Bài kiểm tra học kì đề số 4 Nhiễm sắc thể thpt Trung Nghĩa 2010 - 2011
Chia sẻ: Conmuachieunhoem Conmuachieunhoem | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4
lượt xem 2
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Bài kiểm tra học kì đề số 4 Nhiễm sắc thể thpt Trung Nghĩa 2010 - 2011 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài kiểm tra học kì đề số 4 Nhiễm sắc thể thpt Trung Nghĩa 2010 - 2011
- Trường THPT TRUNG Đề thi hết học kì II (năm học 2010- 2011) NGHIA Môn: Sinh 11(KHTN) Tổ: Hoá – Sinh-CN-TD Thời gian: 45 phút Họ và tên:............................................Lớp:......Đề 4 I.Phần trắc nghiệm(3điểm) C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a 1/ Những sinh vật nào sau đây phát triển không qua biến thái? a Cánh cam, bọ rùa. b Cá chép, khỉ, chó. c Bọ ngựa, cào cào. d Bọ xít, ong, châu chấu. 2/ Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì: a tự thụ tinh chỉ có 1 cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái. b cá thể con nhận vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn. c tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước. d tự thụ tinh diễn ra đơn giản còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp. 3/ Hạt được hình thành từ: a bầu nhị. b hạt phấn. c bầu nhuỵ. d noãn được thụ tinh. 4/ Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản? a chỉ cần một cơ thể bố hoặc mẹ. b bằng giao tử cái. c có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. d không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. 5/ Trong tổ ong, cá thể đơn bội là: a ong đực. b ong chúa. c ong thợ. d ong đực và ong chúa. 6/ Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn? a Cá chép, khỉ, chó. b Bọ xít, ong, châu chấu. c Bọ ngựa, cào cào. d Cánh cam, bọ rùa. 7/ Phát triển không qua biến thái có đặc điểm? a con non giống con trưởng thành. b con non khác con trưởng thành. c phải qua 1 lần lột xác. d không phải qua lột xác. 8/ Phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm? a có hoặc không qua lột xác. b không qua lột xác. c con non giống hoàn toàn con trưởng thành. d con non khác hoàn toàn con trưởng thành. 9/ Hình thức sinh sản phân mảnh có ở nhóm động vật? a nguyên sinh. b ruột khoang, giun dẹp. c bọt biển, giun dẹp. d bọt biển, ruột khoang. 10/ Thụ tinh là quá trình: 1
- a hợp nhất giữa con đực và con cái. b hợp nhất giao tử đơn bội đực và cái. c hình thành giao tử đực và cái. d hình thành con đực và con cái. 11/ Những biện pháp nào thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng? a Nuôi cấy phôi, sử dụng các HM hoặc chất kích thích tổng hợp . b Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi. c Sử dụng HM hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đổi các yếu tố MT. d Thay đổi các yếu tố MT, nuôi cấy phôi. 12/ Biện pháp nào làm tăng hiệu quả thụ tinh nhất ở ĐV? a Thụ tinh nhân tạo. b Nuôi cấy phôi. c Sử dụng HM hoặc chất kích thích tổng hợp. d Thay đổi các yếu tố MT II.Phần tự luận(7 điểm): Câu 1(2đ):trình bày nguồn gốc của hạt và quả? Vai trò của quả? Câu 2(2đ):Nêu sự khác nhau giữa nhân bản vô tính tạo nên cừu Đoli với thụ tinh trong ống nghiệm? Câu 3(3đ):Nêu các biện pháp cảI tạo vật nuôi.cho ví dụ cụ thể ở địa phương em? Trường THPT TRUNG Đề thi hết học kì II (năm học 2010- 2011) NGHIA Môn: Sinh 11(KHTN) Tổ: Hoá – Sinh-CN-TD Thời gian: 45 phút Họ và tên:............................................Lớp:......Đề 1 I.Phần trắc nghiệm(3điểm) C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a 1/ Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm? a con non gần giống con trưởng thành. b phải trải qua nhiều lần lột xác. c không qua lột xác. d.con non khác con trưởng thành. 2/ Hiện tượng không thuộc biến thái là: a châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn còn non. b bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết. c rắn lột bỏ da. d nòng nọc có đuôi còn ếch thì không. 3/ Hình thức sinh sản nảy chồi gặp ở nhóm động vật? a bọt biển, giun dẹp. b bọt biển, ruột khoang. c nguyên sinh. d ruột khoang, giun dẹp. 4/ Giun dẹp có các hình thức sinh sản: a phân đôi, trinh sản. b nảy chồi, phân đôi. c nảy chồi, phân mảnh. d phân mảnh, phân đôi. 5/ Hình thức trinh sản có ở: a ong. b sâu bọ. c giun đất. d chân khớp. 6/ Quả được hình thành từ: a noãn được thụ tinh. b noãn không được thụ tinh. c bầu nhị. d bầu nhuỵ. 7/ Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là: 2
- a kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản. b nguyên phân và giảm phân. c giảm phân và thụ tinh. d bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi . 8/ Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn a Bọ ngựa, cào cào. b Bọ xít, ong, châu chấu,trâu. c Cá chép, khỉ, chó, thỏ. d Cánh cam, bọ rùa. 9/ Phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là: a con non gần giống con trưởng thành. b phải qua 2 lần lột xác. c qua 3 lần lột xác. d con non giống con trưởng thành. 10/Hình thức sinh sản của cây Rêu là sinh sản: a sinh dưỡng. b hữu tính. c bào tử. d .phân đôi. 11/ Bộ NST ở các TB có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở TV có hoa như thế nào? a Tb mẹ,các tiểu bào tử,TB sinh sản mang 2n; TB ống phấn, các giao tử đều mang n. b Tb mẹ,các tiểu bào tử mang 2n; TB sinh sản,TB ống phấn, các giao tử đều mang n. c Tb mẹ,các tiểu bào tử,TB sinh sản, TB ống phấn mang 2n; các giao tử đều mang n. d TB mẹ mang 2n;các tiểu bào tử,Tb sinh sản, TB ống phấn,các giao tử đều mang n. 12/ Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hóa hơn thụ tinh trong là: a trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp. b từ khi trứng được sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào MT nước. c tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp. d số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn nên số lượng con sinh ra nhiều. II.Phần tự luận(7 điểm): Câu 1(2đ): Con người có thể điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch bằng những biện pháp nào? Câu 2(2đ): Động vật chuyển từ dưới nước lên trên cạn sẽ gặp những trở ngại gì liên quan đến sinh sản?Những trở ngại đó được khắc phục như thế nào? Câu 3(3đ):Tại sao cho trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều tà (khi ánh sáng yếu) sẽ có lợi cho sinh trưởng và phát triển?Việc ấp trứng của các loài chim có tác dụng gì? Trường THPT TRUNG Đề thi hết học kì II (năm học 2010- 2011) NGHIA Môn: Sinh 11(KHTN) Tổ: Hoá – Sinh-CN-TD Thời gian: 45 phút Họ và tên:............................................Lớp:......Đề 3 I.Phần trắc nghiệm(3điểm) C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a 1/ Hình thức sinh sản của cây Rêu là sinh sản: a sinh dưỡng. b bào tử. c phân đôi. d hữu tính. 2/ Quả được hình thành từ: 3
