1
1
1.1. Đặc điểm phân loại
1.2. Thép cacbon thông dụng thép hợp kim
thấp
1.3. Thép hợp kim cao
2
3
Sự tương tác của Fe và C:
Fe nguyên chất: Có 3 dạng thù hình:
Mềm và dẻo, σb= 250MPa, HV = 80, δ = 50%
A1, a ≈ 3,86Ao
A2, a ≈ 2,86Ao
A2
4
Fe nguyên chất, đưa thêm C:
rFe = 0,124 nm, rC= 0,077 nm,
→ dung dịch rắn xen kẽ:
→ Quá giới hạn hòa tan: tạo ra pha trung gian
rC/rFe ~ 0,6
C → Feαtạo ra Feα(C):
C → Feγtạo ra Feγ(C):
C → Feδtạo ra Feδ(C):
%C hòa tan rất ít
%C hòa tan nhiều nhất
%C hòa tan nhiều hơn của Feα
Fe3C, %C = 6,67%
rlt (max) = r8m=
0,414rFe = 0,051 nm
rlt (max) = r4m=
0,291rFe = 0,036 nm
11..11..11. . KháiKhái niệmniệm vềvề thépthép
2
+XeII +XeII+Le(+Fe3C)
Le(+Fe
3
C)
XeI+Le(+Fe3C)
L+XeI
XeI+Le(P+Fe3C)
P+XeII P+XeII+Le(P+Fe3C)
+P
Fe Fe3C
L
γ+L
γ
0,8
P[+Fe
3
C]
15390C14990C
13920C
9110C
A
B
H
N
J
C
E
D
F
G
S
PK
Q
Phân loại thép gang theo GĐP
Hàm lượng C 2,14
Tạp chất: Mn (< 0,8%), Si (< 0,4%) + P, S (< 0,05%)
Tạp chất khác: H, O, N, (Cr, Ni, Cu 0,3%), (W, Mo, Ti 0,05%)
Tạp chất có lợi
(tư quặng sắt, fero
khư oxy)
Hóa bền ferit
Tạp chất có hại
(tư quặng sắt,
than coke)
- S: bơ nóng
- P: bơ nguội
6
Thép hợp kim
thép ngoài C + nguyên tố khác C (Ni, Cr, Ti…..) với lượng đủ lớn
làm thay đổi tổ chức cải thiện tính chất của vật liệu (NTHK)
7
SummarySummary
X: nguyên tố hợp kim
Y: nguyên tố tạp chất
8
3
PhânPhân loạiloại thépthép
9
Thép
Thép cacbon Thép hp kim
thp
Thép hp kim
cao
Thép cacbon
thp
Thép cacbon
trung bình
Thép cacbon
cao
Thép dng
c
Thép không
g
Theo đô sạch tạp chất có hại (P va S)
Chất lượng thường
Chất lượng tốt
Chất lượng cao
Chất lượng rất cao
Theo phương pháp khư oxy
Thép sôi
Thép lặng
Thép nửa lặng
Theo công dụng:
Thép kết cấu
Thép dụng cụ
Thép đặc biệt
10
Tiêu chuẩn thép
Tiêu chunVit Nam
Các loại thép qui định (bảo đảm) thành phần nhóm B: TCVN có các mác
từ BCT31 đến BCT61. Tuy cùng hiệu con số với nhóm A, song chỉ để tra
bảng tìm thành phần hoá học của thép
Các loại thép qui định (bảo đảm) cả nh lẫn thành phần nhóm C: có các
mác từ CCT34 đến CCT52
Thép cán thông dụng
Theo TCVN 1765-75: thép C kết cấu chất lượng thường để làm các kết cấu xây dựng với
%P (0,04-0,07%) và %S (0,05-0,06%)
CT xx (n, s, )
hiệu thép C
thường
Giới hạn bền kéo tối
thiểu (kG/mm2)
Thép nửa lặng
Thép sôi
Thép lặng
xx Me1 xx Me2 xx……… (A)
C trung bình
phần vạn ký hiệu hoá học các nguyên t
+ xx (phần trăm khối lượng)
chất lượng cao
Tiêu chuẩn thép chế tạo y hợp kim
Thép cacbon chế tạo máy
C xx (xx: phần vạn hàm lượng C)
Tiêu chuẩn thép dụng c
Thép cacbon: CD xx (xx: phần vạn hàm lượng C)
Thép hợp kim (giống thép chế tạo máy)
4
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: AISI, SAE (Society of Automotive Engineers)
AISI/SAE xx xx
Loại thép HK C trung bình phần vạn
10xx thép C 40xx, 44xx thép Mo
15xx thép C có Mn cao 3xxx - thép Ni-Cr
