Ể ƯỜ
Ệ
B NH Ti U Đ
NG
ng đôi khi còn g i là k gi
BỆNH TiỂU ĐƯỜNG Ti u đ ể ườ ặ ầ
ườ i t là
t ng ế ấ
ẻ ế i không bi ả
ọ
ấ
ặ
ề
và b nh này làm cho nhi u ng
ọ ườ ề ở th m l ng, b i vì nhi u ng ắ ệ mình đang m c b nh. H không c m th y ờ ệ ệ t nào trong nhi u năm tr i d u hi u đ c bi ế i tàn ph ở ệ b nh viên; ụ ấ
ặ ầ ượ ệ ữ ề
ướ
ề ệ ườ ề ị ho c c n đ c đi u tr dài ngày ư ậ ẽ nh ng chuy n nh v y s làm hao h t r t c. nhi u ngân sách nhà n
TiỂU ĐƯỜNG LoẠI 1
B nh ti u đ ế Kho ng 510% t ng s b nh nhân B nh ti u đ ể ườ ả
ạ ệ ụ ạ ể ườ ng lo i 1 do t y t ng không ti
ộ ố ệ ả ở ẻ
thu c lo i 1, ph n l n x y ra ở ệ tr em và ng ộ ứ ộ t insulin ng ườ ẻ ổ i tr tu i ể ế ng kh i phát đ t ng t và ti n tri n
ạ
ạ Các tri u ch ng th ệ ế ế ị ệ ố ườ ế ạ
ổ ầ ớ ườ ề nhanh n u không đi u tr . Giai đo n toàn phát có tình ng huy t và tr ng thi u insulin tuy t đ i gây tăng đ nhi m Ceton
Nh ng tri u ch ng đi n hình c a B nh ti u đ ể
ệ ứ ủ ệ ễ ữ ng lo i
ể ườ ề ờ ắ ể ố
ẻ ể ậ
ị ả ễ ạ ề ề 1 là ti u nhi u, u ng nhi u, đôi khi ăn nhi u, m m t, ễ ị ụ d c m và s t cân, tr em ch m phát tri n và d b nhi m trùng.
TiỂU ĐƯỜNG LoẠI 2
ề t gi m insulin và đ kháng insulin.
ạ ệ ế
ả ng lo i 2 chi m kho ng 9095% trong ặ ở ứ ể ườ ạ ệ ườ ả ng, th ng g p l a
lo i 2 do ti ế B nh ti u đ ể ườ ố ệ ổ t ng s b nh nhân b nh ti u đ tu i trên 40 B nh nhân th ở
ổ ệ ườ ỉ ượ ng ít có tri u ch ng và th ng ch đ c
ệ ứ phát hi n b i các tri u ch ng c a bi n ch ng,
ị ứ ễ ứ ủ ệ ườ ứ ữ ế ệ da kéo dài; b nh nhân n hay b ng a
ệ khi b ị nhi m trùng ấ ệ ị ộ; b nh nhân nam b
ễ vùng do nhi m n m âm h li ệ ươ . ng t d
CÁC BiỆN CHỨNG CỦA BỆNH T n th ươ ổ ầ ng th n kinh T n th ươ ổ ậ ng th n T n th ươ ổ ắ ng m t B nh lý m ch máu và tim ạ ệ Nhi m trùng ễ
ộ ả
Sử dụng insulin trong điều trị tiểu đường Insulin là m t hoóc môn có tác d ng làm gi m ộ
ụ ụ ế ườ ế
ả
ườ ị
ng máu do t ế ố ng tiêm. Các lo i insulin u ng và x t qua ệ t ra. Nó là m t ủ ố ạ ấ ẫ ử đ bào beta t y ti ẽ ị protein, n u u ng vào s b phân h y nên ph i dùng ạ theo đ ườ đ ng hô h p v n còn trong giai đo n th nghi m.
