

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.1. T ngổ quan (ti pế )

• Chu nẩ đôi khi đ cượ yêu c uầ s mớ b iở các lí do

th ngươ m iạ hay chính trị

4.1.4. Lu tậ (Rules) • Là các guidelines hay các chu nẩ v iớ các bi nế tự do đ cặ tả nhu c uầ khách hàng v iớ m tộ hệ th ngố riêng bi tệ nào đó [Mossier 86].

• Lu tậ có thể t oạ ra họ các s nả ph mẩ gi ngố

nhau • Lu tậ đ cượ đ nhị

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 9

HUT, Falt. of IT

ª

nghĩa b ngằ cách thu th pậ thông tin liên quan về các ph nầ riêng bi tệ c aủ m tộ iườ dùng (qu nả lý Windows) hay giao ti pế ng ch nọ các thông số đ ể cài đ tặ (tiêu đ , ề màu

s cắ ,. . . ).

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.1. T ngổ quan (ti pế )

ngươ tác theo h

• Vi cệ áp đ tặ các lu tậ là khó khăn và có thể tự đ ngộ hoá nhờ các công cụ ph nầ m mề , thí ngướ đ iố dụ các thư vi nệ t ngượ . t

• Minh ch ngứ đ

cượ các thông tin guidelines, nghĩa lu tậ . Lu tậ dùng cho iỗ , n iộ

lu tậ dùng đ ể đ nhị m tộ ph nầ c aủ Hệ Th ngố : thông báo l dung c aử sổ, . . .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 10

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.2. Các ti pế c nậ

1- Các mô th cứ (paradigms) cho tính ngươ tác cượ : từ các kỹ thu tậ t

dùng đ thành công

2- Các nguyên t cắ cho tính dùng đ

cượ : Từ các tri th cứ xã h iộ , tính toán hay tâm lý

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 11

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ

cượ

T pậ trung vào các v nấ đề chủ y uế sau: • Th iờ gian phân chia (Time sharing)

- Nh ngữ năm 50-60: bùng nổ các kỹ thu tậ m iớ - 1960: Nhu c uầ các kênh năng l - máy tính đ nơ hỗ trợ đa ng ngượ iườ dùng

• Thi tế bị hi nể thị (Video Display) - Ph ngươ ti nệ thích h pợ h nơ so v iớ gi yấ - Máy tính dùng để quan sát và đi uề khi nể dữ li uệ - Vai trò cá nhân

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 12

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ

cượ

(ti pế )

• Các bộ công cụ l pậ trình:

iườ

- 1963: Tăng tính thông minh con ng - 1968: hệ th ngố ch ngứ minh  các công cụ h pợ lý cung c pấ vi cệ xây d ngự các kh iố cho

các s nả ph mẩ ngày càng ph cứ t pạ

• Máy tính PC

- 1970: Ngôn ngữ Logo cho l pậ trình đồ hoạ cho trẻ em - Các hệ th ngố ngày càng dễ dùng h nơ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 13

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ

cượ

(ti pế )

• Hệ th ngố Window và t

ngươ tác ki uể

WIMP - Con ng

iườ ngày càng có nhu c uầ mu nố

cượ dùng để thay đ iổ các chủ

• C nhả trí (Metaphore)

th cự hi nệ nhi uề công vi cệ m tộ lúc - Window đ đề - 1981: Xerox Star đ aư ra hệ th ngố window th ngươ m iạ đ uầ tiên.

- Liên quan đ nế thói quen c aủ ND như màu s cắ , hình d ngạ , vị trí, . . .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 14

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ

cượ

(ti pế )

- LOGO - Qu nả lý t pệ trên desktop - Xử lý văn b nả - Phân tích kế toán - Hi nệ th cự oả

=> M tộ số nhi mệ vụ không phù h pợ v iớ c nhả trí đâ

cho

• Đi uề khi nể tr cự ti pế (WYSIWYG)

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 15

HUT, Falt. of IT

- 1982: Shneiderman mô tả giao ti pế d aự vào đồ hoạ ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ

cượ

(ti pế )

ngượ

- Có thể quan sát đ iố t - Gia tăng ho tạ đ ngộ và ph nả h iồ nhanh chóng - Cú pháp chính xác cho m iọ hành đ ngộ - hành đ ngộ thay cho ngôn ngữ

cượ v iớ hành đ ngộ ngườ không khó b ngằ l

iờ nói

• Ngôn ngữ ng - hành đ ngộ th - giao ti pế ki uể này thay thế mô th cứ thi

tế kế

hệ th ngố b ngằ ngôn ngữ

- Giao ti pế như 1 ph ngươ ti nệ và hành đ ngộ

như m tộ tác tử thông minh.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 16

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ

cượ

(ti pế ) => l pậ trình theo m uẫ b iở hành đ ngộ và

ngôn ngữ

• Siêu văn b nả (Hypertext)

cướ c aủ chúng ta - 1945: Vanevar Bush đã thành công trong qu nả trị sự bùng nổ thông tin - 60’s: Nelson mô tả hypertext như c uấ trúc không tuy nế tính - Dự án c aủ Nelson là mơ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 17

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ

cượ

(ti pế )

• Đa thể th cứ (Multi modality)

ngươ tác đa thể th cứ hi nệ t

iạ cượ cho vi cệ sử d ngụ đ ngồ

- Hệ th ngố t ngươ tác đa thể th cứ là hệ th ngố sử d ngụ đa kênh giao ti pế v iớ ND. M iỗ kênh là m tộ thể th cứ . ND th ngườ sử d ngụ kênh nhìn (visual) và phím (haptic) - Hệ th ngố t ph iả đáp ngứ đ th iờ các kênh giao ti pế cho cả vào và ra.

 Đa thể th cứ , đa ph

ngươ ti nệ và hi nệ th cự oả t oạ nên m tộ khung r ngộ cho vi cệ nghiên c uứ các hệ t ngươ tác .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 18

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ

cượ

(ti pế )

• Hỗ trợ làm vi cệ t pậ thể (CSCW-

Computer Supported Cooperative Work) cượ xây d ngự nh mằ cho - Hệ th ngố CSCW đ iườ qua máy tính, phép giao ti pế c aủ con ng cượ bi uể di nễ do v yậ nhi uề thứ có thể đ trong m tộ s nả ph mẩ . - Thí dụ: Hệ th ngố E-mail là m tộ hệ th ngố ngươ tác ki uể CSCW t - CSCW là m tộ chủ đề m iớ trong HCI hi nệ iạ t

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 19

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.3. Các mô th cứ cho tính dùng đ

cượ

(ti pế )

• WEB

- 1989 Tim Berners Lee (CERN) là m tộ hi nệ iườ sử ngượ xã h iộ và ngày càng có nhi uề ng t d ngụ

• Giao ti pế d aự vào tác tử (Agent based

interface)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 20

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ: worked exercie

M tộ hệ STVB full page là ho cặ không là giao ti pế v iớ đi uề khi nể tr cự ti pế . Đ cặ tr ngư nào iạ sẽ phá vỡ c nhả trí c aủ Bộ XLVB hi nệ t c aủ tổ h pợ bút chì và gi yấ ? cượ c aủ các đ iố t

ngưở nh mằ chuy nể đ iổ từ h

ngượ quan tâm: Đ iố cượ quan tâm nh tấ c aủ Bộ XLVB là từ ngướ dòng ngướ hi nệ hình (display oriented). => Lề trang ngươ tự như lề trên gi yấ ? Font và

- Tính quan sát đ ngượ đ t (Word). ý t sang h trên màn hình có t đ nhị

d ngạ ký tự trong VB là khác nhau.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 21

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

đ

4.4 Các nguyên t cắ cho tính dùng cượ Vi cệ bi uể di nễ có tính c uấ trúc áp d ngụ cho

quá trình thi tế kế m tộ hệ th ngố giao ti pế :

• Tính dễ h cọ (learnability): áp d ngụ

cho iườ m iớ từ vi cệ giao ti pế có hi uệ q aủ =>

ng hoàn thành v iớ hi uệ su tấ t iố đa.

• M mề d oẻ (flexibility): ND và hệ th ngố có thể

giao ti pế v iớ nhau theo nhi uề cách th cứ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 22

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

đ

4.4 Các nguyên t cắ cho tính dùng cượ (ti pế )

• V ngữ ch cắ (robustness): iườ dùng để xác đ nhị - m cứ độ hỗ trợ cho ng vi cệ th cự hi nệ thành công và đánh giá hành vi đ cượ đi uề khi nể

• Tính dự đoán (predictability):

ngươ

Xác đ nhị lai d aự vào l chị hi uệ quả c aủ các hành đ ngộ t sử giao ti pế đã qua.

• Tính thân thi nệ (familiarity): có c nầ các tri

th cứ khi sử d ngụ hệ th ngố m iớ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 23

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

đ

4.4 Các nguyên t cắ cho tính dùng cượ (ti pế )

• Tính t ngổ h pợ : thay đ iổ màu s cắ d nẫ đ nế thay đ iổ tr ngạ thái c aủ m tộ số thành ph nầ c aủ hệ th ngố

• Tính khái quát (generalizability): mở r ngộ các

tri th cứ riêng cho tình hu ngố m iớ • Tính nh tấ quán (consistency): sự t

ngươ tự thái vào ra cho các tình hu ngố

c aủ tr ngạ gi ngố nhau hay các nhi mệ vụ đích

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 24

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.4 Các nguyên t cắ cho tính dùng đ

cượ

(ti pế )

• Tính khái quát hoá và nổ đ nhị

ngươ ngườ

: tính nổ đ nhị đ iố đ iố v iớ m tộ số đ cặ ngươ tác gi aữ ND và Hệ

t th tr ngư khác c aủ t th ngố .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 25

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.5. Thi ng

tế kế giao ti pế iườ dùng – máy tính

tế kế

tế

ngươ tác ng kế t

N iộ dung 4.5.1. T ngổ quan về thi 4.5.2. Vòng đ iờ và vòng đ iờ hình sao trong thi iườ máy 4.5.3 H pợ th cứ và ki mể ch ngứ (validation &

verification)

4.5.4 M uẫ thử (Prototype)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 26

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.5.1. T ngổ quan về thi

tế kế

quá trình thi • Công nghệ ph nầ m mề là lĩnh v cự để hi uể tế kế hay vòng đ iờ

• Thi tế kế đ tạ đ cượ tính dùng đ

cượ di nễ ra trong su tố quá trình c aủ hệ th ngố , không chỉ dành riêng cho một giai đo nạ .

• Đ uầ ra là các đ cặ tả yêu c uầ ND, phân tích nhi mệ vụ b ngằ tài li uệ , sơ đồ hay các d ngạ chu nẩ khác

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 27

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.5.2 Vòng đ iờ và vòng đ iờ hình sao trong

thi

ngươ tác ng

tế kế t

iườ máy

• Mô hình thác n cướ trong CNPM (waterfall

model)

• Các ho tạ đ ngộ trong vòng đ iờ • Vòng đ iờ hình sao (star life cycle) trong HCI

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 28

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Mô hình thác n

cướ trong CNPM

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 29

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Mô hình thác n

cướ trong CNPM (ti pế )

cượ xác đ nhị

tế kế đã đ

“Trong th cự tế, các giai đo nạ c aủ quá trình phát tri nể phủ nhau và ph nả h iồ cho nhau. tế kế , các v nấ đề về đ cặ tả yêu Trong thi ; trong cài đ tặ , các c uầ ND đã đ cượ làm và cứ như v yậ . v nấ đề thi Quá trình ph nầ m mề không đ nơ thu nầ là tuy nế tính nh ngư bao g mồ m tộ chu iỗ l pặ c aủ các ho tạ đ ngộ phát tri n”ể

Dept. of SE, 2002

HUT, Falt. of IT

HCI - Two. 30

ª (Sommerville, 1992) => mô hình là tuy nế tính

Prepared by MSc Luong manh Ba

Các ho tạ đ ngộ trong vòng đ iờ

iườ dùng

tế

1. Đ cặ tả yêu c uầ ng tế kế ki nế trúc 2. Thi tế kế chi ti 3. Thi 4. L pậ trình và ki mể thử 5. Tích h pợ và ki mể thử 6. Khai thác và b oả trì

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 31

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Vòng đ iờ hình sao trong HCI

CNPM là t

ngươ đ iố tuy nế tính, trong khi đó iạ không hoàn toàn như

ngưở đ nế hệ

vòng đ iờ hình sao l v yậ : - ND là trung tâm và có nhả h th ngố - Tích h pợ tri th cứ và chuyên gia từ nhi uề lĩnh v cự - Tính l pặ cao

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 32

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Vòng đ iờ hình sao trong HCI (ti pế )

Cài đ tặ

PT nhi mệ vụ Ch cứ năng

M uẫ thử

Đánh giá

Đ cặ tả yêu c uầ NSD

tế kế lô

Thi gic/V tậ lý

Vòng đ iờ hình sao c aủ HCI (Hix & Hartson,1993)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 33

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Đ cặ tả yêu c uầ ng

iườ dùng

• Ng

iườ thi tế kế và khách hàng cố g ngắ thâu

tóm nh ngữ cái hy v ngọ hệ th ngố sẽ ph iả cung c pấ

• Vi cệ đ cặ tả này có thể bi uể di nễ b iở ngôn ngữ tự nhiên hay các ngôn ngữ chuyên d ngụ khác như ngôn ngữ phân tích nhi mệ vụ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 34

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

tế kế ki nế trúc Thi (architectural design)

• Mô tả ở m cứ độ cao: hệ th ngố sẽ cung

c pấ các d chị

vụ yêu c uầ như thế nào

• Chia hệ th ngố thành các thành ph nầ chính và mô tả m iố liên hệ gi aữ các thành ph nầ đó.

• C nầ đáp ngứ cả 2 lo iạ yêu c uầ : ch cứ

năng và phi ch cứ năng

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 35

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

tế tế kế chi ti Thi (detailed design)

 Tinh ch nhỉ

các thành ph nầ ki nế trúc và các m iố quan hệ để xác l pậ các mô-đun nh mằ cài đ tặ m tộ cách riêng bi tệ

đ  Vi cệ tinh ch nhỉ cượ qu nả trị b iở các

thành ph nầ phi ch cứ năng

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 36

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Mã hoá và ki mể thử

• Cài đ tặ và ki mể thử các mô-đun riêng bi tệ b ngằ

m tộ số ngôn ngữ l pậ trình

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 37

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Tích h pợ và ki mể thử

• Tích h pợ các mô-đun theo các thành ph nầ

ki nế trúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 38

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Khai thác và b oả trì

• S nả ph mẩ đ cượ cung c pấ cho khách hàng.

c nầ ti nế hành khi

M tộ số v nấ đề tinh ch nhỉ s nả ph mẩ đã giao nh mằ tăng tu iổ thọ cho ph nầ m mề

Vi cệ khai thác chung

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 39

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.5.3 H pợ th cứ và ki mể ch ngứ (Validation & Verification)

tế kế đúng s nả ph mẩ

• Ki mể ch ngứ : thi • H pợ th cứ : thi tế kế s nả ph mẩ theo đúng yêu

c uầ ng iườ dùng

• Hình th cứ : t ngừ công đo nạ (formality gap)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 40

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.5.3 H pợ th cứ và ki mể ch ngứ (ti pế )

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 41

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

tế kế l pặ và m uẫ thử

Design and Prototype)

4.6 Thi (Iterative Thi

tế kế l pặ nh mằ kh cắ ph cụ v nấ đề cố

h uữ c aủ đ cặ tả không đ yầ đủ

1) M uẫ thử (Prototypes) • M uẫ thử là sự b tắ ch cướ hay mô hình,

ngườ dùng cho m tộ hệ th ngố còn ch aư

th t nồ t iạ

• Mô ph ngỏ hay minh hoạ m tộ số đ cặ tr ngư

c aủ hệ th ngố

Dept. of SE, 2002

HUT, Falt. of IT

HCI - Two. 42

ª • Nhi uề ki uể m uẫ thử: - Tung gia (Throw - away) - Gia tăng (incremental) - Ti nế hoá (evolutionary)

Prepared by MSc Luong manh Ba

M uẫ thử (ti pế )

tế kế

tế kế

tế kế

ngưở

T iạ sao dùng? - Làm m nị đ cặ tả - Làm m nị thi - So sánh các thi - Tự thi - Ch ngứ minh cho m tộ ý t - Th cự hi nệ kinh nghi mệ

• Ai dùng?: khách hàng, ND, chúng ta

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 43

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M uẫ thử (ti pế )

• H nạ chế - dáng vẻ - ch cứ năng - tính v ngữ ch cắ tố : M uẫ thử t

- không c nầ th iờ gian - không c nầ tài nguyên

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 44

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M uẫ thử (ti pế )

=> Chu nẩ bị k chị b nả (Walkthrough) nh mằ ki mể

tra cái ND th yấ , ph iả bi tế và sẽ làm.

• Hình th cứ : M iỗ k chị

b nả sẽ g mồ m tộ số màn hình. M iỗ màn hình g mồ 2 ph nầ : ph nầ mô tả b ngằ Text và ph nầ hình. Minh hoạ qua m tộ thí dụ nào đó k tế h pợ menu và phím l nhệ

2) Các v nấ đề qu nả lý • Th iờ gian • Kế ho chạ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 45

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M uẫ thử (ti pế )

ngườ đ

• Các đ cặ tính phi ch cứ năng • H pợ đ ngồ 3) Các kỹ thu tậ 3.1 Storyboards • Là kỹ thu tậ minh hoạ các hình nhả ch pụ nhanh c aủ hệ th ngố có ngu nồ g cố từ ho tạ hình và công nghi pệ làm phim. Th cượ dùng để b nả v iớ các l aự ch nọ cố minh hoạ m tộ k chị đ nhị

ho cặ khá h nạ chế.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 46

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Các kỹ thu tậ trong m uẫ thử

tế c nầ máy tính

ngưở => có ích trong giai

tế kế

ngưở m iớ không hỗ trợ

iạ => c nầ vai trò giám sát c aủ ng iườ

tế kế.

uƯ đi mể - Không nh tấ thi - Có thể kích ho tạ - Minh hoạ nhanh ý t đo nạ đ uầ c aủ thi - Hình dung các ý t b iở các công cụ đã có hay công nghệ còn ch aư t nồ t thi - Bỏ qua các đ cặ tr ngư không liên quan

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 47

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Các kỹ thu tậ trong m uẫ thử (ti pế )

3.2 Mô ph ngỏ ch cứ năng h nạ chế • M tộ vài ch cứ năng c aủ hệ th ngố do ng iườ

thi tế kế cung c pấ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 48

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M uẫ thử (ti pế )

tế kế giao ti pế

- Công cụ: HyperCard [Goodman87, MillerD88], các ngôn ngữ l pậ trình: VB, VC, . . . Hypercard hỗ trợ:  Siêu văn b nả  Cơ sở dữ li uệ  Thi Mô hình cơ sở c aủ HyperCard là m tộ ch ngồ

(stack) card đi nệ tử. M iỗ card g mồ :

ngườ , m tặ , . . .

ngườ ch aứ văn b nả

 Ph nầ đồ hoạ: đ  Các tr  Các phím l nhệ để có thể liên k tế v iớ các card khác

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 49

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M uẫ thử (ti pế )

- Sử d ngụ HyperCard  Môi tr

ngườ

Trên gi yấ : các đ iố t

ngượ vẽ s nẵ hay kí tự vẽ

trên gi yấ hay card. Thao tác: dán đè, c tắ r iờ , => m mề d oẻ

Trên màn hình: các hình ch pụ hay vẽ. C nầ có tính

chuyên nghi pệ song m cụ đích là rõ ràng

Trên máy tính: Dùng các công cụ thể hi nệ và

quan sát như th tậ

 Cách dùng

Vẽ m iỗ snapshot trên m tộ card => nhi uề màn

hình có thể gi ngố nhau (do sao chép) Chuy nể từ card này sang card khác Có thể l pậ tr tậ tự các card (card m iớ chèn sau

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 50

HUT, Falt. of IT

ª

card hi nệ t iạ )

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ t oạ m uẫ thử v iớ Hypercard

thí dụ t oạ m uẫ thử v iớ Hypercard cho qu nả lý t pệ : In 1 t pệ

HUT, Falt. of IT

HCI - Two. 51

Xem tàI li uệ “Prototyping UI in Hypercard” -A.J.Dix Dept. of SE, 2002

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M uẫ thử (ti pế )

- Trợ giúp c aủ kỹ thu tậ Oz (Wizard of Oz technique): là m tộ kỹ thu tậ tr cự giác nh mằ đ tặ 1 ND vào m tộ môi tr ngườ ho tạ đ ngộ c aủ giao ti pế ND, thí dụ như để mô ph ngỏ gi ngọ nói ngôn ngữ tự nhiên, đ uầ vào c aủ 1 hệ th ngố đ cọ chính tả, ND dùng micro nói và ng iườ nghe ghi đánh t ngừ câu ở m tộ phòng khác. Kỹ thu tậ này cho phép đánh giá m tộ hệ th ngố ch aư t ngừ đ cượ xây d ngự .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 52

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M uẫ thử (ti pế )

iồ thì sau

cũng t 4) M tộ số c nhả báo c aủ kỹ thu tậ l pặ • Quán tính c aủ thi tế kế: lúc đ uầ t iồ

• Chu nẩ đoán các v nấ đề th cự c aủ tính dùng tế kế m uẫ thử không ph iả là cượ trong thi

đ tri uệ ch ngứ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 53

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M uẫ thử - thí dụ

Ch nọ tiêu chí tìm

5) Thí dụ: Tìm ki mế Nhân sự trên t pệ Cán bộ Giao ti pế đ tế kế như sau (qua t ngừ b cượ thi cướ )

OK

Back

Tªn NghÒ nghiÖp V¨n ho¸ Phßng ban

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 54

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế ) Ch nọ tiêu chí tìm

Back

OK

iườ dùng rê chu tộ đ nế ô c nhạ ô Tên r iồ

1) Ng nh nấ phím để ch nọ

Tªn NghÒ nghiÖp V¨n ho¸ Phßng ban

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 55

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế ) Ch nọ tiêu chí tìm

Back

OK

1) Ng

iườ dùng rê chu tộ đ nế ô c nhạ ô Tên r iồ nh nấ phím

để ch nọ

2) Ng

iườ dùng rê chu tộ đ nế ô c nhạ ô Văn hoá r iồ nh nấ

phím để ch nọ

Tªn NghÒ nghiÖp V¨n ho¸ Phßng ban

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 56

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế ) Ch nọ tiêu chí tìm

Back

OK

1) Ng

iườ dùng rê chu tộ đ nế ô c nhạ ô Tên r iồ nh nấ phím

để ch nọ

2) Ng

iườ dùng rê chu tộ đ nế ô c nhạ ô Văn hoá r iồ nh nấ

phím để ch nọ

Tªn NghÒ nghiÖp V¨n ho¸ Phßng ban

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 57

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế ) Ch nọ tiêu chí tìm

Back

OK

3) Ng

iườ dùng rê chu tộ đ nế ô c nhạ ô Tên r iồ nh nấ phím

để lo iạ ch nọ m cụ Tên

Tªn NghÒ nghiÖp V¨n ho¸ Phßng ban

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 58

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế ) Ch nọ tiêu chí tìm

Back

OK

1) Ng

iườ dùng rê chu tộ đ nế ô c nhạ ô Văn hoá r iồ nh nấ

phím đề ch nọ

Tªn NghÒ nghiÖp V¨n ho¸ Phßng ban

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 59

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế ) Ch nọ tiêu chí tìm

Back

OK

2) Ng

iườ dùng rê chu tộ đ nế ô c nhạ ô Nghề nghi pệ r iồ

nh nấ phím đề ch nọ

Tªn NghÒ nghiÖp V¨n ho¸ Phßng ban

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 60

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế ) Ch nọ giá trị

Nghề nghi pệ : Văn hoá:

Back

OK

3) Ng

iườ dùng nh pậ dữ li uệ vào các m cụ liên quan

4) Nh nấ OK để th cự hi nệ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 61

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

4.7 T ngổ k tế

cượ : L chị

cượ đề cao.

cượ : Thi cượ nh mằ vào l

tế kế t

tố b ngằ trìu t h tế kế iợ ích ngượ hoá ngướ vi cệ

tế kế có m cụ đích

tế kế có tính dùng c uầ cả sự th uấ hi uể và các nguyên t cắ ượ

• Mô th cứ cho tính dùng đ sử máy tính ch aứ đ ngự nhi uề thí dụ về sự sáng t oạ mà t iườ máy đ ngươ tác ng • Các nguyên t cắ cho tính dùng đ có tính l pặ cho tính dùng đ iố đa c aủ m tộ thi t các tính ch tấ chung, cái có thể đ nhị thi • Sự thành công c aủ thi đ cyêu có chủ đ nhị

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 62

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bài t pậ ch

ngươ IV

4.1 What was the problem with the synthesis example comparing a command language interface with a visual interface? Can you suggest a fix to make a visual interface really immediately honest?

4.2 It has been suggested in this chapter that consistency could be considered a major category of interactive principles, on the same level as learnability, flexibility and robustness. If this had been the case, which principles discussed in this chapter would appear in support of consistency?

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 63

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bài t pậ ch

ngươ IV (ti pế )

4.3 Discuss the ways in which a full-page word-processor is or is not a direct manipulation interface for editing a document using Shneiderman’s criteria. What features of a modern word processor break the metaphor of composition with pen/ paper? 4.4 Starting with some of the principles outlined in this chapter, provide a usability specification for an electronic meetings diary or calendar. First identify some of the tasks that would be performed by a user trying to keep track of future meetings, and then complete the usability specification assuming that the electronic system will be replacing a paper- based system. What assumptions do you have to make about the user and the electronic diary in order to create a reaso- nable usability specification?

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 64

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bài t pậ ch

ngươ IV(ti pế )

4.5 Can you think of any instances in which the ‘noun–verb’ guideline for operations, as suggested in the Apple human interface guidelines for the Desktop Interface, would be violated? Suggest other abstract guidelines or principles besides consistency which support your example. (Hint: Think about moving files around on the Desktop.) 4.6 Whatis the distinction between aprocess-oriented and a structure-oriented design rationale technique? Would you classify psychological design rationale as process- or structure- oriented? Why?

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 65

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ch

ngươ V: Mô hình GOM, Keytrock

(GOM and Keytrock Models)

N iộ dung 5.1. T ngổ quan 5.2. Mô hình đ cặ tả yêu c uầ ng 5.3 Mô hình OSTA/ mô hình thi ngươ pháp thi 5.4 Mô hình ph

iườ dùng tế kế c ngộ tác tế kế ph nầ

m mề

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 66

ª

5.5 Mô hình đa cách nhìn (multiview) 5.6 Mô hình GOMS 5.7 Mô hình ngôn ngữ 5.8 Mô hình Keystroke HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.1 T ngổ quan

(aspects) ND:

• Nh mằ mô tả các khía c nhạ hi uể , tri th cứ , chú ý và xử lý

• Các d ngạ chung: năng l cự và hi uệ su tấ • Các mô hình:

- Mô hình hệ th ngố ph nầ m mề (Soft System methodology) - Phân tích hệ th ngố mở (Open System Task Analysis- OSTA) - Mô hình đa cách nhìn (multiview) - Mô hình dự đoán: GOMS, KEYSTROKE

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 67

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.2 Mô hình đ cặ tả yêu c uầ ng

iườ

dùng

đ

Vi cệ thi ngườ

tế kế giao ti pế ng cượ mô tả b ngằ

tế lý thi

iườ dùng - máy tính tài li uệ : văn b nả , th tranh, sơ đồ,. . ., nh mằ gi mả thi uể yêu c uầ / cơ h iộ cho cài đ tặ . Nh ngữ đ cặ tả có thể là đ cặ tả hình th cứ hay phi hình th cứ . Nh ngữ đ cặ tả phi hình th cứ có thể g mồ tri tế kế v iớ các ngượ , hành đ ngộ . Có thể thành ph nầ khác: đ iố t tế về ngữ nghĩa các g mồ cả nh ngữ mô tả chi ti ch cứ năng.

Vi cệ đ cặ tả cung c pấ đ uầ vào cho hệ th ngố iườ dùng- UIMS, trao đ iổ

qu nả lý các giao ti pế ng v iớ các nhóm khác.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 68

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.3 Mô hình kỹ thu tậ xã h iộ OSTA

• Cách th cứ làm vi cệ v iớ ND trong quá tế kế thành viên và

tế kế: thi

trình thi thi • Thi

tế kễ xã h iộ . tế kế thành viên: ng

iườ dùng tham gia vào các công đo nạ phân tích yêu c uầ , l pậ kế ho chạ

• Thi

tế kế xã h iộ : t pậ trung phát tri nể đ yầ

đủ và nh tấ quán hệ th ngố

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 69

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

nhi mệ vụ cho t ngừ

5.3 Mô hình kỹ thu tậ xã h iộ OSTA (ti pế )  Nhi mệ vụ chính: xác đ nhị

nhóm

cượ xác đ nhị

 Đ uầ vào nhi mệ vụ đ  Môi tr ngườ bên ngoài  D chị chuy nể gi aữ quá trình

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 70

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.4 Mô hình hệ th ngố ph nầ m mề

HT

1.Tình hu ngố VĐ (The Prob Situation)

7.Hoàn ch nhỉ (Action to improve the situation)

Tìm hi uể v nấ đề

6. (Feasable and desirable changes

2.Bi uể di nễ VĐ (The Prob Situation Expressed)

nghĩa c/x

Thế gi

iớ th cự

Đ nhị Hệ th ngố

5.So sánh 1-4 (Comparation 1-4)

3.Đ nhị

nghiă các HT

Trìu ngượ t

4.Xây d ngự mô hình lô gic (Building conceptual Model)

có liên quan (Root definition of Relevant System)

Các giai đo nạ trong mô hình HTPM (Eason, 1992)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 71

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.5 Mô hình đa cách nhìn

tế kế khía c nhạ

5.Thi kỹ thu tậ

Là m tộ cách ti pế c nậ tổ h pợ nhi uề cách ti pế c nậ trong 1 giai đo nạ , có ph ngươ pháp ki mể tra.

Y/c kỹ thu tậ

4. Thi

tế kế HCI

Mô hình

RS, PT, CTR

Th cự thể

FM

2.Phân tích thông tin

3.Phân tích và thi tế kế ngữ c nhả xã h iộ

PTM

1.Phân tích ho tạ đ ngộ NSD

Ph ngươ pháp đa cách nhìn (Avison,W.Harrper, 1990)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 72

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.5 Mô hình đa cách nhìn (ti pế )

PTM: Primary Task Model PT: People

Thi

Task

Dept. of SE, 2002

HUT, Falt. of IT

HCI - Two. 73

ª

FM: Functional Model RS: Role Set CRT: Computer Task Requirements Ti pế c nậ đa cách nhìn nh nấ m nhạ vào thứ tự ho tạ đ ngộ => không thích h pợ . tế kế c uấ trúc (Structured HCI Design) dùng vòng đ iờ hình sao: nh nấ m nhạ vào m uẫ thử và đánh giá.

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.6 Mô hình GOMS

1) M tộ số khái ni mệ

ngươ thích v iớ chủ thể con ng

ngượ , từ nhi mệ vụ t

GOMS là mô hình để miêu tả ph nả ngứ , t oạ ra iườ . GOMS tính t cho phép mô hình hoá sự ph nả ngứ ở nhi uề c pấ độ tr uừ t iớ các hành đ ngộ v tậ lý.

GOMS sử d ngụ nguyên t cắ về tính h pợ lý c aủ mô hình bộ xử lý con ng iườ như đi mể b tắ đ uầ : đóng góp cơ b nả là m tộ c uấ trúc hình th cứ cho phép tổ ch cứ quá trình quan ni mệ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 74

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.6 Mô hình GOMS (ti pế )

cượ đánh giá theo 2 cướ ngượ giá tr iườ dùng khi hoàn thành nhi mệ

Ph ngươ th cứ quan ni mệ đ h ngướ : phân tích nhi mệ vụ và l ph nả ngứ c aủ ng vụ.  Đích (Goal): cái mà ND mong mu nố th cự hi nệ

g mồ nhi uề đích con => phân c pấ

 Phân c pấ : M cứ đ (ộ b tắ đ uầ , k tế thúc, gi

iả quy tế và nhi mệ vụ cơ sở). Dễ dàng xung đ tộ vì có nhi uề cách đ ể đ tạ m cụ đích

 Kỹ thu tậ : Mô hình GOMS, CCT (lý thuy tế đ ộ ph cứ t pạ nh nậ th cứ ), phân tích nhi mệ vụ phân c pấ (Hierachial Task Analysis – HTA)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 75

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.6 Mô hình GOMS (ti pế )

2) Mô hình GOMS (Goal-Operator-Methods-

Selection)  Goal: m cụ đích mà ng

iườ dùng mu nố th cự nghĩa hi nệ . Là m tộ c uấ trúc ký pháp đ nhị m tộ tr ngạ thái mong mu nố , bao g mồ nhi uề đích con (m cụ tiêu cơ sở). M tộ m cụ cượ khi ti nế hành m tộ tiêu cơ sở đ tạ đ chu iỗ các hành đ ngộ (Operators). Các m cụ cượ phân c pấ t oạ nên m tộ cây mà tiêu đ các lá là các hành đ ngộ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 76

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.6 Mô hình GOMS (ti pế )

 Operator: các thao tác cơ b nả c aủ ND như: nh nấ phím, rê chu tộ , suy nghĩ,. . . ,nh mằ thay đ iổ tr ngạ thái (tr ngạ thái tâm lý c aủ ND hay tr ngạ thái môi tr ngườ ). M tộ hành cượ đánh giá qua các toán h ngạ đ ngộ đ vào, ra và th iờ gian c nầ thi tế để th cự hi nệ . Hành đ ngộ có thể là cơ chế tâm lý hay đ cặ thù c aủ môi tr ngườ .

 Method: phân rã m cụ đích thành các m cụ ngươ th cứ mô tả

đích con/thao tác con. Ph cách th cứ để đ tạ m cụ đích.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 77

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.6 Mô hình GOMS (ti pế )

Nó đ cượ bi uể di nễ d

iướ d ngạ m tộ chu iỗ có đ ngộ l yấ đi uề ki nệ các m cụ tiêu v hnhf từ bộ nhớ ng nắ h nạ . Nó không ph iả là kế hoach hành đ ngộ để hoàn thành nhi mệ vụ cượ tích mà là k tế quả c aủ kinh nghi mệ đ luỹ.

 Selection: l aự ch nọ các ph ngươ pháp đ

cượ iướ d ngạ : “N uế đi uề ki nệ thì

ngươ pháp M”

bi uể di nễ d ch nọ ph 3) M tộ số thí dụ Thí dụ 1: d chị chuy nể con trỏ trong m tộ hệ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 78

so nạ th oả văn b nả ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.6 Mô hình GOMS- thí dụ (ti pế )

Ng

iườ dùng có thể dùng chu tộ hay bàn phím. ngươ pháp M1 và M2. M2 dùng ngườ dùng chu tộ , iạ khi kho ngả cách nhỏ dùng M1 v iớ

Giả sử có 2 ph khi kho ngả cách l nớ và th ng cượ l bàn phím.

- M2: Di chu tộ đ nế vị trí đích r iồ ch nọ - M1: ch ngừ nào con trỏ ch aư đúng hàng nh nấ

› ,

( Ch ngừ nào con trỏ ch aư đúng vị trí nh nấ ‹

fi )

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 79

Hai nguyên t cắ ch nọ R1 và R2: ª

- R1: N uế vị trí c nầ đ tặ ở xa thì dùng M1 - R2: N uế vị trí c nầ đ tặ ở g nầ thì dùng M2

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.6 Mô hình GOMS (ti pế )

4) Đánh giá (J.Coutaz)  GOMS chỉ là mô hình hi uệ năng theo nghĩa ngươ th cứ c aủ

liên quan đ nế khía c nhạ ph quan ni mệ và kỹ thu tậ đánh giá.

 GOMS đ aư ra ph

ngươ th cứ quan ni mệ gi ngố như các nhà tin h cọ th cự hi nệ . Sự mô hình hoá m tộ nhi mệ vụ có thể đ cượ tinh chế hay bi nế đ iổ từ các thành ph nầ t oạ ra

 Cung c pấ cho các nhà thi hình th cứ để đánh giá tr tế kế nh ngữ hỗ trợ cướ hi uệ năng.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 80

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.6 Mô hình GOMS - đánh giá (ti pế )

H nạ chế c aủ GOMS  GOMS không hỗ trợ lý thuy tế để c uấ trúc

hoá nhi mệ vụ

 Trong GOMS , các hi nệ t ngượ đ

iỗ . Song l iỗ l cượ quan sát tế là iạ là đi uề

là sự hoàn thành nhi mệ vụ v iớ giả thi các thao tác không có l khó tránh.

