
TR N THANH NGOCẦV K THU T 1Ẽ Ỹ Ậ
4
5.1. Ren và quy c v renướ ẽ
5.1.1 M t s khái ni m ộ ố ệ
- Đường xoắn ốc : Là qũi đạo của một điểm chuyển động đều trên một đường
sinh khi đường sinh đó quay tròn đều quanh một trục cố định. Nếu đường sinh là
một đường thẳng song song với trục quay, ta có đường xoắn ốc trụ. Nếu đường
sinh cắt trục quay, ta có đường xoắn ốc nón.
- Bước xoắn : là khoảng cách di chuyển của một điểm trên đường sinh khi đường
sinh này quay quanh trục được một vòng. Bước xoắn kí hiệu Ph.
- Hướng của đường xoắn ốc : đường xoắn ốc có thể có hướng xoắn trái hay
hướng xoắn phải. Hướng xoắn phải : đặt đường xoắn ốc có trục quay thẳng đứng,
nếu phần thấy của đường xoắn ốc có hướng từ trái lên phải thì có đường xoắn ốc
phải. Ngược lại, nếu phần thấy của đường xoắn ốc có hướng đi từ phải lên trái thì
đó là hướng xoắn trái.