Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 9: Vẽ quy ước các mối ghép
lượt xem 3
download
Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 9: Vẽ quy ước các mối ghép. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: vẽ quy ước các mối ghép như mối ghép ren; mối ghép then, then hoa, chốt; mối ghép đinh tán; mối ghép hàn;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 9: Vẽ quy ước các mối ghép
- BÀI GIẢNG VẼ KỸ THUẬT Thoát
- CHƯƠNG 9: VẼ QUY ƯỚC CÁC MỐI GHÉP Đặt vấn đề • Mỗi bộ phận máy đều do nhiều chi tiết máy tạo thành. Các chi tiết đó liên hệ với nhau qua những mối ghép. • Mối ghép được chia ra hai loại: mối ghép tháo được (tháo rời các chi tiết mà không cần phá hỏng mối ghép) như mối ghép ren, then, chốt...và mối ghép không tháo được (tháo rời các chi tiết phải phá hỏng mối ghép) như mối ghép hàn, đinh tán....
- CHƯƠNG 9: VẼ QUY ƯỚC CÁC MỐI GHÉP I. MỐI GHÉP REN II. MỐI GHÉP THEN, THEN HOA, CHỐT III. MỐI GHÉP ĐINH TÁN IV. MỐI GHÉP HÀN
- CHƯƠNG 9: VẼ QUY ƯỚC CÁC MỐI GHÉP I. MỐI GHÉP REN 1. Khái niệm về ren Đường xoắn ốc
- 2. Các yếu tố cơ bản của ren a) Prôfin ren: Tam giác, hình thang, hình vuông a. Ren hệ mét b. Ren hình thang c. Ren hình vuông b) Đường kính ngoài (d) c) Đường kính trong (d1) d) Đường kính trung bình (d2)
- 2. Các yếu tố cơ bản của ren f) Bước ren (P), bước xoắn (Ph) g) Hướng xoắn Là hướng của đường xoắn Ph ốc tạo thành ren p p e. Số đầu mối ren (n) h) Góc đỉnh ren( ): 600, 550, 300
- 3. Các loại ren thường dùng a) Ren hệ mét p • Kớch thước theo TCVN 2247 77, prụfin là tam giỏc đều. • Đơn vị đo là (mm). Ren hệ một cú hai loại bước nhỏ và bước lớn. b) Ren ống • Kớch thước theo TCVN 4631 89 (loại G) và TCVN 4631 88 p (R). • Prụfin là tam giỏc cõn cú gúc ở đỉnh = 550, đơn vị đo là inch (”); d 1”= 25,4 mm. d1 • Ren ống trụ ngoài ký hiệu G. Ren ống cụn ngoài ký hiệu R • Ren ống cụn trong ký hiệu Rc. Ren ống trụ trong ký hiệu Rp
- 3. Các loại ren thường dùng p c) Ren hình thang (Tr) d Kích thước theo TCVN 209 – 66. Prôfin là một hình thang cân d1 có góc ở đỉnh 300. d) Ren tròn (Rđ) Kích thước theo TCVN 2256 d 77 d2 d1 30 e) Ren tựa (S): d Kích thước theo TCVN 3777 – d1 83 p f) Ren vuông (Rq): • Là ren không tiêu chuẩn, prôfin là hình vuông d d1
- 4. Vẽ quy ước ren a) Ren thấy (ren trên trục, hình cắt của lỗ ren) b) Ren khuất (Hình chiếu ren trong lỗ)
- 4. Vẽ quy ước ren c) Mối ghép ren • ưu tiên vẽ ren trên trục • ren trong lỗ chỉ vẽ phần chưa lắp ghép • Ký hiệu vật liệu trên mặt cắt của ren. Đường ký hiệu vật liệu gạch tới đường đỉnh ren. Để thể hiện prôfin ren, dùng hình cắt riêng phần hoặc hình trích.
