intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Vi sinh đại cương: Chương 2 - Đào Hồng Hà

Chia sẻ: Bạch Khinh Dạ Lưu | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:123

37
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Vi sinh đại cương: Chương 2 - Đào Hồng Hà cung cấp cho học viên các kiến thức về hình thái, cấu tạo và sinh sản của vi sinh vật; cấu tạo tế bào vi khuẩn; Màng tế bào chất (Cytolasmic membrane); cấu trúc màng tế bào vi khuẩn; tế bào chất (cytoplasm); thể nhân (nuclear body);... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Vi sinh đại cương: Chương 2 - Đào Hồng Hà

  1. CHƯƠNG 2 HÌNH THÁI, CẤU TẠO VÀ  SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
  2. 1. VI KHUẨN (BACTERIA) ­  Vi sinh vật đơn bào, sống tự do hay sống ký sinh.  ­ Cấu tạo nhân chưa hoàn chỉnh (thuộc nhóm prokaryote) ­ Một số vk có khả năng gây bệnh cho người, động vật và thực  vật ­ Một số có khả năng tiết kháng sinh  Ví dụ: Acidophylus  (thường có trong yogurt); Chlamydia (gây  bệnh lậu); Clostridium wellchii (bệnh hoại thư sinh hơi); E.coli  (vi sinh vật có trong đường ruột, đôi khi là nguyên nhân của một  số bệnh); Streptococcus (viêm họng)
  3. 1.1. Hình d ạng và kích th ước ­ Hình dạng: hình que (A); hình cầu (B, C, D); phẩy khuẩn (F)  và xoắn khuẩn (E) ­ Kích thước: dài từ 1-10 µm; ngang từ 0.2-10µm
  4. Brucella sp Micrococcus luteus Streptococcus pyogenes
  5. Salmonella Bacillus cereus E.coli Vibrio cholerae Clotridium botulinum Treptonema palidum Brucell sp Spirilium Campylobacter jejuni
  6. 1.2.C ấu t ạo t ế bào vi khu ẩn
  7. Thành t ế bào (cell wall) Là lớp cấu trúc ngoài cùng của vk, 10­40% trọng lượng khô của tế  bào Độ dày: Gram (­): 10nm; Gram(+): 14­18nm Nhiệm vụ: • Duy trì hình dạng tế bào • Bảo vệ tế bào ở các đk bất lợi • Hỗ trợ sự chuyển động của tiêm mao • Cần thiết cho sự phân cắt bình thường của tế bào • Liên quan mật thiết đến tính kháng nguyên,, tính gây bệnh (sinh  nội độc tố, tính mẫn cảm với phage …)
  8. Gram - Gram +
  9. Màng t ế bào ch ất (Cytolasmic membrane) Màng tế bào chất (màng tế bào)= CM (cytoplasmic membrane) • Dày: 7­8nm • Cấu tạo gồm 2 lớp phospholipid (PL) và các protein nằm phía  trong, phía ngoài hay xuyên qua màng. Mỗi phân tử PL gồm 1  đầu háo nước (gốc phosphat) và một đầu kị nước (hidrocarbon) • Các PL làm màng hóa lỏng, các protein di động tự do.
  10. CẤU TRÚC MÀNG TẾ BÀO VI KHUẨN
  11. • CM vi khuẩn có sterol • CM có tính thấm chọn lọc với các chất đi qua màng  (pecmeaza) • Có các protein của chuỗi hô hấp và các enzyme tổng hợp  ATP. VK lưu huỳnh màu tía còn chứa cả bộ máy quang hợp. • Có các enzyme tổng hợp lipid màng, PG, acid teicoic, LPS và  polysaccarite đơn giản. • CM chứa các vị trí gắn NST và plasmid • Ở một số vk, CM có dạng gấp khúc làm tăng diện tích  đáng kể để thích ứng với hoạt động hô hấp và quang hợp  (Azotobacter)
  12. CẤU TRÚC MÀNG TẾ BÀO VI KHUẨN
  13. Các chức năng của CM vi khuẩn: • Điều tiết có chọn lọc sự vận chuyển trao đổi ra,  vào tế bào của các chất dinh dưỡng, sản phẩm  trao đổi chất • Duy trì một áp suất thẩm thấu ổn định bên trong  tế bào • Là nơi sinh tổng hợp các thành phần của tế bào  và các polymer của vỏ nhầy. • Là nơi tiến hành quá trình phosphoryl oxi hóa và  phosphoryl quang hợp • Là nơi tổng hợp các enzyme, các protein của  chuỗi hô hấp.
  14. T ế bào ch ất (Cytoplasm) Tế bào chất (nguyên sinh chất) là toàn bộ phần nằm trong CM  trừ nhân, có dạng dịch thể đồng khi tb còn non, và có cấu trúc  lổn nhổn khi tế bào già. TBC có 2 bộ phận chính: • Cơ chất tương bào: chủ yếu chứa các enzyme • Các cơ quan tử: Mesosom, ribosom, không bào, hạt sắc tố,  chất dự trữ
  15. Mesosome
  16. Mesosome • Hình cầu, giống cái bong bóng; đk: 250nm • Nhiều lớp, bện chặt với nhau • Nằm sát vách tế bào • Chỉ xuất hiện khi tế bào phân chia. • Chức năng:  + Hình thành vách ngăn tb trong phân bào; + Trung tâm hô hấp của vk hiếu khí (hệ thống enzyme vận  chuyển e)
  17. Mesosome xuất hiện khi tế bào phân chia
  18. Ribosom
  19. • Đk: 15­20nm; hằng số lắng 70S gồm 2 tiểu phần (tp nhỏ 30S  và tp lớn 50S) • Thành phần: 40­60% ARN , 35­60% protein và 1 số lipid,  enzyme (ribonuclease), chất khoáng … • Phần protein làm thành một mạng lưới bao quanh ARN • Có khoảng 10.000 ribosom trong mỗi tế bào vk. • Là trung tâm tổng hợp protein trong tế bào • Rb tự do trong cytoplasm của tb vk, một ít bám trên màng  NSC.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2