VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
June 24, 2014
1
BS TRƯƠNG THÀNH NAM BM DINH DƯỠNG KHOA Y TẾ CÔNG CỘNG
Mục tiêu học tập
Trình bày được cách phân loại các chất dinh
dưỡng
Trình bày được vai trò và nhu cầu của protein,
lipid và glucid trong dinh dưỡng người
Trình bày được vai trò và nhu cầu của các
June 24, 2014
2
vitamin và khoáng chất
Có những loại chất dinh dưỡng nào ?
Chất sinh năng lượng
Protid
Lipid
Glucid
Chất không sinh năng lượng
Vitamin
Nước
June 24, 2014
3
Chất khoáng
Nhu cầu năng lượng
Hóa học
Điện
Năng lượng trong cơ thể
Cơ học
Nhiệt
1g Protid : 1g Lipid : 1g Glucid 4:9:4 Kcal
June 24, 2014
4
Protid : Lipid : Glucid 12:18:70
June 24, 2014
5
Mỗi ngày mình cần bao nhiêu năng lượng nhỉ ?
Bạn cần bao nhiêu năng lượng mỗi ngày?
Duy 19 tuổi hiện là SV Y năm thứ nhất, cân nặng 55 kg, ăn một chế độ ăn có khẩu phần 2000 kcal. Duy thường xuyên duy trì chế độ sinh hoạt và hoạt động thể lực trung bình.
1. Nhu cầu năng lượng cho Duy mỗi ngày là bao
nhiều?
June 24, 2014
6
2. Bạn có nhận xét gì về chế độ ăn của Duy?
Tiêu hao năng lượng mỗi ngày của Duy
E = ECHCB + E TEF + EHĐTL = 1980
ECHCB = 1 Kcal x 55 kg x 24 h = 1320 kcal E TEF = 10 % x 1320 = 132 kcal EHĐTL = 40% x 1320 = 528 kcal Tăng/giảm 1 gram thể trọng = tăng/giảm 8 kcal/ngày
June 24, 2014
7
Công thức tính tiêu hao năng lượng mỗi ngày
E = ECHCB + E TEF + EHĐTL
ECHCB = 1 (hoặc 0,9) x CN(kg) x 24 h E TEF = 10 % CHCB EHĐTL = 30% CHCB (Lao động nhẹ)
40% CHCB (Lao động trung bình)
June 24, 2014
8
50% CHCB (Lao động nặng)
Năng lượng chuyển hóa cơ bản
CHCB là NL cần thiết để duy trì sự sống con người trong điều kiện nhịn đói, hoàn toàn nghỉ ngơi và nhiệt độ môi trường sống thích hợp.
Các yếu tố ảnh hưởng: Tuổi, giới, cấu trúc cơ thể,
thời tiết, hoạt động thể lực, bệnh lý
Ví dụ: Nữ < nam
Cường giáp làm tăng CHCB
Suy giáp làm giảm CHCB
June 24, 2014
9
Thân nhiệt tăng 10C CHCB tăng 10%.
Năng lượng tác động nhiệt của thức ăn
Thức ăn khi vào cơ thể làm tăng quá trình
chuyển hóa của cơ thể
Tác động chung của thức ăn đối với cơ thể gọi là tác động nhiệt của thức ăn (thermic effect of food – TEF).
TEF dao động từ 5% đế 10% nhu cầu năng
June 24, 2014
10
lượng cơ bản.
Năng lượng hoạt động thể lực
Các yếu tố ảnh hưởng chính:
- Động tác và tư thế lao động
- Thời gian lao động
- Kích thước cơ thể người lao động
June 24, 2014
11
- Trình độ quen việc
Năng lượng hoạt động thể lực
Phân loại lao động dựa vào cường độ lao động:
- Nhẹ: nhân viên hành chính, lao động trí óc, nội trợ, giáo viên
- Trung bình: công nhân XD, nông dân, sinh viên
June 24, 2014
12
- Nặng: nghề mỏ, VĐV thể thao, quân nhân thời kỳ luyện tập
Một số đối tượng đặc biệt
Trẻ em dưới 1 tuổi (WHO/UNICEF 1998)
0 – 2 tháng 404 kcal/ngày
3 – 5 tháng 550 kcal/ ngày
6 – 8 tháng 682 kcal/ngày
9 – 11 tháng 830 kcal/ngày
PN có thai 6 tháng cuối: thêm 300 - 350 kcal/ngày
June 24, 2014
13
PN cho con bú: thêm 500 - 550 kcal/ngày
Câu hỏi
Chỉ cần ăn một loại thực phẩm có được không?
Việc thừa và thiếu năng lượng có những ảnh
June 24, 2014
14
hưởng gì?
Protid
Vai trò Protid
- Là yếu tố tạo hình
- Bảo vệ và giải độc
- Cung cấp năng lượng
- Cần thiết cho quá trình chuyển hóa
- Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng
June 24, 2014
15
- Kích thích sự thèm ăn
Giá trị dinh dưỡng của một loại protid dựa vào cơ
sở nào ?