 GOMS quá gi nả l cượ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 81

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.7 Mô hình ngôn ngữ

1. T ngườ đ ngươ tác ND-máy tính th

ngườ đ

2. 3. cượ xem xét theo thu tậ ngữ c aủ ngôn ngữ, do v yậ nhi uề cượ phát tri nể xung mô hình hình th cứ đ quanh khái ni mệ này. Trong số này văn ph mạ BNF th cượ dùng để đ cặ tả đ iố tho iạ . cượ hành vi c aủ ND Nó giúp chúng ta hi uể đ và phân tích các khó khăn về nh nậ th cứ c aủ t ngươ tác. T pậ trung vào 2 mô hình: Ký pháp BNF Văn ph mạ nhi mệ vụ hành đ ngộ (TAG)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 82

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.7 Mô hình ngôn ngữ (ti pế )

1) Ký pháp BNF - BNF là vi tế t

tắ c aủ Backus Naus Form, các lu tậ để mô tả văn ph mạ đ iố tho iạ . Nó chỉ liên quan đ nế cú pháp mà bỏ qua ngữ nghĩa c aủ ngôn ngữ.

- BNF đ cượ sử d ngụ khá r ngộ rãi để đ cặ tả cú

pháp c aủ các ngôn ngữ LTMT.

ng” - Thí dụ: xét m tộ hệ th ngố đồ hoạ có ch cứ . Để kích ho tạ ch cứ năng

ng” trên menu. năng “vẽ đ ườ này, ND ch nọ m cụ “vẽ đ ườ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 83

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.7 Mô hình ngôn ngữ (ti pế )

Ch cứ năng vẽđ

ngườ ::=

ngườ >

ngườ cho phép ND vẽ nhi uề đo nạ th ngẳ (polyline) n iố gi aữ 2 đi mể . ND ch nọ m tộ đi mể b ngằ cách nh n ấ chu tộ trong vùng vẽ và chỉ ra đi mể cu iố cùng b ngằ cách nh nấ kép.

ngườ ::= <đ nhị

Cú pháp: vẽ đ ch nọ đ ch nọ đi mể

vị con trỏ> ::= /

1đi mể >

vị con trỏ>

ch nọ 1đi mể ::= <đ nhị ch nọ đi mể cu iố ::= <đ nhị

vị con trỏ >

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 84

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.7 Mô hình ngôn ngữ (ti pế )

vị con trỏ ::= <đ nhị

vị con trỏ> <đ nhị => 2 lo iạ ký hi uệ : ký hi uệ k tế thúc và ký hi uệ

tế b ngằ chữ in hoa

tế b ngằ chữ th ngườ

nghĩa” d uấ ::= hi uể là “đ

không k tế thúc - Ký hi uệ k tế thúc vi - Ký hi uệ không k tế thúc vi - cách di nễ tả t ngổ quát: tên ::= ; cượ đ nhị - Mô hình này chỉ bi uể di nễ hành đ ngộ ND mà không đề c pậ đ nế c mả nh nậ c aủ ND vè sự đáp ngứ c aủ hệ th ngố

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 85

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.7 Mô hình ngôn ngữ (ti pế )

2) Văn ph mạ nhi mệ vụ hành đ ngộ (Task Action

Grammar- TAG)

- BNF bị chỉ trích là không đủ nh nậ th cứ . Mô hình TAG thử xử lý m tộ số v nấ đề b ngằ vi cệ đ aư vào m tộ số ph nầ tử như lu tậ văn ph mạ tham số để nh nấ m nhạ tính nh tấ quán và mã hoá tri th cứ ND.

- Để minh hoạ, xét m tộ số l nhệ c aủ UNIX: “cp”: sao, “mv”: chuy nể và “lk”: liên k tế

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 86

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.7 Mô hình ngôn ngữ (ti pế )

- Theo ký pháp BNF, ta có: copy ::= “cp” + filename + filename/ “cp” + filename + directory move ::= “mv” + filename + filename/ “mv” + filename + directory link ::= “lk” + filename + filename/ “lk” + filename + directory

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 87

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.7 Mô hình ngôn ngữ (ti pế )

cượ thi

Bi nệ pháp d aự vào BNF rõ ràng là không thể tệ tính nh tấ quán c aủ l nhệ và m tộ phân bi bi nế thể không nh tấ quán n uế “lk” nh nậ thư m cụ là đ iố số thứ nh tấ . TAG đ tế kế nh mằ phát hi nệ ki uể đó c aủ tính nh tấ quán.

- Mô tả l nhệ trong TAG : Fileop [op] := command[op] +filename + filename/ command[op] +filename + directory command[op=copy] := ‘cp’ command[op=move] := ‘mv’ command[op=link] := ‘lk’

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 88

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke

iớ thi uệ mô hình

tế : bài toán phát bi uể Keystroke v iớ tế sau:

iườ

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 89

ª 1) Gi • Keystroke là mô hình con c aủ GOMS, liên quan t ngươ iớ các m tặ cú pháp, từ v ngự c aủ t tác. Nh ngữ thành ph nầ c aủ nó là các hành đ ngộ ở m cứ v tậ lý mà ng iườ dùng ph iả th cự hi nệ . • Giả thi giả thi - M tộ nhi mệ vụ có thể phân tích thành các nhi mệ vụ con - Ngôn ngữ để đi uề khi nể hành đ ngộ - Các thông số về khả năng v nậ đ ngộ c aủ ng dùng HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

iờ c aủ hệ th ngố

ngươ th cứ để th cự hi nệ nhi mệ vụ

- Thông số về th iờ gian trả l - Ph - ND có kinh nghi mệ • Các thao tác chính: - K (keystroking): gõ phím hay nh nấ chu tộ - P (pointing): chỉ đ nhị - H (homming): thay đ iổ công cụ - D (drawing): ho tạ đ ngộ vẽ - M (mental activity): ho tạ đ ngộ suy nghĩ - R (response time): th iờ gian trả l

iờ c aủ hệ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 90

ª th ngố

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

2) Nguyên t cắ tính th iờ gian th cự hi nệ Th iờ gian th cự hi nệ m tộ nhi mệ vụ là t ngổ

th iờ gian th cự hi nệ m iỗ lo iạ thao tác:

Texec = TK + TP + TH + TD + TM +

TR v iớ :  Thao tác K bi uể di nễ hành đ ngộ gõ phím hay nh pắ chu tộ . Vi cệ tính TK là khá ph cứ t pạ vì nó phụ thu cộ vào nút b mấ , bàn phím và thói quen c aủ ND. Có thể tính m tộ cách x pấ xỉ như sau:

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 91

ª

TK = (Th iờ gian test/ số phím b mấ )

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

 Thao tác P bi uể di nễ vi cệ di chuy nể con

trỏ t cượ tính theo lu tậ Fitt:

iố thi uể là 0.8s,

iớ đích. TP đ TP = (K0 - TK) + Ilog2(D/L)+0.5 Thay K0 - TK b iở 0.2 s, ta có TP t

iố đa là 1.5s (v iớ D/L=128) => trung bình là 1.1s t  Thao tác H bi uể di nễ vi cệ thay đ iổ công cụ iớ v tậ lý. TH là th iờ gian để bàn tay v iớ t công cụ và n mắ ch cắ công cụ đó. Theo kinh nghi mệ TH = 0.4s.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 92

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

 Thao tác D bi uể di nễ vi cệ dùng chu tộ vẽ lên màn hình. TD phụ thu cộ tuy nế tính vào cượ ngượ nét vẽ và độ dài nét vẽ. TD đ số l tính :

TD = 0.9n + 0.161  Thao tác M bi uể di nễ ho tạ đ ngộ tâm lý ND c nầ có khi th cự hi nệ thao tác v tậ lý K, P, H hay D. Theo kinh nghi mệ , TM = 1.35.

 Thao tác R là th iờ gian xử lý trả l iờ c aủ hệ

th ngố .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 93

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

Thí dụ: tính th iờ gian th cự hi nệ l nhệ “ls” c aủ Unix - Bàn phím: M K(l) K(s) K(enter) - Chu tộ : H(chu tộ ) M (chu tộ ) K (nútchu tộ ) H(bàn phím)

3) M tộ số lu tậ heuristic (Card, Moran và Newell) M phụ thu cộ vào các thao tác v tậ lý và khả iườ năng c aủ ND, nó là tham số v iớ m iỗ ng dùng.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 94

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

• cướ t

ngươ đ tấ cả các K không ph iả cướ m tộ P ngươ v iớ vi cệ chỉ ra m tộ tên

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 95

ª • HUT, Falt. of IT

Lu tậ 0: đ tặ M tr vị trí b tắ đ uầ c aủ chu iỗ . Đ tặ M tr n uế t đi uề khi nể . cượ bỏ M n uế thao tác ti pế theo có Lu tậ 1: L cướ khi đang th cự hi nệ thao tác thể tính tr cướ M. Thí dụ, chu iỗ PMK, v iớ K bi uể tr di nễ hành đ ngộ nh nấ nút chu tộ thì lo iạ bỏ M vì hành đ ngộ tâm lý cho K có thể tính trong khi đang ở trong P. Lu tậ 2: N uế m tộ chu iỗ có d ngạ MKMK… MK, ta lo iạ bỏ t tấ cả các M trừ M đ uầ tiên .

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

m tộ h ngằ số, lo iạ bỏ m tộ bi nế cướ K; n uế K xác đ nhị

Lu tậ 3: N uế K là m tộ ký tự k tế thúc r mườ rà, lo iạ bỏ M đ ngứ tr cướ K (m tộ ký tự k tế thúc r mườ rà n uế nó theo sau m tộ ký tự k tế thúc khác) * Lu tậ 4: N uế K xác đ nhị M đ ngứ tr thì b oả l uư M.

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 96

HUT, Falt. of IT

cách tính x pấ xỉ số Nh ngữ lu tậ này xác đ nhị các ho tạ đ ngộ c aủ m tộ ph ngươ th cứ . Nó t oạ nên m tộ cơ sở để thêm vào các heuristic cụ thể h nơ phụ thu cộ l pớ ND. ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

4) Đánh giá mô hình Keystroke th aừ kế các đ cặ tính c aủ GOMS cả

l

vi cệ hi nể

về uư đi mể l nẫ h nạ chế uư đi mể ngượ để - là công cụ cho phép phân tích đ nhị tiên đoán hi uệ năng v iớ ND trong m tộ cú pháp cụ thể. Thí dụ, Keystroke kh ngẳ đ nhị thị cả trang văn b nả sẽ nhanh h nơ theo dòng, ch nọ từ b ngằ chu tộ nhanh h nơ băng bàn phím.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 97

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

- Tính đ nơ gi nả . hệ th ngố thu tậ ngữ và kỹ thu tậ mô hình hoá dễ hi uể v iớ ng iườ không chuyên tâm lý nh nậ th cứ .

• H nạ chế

- Vi cệ thay thế thao tác M là khá r cắ r iố , nó như kho ngả nghỉ gi aữ 2 thao tác => không cụ thể

- Không cụ thể trong l ngượ giá

iờ c aủ HT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 98

ª

- Th iờ gian trả l - Keystroke không phân bi nhiên có sự khác bi HUT, Falt. of IT ngườ và phím đ cặ bi th tệ phím b mấ . Tuy tệ gi aữ các phím thông tệ

Prepared by MSc Luong manh Ba

5.8 Mô hình Keystroke (ti pế )

ngườ c aủ ND

- Không quan tâm đ nế v nấ đề thông thông th - Keystroke chỉ đánh giá th iờ gian th cự hi nệ chứ không đánh giá t ngổ th iờ gian hoàn thành nhi mệ vụ (th iờ gian hoàn thành nhi mệ vụ là t ngổ th iờ gian thu th pậ và th iờ gian th cự hi nệ ). Keystroke chỉ quan tâm ở m cứ từ v ngự và iả quy tế nhi mệ vụ. ph ngươ th cứ gi

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 99

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bài t pậ ch

ngươ V

Exercise 5.1 Create a GOMS description of the task of photocopying a paper from a journal. Discuss the issue of closure in terms of your GOMS description. Exercise 5.2 Do a keystroke level analysis for opening up an applica- tion in a visual desktop interface using a mouse as the pointing device, comparing at least two different methods for performing the task. Repeat the exercise using a trackball. Discuss how the analysis would differ for various positions of the trackball relative to the keyboard and for other pointing devices.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 100

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ch

ngươ VI: Đ cặ tả yêu c uầ ND và

phân tích nhi mệ vụ

Đ cặ tả yêu c uầ ND và phân tích nhi mệ vụ là 2 giai đo nạ quan tr ngọ trong phát tri nể HCI

N iộ dung 6.1 Đ cặ tả yêu c uầ ND 6.2 Công cụ 6.3 Phân tích nhi mệ vụ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 101

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.1 Đ cặ tả yêu c uầ ND

6.1.1 Đ cặ tả ch cứ năng: hệ th ngố làm gì 6.1.2 Đ cặ tả dữ li uệ : c uấ trúc hệ th ngố , dữ li uệ

xử lý thành công = > c uấ trúc h iộ

cho tho iạ

6.1.3 Đ cặ tả tính dùng đ cượ : m cứ độ ch pấ nh nậ

c aủ ND và đáp ngứ c aủ hệ th ngố .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 102

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.2. Công cụ

• Data Flow Diagram - DFD: đ ể mô tả ch cứ năng. Hệ th ngố phân thành nhi uề m cứ khác nhau.