61xx thép Cr-V 50xx, 51xx thép Cr
72xx - thép W - Cr 92xx thép Si-Mn
- Thép kết cấu:
- Thép dụng cụ: AISI x x
Kí hiệu nhóm thép Số thứ tự
W - tôi nước (water),
O - tôi dầu (oil),
S - thép DC chịu va đập (shock)
T - thép gió W (tungsten)
M - thép gió Mo-W (molydenium)
H - thép DC biến dạng nóng (hot),
D - thép DC biến dạng nguội (cold)
A - thép DC biến dạng nguội, tôi
trong không khí (air)
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS (Japanese Industrial Standards)
S (xxxx) xxx
Ký hiệu cho thép HK
Biểu thị cho loại thép HK
C trung bình phần vạn hoặc số thứ tự
SCr - thép kết cấu Cr, SNC - thép kết cấu Ni-Cr
SMn - thép Mn, SCM - thép kết cấu Cr-Mo
SACM - thép Al-Cr-Mo, SNCM - thép kết cấu Ni-Cr-Mo
SUJ - thép ổ lăn, SUM - thép dễ cắt
SUP - thép đàn hồi, SUS - thép không gỉ
SUH - thép bền nóng, SK - thép dụng cụ cacbon,
SKH - thép gió, SKS, SKD, SKT - thép dụng cụ HK.
Tiêu chun Nga
Đi vi thép cán thông dng:
Các loi thép chqui đnh (bo đm) cơtính: ГОСТ các mác tCT0 đến
CT6, Đphân bit thép sôi, na lng lng sau các mác caГОСТ đuôi КП,
ПС,СП.
Các loi thép qui đnh (bo đm) thành phn: ГОСТ có các mác t БCT0 đến
БCT6;
Các loi thép qui đnh (bo đm) c tính ln thành phn: ГОСТ c mác
tBCT1 đến BCT5.
Cr Ni W Mo Ti Si Mn V
X H B M T C Γ Φ
40Cr 35CrMnTi 90CrSi 140CrW5
40X 35XΓT 9XC XB5
Đi vi thép cacbon đchếto máy: ГОСТ BG các hiu
ging ht nhau: theo sphn vn cacbon, dmác CT45 là thép trung
bình 0,45%C (cT viết tt ca cTaљhoccmaљ=thép).
ГОСТ3: Đi vi thép hp kim: cch(chnguyên thp kim) ln s
(chlượng cacbon nguyên thp kim) theo nguyên tc:
2 sđu chphn vn cacbon (nếu khong 1% C thì không cn ghi);
Tiếp theo hiu ca tng nguyên t schphn trăm ca (nếu
xp x1% thì không cn ghi).
5
A. Hóa bn dung dch rn
Phần lớn các nguyên tố hợp kim khi hòa tan vào Fe đều làm tăng độ bền của
dung dịch rắn.
Nguyên
Cản trở chuyển động của lệch
1.1.2. Đặc điểm tính a bền thép
Nguyên lý hóa bền dung dịch rắn
Các nguyên tử của C và nguyên tố hợp kim hòa tan vào mạng tinh thể của Fe
gây ra lệch mạng xuất hiện ứng suất
Ứng suất tồn tại trong mạng tinh thể làm lệch chuyển động khó khăn hơn
Nguyên t hòa tan kích thước Nguyên tử hòa tan kích thước lớn
(Á kim: C, N, H …) (Kim loại: Cr,Mn, Ni, Si)
HóaHóa bềnbền tiếttiết phapha
1/ Tổ chức liền mạng phân bố đều
Lệch chuyển động cắt qua hạt gây nên biến dạng bổ sung trên
một số hệ trượt trượt khó khăn hơn nên tăng bền nhưng ít
tăng độ cứng
Lệch thể được hãm bởi biên hạt
CCơơ chchếế hóahóa bbnn
2/ Hạt lớn khoảng cách giữa các hạt lớn
Lệch có thể vượt qua các hạt để lại vòng lệch xung
quanh các hạt
Tờng hợp này độ bền tăng không nhiều nhưng độ
cứng tăng đáng kể do biến dạng nền mạnh
Hiệu ứng Orowan
0
ln
1
14
2r
D
v
Gb
v – Poissons ratio
G – shear modulus
b – Burgers vector
λ – interparticle spacing
D – particle planar diameter
r0 dislocation radius