June 24, 2014
16
Tại sao cần phối hợp các loại protid thức ăn ?
Acid amin
Phân loại acid amin
tryptophan,
lysin, - Aicd amin cần thiết: methionin, phenylalanin, leucin, isoleucin, valin và threonin, ở trẻ em có thêm histidin và arginin
June 24, 2014
17
- Các acid amin không cần thiết
Acid amin
Vai trò của acid amin
- Thành phần cấu tạo nên các protein
- Tham gia vào chức phận của các tuyến nội tiết
Ví dụ: Phenylalanin, Leucin và isoleucin - Tuyến giáp trạng và thượng thận
Arginin - Tuyến sinh dục (tạo tinh trùng)
June 24, 2014
18
Lysin có quan hệ tới quá trình tạo máu
Nhu cầu protein của cơ thể
Phương pháp tính
- Phương pháp bilăng nitơ
- Phương pháp tính từng phần nhu cầu cho lượng nitơ mất đi không tránh khỏi
Nhu cầu khuyến nghị: 1g/kg CN/ ngày.
- PN có thai 6 tháng cuối: + 6g/ ngày
- Người mẹ cho con bú: + 15g/ngày
June 24, 2014
19
- Protein chiếm 12 – 14% NL khẩu phần
Nguồn cung cấp protid
June 24, 2014
20
Hậu quả của thiếu protein ?
June 24, 2014
21
Thiếu dinh dưỡng protein năng lượng Dễ mắc bệnh nhiễm trùng Tuyến yên Tuyến thượng thận Gan xâm nhiễm mỡ Thần kinh Xương
Glucid
Vai trò của Glucid
- Vai trò chính là cung cấp năng lượng - Tham gia cấu trúc tế bào - Duy trì đường huyết 80 – 120 mg% - Điều hòa hoạt động cơ thể
Phân loại
June 24, 2014
22
- Mono saccarid : Glucose, Galactose, Fructose - Di – saccarid : Sucrose, Lactose, Maltose - Polysaccarid : Glycogen, Cellulose, tinh bột
Glucid
Phân loại
- Sucrose = Glucose + Fructose
- Lactose = Glucose + Galactose
June 24, 2014
23
- Maltose = Glucose + Glucose
Monosaccharid
Glucose
- Nguồn năng lượng cho tế bào não, hồng cầu
- Đường huyết cơ thể điều chỉnh bởi tụy
- Nguồn: mật ong, trái cây (chuối, táo mận,..)
Fructose
- Được biết đến như loại đường hoa quả
- Có nhiều lợi ích cho sức khỏe
June 24, 2014
24
- Nguồn: mật ong, chuối, táo, nho, mận, mơ,…
Disaccharid
Saccarose
- Dưới dạng đường mía hay củ cải - Sử dụng nhiều: vữa xơ động mạch, béo phì - Nguồn: củ cải đường, đường mía, chuối, mận,
dưa hấu, cà rốt, táo,...
Lactose
25
June 24, 2014
- Chỉ có trong sữa - Trong cơ thể, lactose phân thành các glucose và galactose, các chất này được sử dụng để tạo glycogen.
Polysaccharid
Tinh bột
- Amylose/Amylopectin. - Nguồn: các loại hạt, đậu và khoai tây.
Glycogen
- Glycogen có tương đối nhiều ở gan (20%)
Cellulose
- Cơ thể người tiêu hóa cellulose nhờ một số
June 24, 2014
26
vi khuẩn đường ruột
- Kích thích nhu động ruột - Nguồn: rau, quả, khoai
Glucid
Nhu cầu Glucid khuyến nghị
Glucid chiếm 56 – 70% NL khẩu phần
Nguồn glucid thực phẩm
- Thực vật: ngũ cốc, đường mật, hoa quả và rau.
- Động vật: sữa, glycogen có một ít ở trong gan,
June 24, 2014
27
cơ.
Glucid
June 24, 2014
28
Lipid
Cấu tạo của Lipid
- Là ester của glycerol và các acid béo
- Acid béo no: acid palmitic, acid stearic, acid caprilic, acid capric, acid arachic
June 24, 2014
29
- Acid béo chưa no: acid oleic, acid linoleic, acid linolenic, acid arachidonic
Lipid
Phân loại Lipid
- Lipid đơn giản: Glycerid, Sáp
- Lipid phức tạp: có phospholipid (lecithin, colamin, cephalin) và cerebrosid (glucolipid)
June 24, 2014
30
- Sterol: Cholesterol và phitosterol
Lipid
Vai trò của Lipid
- Cung cấp năng lượng
- Chức năng tạo hình
- Điều hòa hoạt động cơ thể
June 24, 2014
31
- Chế biến thực phẩm
Lipid
Giá trị dinh dưỡng của chất béo: dựa vào
+ Hàm lượng vitamin A, D và tocopherol
+ Hàm lượng các phosphatid (lecithin…)
+ Hàm lượng các acid béo chưa no (linoleic...)