• Entity Relationship Diagram- ERD: đ ể mô

tả dữ li uệ

• Công cụ đ cặ tả tính dùng đ

cượ : khả năng

h cọ , tính m mề d oẻ , . . .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 103

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.3. Phân tích nhi mệ vụ (Task Analysis) • Vai trò: T pậ các kỹ thu tậ miêu tả cái ND làm, bi uể di nễ các mô tả, các dự đoán và đánh giá hệ th ngố => Hi uể cách th cứ ND th cự hi nệ nhi mệ vụ v iớ m tộ HT hi nệ t

iạ

• Thí dụ “Lau nhà”

- L yấ máy hút b iụ - L pắ các phụ tùng - Lau nhà - Khi ngăn ch aứ đ yầ , tháo và đổ vào thùng r cắ - Lau xong: tháo c tấ máy

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 104

ª => Tri th cứ c nầ bi tế : máy hút b iụ , phụ tùng, . . .

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.3. Phân tích nhi mệ vụ (ti pế )

• M tộ số thu tậ ngữ: - Goal (m cụ đích): còn g iọ là nhi mệ vụ ngoài => tr ngạ thái c aủ Hệ th ngố mà ND mu nố th cự cượ th cự hi nệ b iở : công cụ, hi nệ . M cụ đích đ ph ngươ pháp, kỹ thu tậ , thi tế bị.

- Task (nhi mệ vụ): g iọ là nhi mệ vụ trong. Các cượ sử d ngụ và c nầ cượ yêu c uầ , đ

ho tạ đ ngộ đ thi

tế cho m cụ đích - Action (hành đ ngộ ): đ cượ coi như m tộ nhi mệ

iả

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 105

HUT, Falt. of IT

ª vụ song không t oạ ra m tộ v nấ đ ề ph iả gi quy tế .

Prepared by MSc Luong manh Ba

M tộ số thu tậ ngữ (ti pế )

Thí dụ: các công vi cệ đ ể vi tế m tộ b cứ thư v iớ

Task

MS WORD

Goals

Vi

tế

In

Vi

tế 1 lá thư

. . . . . . .

. . . . . . .

Ph

. . . . . . . .

ngươ pháp, Công cụ, Kỹ thu tậ

. . . . . . .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 106

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Kỹ thu tậ Phân tích nhi mệ vụ

• Phân rã : Chia nhi mệ vụ thành các nhi mệ vụ

con

• Kỹ thu tậ d aự vào tri th cứ : ND hi uể gì về

nhi mệ vụ và nó đ cượ tổ ch cứ ra sao?

• Phân tích d aự vào mô hình quan hệ th cự thể: m iố quan hệ gi aữ các th cự thể, hành đ ngộ và ND trong quá trình th cự hi nệ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 107

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.3.1 Kỹ thu tậ phân rã (Task decomposition)

cướ . Là m tộ trong nh ngữ

- Có từ 20 năm tr

d ngạ n iổ ti ngế nh tấ c aủ TA - M cụ đích: mô tả cái mà ND ph iả th cự hi nệ thành các nhi mệ vụ con và thứ tự c aủ các n/v con

- Bi uể di nễ d iướ d ngạ sơ đ ồ hay văn b nả các

Dept. of SE, 2002

HUT, Falt. of IT

HCI - Two. 108

ª m cứ thao tác và các kế ho chạ . Các m cứ thao tác không theo thứ tự; Plan chỉ ra thứ tự. - Thí dụ

Prepared by MSc Luong manh Ba

Plan 0: th cự hi nệ 1,2, sau đó 3,4,5 . . .

0. Goals Vi

C uấ trúc HTA cho so nạ th oả 1 văn b nả tế 1 lá thư dùng MS

WORD

2. Nh pậ DL

1. Kh iở t oạ MS Word

3. Đ nhị d ngạ VB

5. L uư VB

4. Hi uệ ch nhỉ Plan 3: phù h pợ y/c

d ngạ 3.2 Đ nhị

d ngạ 3.3 Đ nhị

.............

Plan 2: phù h pợ y/c

3.1 Đ nhị d ngạ Ký tự đo nạ toàn bộ

2.1 Nh pậ từ 2.2 N pạ từ t pệ 2.3 Bổ sung Bàn phím

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 109

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bi uể di nễ d ngạ văn b nả (ti pế )

- Miêu tả phân c pấ :

M cứ 0: . . . . . . . . . . .

M cứ 1 M cứ 2 M cứ 3

M cứ 3.1 M cứ 3.2

. . . . . . . M cứ 4 . . . . . . .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 110

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bi uể di nễ d ngạ văn b nả (ti pế )

- Miêu tả plan:

Plan 0: các nhi mệ vụ: . . . .

Plan 1: th cự hi nệ 1, 2,3, 5 n uế đk thì th cự hi nệ 4

Plan 2: các nhi mệ vụ: . . . . . . . . . . . - Lu tậ k tế thúc: khi nào k tế thúc công vi cệ ?

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 111

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Hi uệ ch nhỉ

• Tinh ch nhỉ : Cho mô tả ban đ uầ

( Text/Diagram) => ki mể thử/ tăng c ngườ ?

• Nguyên t cắ : dùng Heuristics - dưạ vào c pặ hành đ ngộ iạ - c uấ trúc l - cân b ngằ - khái quát hoá

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 112

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Các ki uể plan

: thí dụ 1.1{1.2{1.3 - chu iỗ cố đ nhị - l aự ch nọ : thí dụ if the pot is full 2 - Đ iợ sự ki nệ : thí dụ when kettle boils 1.4 - Chu trình

- Th iờ gian phân chia do 1; at the same time : : :

- Tr nộ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 113

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.3.2 Phân tích nhi mệ vụ theo nh nậ th cứ - Là kỹ thu tậ phân tích theo bi uể di nễ tri th cứ mà ND có ho cặ c nầ ph iả có đ ể hoàn thành m cụ đích

- Cơ sở: d aự vào lý thuy tế nh nậ th cứ các hành đ ngộ có tính v tậ lý, thí dụ như nh nấ phím, di chuy nể chu tộ , trao đ iổ có tính suy nghĩ hay hành đ ngộ nh nậ th cứ

- Mô hình: mô hình xử lý thông tin con ng iườ , lý

thuy tế ph cứ t pậ nh nậ th cứ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 114

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Phân tích nhi mệ vụ theo mô hình tri th cứ (How to do it) - Cơ sở: d aự vào ánh xạ nhi mệ vụ - hành đ ngộ . cượ dùng, hành đ ngộ th cự hi nệ

Nhi mệ vụ đ => GOMS là mô hình thích h pợ nh tấ

- Vi cệ th cự hi nệ GOMS đ cượ chia thành nhi uề

m cứ trìu t ngượ khác nhau

- 3 tính ch tấ c aủ GOMS:

ngươ pháp đ ể

+ GOMS mô tả m tộ t pậ các ph th cự hi nệ nhi mệ vụ + M cứ đ ộ nhi mệ vụ cơ sở (unit task) + M cứ đ ộ hành đ ngộ (Keystroke)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 115

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ Qu nả lý t pệ c aủ PC-MSDOS và MACINTOSH

• Users goal

– 1. Xoá 1 t pệ 2. Xoá 1 thư m cụ – 3. Chuy nể 1 t pệ 4. Chuy nể 1 thư

m cụ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 116

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

PC-MSDOS

File manipulation methods - 1 ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích xoá 1 t pệ

ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích chuy nể 1 t pệ

• Ph • Step 1 Ch nọ l nhệ ERASE từ t pệ l nhệ • Step 2 Nghĩ tên TM và tên t pệ • Step 3 Nh pậ l nhệ và th cự hi nệ l nhệ • Step 4 K tế thúc • Ph • Step 1 Th cự hi nệ sao 1 t pệ • Step 2 Th cự hi nệ xoá 1 t pệ • Step 3 K tế thúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 117

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

PC-MSDOS File manipulation methods - 1 (ti pế )

ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích sao 1 t pệ

• Ph • Step 1 Ch nọ l nhệ COPY từ t pệ l nhệ • Step 2 Nghĩ tên TM và tên t pệ ngu nồ • Step 3 Nghĩ tên TM và tên t pệ đích • Step 4 Nh pậ l nhệ và th cự hi nệ l nhệ • Step 5 K tế thúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 118

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

PC-MSDOS

File manipulation methods - 2

Ph

ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích xoá 1 TM

ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích xoá m iọ t pệ

• Step 1 Xoá t tấ cả các t pệ trong TM • Step 2 Xoá TM • Step 3 K tế thúc • Ph • Step 1 Ch nọ l nhệ ERASE từ t pệ l nhệ • Step 2 Nghĩ tên TM • Step 3 Nh pậ tên TM: *.* • Step 4 Nh pậ l nhệ và th cự hi nệ l nhệ • Step 5 K tế thúc HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 119

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

PC-MSDOS File manipulation methods - 2(ti pế )

ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích chuy nể TM

• Ph • Step 1 Ch nọ l nhệ RD từ t pệ l nhệ • Step 2 Nghĩ tên TM và nh pậ • Step 3 Nh pậ l nhệ và th cự hi nệ l nhệ • Step 4 K tế thúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 120

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

PC-MSDOS

File manipulation methods - 3

• Ph ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích chuy nể 1 TM

ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích sao 1 TM

m iớ

• Step 1 Th cự hi nệ sao TM • Step 2 Th cự hi nệ xoá TM • Step 3 K tế thúc • Ph • Step 1 T oTMạ • Step 2 Sao m iọ t pệ sang TM mới • Step 3 K tế thúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 121

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

PC-MSDOS File manipulation methods - 3 (ti pế )

ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích t oạ 1 TM

Ph Step 1 Ch nọ l nhệ MD trong t pậ l nhệ Step 2 Nghĩ và nh pậ tên TM Step 3 Th cự hi nệ l nhệ Step 4 K tế thúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 122

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

PC-MSDOS File manipulation methods - 3 (ti pế )

Ph ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích sao m iọ t pệ Step 1 Ch nọ l nhệ COPY từ t pệ l nhệ Step 2 Nghĩ tên TM ngu nồ Step 3 Nh pậ *.* trong vùng ngu nồ Step 4 Nghĩ tên TM đích Step 5 Nh pậ *.* trong vùng đích Step 6 Th cự hi nệ l nhệ Step 7 K tế thúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 123

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Macintosh Specific file manipulation methods

ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích xoá 1 t pệ

• Ph • Step 1 G pắ t pệ bỏ vào thùng rác • Step 2 K tế thúc • Ph ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích chuy nể 1 t pệ

• Step 1 G pắ t pệ bỏ vào n iơ đ nế • Step 2 K tế thúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 124

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Macintosh Specific file manipulation methods (ti pế )

ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích xoá 1 TM

• Ph • Step 1 G pắ TM bỏ vào thùng rác • Step 2 K tế thúc • Ph ngươ pháp th cự hi nệ m cụ đích chuy nể 1 TM

• Step 1 G pắ TM bỏ vào n iơ đ nế • Step 2 K tế thúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 125

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Macintosh Generalize file manipulation methods

ngươ pháp th cự hi nệ xoá 1 đ iố t

ngượ ngượ bỏ vào thùng rác

• Ph • Step 1 G pắ đ iố t • Step 2 K tế thúc • Ph ngươ pháp th cự hi nệ chuy nể 1 đ iố t ngượ

ngượ bỏ vào n iơ đ nế

• Step 1 G pắ đ iố t • Step 2 K tế thúc

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 126

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

C uấ trúc m cụ đích c aủ PC-DOS

Move Directory

Move File

Copy Directory

Copy File

Delete File

Delete Directory

Create Directory

Copy All Files

Enter Command

Delete All Files

Remove Directory

Enter Filespec

H pộ bi uể di nễ y/c ND, không h pộ là nhi mệ vụ con

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 127

HUT, Falt. of IT

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

C uấ trúc m cụ đích c aủ Macintosh

Copy Directory

Move File

Delete File

Delete Drectory

Drag Item to Destination

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 128

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.4. Sử d ngụ phân tích nhi mệ vụ (Uses of Task Analysis)

• Đ uầ ra c aủ TA đôi khi phá vỡ nhi mệ vụ mà cượ ND th cự hi nệ và phụ thu cộ vào: KT đ cượ áp d ngụ , kế ho chạ và dùng, nh ngữ cái đ chu iỗ các hành đ ngộ sử d ngụ để th cự hi nệ nhi mệ vụ.