ờ
NGUỒN GỐC INSULIN Insulin đ ế
ứ ộ ả
trong ngày. ầ
ụ t ra liên t c 24 gi ấ
ng máu
ụ ả ữ
ự
ố
ượ ụ c t y ti ỳ ấ M c đ s n xu t ch t này còn tu theo nhu c u ẽ ườ ủ ơ ể ự ừ ng máu s kích t ng lúc c a c th . S tăng đ ườ ấ ấ thích t y s n xu t insulin, nh t là tăng đ sau các b a ăn. D a vào ngu n g c, insulin đ ồ ố ộ
ậ ượ
ồ
ượ c chi
ẻ ư
ạ
i” đ
t xu t t ệ ườ ng huy t không cao. Lo i insulin “ng ấ
ệ
ả ạ ườ
ư
ạ ạ c chia 2 lo i. Lo i ế ấ ừ ụ ợ có ngu n g c đ ng v t đ t y l n, ả ạ ị ứ bò; giá thành r nh ng hay gây d ng, hi u qu h ượ ườ ế đ c ị ọ ấ ằ ả s n xu t b ng công ngh sinh h c cao c p, ít gây d ứ ế ố ệ t nh ng giá thành ng huy t t ng, hi u qu h đ đ t.ắ
ụ ả ờ i đa sau 24 gi
ướ ượ ể ạ c dùng đ tiêm tĩnh m ch, d i da, tiêm
ụ ắ ờ
ệ ặ ạ ữ t là nh ng tr
ng ờ ng máu. Do th i gian tác d ng
Dựa vào thời gian tác dụng, insulin được chia thành 3 loại: nhanh, bán chậm và chậm. Insulin tác d ng nhanh trong su t ụ ố khi tiêm d ạ ụ ướ i da, nó phát huy tác d ng sau 30 phút, đ t ố ụ tác d ng t và kéo dài tác d ng kho ng 68 giờ Lo i này đ ạ b pắ u đi m c a nó là th i gian tác d ng ng n và m nh, ủ Ư ể ườ ườ ả ng máu sau ăn; đ c bi giúp gi m đ ụ ợ ấ ứ h p c p c u do tăng đ ệ ng n nên b nh nhân ph i tiêm nhi u mũi trong ngày.
ườ ả ề ắ
ướ
Insulin tác dụng trung gian (bán chậm) g m NPH (d ng nhũ d ch, tiêm d ồ ệ
ị ạ ỉ ờ ờ ạ sau tiêm, đ t đ nh sau 810 gi ấ ụ i da, tác d ng xu t và kéo dài
hi n 14 gi 1220 giờ
Lente (nhũ d ch, tiêm d
ướ ắ ầ i da, b t đ u tác d ng 24 gi
ị ạ ỉ ờ ờ ụ và kéo dài 1220 gi ). Có
ể ử ụ ờ ế sau tiêm, đ t đ nh sau 812 gi ể th s d ng Lente đ thay th cho NPH.
ướ
ụ
Insulin tác dụng chậm insulin k m, tiêm d ẽ
i da, tác d ng ờ
ấ
ệ
, kéo dài
xu t hi n sau khi tiêm 46 gi tác d ng trên 30 gi
ủ
ụ Ư ể ả
ỉ ầ ể
ỏ
ờ . . u đi m c a nó là ch c n tiêm 1 mũi c đi m là gây đ , đau
ậ
ầ
ườ
ữ
ạ
ượ cho c ngày. Nh ụ ơ n i tiêm; do tác d ng kéo dài nên khó ư ệ ề tính li u. Vì v y hi n nay, h u nh i ta không dùng lo i này n a. ng
ắ ệ ườ ộ ử ụ ng type 1 b t bu c s d ng
ể ề
ng type 2 c n đ
ị ề c đi u tr ề ấ ứ ệ ằ ợ
ầ ượ ng h p: c p c u (ti n hôn mê, ề ng), sút cân nhi u, suy dinh
ưỡ ẩ ị
ệ ẫ ứ ậ ặ
ườ ệ ậ ạ ng (b nh lý võng m c, suy gan, suy th n n ng, nh i
ặ ố ố ệ
ơ ớ ề ố ụ ệ
Tất cả các loại insulin đều được dùng để điều trị cho mọi thể đái tháo đường. B nh nhân đái tháo đ ị insulin đ đi u tr . B nh nhân đái tháo đ ườ ườ b ng insulin trong tr ườ hôn mê do đái tháo đ ẩ ễ ng, có b nh nhi m khu n kèm theo, chu n b và d ế trong khi ph u thu t, có bi n ch ng n ng do đái tháo ồ đ ặ ạ máu c tim, b nh lý tim m ch n ng); dùng thu c u ng ụ ữ v i li u t i đa không có tác d ng; b nh nhân là ph n có thai
ế
ạ ườ ậ
ệ ạ ườ ậ ạ ạ ặ ồ ng huy t (vã m hôi, h ặ ườ t, co gi ng g p nh t ệ ồ ng huy t (vã m hôi, h thân nhi t, co gi ấ t,
ầ ầ ặ ấ i b d ng, xu t hi n sau khi tiêm l n đ u ho c
sau nhi u l n tiêm insulin, t g p th p.
Gây các tác dụng không mong muốn Th ấ ườ ng g p nh t là h đ ậ t, th m chí hôn mê) Th thân nhi ế là h đ ậ th m chí hôn mê) Có ng ị ứ ườ ị ề ầ ụ
M t tác d ng ph khác là ph n ng t ụ
ệ ỷ ệ ặ l ả ứ ạ ỗ
ộ ứ ứ ỡ
ặ ổ ị ườ ằ
ấ ư i ch tiêm nh ừ ầ ng a, đau, c ng ho c u m vùng tiêm; c n phòng ng a b ng cách thay đ i v trí tiêm th ng xuyên và các mũi tiêm cách nhau 34 cm.