+ Hàm lượng các sterol nhất là -cytosterin,
June 24, 2014
32
Dễ tiêu hóa và tính chất cảm quan tốt.
Lipid
Nhu cầu lipid khuyến nghị
+ Lipid tối thiểu đạt 15% NL khẩu phần
+ Acid béo no ≤ 10%
+ Acid béo không no: 4 - 10%
+ Cholesterol < 300mg/ngày
Nguồn cung cấp lipid
+ Động vật: mỡ cừu, mỡ heo, mỡ gà, mỡ cá
June 24, 2014
33
+ Thực vật: dừa, mè, đậu, gấc, oliu
Lipid
June 24, 2014
34
Vitamin
Phân loại vitamin
- Hợp chất hữu cơ cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được
- Vitamin tan trong nước : Vitamin B1, B2, B6, B12, C, PP
June 24, 2014
35
- Vitamin tan trong trong dầu : A, D, E, K
Vitamin A
Vai trò
June 24, 2014
36
- Duy trì cấu trúc của da và niêm mạc, biệt hóa tế bào - Vai trò đối với chức năng thị giác - Chống nhiễm khuẩn - Kích thích sự tăng trưởng Nhu cầu 500 – 600 µg/ngày Nguồn
- Gan, lòng đỏ trứng, bơ, margarin - Rau quả có màu xanh và màu vàng
Vitamin D
Vai trò:
- Tạo xương
- Cân bằng Calci nội mô
Nhu cầu: 10 g/ngày
Nguồn:
- Trứng, sữa, bơ, gan cá
June 24, 2014
37
- Vai trò của ánh sáng mặt trời
Vitamin E
Vai trò:
- Chống oxy hóa
- Chức năng miễn dịch
Nhu cầu: 3 – 20 mg/ngày
Nguồn:
June 24, 2014
38
- Dầu dừa, dầu đậu tương, hạt ngũ cốc, đậu đỏ nảy mầm, rau có màu xanh đậm
Các vitamin khác
Vitamin K : Kích thích và ức chế đông cầm máu Vitamin B1 : Hỗ trợ khử acid Pyruvic và điều hòa quá trình dẫn truyền các xung động thần kinh, ức chế khử Acetyl cholin
Vitamin C :
June 24, 2014
39
- Kích thích tạo colagen của mô liên kết - Kích thích hoạt động của tuyến thượng thận, tuyến yên, hoàng thể,…
Vai trò của chất khoáng
Phân loại
- Yếu tố vi lượng (nhu cầu < 100 mg/ngày): Fe, Iod, Flour, Cu, Zn, Mn, Co,…
June 24, 2014
40
- Yếu tố đa lượng (nhu cầu > 100 mg/ngày): Ca, P, Mg, K, Na,…
Calci
Vai trò
- Tạo xương và răng
- Hoạt động thần kinh cơ
- Tham gia đông cầm máu
Nhu cầu 500 mg/ngày
Nguồn
June 24, 2014
41
- Sữa, rau muống, mồng tơi, rau dần, rau đai, rau ngót, gạo, bắp, bột mỳ, hải sản
Calci
Dự trữ
- Chủ yếu: xương và răng
- Khác: mô mềm, máu, gan và tim
- Calci huyết thanh: 9 – 11 mg%
Tồn tại
- Ion hòa tan trong máu
- 40% gắn với protein
June 24, 2014
42
- 7 – 10% kết hợp với citrate, phospho
Sắt
Dự trữ
- Gan, lách, thận, xương
- 2 dạng: Ferritin hoặc hemosiderin
- Cơ thể người có 3 – 4 mg sắt
Thành phần của: Hb, myoglobin, cytocrom,
catalase, peroxidase
June 24, 2014
43
Receptor tranferrin có nhiều trên màng tế bào
Sắt
Vai trò
- Vận chuyển và lưu trữ oxy
- Tạo tế bào hồng cầu
- Là coenzyme xúc tác các phản ứng chuyển hóa
Nhu cầu Nam 10 mg/ngày, Nữ 15 mg/ngày
Nguồn
June 24, 2014
44
- Thịt nạc, gan động vật, rau, quả, trứng, sữa
Iod
Vai trò
- Tham gia tạo hormone tuyến giáp (tri- iodothyronin - T3, thyroxin - T4)
Nhu cầu
Người trưởng thành : 150g/ ngày
Phụ nữ có thai : 175 g/ngày
Phụ nữ cho con bú : 200g/ngày
June 24, 2014
45
Nguồn
- Cá, hải sản và các loại rau tảo biển
Tóm lại
Nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng rất đa dạng. Tuy nhiên việc sử dụng đầy đủ và hợp lý các loại thục phẩm là quan trọng để tận dụng được chức năng của chúng.
June 24, 2014
46
Nguồn : động vật và thực vật
Các thực phẩm khác
June 24, 2014
47
June 24, 2014
48
June 24, 2014
49