• Cách th cứ thông tin này đ cượ dùng phụ

thu cộ nhi uề vào vi cệ s pắ đ tặ nó.

ngướ d nẫ , tóm các yêu c uầ và thi

• Có 3 cách sử d ngụ : t oạ tài li uệ và v tậ li uệ tế kế hệ tế kế giao ti pế chi

Dept. of SE, 2002

HUT, Falt. of IT

HCI - Two. 129

ª h th ngố ở m cứ độ cao và thi ti tế .

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.4.1 Tài li uệ và h

ngướ d nẫ

• M tộ số các kỹ thu tậ ra đ iờ s mớ nh tấ trong TA nh mằ

d yạ ND m iớ cách th cứ th cự hi nệ nhi mệ vụ.

• Vi cệ đào t oạ khó có thể nhanh và hi uệ quả. Vi cệ dùng TA như là m tộ ph nầ c aủ chuyên ngành HCI có thể khác nhau, song đào t oạ v nẫ là m tộ ngứ d ngụ quan tr ngọ .

• C uấ trúc phân c pấ c aủ HTA có thể dùng để c uấ trúc

tài li uệ ho cặ giáo trình

• Thí dụ: Chúng ta mu nố vi

tế tài li uệ “H ngướ d nẫ iườ m iớ d aự theo kỹ thu tậ HTA. pha trà” cho ng Chúng ta dùng m iỗ trang cho m tộ m cứ c aủ phân c pấ nhi mệ vụ và có kế ho chạ liên k tế l

iạ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 130

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

ngướ d nẫ

6.4.1 Tài li uệ và h Thí dụ

To make cups of tea

To make pot of tea khi n

cướ sôi

Đun n

cướ - xem trang 2

Làm nóng mấ

Làm s chạ mấ

Cho trà vào mấ

Pha trà - xem trang 3

Rót n

cướ sôi vào mấ

Đ iợ 3-4 phút

Rót trà - xem trang 4

- trang 3-

- trang 1-

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 131

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.4.1 Tài li uệ và h

ngướ d nẫ

(ti pế )

- Tài li uệ ki uể “How to do it” th

ngườ h uữ ích cho đào t oạ ban đ uầ , tuy nhiên tế bị để c uấ trúc 1 giáo trình hay các thi cho đào t oạ cao h nơ , nó c nầ đ cượ c uấ trúc t

tố h nơ .

- Kỹ thu tậ phân lo iạ có thể dùng tr cự

ti pế - Tóm l

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 132

HUT, Falt. of IT

ª

iạ để gi ngả m tộ chủ đề hoàn toàn m iớ , kỹ thu tậ TA có thể dùng để trợ giúp ND chuy nể từ HT này sang HT khác

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.4.2 Tóm yêu c uầ và thi

tế kế

• TA có thể dùng để h

HT ngướ d nẫ thi

tế kế c aủ

1 HT m iớ . Tuy nhiên, b nả thân TA không ph iả là d ngạ để tóm các yêu c uầ ND như khi iạ , không nó tham chi uế đ nế 1 HT đang t nồ t ph iả là 1 HT có kế ho chạ . Tuy v yậ , nó góp ph nầ vào hoàn thi nệ các phát bi uể c aủ yêu c uầ .

ngườ liên cượ yêu c uầ iạ và các

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 133

• Các phát bi uể g cố do ND đ aư ra th quan đ nế các thành ph nầ m iớ đ có liên quan đ nế HT đang t nồ t ch cứ năng c aủ nó. ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.4.2 Tóm yêu c uầ và thi

tế kế

• Các thông tin li

HT(ti pế ) tệ kê b iở ng

iườ phát tri nể HT

ngườ t pậ trung vào cái HT có thể làm mà cượ sử d ngụ thế

th quên m tấ miêu tả nó sẽ đ nào.

• TA c aủ 1 HT hi nệ t iạ có thể trợ giúp theo 2

cách: – Nh ngữ đ iố t

ngượ nào c aủ HT đang t nồ t

iạ có thể

có thể đ aư sang HT m iớ .

– Các trình bày có khuôn d ngạ c aủ tr ngạ thái hi nệ t iạ các công vi cệ có thể giúp đỡ khách hàng hi uể rõ các đ cặ tr ngư m iớ thế nào.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 134

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.4.3 Thi

tế kế giao ti pế chi ti

tế

• T ngươ tự như cách thi

tế kế tài li uệ , vi cệ ngượ có thể

tế kế menu. Cây phân c pấ mô ngươ nhiên là r tấ có ích

phân lo iạ nhi mệ vụ hay đ iố t dùng trong thi tả nhi mệ vụ TDH đ cho vi cệ này.

• Menu ở m cứ cao nh tấ có thể nhãn hoá sau và menu con sau khi

khi phân rã m cứ đ nhỉ phân rã ti pế ,…

• N uế cách ti pế c nậ h ngướ đ iố t ngượ đ cượ

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 135

HUT, Falt. of IT

ª

ngượ v iớ hành sử d ngụ thì vi cệ liên k tế đ iố t đ ngộ sẽ rấ có ích. Các hành đ ngộ ng mầ đ nhị có thể l aự ch nọ d aự vào t nầ su tấ c aủ hành đ ngộ .

Prepared by MSc Luong manh Ba

6.4.3 Thi

tế kế giao ti pế chi ti

tế

(ti pế ) • Chu iỗ nhi mệ vụ nh nậ đ

cượ từ TA đ cượ

tế kế đ iố tho iạ . Trình tự trong

cượ th cự hi nệ có thể

dùng khi thi đócCác nhi mệ vụ con đ dùng để sánh v iớ công vi cệ g cố

cượ th cự hi nệ t

• TA không bao g iờ đ yầ dủ và do v yậ đó không ph iả là cách phán xử duy nh tấ cho ki uể và c uấ trúc m tộ giao ti pế . Tuy nhiên, sự hi uể rõ b nả ch tấ từ m tộ TA đ thể t oạ nên m tộ giao ti pế hỗ trợ t tố có tố cho ND.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 136

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

T ngổ k tế

ngươ pháp phân tích nhi mệ vụ

• Có nhi uề ph • HTA phân rã nhi mệ vụ thành các nhi mệ vụ con và

đ

cượ miêu tả d

iướ d ngạ văn b nả hay l uư đồ.

• Kỹ thu tậ d aự vào tri th cứ xây d ngự cách phân lo iạ

cượ dùng trong m tộ nhi mệ vụ và các

ngượ đ

các đ iố t hành đ ngộ trên đó.

• Chúng ta l

ngượ và hành ngượ khác nhau:

ngượ bị đ ngộ , con ng

iườ và các tác tử phi con

iạ có thể quan sát các đ iố t đ ngộ và t pậ trung vào các ki uể đ iố t đ iố t ng

iườ

• Thông tin cho TA có thể l yấ từ các VB đã có, từ quan sát ND đang th cự hi nệ nhi mệ vụ ho cặ qua ph ngỏ v nấ ND.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 137

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bài t pậ ch

ngươ 6

Exercise 6.1 The following is a list of objects found in one of the authors’ kitchens.teapot, mug, soup bowl, plate, spoon, table knife, cook’s knife, fork, saucepan, frying pan, kettle, casserole, fish slice, tin opener, baking tray, scales, miking bowl, glasses, jugs, corkscrew, rolling pin, ladle, egg cup, chopping board Produce a taxonomy using the TDH notation of these objects. Does it obey the TAKD uniqueness rule? Compare your answer with someone else’s. (Note, the authors had great difficulty with items like the corkscrew, which did not fit easily into any generic category—perhaps you did better.)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 138

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bài t pậ ch

ngươ 6 (ti pế )

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 139

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bài t pậ ch

ngươ 6 (ti pế )

Exercise 6.2 Complete the tea-making manual in the slide 131. Do you think it would beuseful? Think of situations where such a manual would be helpful and where a more conceptual manual would be better. Exercise 7.3 The Figure below shows a textual representation of an HTA description of vacuum cleaning. Present the same information in a diagrammatic form.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 140

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Bài t pậ ch

ngươ 6 (ti pế )

0 in order to clean the house

1. Get the vacuum cleaner out 2. Fix the appropriate attachement 3. Clean the room

3.1 Clean the hall 3.2 Clean the living rooms 3.3 Clean the bedrooms

4. Empty the dust bag 5. Put the vacuum cleaner and attachements away

plan 0: do 1-2-3-5 in that order, when the dust bag gets

full do 4

plan 3: do any of 3.1, 3.2 or 3.3 in any order depending on which rooms need cleaning.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 141

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ch

thi

ngươ VII: Ký pháp đ iố tho iạ và tế kế

T ngổ quan Đ iố tho iạ là m cứ độ ngữ nghĩa c aủ HCI. Nó

b nả c aủ 1 vở di nễ , trừ

khá gi ngố v iớ k chị ND và đôi khi cả MT, có khá nhi uề l aự ch nọ .

• Ký pháp dùng để mô tả đ iố tho iạ có thể là:

i) L uư đồ: dễ dàng lĩnh h iộ ii) Văn b nả : Dễ h nơ cho phân tích hình th cứ

• Đ iố tho iạ liên k tế v iớ :

i) Ngữ nghĩa c aủ HT, cái mà nó th cự hi nệ ii) Bi uể di nễ c aủ HT: dáng vẻ như thế nào

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 142

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

T ngổ quan (ti pế ) • Mô tả hình th cứ có thể dùng phân tích cho:

iỗ ti mề nẩ

i) các hành đ ngộ không nh tấ quán ii) khó khăn c aủ các hành đ ngộ dự trữ iii) các m cụ còn thi uế iv) các l N iộ dung 1)Đ iố tho iạ là gì? 2) Ký pháp đồ hoạ 3) Ký pháp văn b nả 4) Ngữ nghĩa đ iố tho iạ + Thí dụ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 143

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.1 Khái ni mệ về đ iố tho iạ

cượ v iớ đ cộ tho iạ , đó là sự

iườ -máy, đ iố tệ đó là c uấ trúc

Y/c

T/L

- Đ iố thoaị ng trao đ iổ gi aữ 2 thành ph nầ ngươ tác ng tế kế t - Trong thi tho iạ có nhi uề nghĩa riêng bi c aủ trao đ iổ gi aữ ND và HT máy tính.

Đ iố tho iạ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 144

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Đ iố tho iạ là gì?

3 m cứ độ c aủ c uấ trúc: 1) M cứ độ từ v ngự : là m cứ độ th pấ nh tấ . Đó là hình

d ngạ , bi uể t

ngượ , phím nh nấ

2) M cứ độ cú pháp: Thứ tự và c uấ trúc c aủ đ uầ vào, đ uầ ra (trong ngôn ngữ tự nhiên đó là ngữ pháp xây d ngự câu).

3) M cứ độ ngữ nghĩa: ý nghĩa c aủ trao đ iổ theo thu tậ ngữ hi uệ quả trên c uấ trúc dữ li uệ bên trong c aủ MT và ho cặ v iớ thế gi

iớ bên ngoài

Trong giao ti pế ND (User Interface), thu tậ ngữ

ngườ đ ngồ nghĩa v iớ m cứ độ cú

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 145

ª đ iố tho iạ th pháp. HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

Đ iố tho iạ con ng

iườ có c uấ trúc

cượ v iớ đàm tho iạ ND, đ iố tho iạ v iớ MT ngườ có c uấ trúc và bị ràng bu cộ . Tuy nhiên đàm tho iạ có c uấ trúc và iườ ) ngườ di nễ ra khi có nhi uề bên (con ng

- Ng th cũng có nh ngữ th tham gia.

- Các thành viên có thể trả l

tr

đ nhị các tình hu ngố khác nhau, không l ngườ tr

iờ nh ngữ câu đã xác cướ . Tuy nhiên cũng có thể phụ thu cộ cướ . iườ - máy, nhi uề khi cũng h tế các tình hu ngố và nhi uề ngườ =>cú

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 146

- Trong giao ti pế Ng không xác đ nhị khi máy đ aư ra các thông báo khó l pháp liên k tế v iớ ngữ ngiã ngứ d ngụ ? ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Ký pháp thi

tế kế đ iố tho iạ

- M tộ số các kỹ sư MT khá quen thu cộ v iớ m tộ

iạ sao l iạ c nầ đ nế ký pháp

tệ ? Chúng ta đã có các NNLT thì t iạ sao

số ký pháp. v yậ t đ cặ bi không dùng chúng?

- NNLT v iớ các c uấ trúc không đủ dể mô tả.

ngươ trình kh iỏ ngữ

Chúng ta mu nố tách riêng phân tích và tách các ph nầ tử giao ti pế c aủ ch c nhả tính toán c aủ nó.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 147

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.2 Ký pháp đồ hoạ

chuy nể tr ngạ thái (STN) chuyên tr ngạ thái phân c pấ

ngươ tranh và bùng nổ tổ h pợ

N iộ dung 1. M ngạ d chị 2. M ngạ d chị (HSTN) 3. Đ iố tho iạ t 4. L uư đồ lu ngồ (Flow Chart) 5. L uư đồ JSD (Jackson Structured Design)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 148

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M ngạ d chị

chuy nể tr ngạ thái

• M ngạ d chị cượ sử

chuy nể tr ngạ thái đã đ d ngụ từ r tấ s mớ để mô tả đ iố tho iạ (1960)

• Dùng 2 đ iố t ngượ để mô tả:

chuy nể tr ngạ thái - hành đ ngộ

- Circle: mô tả tả 1 tr ngạ thái c aủ HT - Mũi tên: mô tả d chị hay sự ki nệ . Trên mũi tên có thể có nhãn.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 149

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M ngạ d chị

chuy nể tr ngạ thái (ti pế ) Thí dụ m ngạ STN bi uể di nễ công cụ vẽ menu ngườ

g mồ vòng tròn và đ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 150

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế )

Ho tạ đ ngộ c aủ HT: - “Menu” là tr ngạ thái trong đó HT đ iợ ND nh nấ “circle”

hay “line” từ menu

- “Circle2” là tr ngạ thái sau khi ND ch nọ vòng tròn trung

tâm và đ iợ m tộ đi mể trên vòng ngoài

- “Circle1” là tr ngạ thái HT đ iợ ND ch nọ vòng tròn trung tâm. N uế ND ch nọ 1 đi mể , HT chuy nể sang tr ngạ thái “Circle2” .

- Tr ngạ thái “Start”, “Finish” là các tr ngạ thái không th tậ . Nó giúp cho ta dễ theo dõi khi bi uể di nễ đ iố tho iạ ph cứ t pạ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 151

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

M ngạ d chị

chuy nể tr ngạ thái phân

c pấ • Đ cượ sử d ngụ khi đ iố tho iạ khá ph cứ t pạ . iườ ta chia đ iố tho iạ thành các đ iố tho iạ

Ng nhỏ (sub-dialog)

• Thí dụ như main menu có 3 l aự ch nọ (3 sub cượ bi uể di nễ b iở 1 đồ thị menu và

menu) đ có text menu => Bi uể di nễ HT đ yầ dủ nhờ STN phân c pấ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 152

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ - STN phân c pấ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 153

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Sử d ngụ STN phân c pấ

tố để

- Sử d ngụ STN có thể là m tộ xu tấ phát t t oạ ra m uẫ thử.

ngườ h pợ đ nơ gi nả nh tấ có thể dùng

- Trong tr gi yấ : vẽ b ngằ tay hay in từ máy tính.

b nả v iớ ND hay

- Có thể duy tệ toàn bộ k chị khách hàng => gi iả thích nhờ STN

- Có thể dùng máy tính v iớ Hypercard hay Macromedia Director để vẽ m iỗ tr ngạ thái.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 154

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Đ iố tho iạ t

ngươ tranh

tố khi bi uể di nễ đ iố tho iạ

- STN có thể r tấ t tu nầ tự, ch nọ hay l pặ .

- Tuy nhiên nó sẽ d nầ kém đi tác d ngụ n uế ph iả bi uể di nễ các ph nầ t ngươ tranh.

- Xét thí dụ m tộ h iộ tho iạ đ nơ gi nả ki uể văn b nả trong m tộ hệ STVB

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 155

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Đ iố tho iạ t

ngươ tranh (ti pế )

H pộ l aự ch nọ ch aứ 3 fím Toggle. M iỗ fím cho 1 tình hu ngố : đ mậ , nghiêng hay g chạ chân.

ª

M tộ đo nạ VB có thể là nghiêng, đ mậ hay g chạ d iướ và cũng có thể là b tấ kỳ tổ h pợ nào c aủ 3 thu cộ tính trên. N uế chúng ta nhìn riêng m iỗ phím chúng ta có 1 STN 2 tr ngạ thái (hình trang bên). Tuy nhiên, n uế ta mu nố bi uể di nễ tổ h pợ tr ngạ thái, c nầ tổ h pợ l uư đồ. Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 156

HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

Đ iố tho iạ t

ngươ tranh (ti pế )

Tổ h pợ đ mậ và nghiêng

Đồ thị STN đ nơ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 157

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Đ iố tho iạ t

ngươ tranh (ti pế )

n toggles => 2n tr ngạ thái

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 158

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Flow charts

- Quen thu cộ v iớ Ng iườ LT

- H pộ là quá trình hay là m tộ quy tế đ nhị

- Sự ki nệ không ph iả là tr ngạ thái

ngướ NLT h nơ là h

- Sử d ngụ nhi uề lo iạ h pộ khác nhau để bi uể di nễ các ho tạ đ ngộ khác nhau và nó ngướ quan hệ ki uể h ND.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 159

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Flow charts (ti pế )

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 160

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

L uư đồ JSD

- Ra đ iờ sau Flow Diagram

- Đ cượ dùng trong nhi uề khía c nhạ c aủ TA

- Thích h pợ v iớ c uấ trúc đ iố tho iạ hình cây

- Kém di nễ tả song sáng s aủ h nơ . Nó g nầ gi ngố như HTA. Tuy nhiên nó chính xác h nơ Trang bên, JSD di nễ tả m tộ HT nhân sự. HT cho phép c pậ nh tậ thông tin về nhân sự: bổ sung, hi nệ , xoá,...

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 161

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

L uư đồ JSD (ti pế )

JSD bi uể di nễ các ch cứ năng c aủ 1 HT nhân sự

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 162

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.3 Ký pháp văn b nả

Các ký pháp • Văn ph mạ • Lu tậ s nả xu tấ • CSP (Communicating Sequential Process) • Thí dụ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 163

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.3.1 Văn ph mạ

• Văn ph mạ hình th cứ cũng đ

cượ dùng khá phổ bi nế như m tộ ký pháp văn ph mạ . BNF là m tộ d ngạ hay dùng như trong mô tả NNLT và trong mô tả giao ti pế

• Cú pháp BNF expr ::= empty | atom expr | `(' expr `)' expr => Bi uể th cứ : r ngỗ / bi uể th cứ nguyên tố/....

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 164

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.3.1 Văn ph mạ (ti pế )

ngươ tranh

• Đa d ngạ h nơ bi uể th cứ chính qui hay STN • Không có bi uể di nễ t • Có các công cụ để th cự hi nệ như trên Unix có công cụ “yacc” hay “lex” cho văn ph mạ chính qui

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 165

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.3.2 Lu tậ s nả xu tấ

• Đã xu tấ hi nệ trong mô hình CCT hay trong mô tả thành

ph nầ đ iố tho iạ c aủ UIMS (ch

ngươ 8)

• D ngạ thể hi nệ :

If cond then action

Và có thể vi • Các lu tậ đ

tế cond -> action hay cond: action cượ kích ho tạ và HT sánh ph nầ cond c aủ

lu tậ v iớ các sự ki nệ kh iở t oạ b iở ND. Khi cond là thoả, lu tậ g iọ là “fire” và hành đ ngộ đ

cượ th cự hi nệ .

• Hành đ ngộ có thể là đáp ngứ c aủ ND hay sự thay đ iổ

tr ngạ thái c aủ HT.

Chú ý: Thứ tự xu tấ hi nệ c aủ lu tậ là không quan tr ngọ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 166

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế )

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 167

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế )

• Hệ th ngố lu tậ có thể là sự ki nệ hay tr ngạ thái hay pha tr nộ . Trong thí dụ trên: đi uề ki nệ và hành đ ngộ chỉ đ nơ gi nả là sự ki nệ . Có 3 lo iạ sự ki nệ : i) Sự ki nệ ND (b tắ đ uầ b iở chũ hoa)

ngườ ): dùng b iở

ii) Sự ki nệ trong (b tắ đ uầ b iở chũ th h iộ tho iạ để l uư l

iạ v tế

iii) Sự ki nệ đáp ngứ c aủ HT (n mằ trong c pặ <>)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 168

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ (ti pế )

• Thích h pợ cho mô tả t ngươ tranh. Lu tậ d aự

trên sự ki nệ

• Không thích h pợ cho tu nầ tự hay tr ngạ thái • Hệ th ngố lu tậ h

) khi mà lu tậ

cượ . Nó chỉ bị l yấ kh iỏ bộ nhớ 1 cách

cượ g iọ là Hệ th ngố

ngướ tr ngạ thái: Bộ nhớ HT cũng là 1 t pậ giá trị tên, tuy nhiên nó không bị l yấ kh iỏ bộ nhớ (ng mầ đ nhị sánh đ ngườ minh b iở ph nầ hành đ ngộ c aủ lu tậ . t Hệ th ngố lu tậ này còn đ lu tậ m nhệ đề do Olsen đề xu tấ (PPS).

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 169

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Hệ th ngố lu tậ PPS (ti pế )

• Trong HT này, tr ngạ thái c aủ HT đ cượ chia

tế l pậ như là k tế quả cượ thi

thành 1 t pậ h uữ h nạ các thu cộ tính. M iỗ thu cộ tính có thể nh nậ 1 t pậ giá trị. M tộ vài thu cộ tính đ hành đ ngộ ND, 1 số khác có tác đ ngộ lên sự hi nể thị c aủ HT.

• Thí dụ: V iớ thí dụ trên, chúng ta có 5 thu cộ

tính: i)Mouse: {mouse-off, select-line, click-point, highlight- click}

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 170

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Hệ th ngố lu tậ PPS (ti pế )

ii)Line-state: {menu, start-line, rest-line} iii)Rubber-band: {rubber band-off, rubber band-on} iv)Menu: {highlight-off, highlight-line, highlight-circle } v)Draw: {draw-nothing, draw-line} Thu cộ tính thứ nh tấ đ

tế l pậ tự đ ngộ khi ND

cượ thi ự ệ 1 hành đ ngộ có liên quan. Thu cộ tính thứ iạ v tế c aủ các

cượ dùng b iở đ iố tho iạ để l uư l

th chi n hai đ tr ngạ thái. Ba thu cộ tính cu iố dùng để đi uề khi nể sự đáp ngứ c aủ HT.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 171

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Hệ th ngố lu tậ PPS (ti pế )

line

click-point start line -> mouse-off rest line

rubber band on

click-point rest line -> mouse-off draw line double-click rest line -> mouse-off menu draw

line rubber band off

Hệ th ngố lu tậ PPS cho thí dụ trên có thể vi tế : select-line -> mouse-off start line highlight

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 172

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Hệ th ngố lu tậ PPS (ti pế )

Lu tậ thứ hai c aủ HT lu tậ trên, hành đ ngộ “rest-

tế l pậ thu cộ tính “line state” và sẽ lo iạ

line” thi bỏ giá trị tr cướ là “start line”

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 173

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.3.3 CPS và đ iạ số sự ki nệ

• Ký pháp STN r tấ phù h pợ v iớ vi cệ đi uề ngươ tranh; trong khi đó lu tậ s nả

khi nể t xu tấ l iạ ng cượ l iạ .