- 5. Ghi ký hiệu ren Ký hiệu ren được ghi trên đường kích thước tương ứng với đường kích thước ngoài của ren thấy, kích thước đường kính trong của ren khuất và theo thứ tự sau VÍ DỤ M16 M16x1 Tr22x2 G1
- 5. Ghi ký hiệu ren Ký hiệu ren được ghi trên đường kích thước tương ứng với đường kích thước ngoài của ren thấy, kích thước đường kính trong của ren khuất và theo thứ tự sau VÍ DỤ R1 S50x8 Sq40x1 0
- 5. Ghi ký hiệu ren Prôfin ren: Ký hiệu bằng chữ viết tắt tên gọi của loại ren (M, G, Tr…) Kích thước ren: Ghi đường kính ngoài và bước ren hai con số này viết cách nhau dấu ( ). Hướng xoắn: Ren có hướng xoắn phải, một đầu mối thì không phải ghi. Nếu ren có hướng xoắn trái thì ghi chữ (LH) ở phía sau bước xoắn. Số đầu mối: Ren có một đầu mối thì không phải ghi, nhiều đầu mối thì ghi bước ren trong ngoặc đặt sau bước xoắn n = Ph/P. Cấp chính xác của ren: Chỉ ghi trong trường hợp có yêu cầu đặc biệt về độ chính xác và phân cách với ký hiệu ren bằng dấu nối. Ví dụ: M24 x 3 (p1)LH A : ren hệ mét có d = 24 mm; bước xoắn Ph = 3 mm; bước ren p = 1mm; cấp chính xác A
- 6. Mối ghép bằng ren a. Bu lông, đai ốc Bu lông Vòng đệm Đai ốc
- 6. Mối ghép bằng ren b. Mối ghép vít cấy Vít cấy kiểu A Vít cấy kiểu B Mối ghép vít c ấy
- 6. Mối ghép bằng ren b. Mối ghép vít l l l l Mối ghép vít
- II. MỐI GHÉP THEN, THEN HOA, CHỐT 1. Mối ghép then a. Mối ghép then bằng A A Kiểu đầu tròn A Kiểu đầu vuông B Ab A b A b h h h l A A l l A Ký hiệu then Tên gọi, kích thước b x h x l, số hiệu tiêu chuẩn then Ví dụ: Then bằng A18x11x100 TCVN421686
- II. MỐI GHÉP THEN, THEN HOA, CHỐT 1. Mối ghép then b. Mối ghép then bán nguyệt A A Ab l b h l l h A Ký hiệu then Tên gọi, kích thước b x h x l, số hiệu tiêu chuẩn then Ví dụ: Then bán nguyệt 6x10x36 TCVN 421786
- II. MỐI GHÉP THEN, THEN HOA, CHỐT 1. Mối ghép then c. Mối ghép then vát A A Ab h l A Ký hiệu then Tên gọi, kích thước b x h x l, số hiệu tiêu chuẩn then Ví dụ: Then vát A18x11x100 TCVN 421486
- II. MỐI GHÉP THEN, THEN HOA, CHỐT 2. Mối ghép then hoa a) Khái niệm về mối ghép then hoa Mối ghép then hoa để truyền mô men xoắn lớn, trong mối ghép răng của trục then hoa ăn khớp với rãnh then hoa của lỗ. THEN HOA CÓ BA LOẠI THEN HOA RĂNG CHỮ NHẬT THEN HOA RĂNG THÂN KHAI THEN HOA RĂNG TAM GIÁC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng vẽ kỹ thuật xây dựng - Trường Đại học Tôn Đức Thắng
30 p | 1911 | 725
-
Đề cương chi tiết bài giảng: Vẽ kỹ thuật cơ khí
81 p | 492 | 97
-
Bài giảng vẽ kỹ thuật - Chương 2 (Tiếp)
9 p | 287 | 74
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật - TT Cát Mộc
58 p | 281 | 71
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật: Bài mở đầu - Tổng quan về môn học Vẽ kỹ thuật
11 p | 240 | 52
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật - ĐH Đồng Nai
186 p | 149 | 39
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
113 p | 52 | 12
-
Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật 1A - Chương 1: Qui cách của bản vẽ
13 p | 68 | 10
-
Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật
52 p | 61 | 8
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật 1: Chương 1 - Trần Thanh Ngọc
44 p | 17 | 8
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Trần Thị Thỏa
262 p | 24 | 6
-
Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật - ĐH SPKT Nam Định
113 p | 50 | 6
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 1: Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ
52 p | 21 | 5
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật cơ bản - Chương 7: Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp
11 p | 29 | 5
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật cơ khí: Bài 2 - Bộ truyền động bánh răng
45 p | 20 | 5
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật cơ bản - Chương 3: Biểu diễn vật thể trên bản vẽ kỹ thuật
17 p | 20 | 4
-
Bài giảng Vẽ kỹ thuật cơ bản - Chương 1: Tiêu chuẩn Việt Nam về cách trình bày bản vẽ kỹ thuật
33 p | 41 | 3
-
Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật và CAD: Phần 2 - Đại học Duy Tân
31 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn