Đ i H c Y D c Thành ph H chí Minh ạ ọ ố ồ
ượ
Y Đ CỨ trong
TH C HÀNH NGH NGHI P
Ự
Ề
Ệ
PGS.TS. Tr n Xuân Mai ầ
ạ
ọ
ồ
Khoa Y Đ i H c Y D c Tp. H chí Minh ượ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
M C TIÊU H C T P
Ọ Ậ
Ụ
1. Đ nh nghĩa y đ c ứ
ị
2. Trình bày quá trình hình thành và phát
tri n y đ c ứ
ể
3. Nh n bi ậ
ự
ị
t các giá tr y đ c trong th c ế ứ hành ngh nghi p ề
ệ
4. Trình bày m i quan h gi a lu t pháp và y
ệ ữ
ậ
ố
đ c ứ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ườ
con ng i ườ sinh v t h c ậ ọ
Y thu tậ
con ng i xã h i h c ộ ọ Y đ c ứ Y đ oạ
b nh nhân ệ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ụ
ữ
ị ạ
ổ
ứ
Y Đ cứ (Medical Ethics, Bioethics) giá nghiên c u và ng d ng nh ng ứ ứ ứ (moral values), quy n ề tr đ o đ c ậ (duties) trong (rights) và b n ph n lĩnh v c ự đi u tr và nghiên c u y ị ề h c.ọ
MSN Encarta 2009
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ị
ẩ
i sinh ữ
ả
Y Đ cứ chu n b cho ng ườ ậ ứ
ố ươ
ử ắ
viên y khoa kh năng nh n ra nh ng tình hu ng khó khăn và ng x theo ng cách có nguyên t c và m t ph ộ lí trí
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ở
Y đ c th i kỳ kh i ứ ờ Hi L p đ u ầ ở
ạ
ề
ế ỷ ướ
L i th Hippocrates ờ (th k IV tr
ỡ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
c CN) Giúp đ và không làm h i b nh nhân ạ ệ (primum non nocere)
n Đ cách nay
ề
văn ti ng Ph n ế 2000 năm, vi ữ th y thu c ph i làm :
Caraka Samhita, m t c ộ ổ ạ ở Ấ ộ i t v nh ng đi u ng ườ ế ề ả
ầ
ố
ư
ườ
ạ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
.” “Ngày cũng nh đêm, b t k ấ ể c m i ra sao, ng đ i th y ầ ờ ượ thu c ph i h t s c xoa d u ị ả ế ứ ố n i đau c a b nh nhân v i ớ ệ ủ ỗ t c con tim và t m lòng t ấ ấ ả c a mình. Không đ c r i ủ ượ ờ b b nh nhân dù r ng có th ể ằ ỏ ệ g p nguy hi m tính m ng ặ ể c a mình ủ
ố
ạ
Tôn T M o (Sun ư ạ Simiao), m t l ng y ộ ươ Trung Qu c th k th I ế ỷ ứ sau CN, nh n m nh v ề ấ lòng tr c n và công b ng: ằ
“...m t th y thu c l n ầ
ộ
i tình
ố ớ ớ
không quan tâm t tr ng, s giàu có hay ạ ự tu i tác …. Nên đ i x ổ ố ử m t cách công b ng v i ộ ớ ằ m i ng ọ
ườ …” i
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ắ ẩ
Th i kỳ Hippocrates – th k XIX
ế ỷ
ờ
bóng đêm trung cổ
ự
th c hành y khoa : các giáo sĩ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
nam d
c ượ
tr nam nhân
ị
ệ ễ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Tu Tĩnh Nguy n Bá Tĩnh (1225 – 1399)
ữ
ứ
ố
ẩ
“Ngh thu c là thanh cao nên ề ph m ch t cho trong ph i gi ấ ả ữ s ch”. ạ
ả
ồ
ệ
ậ
ườ
8 ch “Nhân - Minh - Đ c - Trí - ng - Thành - Khiêm - L ượ C nầ ”
ạ
ng”.
“Ngay c khi ch a cho ai kh i ỏ ữ b nh r i ch có m u c u quà ư ầ ớ i ta cáp, vì nh n quà c a ng ủ ng sinh ra n nang, hu ng th ố ể ườ h đ i v i k giàu sang tính khí ồ ố ớ ẻ ng, mình c u c nh d th t th ễ ầ ườ ấ b khinh th ườ ị
H i Th ả
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ng Lãn Ông ượ Lê H u Trác ữ (1720 – 1791)
ế ỷ
ầ
Th i kỳ th k XIX – đ u th k ế ỷ ờ XX
ự ộ
ở
ng pháp V i ớ ph ươ ệ , lu n th c nghi m ự ậ y h cọ đã th c s ự tr thành m t khoa h cọ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Claude Bernard (1813-1878)
ế
ế ớ ầ
i l n th ứ
Sau Chi n tranh Th gi 2
• Phát tri n khoa h c k thu t y h c
ọ ỹ
ọ
ể
ậ
các v n đ y đ c m i phát sinh ứ ề ấ ớ
ề
ề
ầ
• Tuyên Ngôn Toàn c u v Quy n con ng
i (1948)
ườ
do ăn nói, bình ố ượ
ẳ
ề ự , xã h i, ộ ế ề ng các ngu n th c ự ồ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
quy n đ ề đ ng tr ướ văn hóa, quy n đ ph m, làm vi c, giáo d c …… c s ng, quy n t c pháp lu t, quy n kinh t ậ c h ưở ượ ụ ề ệ ẩ
Quy n con ng
ề
i ườ
ọ
ườ ọ i, có ngay t ừ ẩ
ả ủ ự i; ườ
ng ượ
i liên h m t thi
t và tùy thu c vào ộ
ề
ế
ng
c lu t pháp
ệ ượ
ượ ậ
ệ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
● Chung cho m i ng khi sinh ra; ● Đ m b o s tôn tr ng nhân ph m và giá tr ị ả c a m i ng ọ ● Không th chuy n nh ể ể ● Tùy thu c và h t ỗ ươ ộ (quy n c a m i ng ệ ậ ườ ỗ ủ vi c th c hi n nh ng quy n khác) ữ ự ề ệ ● Đ c qu c t đ m b o và đ ả ố ế ả b o vả ________________________________________ WHO - Human Rights, Health and Poverty Reduction Strategies- 2008
i, tháng 9.1948)
TUYÊN NGÔN GENEVA (đã thông qua Đ i H i Hi p H i Th y Thu c Th Gi ệ ộ
ế
ầ
ạ
ộ
ố
ớ
Khi đ c ch p nh n là thành viên trong ngành y: ượ ấ ậ
ộ ọ ọ ế ụ ờ ể ph c v loài ụ
iườ ;
t n ế ơ các th y cô,; ầ
ẽ
ạ ; ấ ứ ủ ề
ệ
ờ ế ứ
ự ủ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Tôi trân tr ng cam k t dành tr n cu c đ i đ ng Tôi tôn tr ng và bi ọ ề ớ l Tôi s hành ngh v i ng tâm và lòng nhân đ o ươ ệ s là đi u tôi quan tâm nh t; S c kh e c a b nh ẽ ỏ ậ , cho dù b nh nhân đã qua đ i; kín m i bí m t Tôi s ẽ gi ọ ữ Trong ph m vi trách nhi m c a mình, tôi s làm h t s c ệ ạ ẽ ủ danh d và cao quí c a ngh gìn truy n th ng đ đ gi ề ố ề ể ể ữ y.
TUYÊN NGÔN GENEVA (tt)
ộ
ổ ủ t, tín ng ậ
ị ộ ưỡ ị
ng, i, qu c t ch, chính tr , phái tính, đ a v xã ị nào xen vào b n ph n chăm sóc ổ ậ
ủ ộ ệ
ả tôn tr ng cao nh t đ i v i s s ng c a con ấ ố ớ ự ố ủ ọ
đ vi ph m ứ ủ ể
i ạ ườ , ngay c khi đang b ị ả ế ủ ự
ữ ộ ị
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ự nh là anh ch em c a mình; Tôi xem các c ng s ị ư ề tu i tác, b nh t Tôi không đ cho v n đ ệ ấ ể ch ng t c, gi ố ị ớ h i hay b t kỳ y u t ế ố ấ b nh nhân c a mình; ủ Tôi đ m b o ả i;ườ ng Tôi s không dùng ki n th c y khoa c a mình ẽ các quy n và t do c a con ng ề đe d a; ọ Tôi trân tr ng cam k t nh ng đi u trên, không b ép bu c và v i t ế ọ ề t c vinh d c a mình . ự ủ ớ ấ ả
ậ
Th i kỳ c n đ i và hi n đ i ạ ạ (cu i th k XX- đ u th k XXI) ầ
ệ ế ỷ
ế ỷ
ờ ố
Di truy n h c hi n đ i ề ạ ọ Sinh h c phân t ọ
ệ ử
i n m các bí m t c a t o
ườ ắ ả
ậ ủ ạ ế ầ
Con ng hóa và có kh năng thay th d n công vi c c a t o hóa
ệ ủ ạ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Genomics và các can thi p ệ ngày càng sâu vào y h cọ
ừ
C u Dolly và v n đ ề ấ nhân b n ả vô tính
ế
Proteomics
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Nutrigenomics và các th c ự ph m bi n đ i ổ ẩ genes (GMF) 05/06/11 05/06/11
Ranh gi
ớ
i gi a ữ
CHÍNH Đ OẠ Y Đ CỨ và
TÀ Đ OẠ
th t mong manh!!!
ậ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ệ ướ
v ố ế ề
Nh ng Hi p quy n con ng
ữ ề
c Qu c t i ườ
t v lo i tr m i hình th c Phân bi ệ ứ ướ ố ế ề ạ ừ ọ
ộ ế
ị
ấ ố ố
ủ ẻ ề
c Liên H p Qu c ch ng Tra t n (1984) v quy n c a Tr em (1989) c qu c t v b o v quy n c a nh ng Lao c qu c t ề ợ ố ế ề ố ế ề ả ữ ủ ệ
___________________________________________________________________________________________________________________________________
WHO - Human Rights, Health and Poverty Reduction Strategies- 2008
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Quy c qu c t Ch ng t c (1966) ủ ộ c v quy n Kinh t Hi p , Xã h i và Văn hóa (1966) ề ề ệ ướ Quy v lo i tr m i hình th c Kỳ th Ph c qu c t ụ ứ ố ế ề ạ ừ ọ ướ n (1979) ữ Hi p ệ ướ Hi p ệ ướ Quy ướ đ ng Di c và thành viên trong gia đình (1990): ộ t (2006). Quy i Khuy t t c v quy n c a ng ề ư ề ế ậ ườ ướ ủ
c s ng kh e m nh
Quy n đ ề
ượ ố
ỏ
ạ
ề
ệ
ữ
ọ ằ
ạ ượ ứ
ề
ữ
ọ
tr ở ẻ
ệ ỏ
ệ
ả
ạ ị
ư
ự
ể
ị
ị
ề ề
ệ
ệ
và
ụ
ề
ệ
ế
ả
ị
i b nh vi n khi m c b nh
1. Các đi u kho n hi n h u đ u tôn tr ng quy n m i ề ỗ ữ ề ả i đ ng c s c ng nh ng đi u ki n nh m đ t đ c h ườ ượ ệ ề ưở kh e th ch t và tinh th n t t nh t. ể ỏ ấ ầ ố ấ c trong đi u kho n th hi n vi c th c hi n 2. Các b ự ệ ể ệ ệ ả ướ t sau: nh ng quy n này, bao g m nh ng đi u c n thi ế ầ ề ồ ề ữ a. Cung c pấ m i đi u ki n đ gi m t l t vong ể ả ỉ ệ ử ề em và giúp tr phát tri n kh e m nh; ạ ể ẻ b. C i thi n v sinh môi tr ng và v sinh công ườ ệ ệ nghi p;ệ c. D phòng, đi u tr và ki m soát đ i d ch, d ch l u hành, các b nh ngh nghi p và b nh khác; ệ d. T o m i đi u ki n đ đ m b o các d ch v y t ể ả ạ chăm sóc t ắ
ọ ạ ệ
ệ
ệ
____________________________________________________________________________________________________________________________
WHO - Human Rights, Health and Poverty Reduction Strategies- 2008
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ệ
i ế ớ
Hi p H i Y Khoa Th Gi ộ (World Medical Association)
Tuyên ngôn v Quy n c a B nh nhân
ủ
ề
ề
ệ
Quy
ướ
c Đ o đ c ngành Y ứ
ạ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
i
c đ o đ c ngành y Qui ứ ạ ướ ế ớ (World Medical Association) Hi p h i Y khoa Th gi ộ ệ
chu n m c ự ẩ ự
chuyên môn ấ
ch p nh n 2. Tôn tr ng ọ ấ ậ
1. Th c hành ngh nghi p và duy trì ệ ề m c đ cao nh t. ộ ở ứ quy n c a b nh nhân ệ ề ố ủ ị ủ ầ
phán xét cá nhân b chi ph i b i ố ở
ỏ ề 3. Không đ cho ể i cá nhân hay phân bi ề ợ
4. H t lòng trong vi c hay bác b đ ngh c a th y thu c. ị t đ i x . ệ ố ử ệ cung c p d ch v chuyên ụ ị quy n l ế ấ
môn cho b nh nhân. ệ
ồ
5. Hành x ử thành th tậ v i b nh nhân và đ ng ệ ứ
ữ ứ ặ ấ ầ ố
ừ
ả 6. Không thuyên chuy n b nh nhân ho c ra toa ớ ệ i ch c có trách nhi m nghi p. ệ Báo cáo cho gi ớ t nh ng th y thu c thi u y đ c ho c b t tài bi ế ế ho c có hành vi l a đ o. ặ ệ ặ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ể i ích tài chính hay quà cáp. thu c đ h ng ể ưở l ợ ố
ướ ứ
Qui ạ Hi p h i Y khoa Th gi
i
c đ o đ c ngành y ế ớ (World Medical Association)
ộ
ệ
quy n và s l a ch n c a b nh ự ự ủ ọ ệ ề
7. Tôn tr ng ọ nhân.
8. Có trách nhi m ệ giáo d c công chúng
ầ
v nh ng ữ ề ả ẩ ng pháp còn ậ ươ
ụ khám phá m i trong y h c, nh ng c n ph i c n ư ọ th n trong vi c áp d ng các ph trong vòng th nghi m. ụ ệ
s d ng tài nguyên y t ộ
ế m t cách i ích cho b nh nhân ệ i l ạ ợ
ộ
ắ
i đi u tr n u mình m c b nh. ị ự ị ế ẩ ệ ứ ạ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ng và qu c gia. ph ớ ệ ử 9. C g ng ử ụ ố ắ sáng su t nh m đem l ằ ố và c ng đ ng. ồ 10. Tìm ng ề ườ 11. Tôn tr ng các chu n m c đ o đ c đ a ọ ố ươ
i th y thu c đ i v i b nh nhân: ố ố ớ ệ ầ
ệ ng Nhi m v chung c a ng ườ ụ ủ i th y thu c ph i: ả ố ầ ườ
i. ủ
l ợ
ấ ứ
ọ ộ ệ ố ươ ề ệ
ạ c a con con ng 12. Tôn tr ng sinh m ng ườ i ích c a b nh nhân. 13. Hành đ ng vì ệ ủ 14. Tuy t đ i trung thành v i b nh nhân. B t c khi ớ ệ ị ườ ng pháp đi u tr hay xét nghi m ngoài i ớ ầ i th y thu c ph i gi ố ả
ế
. nào ph kh năng c a mình, ng ủ ả thi u đ n m t chuyên gia khác. ộ ệ quy n riêng t ư ủ ề
c a b nh nhân ệ ề ệ ế ộ ấ ứ
ự ồ ủ ế ậ
15. Tôn tr ng ọ Không ti b t c thông tin nào v b nh nhân t l cho b t c ai, n u không có s đ ng thu n c a ấ ứ b nh nhân. ệ
ng h p ụ chăm sóc trong tr ườ ợ ấ ị
kh n c p. 16. Cung c p d ch v ấ ẩ
17. Không quan h tình d c v i b nh nhân . Không ụ ớ ệ ệ
World Medical Association. International code of medical ethics.
