1
CHƯƠNG 4
NHIU X NH SNG
-ĐN được hintượng nhiuxa nh sng.
-Hiểu trình bày được PP đới cầu Fresnel.
-Giải thích được nhiuxacasng cầu qua mt trn.
-Giải thích được nhiuxacasng phng
+ Nhiuxaqua mt khe hp
+ Nhiuxaqua nhiu khe hp
+ Cch  nhiuxa
2
NHIU X NH SNG
Mục tiêu học tập
1. Hin tượng nhiu x nh sng
3
§4.1.LÝ THUYẾT CHUNG VỀ HIỆN TƯỢNG NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG
Theo đ.luật truyền thẳng AS thì phần trong hình tròn đường kính ab là
sáng, nhưng ta thấy ở ngoài hình tròn này trong vùng a’b’ có các vân
sáng và tối xen kẽ. Các vân sáng và tối gọi là vân nhiu x.
ĐN nhiu x AS
H.tưng c tia ng b lch khi phương truyền thẳng khi chng đi
gần c vật chưng ngi, gây nên c vân ng và tối trong c vùng
ng tối nh học, đưc gọi h.tưng nhiu x ánh ng.
2. Phương php đới cầu Fresnel
Dùng đ tính dao đng ng từ ngun ng S truyền ti đim M o
đó.
Theo nguyên lý Huyghens-Fresnel: thay ngun sơ cấp S = nhng
ngun ng thứ cấp nm trên mt cầu tâm ti S.
Christiaan Huygens
(1629-1695).
Lấy M làm tâm, vẽ các mt
cầu 0,1, bán nh r0,
r0+/2, r0+ 2./2, Các mt
cầu này cắt mt cầu to
thành nhng đi cầu (màu
xanh+ màu trắng)K.cách
gia các đi cầu liên tiếp
/2.
5
- Góc θ gia pháp tuyến mt đi cầu và r. Khi θ= 00thì a max, khi
θ=900thì a=0.
-Khong cách r từ đi cầu đến M: r tăng thì biên đ a gim.
-Din tích S các đi cầu. Ta có S các đi cầu bng nhau biên đ
sáng a ở M ko b nh hưởng do các đi cầu khác nhau truyền đến.
Biên độ sáng a ở M từ các đới cầu truyền
đến phụ thuộc vào 3 yếu tố:
Biên đ sáng ti M do từng đi cầu truyền đến gim dần rất chậm:
a1> a2>… > an.
Một cách gn đng: ak= (ak+1+ ak-1) /2.
Nhận thấy: