CHƯƠNG 4<br />
CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA<br />
VẬT CHẤT CỦA VI SINH VẬT<br />
<br />
I. SỰ PHÂN BỐ VI SINH VẬT TRONG TỰ NHIÊN<br />
<br />
- Trong không khí<br />
- Trong đất<br />
- Trong nước<br />
<br />
II. SỰ CHUYỂN HÓA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CHỨA NITƠ<br />
Chu trình nitơ<br />
<br />
II. SỰ CHUYỂN HÓA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CHỨA NITƠ<br />
<br />
Quá trình amôn hóa<br />
+ Amôn hóa Urê: Ure bacterium<br />
(Cocoacal , Bacilaccae, vd: Proteus, Yersina,.. )<br />
H2N<br />
<br />
HO<br />
C<br />
<br />
O + 2H2O<br />
<br />
C<br />
<br />
O + NH3<br />
<br />
(NH4)2CO3<br />
<br />
HO<br />
<br />
H2N<br />
<br />
2NH3 + CO2 + H2O<br />
<br />
+ Amôn hóa protein:<br />
* Hieáu khí : Bac.mycoides, Bac.mesentericus, Bac.subtilis, Ps. fluorescens<br />
* Tuøy tieän : Proteus vulgaris, Escherichia coli<br />
* Yeám khí : Clostridium putrifiicium, Clostridium sporogenes<br />
* Naám<br />
<br />
: Penicillin, Aspergillus, Mucor<br />
<br />
II. SỰ CHUYỂN HÓA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ CHỨA NITƠ<br />
<br />
Quá trình amôn hóa<br />
Sơ đồ sự<br />
phân giải<br />
protein bởi<br />
vi sinh vật<br />
<br />
Protein<br />
Polypeptid<br />
<br />
Dipeptid và tripeptid<br />
<br />
Acid amin<br />
<br />
Các chất vô cơ<br />
CO2, H2O,<br />
H2S, NH3<br />
<br />
Acid hữu cơ<br />
Acid bay hơi<br />
Acid acetic<br />
Acid butyric<br />
Acid formic<br />
<br />
Bazơ hữu cơ Chất hữu cơ khác<br />
Crezol<br />
Cadaverin<br />
Phenol<br />
Histamin<br />
Indol<br />
Metylamin<br />
Scartol<br />
Dimetylamin<br />
<br />