World Medical Association Bulletin 1949;1(3): 109, 111.
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
i d ng m i quan h th y thu c – b nh nhân. l ợ ụ ệ ầ ệ ố ố
L i th Hippocrate
ờ
ề
i th y thu c ph i
ỏ
ố
ầ
ườ
ả t n tâmậ
ọ
ự
chăm sóc s c kh e v i s ớ ự ứ ư quy n con ề
ố
iườ . ườ
ự c a chuyên
ả duy trì các chu n m c
ủ
ẩ t c các giao ti p chuyên môn, và ế ấ ả ế ứ
ữ ữ
ấ
ả tôn tr ng lu t pháp
ậ
ầ
ố
i ích
ố ầ ả ụ ừ và nh n lãnh ậ i l ạ ợ
ằ
ổ
ệ
t nh t cho b nh nhân. ả
ề ủ ệ
ấ ườ
ố
ọ
ả ả
1. Ng c m thông và tôn tr ng danh d cũng nh ả ng i th y thu c ph i 2. Ng ầ ngành, thành th t trong t ậ ph n đ u ấ báo cáo nhà ch c trách nh ng th y thu c thi u ấ cách t , hay b t tài, hay liên đ i đ n nh ng v l a đ o. ư ớ ế i th y thu c ph i 3. Ng ọ ườ trách nhi m theo đu i nh ng c i cách nh m đem l ả ữ ệ t ố , quy n c a b nh nhân i th y thu c ph i tôn tr ng 4. Ng đ ng nghi p, và các nhân viên y t khác, và ph i b o v s ệ ự ế ồ c a b nh nhân trong ph m vi lu t pháp cho phép. riêng t ạ
ầ ệ ư ủ
ệ
ậ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
i th y thu c ph i
ố
ứ
ườ
ỏ , ng d ng, và trao ụ
ọ
ậ
ấ
ầ ứ
ồ
ệ
ồ ế ữ
ả liên t c h c h i ụ ọ ọ ệ
ủ
ầ
ng h p c p c u) trong
i th y thu c (ngo i tr các tr
ầ
ườ
ấ
ợ
ọ ự ai đ ph c v , ai ể
ng đ cung c p d ch
ế ử ụ t theo ch đ nh. ị ỉ ạ ừ ố ợ có quy n ch n l a ề ọ
ứ ụ ụ ấ
ườ
ể
ề
ị
i th y thu c ph i nh n lãnh trách nhi m tham gia vào
ườ
ệ
công
ố ằ c i thi n c ng đ ng và y t ộ
ầ ạ ộ
ả ả
ậ ệ
ồ
ế
ườ
ệ
ố
i th y thu c trong khi chăm sóc b nh nhân ph i xem ầ ụ ủ i th y thu c ph i ng h m i thành ph n trong xã h i ộ ầ
ộ ọ
ườ
ầ
ố
5. Ng d i ki n th c khoa h c; duy trì h c thu t y khoa; cung c p nh ng thông tin liên quan đ n b nh nhân, đ ng nghi p, và v n và s d ng tài năng c a các chuyên gia công chúng; t ư ấ khác khi c n thi ế 6. Ng ườ đi u ki n thích h p, ệ ề c n liên h , và có quy n ch n môi tr ệ ầ v y khoa. ụ 7. Ng các ho t đ ng nh m c ng. ộ 8. Ng ả nhi m v c a mình đ i v i b nh nhân là trên h t. ế ố ớ ệ ệ 9. Ng ả ủ đ ị
c ượ quy n ti p c n d ch v y khoa. ậ
ụ
ề
ế
AMA
Ngu n: : ồ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
12 đi u y đ c Vi
t Nam
ứ
ề
ệ
(Quy t đ nh s 2088/BYT-QĐ ngày 06.11.1996 c a B tr
ế ị
ộ ưở
ủ
ố
ng B Y t ) ế ộ
ngh cao quý
nguy n
ẻ
ứ
ườ
ự
i là ph i nghiêm túc th c hi n l
ứ
ề ự
ệ ờ ạ
ọ ả
ủ
l
ế ng tâm và trách nhi m
ươ
ế
. Khi đã t ệ i d y c a Bác H . ồ ề luôn rèn ố Không ng ng ừ
ẩ
ấ ạ ứ
ủ ọ đ nâng cao trình đ chuyên ộ ăm sóc và
ăn gian kh vì s nghi p ch
ệ cao, h t lòng yêu ngh , ứ c a th y thu c. ầ ể ổ
ự
ệ
1. Chăm sóc s c kho cho m i ng đ ng trong hàng ngũ y t Ph i có ả luy n nâng cao ph m ch t đ o đ c ệ h c t p và tích c c nghiên c u khoa h c ự ọ ậ môn. S n sàng v t qua m i khó kh ọ ượ ẵ b o v s c kh e nhân dân. ỏ ệ ứ
ả
ọ
ậ và th c hi n nghiêm túc các
ự
ệ
quy ch chuyên ế i b nh làm th c nghi m
ượ ử ụ
ệ cho nh ng ữ
ự
c
ượ
ươ
ư
và s ch p nh n c a ng
ọ i b nh.
2. Tôn tr ng pháp lu t môn. Không đ ph phép c a B Y t ủ
c s d ng ng ườ ệ ng pháp ch n đoán, đi u tr , nghiên c u khoa h c khi ch a đ ị ậ
ứ ườ ệ
ề ấ
ẩ ế
ủ
ự
ộ
ữ
ượ
ủ
bí m t riêng t
ề ậ
ọ ữ
ả
ế
ị
ộ Không đ
ớ
Không đ
t đ i x ề
ư ượ
ượ ạ
ơ
ệ
ệ c a nhân dân. Tôn ăm sóc i b nh trong c phân bi i ườ c có thái đ ban n, l m d ng ngh nghi p và gây ụ i b nh. Ph i trung th c khi thanh toán các chi phí khám
ườ ệ
ự
c khám b nh, ch a b nh 3. Tôn tr ng quy n đ ệ i b nh; khi th m khám, ch ư c a ng tr ng nh ng ǎ ườ ệ ủ ọ c n b o đ m kín đáo và l ch s . Quan tâm đ n nh ng ng ườ ệ ữ ự ả ầ ệ ố ử v i ng di n chính sách u đãi xã h i. ệ b nh. ộ ệ cho ng phi n hà ả ề b nh, ch a b nh. ệ ữ
ệ 05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ọ
ớ
ỉ
ụ
i b nh và gia đình h , luôn có ườ ệ ề ả
ẽ ể ạ
t cho ng
ả
thái đ ni m n , ộ ề , s ch s đ t o ni m tin cho ng ườ ệ
ọ ề
ề ụ ủ
ế ộ ủ
ị i và nghĩa v c a ng ệ
ị ậ ườ ng x u cũng ph i h t lòng c u ch a và ch
ả ế
ượ
ấ
ữ i b nh bi
t.