• Vi cệ xử lý đ ngồ th iờ (t

ngươ tranh, tu nầ tự) đ tặ ra trong nhi uề bài toán (truy nề thông, đk ngươ tranh). t

• Quá trình đ iạ số (Process Algebras) là m tộ cượ phát tri nể cho

l pớ ký pháp hình th cứ đ các quá trình t ngươ tự.

• CSP là m tộ l pớ con đ ocự phát tri nể cho đ cặ

tả đ iố tho iạ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 174

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.3.3 CPS và đ iạ số sự ki nệ (ti pế ) • CSP đ

ngươ tranh

cượ sử d ngụ vì: - đ cặ tả cho cả tu nầ tự và t - tính dẽ hi uể

• Thí dụ

Draw-menu =( select - circle? -> Do-circle [] select-line? -> Do-line ) Do-circle = click? -> set centre -> click ? circle -> Skip Draw-

Do-line = Start-line ; Rest-line

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 175

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.3.3 CPS và đ iạ số sự ki nệ (ti pế ) Start-line = click? -> first-point -> Skip Rest-line = ( click? ->next-point -> Rest-line [] double-click? ->last-point ->Skip • Chú ý:

cượ đánh d uấ h iỏ là các hành đ ngộ

nghĩa

- Các sự ki nệ đ c aủ ND - d uấ “=“ có nghĩa là đ nhị - ->: sự ki nệ tu nầ tự - “;”: quá trình tu nầ tự - []: sự l aự ch nọ . Tên bi uể di nễ sự ki nệ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 176

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.3.3 CPS và đ iạ số sự ki nệ (ti pế ) • Do-circle là hoàn toàn tu nầ tự. Khi HT th cự hi nệ Do-circle, tr cướ tiên c nầ ND nh nấ phím chu tộ , ti pế sau là 1 sự ki nệ trong “set centre“ vị trí con trỏ. Ti pế theo nh nậ 1 để xác đ nhị l nầ nh nấ chu tộ r iồ vẽ và k tế thúc b iở Skip. • Do-line cũng là tu nầ tự. D uấ “;” để chỉ quá trình tu nầ tự, cái x yả ra gi aữ 2 qua trình. D uấ “->” chỉ dùng sau 1 sự ki nệ .

• []: chỉ ra sự l aự ch nọ như dòng 1: ND có thể

ch nọ cirle hay ch nọ line.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 177

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.3.3 CPS và đ iạ số sự ki nệ (ti pế ) • Quá trình t

ngươ tranh đ

cượ dùng như 1 cách th cứ để tổ ch cứ c uấ trúc trong c aủ giao ti pế . Thí dụ khi l aự ch nọ , ND có thể dùng chu tộ hay dùng phím nóng => m iỗ l aự ch nọ m tộ quá trình.

• Quá trình chu tộ đ nơ gi nả là đ iợ ND ch nọ 1 m cụ trên menu và ti pế sau là 1 sự ki nệ trong phụ thu cộ vào sự l aự ch nọ .

• Quá trình bàn phím đi uề khi nể b iở phím Alt

và ti pế sau cũng là 1 sự ki nệ trong .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 178

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ: minh hoạ b ngả tính c ngộ

Trong thí dụ này ta dùng ký pháp CSP để iớ h nạ b iở

minh hoạ m tộ b ngả tính chỉ gi phép c ngộ . Ba tình hu ngố có thể:

1) ND nh pậ zero: kh iở t oạ t ngổ b ngằ 0 để b tắ đ uầ

(Reset)

cượ miêu tả:

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 179

ª

2) ND nh pậ 1 số: sẽ c ngộ thêm vào t ngổ 3) ND nh nấ “quit”: K tế thúc => Đ iố tho iạ đ C ngộ = add-prompt -> (quit? -> skip [] zero? -> show-sum -> C ngộ [] number? -> show-sum -> C ngộ HUT, Falt. of IT

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ: minh hoạ b ngả tính c ngộ (ti pế ) Ngữ nghĩa c aủ miêu tả như sau: event add promt = prompt: true out: “next number” event qu tỉ ? = ues: input when input =“quit” event zero? = ues: input when input =“zero” set sum = 0 out: “reset” event number? = ues: input, sum when is number (input) set sum = sum + input event show-sum = ues: sum out: sum

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 180

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ: minh hoạ cơ sở dữ li uệ (ti pế )

ND có thể sử d ngụ các hành đ ngộ : “quit”, “set

key value”, hay “ Find key”

cượ miêu tả: => Đ iố tho iạ đ DB = db-prompt -> (quit? -> skip [] set? -> get-key; get-val []get? -> get-key; print-val) get-key = set-key-prompt -> get-key? get-val = set-val-prompt -> get-val?

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 181

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Thí dụ: minh hoạ cơ sở dữ li uệ (ti pế ) Ngữ nghĩa đ iố tho iạ t ongư

tự như ph nầ c ngộ ở

trên. Ta chỉ minh hoạ cho nh ngữ đi uề khác như “get”: event get-key? =

uses: input set:key = input

event get-val? =

uses: input, dbase, key

set: dbase = db-update(dbase, input, key) event print-val? =

uses: dbase, key

out: db-lookup(dbase,key)

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 182

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.4 Ngữ nghĩa đ iố tho iạ

• M cụ đích c aủ miêu tả đ iố tho iạ chỉ là: giao

tế kế hay như là công cụ

ti pế gi aữ các nhà thi trong thi tế kế.

• Miêu tả đ iố tho iạ dùng để đ cặ tả hình th cứ , có thể là 1 ph nầ c aủ h pợ đ ngồ hay th cự hi nệ m tộ nguyên m uẫ => c nầ có miêu tả m tộ cách hình th cứ ngữ nghĩa c aủ đ iố tho iạ . • Có 2 s cắ thái c aủ ngữ nghĩa đ iố tho iạ :

Phía trong c aủ UD và phía ngoài c aủ bi uể di nễ .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 183

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.4 Ngữ nghĩa đ iố tho iạ (ti pế )

• Ba cách ti pế c nậ :

i) Ngữ nghĩa đ cặ tả ký hi uệ ii) Liên k tế v iớ ngôn ngữ l pậ trình iii) Liên k tế v iớ ký pháp đ cặ tả

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 184

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.4.1 Ngữ nghĩa đ cặ tả ký pháp

- ATNs( Augmented Transition NetWorks) là 1 chuy nể tr ngạ thái. HT là 1 t pậ các thanh ghi l uư trữ vị trí

chuy nể có thể thi tế l pậ và

d ngạ c aủ m ngạ d chị giả đ nhị mà m ngạ d chị ki mể thử.

- M iỗ cung trong m ngạ ngoài vi cệ có thể có

nhãn, nó có thể có ràng bu cộ (như 1 sự ki nệ ) và chỉ có cung n uế ràng bu cộ là thoả và sự ki nệ x yả ra.

- Lu tậ s nả xu tấ cũng có nhi uề cách th cứ và ngữ

Dept. of SE, 2002

HUT, Falt. of IT

HCI - Two. 185

ª ngữ c aủ nó cũng thay đ iổ t ngươ tự.

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.4.2 Liên k tế v iớ NNLT

• Các ký pháp th ngườ g nắ v iớ 1 NNLT nào đó.

ngườ dùng C để bi uể di nễ ngữ nghĩa đ iố

Thí dụ ký pháp về bi uể th cứ chính qui th tho iạ

tế trong C:

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 186

• Thí dụ Công cụ để đ cọ 1 số, vi Tool number { char buf [80]; int index, positive; input {( digit * + sign; digit; digit*) return) tool digit ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.4.2 Liên k tế v iớ NNLT

{ input {key:| key_c >=‘0’ && key_c <=‘9’ | } if (index < 79) /* noi ky tu vao xau * { buf [index] = key_c; index = index + 1; echo (key_c); } } tool sign | . . . . . tool return { input {key: | key_c==‘\n’} . . . . } … }

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 187

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.4.2 Liên k tế v iớ NNLT (ti pế ) Input tool cũng dùng ký pháp c aủ bi uể th cứ chính qui có bổ sung các phép toán.

‘? ’ : chỉ tu nầ tự, ‘+’: chỉ sự l aự ch nọ

cượ n uế đi uề

‘key : | đi uề ki nệ | ‘: bi uể th cứ chỉ sánh đ ki nệ là thoả.

Đ cặ tả bi uể th cứ ‘input tool’ như sau: Tool chỉ ra m tộ ngươ tự như ký tự không k tế thúc c aủ công cụ m iớ , t BNF và bi uể th cứ là n mằ trong “input”.

cượ bố trí ki uể phân c pấ => digit, sign và

Các tool đ return tools là riêng c aủ tool number.

Echo: trả l

iạ ký tự cho ND.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 188

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.4.3 Liên k tế v iớ đ cặ tả hình th cứ

• SPI (Specifying and Prototypeing Interaction) bao g mồ 2 ph nầ : event CSP và event ISL.

ngươ tự như CSP

• Event CSP: ký pháp t • Event ISL: mô tả ngữ nghĩa đ iố tho iạ • Ph nầ CSP đ cượ mô tả như trong CSP, tuy

nhiên, m iỗ sự ki nệ c aủ nó ngứ v iớ 1 sự ki nệ trong ISL

• ISL: chu nẩ c cụ bộ và phụ thu cộ c cụ bộ vào

ngôn ngữ chủ.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 189

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.4.3 Liên k tế v iớ đ cặ tả hình th cứ Thí dụ

iỗ có thể mô tả như sau:

• CSP mô tả quá trình login: Login = login-mess -> get-name ->Passwd Passwd = passwd-mess -> (invalid ->Login [] valid Session) Session = ( logout -> Login [] command -> execute -> Session) (cid:222) M tộ đang nh pậ bị l login: toto passwd: b9fkG Sorry bad user-id/password

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 190

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.4.3 Liên k tế v iớ đ cặ tả hình th cứ Thí dụ (ti pế )

• Hai sự ki nệ login-mess và get-name đi uề

khi nể

dòng đ uầ c aủ đ iố tho iạ : event login-mess = prompt: true out : “login” event get-name = uses: input set user-id = input Quá trình mô tả cho nh nậ password cũng t

ngươ tự.

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 191

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

7.5 Phân tích và thi

tế kế đ iố

tho iạ

• Các cách th cứ mà đ iố tho iạ có thể

cượ phân tích nh mằ phát hi nệ tính đ ti nệ d ngụ ti mề năng b ngằ cách xem xét các nguyên t cắ (ch

ngươ 4).

• Tr

cướ tiên t pậ trung vào hành đ ngộ c aủ ND, ti pế theo là tr ngạ thái c aủ đ iố tho iạ . Cu iố cùng là xem xét cách bi uể di nễ và từ v ngự .

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 192

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Tính ch tấ c aủ hành đ ngộ

Đ yầ đủ

- các cung bị thi uế

- unforeseen circumstances

Xác đ nhị

- Nhi uề cung cho 1 hành đ ngộ

- Cung c pấ : quy tế đ nhị

ngứ d ngụ

- Chú ý: lu tậ s nả xu tấ

- Thoát nhi uề m cứ l ngồ nhau

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 193

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Tính ch tấ c aủ hành đ ngộ (ti pế )

Nh tấ quán

- Cùng hành đ ngộ cùng hi uệ quả

- Thể th cứ và tính quan sát đ

cượ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 194

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Tính ch tấ c aủ hành đ ngộ (ti pế )

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 195

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Tính ch tấ c aủ tr ngạ thái

Tính đ tạ t iớ đ cượ

- Nh nậ đ

cượ m iọ thứ từ b tấ kỳ vị trí nào

- Dễ dàng

Tính thu nậ ngh chị

- Có thể nh nậ đ

cượ tr ngạ thái tr

cướ ?

- N uế không Undo

- M tộ sô tr ngạ thái không mu nố

Các tr ngạ thái nguy hi mể

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 196

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Tính ch tấ c aủ tr ngạ thái (ti pế )

F1 :change mode

F2 : exit and save)

Esc: no mode change

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 197

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Tính ch tấ c aủ tr ngạ thái (ti pế )

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 198

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

Mô th cứ từ v ngự

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 199

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

T ngổ k tế và thí dụ

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 200

ª

Prepared by MSc Luong manh Ba

T ngổ k tế và thí dụ (ti pế )

HUT, Falt. of IT

Dept. of SE, 2002

HCI - Two. 201

ª