
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 5 - TS. Bùi Phương Trinh
lượt xem 1
download

Bài giảng "Vật liệu xây dựng" Chương 5 - Bê tông xi măng, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm và phân loại; Tính chất kỹ thuật của nguyên liệu chế tạo bêtông; Tính chất của hỗn hợp bêtông; Tính chất cơ lý của bêtông; Phương pháp thiết kế cấp phối bêtông;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 5 - TS. Bùi Phương Trinh
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 GV., TS. Bùi Phương Trinh 1 Bộ môn Vật liệu Xây dựng Khoa Kỹ thuật Xây dựng Trường Đại học Bách Khoa TPHCM Email: buiphuongtrinh@hcmut.edu.vn Tháng 08 năm 2020 1 1 Khái niệm và phân loại 2 Tính chất kỹ thuật của nguyên liệu chế tạo bêtông 3 Tính chất của hỗn hợp bêtông 4 Tính chất cơ lý của bêtông 5 Phương pháp thiết kế cấp phối bêtông 6 Công nghệ thi công bêtông 7 Thành phần tính chất của vữa ximăng và bêtông đặc biệt 2 2 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 1
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 ………. ……… ……………….. …….... …………… ………. …………… …………………… 3 Image source: Google 3 …………………….. 4 Image source: Google 4 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 2
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 …………. 5 Image source: Google 5 6 6 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 3
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Loại 0 (kg/m3) Ứng dụng Bê tông đặc biệt nặng ……………. Kết cấu đặc biệt Bê tông nặng (bê Kết cấu chịu lực ……………. tông thường) thông thường Bê tông nhẹ ……………. Ổn định nền móng Bê tông đặc biệt nhẹ ……………. Cách âm, cách nhiệt 7 7 Chất kết dính Bê tông ximăng ……………. Bê tông silicate ……………. Bê tông thạch cao ……………. Bê tông xỉ ………………………………………. Bê tông bitum ……………. (asphalt) Bê tông polymer ……………. 8 8 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 4
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 9 9 10 10 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 5
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 11 11 12 12 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 6
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 13 13 14 14 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 7
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Cốt liệu Bê tông cốt liệu đặc ……………. Bê tông cốt liệu ………………………………………. rỗng Bê tông cốt liệu đặc ………………………………………. biệt 15 15 ………………. ……………….. ………….. …………. …….. ………… …………………. …………………. 16 16 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 8
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Nguyên liệu Vai trò …………………… Hồ chất kết dính (chất kết dính + nước) …………………… - ………….xung quanh các hạt cốt liệu và …………..các lỗ rỗng giữa chúng - tạo sự ……………..và ………. cho hỗn hợp bê tông - …………..theo thời gian và ………….. các hạt cốt liệu thành khối đá bê tông …………………… Tăng ……….., chống …………….. …………………… …..…………………. …………………… ……………. tính chất của hỗn hợp bê …………………… tông và ……………..cho đá bê tông …………………… 17 17 ……… ………… ……………… Vai trò của …………………….. - ………..xung quanh các hạt cốt liệu và ……… các lỗ rỗng giữa chúng - tạo sự ………..và ……….cho hỗn hợp bê tông - ………..theo thời gian và ………..các hạt cốt liệu thành khối đá bê tông ……………: ……………………........................ ………………………………………………….. ……….: ……………….không chứa những chất có hại (TCVN ………..) 18 18 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 9
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Bê tông ……….. ………………. Các ……………..nguồn gốc ………… hoặc …………… có …………………xác định, khi nhào trộn với xi măng và nước, tạo thành bê tông hoặc vữa. Theo ……………….., cốt liệu được phân ra + ………………… + ………………… 19 19 Bê tông ………….. …………….. Vai trò của ……….. - Giảm ……………, tăng độ ……….., tăng …………cho bê tông - Chống …………..cho bê tông Loại: ………………………………….… Kích cỡ hạt ……………………….. Lượng bụi bùn sét ……….. 20 20 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 10
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Bê tông ……….. ……………. Vai trò …………………. - Bộ ……………..sau khi đá xi măng gắn kết Loại: …………………………… Kích cỡ hạt ………… ………… 21 21 Bê tông ……… ……………….. - …………………: ……………………… - ………………: ……………………………. ……………………………………………… ………………. ……………… ………………………….. 22 22 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 11
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Bê tông ……… ……………. …………………. 23 23 Bê tông ………… ………………. 24 24 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 12
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Lượng sót riêng biệt ai (%) Kích thước Khối lượng cát lỗ sàng trên từng sàng ……………………….. 5 mm Lượng sót tích lũy Ai (%) 2,5 mm m2,5 ……………………….. 1,25 mm m1,25 Module độ lớn 0,63 mm m0,63 0,315 mm m0,315 ……………………….. 0,14 mm m0,14 Đáy sàng mđáy 25 25 Bảng 1. Vùng cấp phối hạt cho phép của cát dùng để chế tạo bê tông* Lượng sót tích lũy trên sàng (%) Kích thước mắt sàng (mm) Cát thô Cát mịn 2,5 0–20 0 1,25 15–45 0–15 0,630 35–70 0–35 0,315 65–90 5–65 0,140 90–100 65–90 Đáy sàng 10 35 *Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ………………….. Cát dùng cho bê tông và vữa được phân ra hai nhóm chính: – cát thô khi môđun độ lớn trong khoảng từ lớn hơn 2,0 đến 3,3; – cát mịn khi môđun độ lớn trong khoảng từ 0,7 đến 2,0 26 26 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 13
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 ……….. TCVN ………….. 27 27 Kích thước Khối lượng đá Lượng sót riêng biệt ai (%) lỗ sàng trên từng sàng ……………………….. 100 mm Lượng sót tích lũy Ai (%) 70 mm m70 ……………………….. 40 mm m40 Dmax là kích thước danh nghĩa tính 20 mm m20 theo kích thước …………….mà …………………………..hạt cốt liệu 10 mm m10 lọt qua (TCVN …………..) 5 mm Dmin là kích thước danh nghĩa tính theo m5 kích thước …………..mà ……………. ………………. hạt cốt liệu lọt qua Đáy sàng mđáy (TCVN ………….) 28 28 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 14
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Bảng 2. Vùng cấp phối hạt cho phép của cát dùng để chế tạo bê tông* Dmin 0,5(Dmax+Dmin) Dmax 1,25Dmax Lượng sót tích lũy Ai (%) 90 – 100 40 – 70 0 – 10 0 *Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7570 : 2006 29 29 TCVN ………… 30 30 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 15
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Sau khi sàng 1000 g cát, khối lượng sót trên mỗi sàng của hai loại cát được thể hiện ở bảng sau Lượng sót trên mỗi sàng (g) Loại cát 5 2,5 1,25 0,63 0,315 0,14 1 0 160 240 320 210 60 2 0 187 421 219 143 20 1. Xác định Mdl của mỗi loại cát 2. Vẽ đường cong cấp phối hạt của mỗi loại cát và so sánh với phạm vi cho phép theo tiêu chuẩn. 31 31 Sau khi sàng 10 kg đá, khối lượng sót trên mỗi sàng của đá được thể hiện ở bảng sau. Lượng sót trên mỗi sàng (g) 40 25 20 12.5 10 5 Đáy Đá 526 1145 1195 2272 4122 648 92 1. Xác định Dmax và Dmix của đá 2. Vẽ đường cong cấp phối hạt và so sánh với phạm vi cho phép theo tiêu chuẩn. 32 32 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 16
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Bê tông ……….. ………………. ……………. Vai trò Thay thế một phần xi măng để - ……….một số tính chất của hỗn hợp bê tông Từ trái sang phải: tro bay (loại - ………..cho bê tông C), metakaolin, silica fume, tro bay (loại F), xỉ, đất sét nung non 33 33 Bê tông ……….. ……………. ………………. Phụ gia hóa dẻo giảm nước Phụ gia chậm đông kết Phụ gia đóng rắn nhanh Phụ gia siêu dẻo Phụ gia cuốn khí Phụ gia trương nở ……….một số tính chất của Phụ gia bền sulphat … hỗn hợp bê tông và bê tông 34 34 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 17
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 Phụ gia hóa học Bê tông có tỷ lệ N/X = 0,35 Bê tông có tỷ lệ N/X = 0,35 ………………….. …………………….. 35 35 ………….. ………….. Hỗn hợp bê tông …………….. …………….. 36 36 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 18
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 37 37 Xác định độ sụt SN (cm) bằng côn Abrams (côn hình nón cụt) 38 38 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 19
- Chương 5 Bê tông xi măng Tháng 8/2020 39 39 ……… ………… ………. …….. …….... ……….. …………… ……………… …………… …………….. …………….. …………… 40 40 Vật liệu xây dựng_TS. Bùi Phương Trinh 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương II
60 p |
449 |
69
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Phần 1
28 p |
234 |
42
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Phần 2
51 p |
167 |
24
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng - Chương 1: Các tính chất cơ lý chủ yếu của vật liệu xây dựng
53 p |
121 |
11
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng - Chương 3: Vật liệu gốm xây dựng
94 p |
54 |
6
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 5 - Nguyễn Khánh Sơn
12 p |
24 |
3
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - TS. Bùi Phương Trinh
27 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1 - Bùi Đức Vinh
56 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Vật liệu đá thiên nhiên - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
50 p |
3 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Gỗ và thép xây dựng - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
41 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Văn Chánh
46 p |
2 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - Võ Việt Hải
32 p |
2 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 3 - Bùi Đức Vinh
52 p |
2 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Vật liệu gốm xây dựng - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
58 p |
2 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 2 - TS. Bùi Phương Trinh
34 p |
2 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 0 - Bùi Đức Vinh
44 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1 - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
72 p |
1 |
1
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Bê tông asphalt - PGS. TS. Bùi Phương Trinh
51 p |
4 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