4. Khi ti p xúc v i ng ở ế i ; trang ph c ph i ch nh t t n tình ườ ề ạ ậ i thích tình hình b nh t b nh. Ph i gi i b nh và gia đình h ệ ọ ậ ệ ả hi u đ cùng h p tác đi u tr ; ph bi n cho h v ch đ , chính sách, ổ ế ợ ể ể i, khuy n khích i b nh; đ ng viên an quy n l ề ợ ế ộ ườ ệ ng h p b nh ng i b nh đi u tr , t p luy n đ chóng h i ph c. Trong tr ệ ồ ể ề ườ ệ ợ ăm sóc đ n ế n ng ho c tiên l ặ ặ cùng, đ ng th i thông báo cho gia đình ng ờ ồ
ụ ứ ườ ệ
ế
ng ch n đoán, x trí k p th i không đ
c
ứ ph i kh n tr ả
ẩ
ươ
ử
ẩ
ờ
ị
ượ
i b nh.
5. Khi c p c u ấ đùn đ y ng ẩ
ườ ệ
ợ
ả
ả
ẩ
ớ i ích cá nhân mà giao cho ng ợ
ố ố
ợ
6. Kê đ n ph i phù h p v i ch n đoán và b o đ m s d ng thu c ả ơ i b nh thu c h p lý an toàn; kém ph m ch t, thu c không đúng v i yêu c u và m c đ b nh. ẩ
không vì l ố
ử ụ ườ ệ ộ ệ
ứ
ầ
ấ
ớ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ệ
ụ theo dõi và x trí k p
ử
ị
c r i b v trí trong khi làm nhi m v , i b nh.
7. Không đ ượ ờ ỏ ị th i các di n bi n c a ng ễ
ườ ệ
ủ
ế
ờ
ng d n h ti p t c
ướ
ọ ế ụ
ẫ
ườ ệ ch
gìn s c kh e.
8. Khi ng đi u tr , t ị ự
ệ ph i d n dò chu đáo, h i b nh ra vi n ăm sóc và gi ỏ ữ
ả ặ ứ
ề
i b nh t
ng
ườ ệ
ử
ả
ắ
ồ
ướ
vong 9. Khi ng d n, giúp đ gia đình h làm các th t c c n thi ọ
, ph i thông c m sâu s c, chia bu n và h t. ế
ủ ụ
ả ầ
ẫ
ỡ
ồ
ọ
ọ
ệ
ế
ậ ẵ
ậ ỡ ẫ
ụ ế
ệ
ề
ọ
ỏ
10. Th t thà, đoàn k t tôn tr ng đ ng nghi p, kính tr ng các b c th yầ , s n sàng truy n th ki n th c, h c h i kinh nghi m, giúp đ l n ứ nhau.
ự
ế
ệ v mình ề
ậ c.
11. Khi b n thân có thi u sót, ph i ả t ả không đ l ổ ỗ
i cho đ ng nghi p, cho tuy n tr ệ
giác nh n trách nhi m ế
ướ
ồ
ụ ứ
gìn môi tr
ứ ố ng m u th c hi n n p s ng v sinh, gi ế ươ
ề i b n n, m đau t ườ
ệ ự
ữ ố
ị ẫ
ữ
ệ
12. Hăng hái tham gia công tác tuyên truy n giáo d c s c kh e, ỏ i c ng phòng ch ng d ch b nh, c u ch a ng ạ ộ ườ ị ạ ố đ ngồ ; g ng trong ệ s ch. ạ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Tuyên ngôn Helsinki (1964)
• Nh ng nguyên lý c b n ơ ả ữ
i lâm ế ợ ứ ạ
• Nghiên c u y h c k t h p v i chăm sóc t ớ sàng (nghiên c u lâm sàng) ọ ứ
i ề ị ườ
ệ
ự
nguy n (informed consent) i ườ
ạ
Tính t Không gây h i cho ng tham gia
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
• Nghiên c u y sinh h c không đi u tr trên ng ọ (nghiên c u y sinh h c không lâm sàng) ọ ứ ứ
Các giá tr trong y đ c ị
ứ
(beneficence) • T tâmừ
• Không làm h iạ (non-maleficence)
• Tính t
quy t
ự
ế (autonomy)
• Công b ngằ (justice)
• Nhân ph mẩ (dignity)
ự ự (truthfulness) và
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
