1
Chương 4
Chuyn tiếp PN
(PN Junction)
ĐHBK Tp HCM-Khoa Đ-ĐT
BMĐT
GVPT: Hồ Trung Mỹ
Môn học: Vật lý bán dẫn (EE1013)
Nội dung
1. c c chếto bn
2. Điều kiện cân bằng nhiệt
3. Miền nghèo
4. Điện dung miền nghèo
5. Đặc tuyến dòng-áp (I-V)
6. Các mô hình của diode bán dẫn
7. Điện tích chứa quá trình quá độ
8. Đánh thủng chuyển tiếp
9. Chuyn tiếp dth(Heterojunction)
10. Các loại diode bán dẫn
11. Giới thiệu các ứng dụng của diode bán dẫn
2
3
c mô nh diode (chưa t đến đánh thng ngưc)
Mô hình diode lý ng
(xp xbc 1)
Mô hình st áp hng
(xp xbc 2)
Mô hình vi điện trthun
(xp xbc 3)
VON = 0.7V vi Si
rD đin trthun = dV/dI ti đim Q (có VDQ >VON) = VT/IDQ
Q = Quiescent point = điểm tĩnh = điểm hoạt động DC (IDQ, VDQ)
4.6 Các mô hình của diode bán dẫn
4
c cp đin trở
n dn hot động khác nhau vi ng đin DC AC.
3 loi đin tr
Đin trtĩnh hay DC : RD= VD/ID
Đin tr động hay AC: rd= VD/ ID
định nghĩa tng quát hơn rd = dVD/dID( = VT/IDđim VD > VON)
Đin trAC trung nh: rd= VD/ ID (tđim đến đim)
Đin trtĩnh RDĐin tr động rdĐin trAC trung bình
5
TD: Áp dụng mô hình diode để tìm điểm tĩnh Q của diode
Mô hình lý tưởng Mô hình sụt áp hằng
(TD: VON = 0.7 V)
Mô hình có rD
a) Phân cực thuận
VD= 0
ID= 10V/1k = 10 mA
b) Phân cực ngược
ID= 0 VD= –10 V
a) Phân cực thuận
VD= 0.7 V
ID= (10 – 0.7)/1k = 9.3mA
b) Phân cực ngược
ID= 0 VD= –10 V
a) Phân cực thuận
VD= 0.7 V + VT= 0.726 V
ID= (10 - VD)/1k = 9.274mA
b) Phân cực ngược
ID= 0 VD= –10 V
9.274 mA