• S th c s ự thành th tậ (honesty)
i thích rõ
c gi
ả
Ư
ượ
ậ (confidentiality)
ệ ứ ợ ự
ủ giao ti pế
ọ
• ng thu n sau khi đã đ ậ (informed consent) • Tính b o m t ả • Hi u ng kép • L i ích và nguy c ơ • S quan tr ng c a • Xung đ t quy n l i ề ợ ộ • H i đ ng y đ c ứ các c p (WHO 2000) ộ ồ
ấ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Lu t pháp
ậ
Y Đ CỨ
Phát tri n khoa h c ọ ể i Quy n con ng ườ ề
ể
ả
Trong các xã h i phát tri n, y đ c đ m b o ả c s ng kh e m nh c a con ng quy n đ i ườ ạ ỏ ề
ộ ố
ứ ủ
ượ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Y Đ c trong Đào t o
ứ
ạ
Trong quá trình h c t p chuyên môn
ọ ậ
ệ ớ ả ố
• Y đ c trong các m i quan h v i gi ng viên và đ ng nghi p ứ ồ ệ
• Y đ c trong m i quan h v i b nh nhân: ệ ớ ệ ứ ố
ọ
luôn luôn tôn tr ng và trung thành v i các giá tr y đ c ứ
ớ
ị
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
ứ
Y đ c trong quá trình làm lu n văn/lu n án/NCKH
ậ
ậ
Xét duy t đ c Ch m lu n văn/lu n án/ công trình NCKH
ệ ề ươ ậ
ng ậ
ấ
H i đ ng chuyên môn ộ ồ
ứ
ệ ỉ
ệ
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
H i đ ng y đ c ộ ồ c p Bấ ộ ng/vi n/t nh c p tr ườ ấ c p Khoa/B môn/b nh vi n ệ ộ ấ (WHO 2000)
ấ
ề ộ ồ
ứ
Các v n đ Y đ c
B c trong nghiên c u
Các v n đ H i đ ng Y đ c xem xét ướ
ứ
ứ
ề
ấ
Ch n đ tài
ề
ọ
ợ
L i ích và nguy c ơ
Tham kh o tài li u ệ
ả
T ng quan ổ Thi
t k NC
ế ế
nguy n Tính t ự An toàn cho ng
ệ (informed consent) i tham gia
ườ
Thu th p & x lý d li u
ữ ệ
ử
ậ
S th t, tính trung th c
ự ậ
ự
Vi
t lu n văn/lu n án
ế
ậ
ậ
ệ
Tham kh o tài li u ả S th t, tính trung th c ự ậ ự B o m t ậ ả
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
K T LU N Ế
Ậ
Phát tri n khoa h c ể Quy n con ng
ọ i ườ
ề
Lu t pháp Y Đ CỨ ậ
Vi t nam ? ệ
Y đ c đ m b o b n ch t, n n p c a ngành y ấ ề ế ứ ủ ả ả ả
ứ ề ả
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai
Trong các xã h i phát tri n, y đ c đ m b o quy n ể đ ủ c s ng kh e m nh c a con ng ạ ả i ườ ộ ỏ ượ ố
Ả
TÀI LI U THAM KH O Ệ
• Arthur SM Lim - An Introduction to Medical Ethics, Patient’s Interest First, 2nd edition, WO World Scientific, 2008
• MacKinnon B. – Ethics Theory and Contemporary Issues – 4th edition, Thomson & Wadsworth, 2004
• Rosamond R., Leslie P.F., Anita S. – The Blackwell Guide to Medical Ethics- Blackwell Publishing 2007
• WHO – Human Rights, Health and Poverty Reduction Strategies- 2008 Health and Human Rights Publications Series, Issue No 5 , December
05/06/11 05/06/11
YDuc/SauDH PGS.TS. TranXuanMai