- a noãn không được thụ tinh. b noãn được thụ tinh. c bầu nhuỵ. d bầu nhị. 3/ Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là: a bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi . b kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản. c giảm phân và thụ tinh. d nguyên phân và giảm phân. 4/ Điểm nào sau đây không liên quan đến nồng độ HM nhau thai(HCG)? a thể vàng hoạt động. b nồng độ prôgestêron cao. c phát triển của phôi. d nồng độ LH cao. 5/ Hiện tượng không thuộc biến thái là: a rắn lột bỏ da. b nòng nọc có đuôi còn ếch thì không. c châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn còn non. d bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết. 6/ Phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm là: a con non gần giống con trưởng thành. b phải qua 2 lần lột xác. c qua 3 lần lột xác. d con non giống con trưởng thành. 7/ Những sinh vật nào sau đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn a Cá chép, khỉ, chó, thỏ. b Bọ ngựa, cào cào. c Bọ xít, ong, châu chấu,trâu. d Cánh cam, bọ rùa. 8/ Giun dẹp có các hình thức sinh sản: a phân đôi, trinh sản. b nảy chồi, phân đôi. c phân mảnh, phân đôi. d nảy chồi, phân mảnh. 9/ Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm? a không qua lột xác. b con non khác con trưởng thành. c con non gần giống con trưởng thành. d phải trải qua nhiều lần lột xác. 10/ Hình thức sinh sản nảy chồi gặp ở nhóm động vật? a bọt biển, ruột khoang. b ruột khoang, giun dẹp. c bọt biển, giun dẹp. d nguyên sinh. 11/ Kết luận không đúng về chức năng của auxin là: a thúc đẩy sự ra hoa. b kích thích hình thành và kéo dài rễ. c thúc đẩy sự phát triển của quả. d kích thích vận động hướng sáng, hướng đất. . 12/ Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là: a nguyên phân và giảm phân. b giảm phân và thụ tinh. c bộ NST của loài không thay đổi. d kiều gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản II.Phần tự luận(7 điểm): Câu 1(2đ): Phân biệt thụ phấn vơí thụ tinh?thế nào là thụ kép?vai trò của thụ tinh kép?Khi quả chín màu sắc biến đổi là do đâu? Câu 2(2đ): Để taọ ra nhiều hoa cái hoặc nhiều hoa đực thì cần điều kiện gì?Tương quan giữa hai hoocmon Auxin và xitokinin trong cây? Câu 3(3đ): Nguồn gốc của tiroxin?tiroxin tiết ra it hoặc nhiều ở giai đoạn trẻ em và người lớn gây ra hậu quả gì? 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài kiểm tra học kì 2 Địa lý Việt Nam lớp 8 thcs Bình Châu 2006 - 2007
2 p | 74 | 5
-
Bài kiểm tra học kì đề số 1 Thành tựu Văn hóa cổ đại lịch sử lớp 6
1 p | 96 | 4
-
Bài kiểm tra học kì lịch sử Việt Nam 179 TCN đến thế kì X lịch sử lớp 6 thcs Tân Lập
3 p | 77 | 4
-
Bài kiểm tra học kì Các quốc gia cổ đại lịch sử lớp 6
3 p | 69 | 3
-
Bài kiểm tra học kì Kháng chiến chống quân Nam Hán sử lớp 6 thcs Vũ Lê
3 p | 71 | 3
-
Bài kiểm tra học kì tài nguyên và khí hậu Việt Nam địa lớp 8 thcs Hải Lăng
2 p | 77 | 3
-
Bài kiểm tra học kì Khí hậu các nước Đông Nam Á địa lý 8 thcs Bình Châu 2007 - 2008
4 p | 81 | 2
-
Bài kiểm tra học kì 1 Quốc gia cổ đại phương Đông
4 p | 73 | 2
-
Bài kiểm tra học kì
15 p | 54 | 2
-
Bài kiểm tra học kì đề lẻ cách mạng Trung Quốc lịch sử 8 thcs Hải Lăng 2010 - 2011
1 p | 62 | 2
-
Bài kiểm tra học kì Các quốc gia Cổ đại phương Đông SỬ 6 thcs Bình Châu
4 p | 105 | 2
-
Bài kiểm tra học kì Cuộc kháng chiến chống phong kiến Phương Bắc sử lớp 6 thcs Lộc Khánh
2 p | 95 | 2
-
Bài kiểm tra học kì Lịch sử Việt Nam thế kỉ X lớp 6
1 p | 74 | 2
-
Bài kiểm tra học kì 1 đề số 1 Xã hội và nhà nước thời cổ đại sử 6 thcs Hương Trà
1 p | 84 | 2
-
Bài kiểm tra học kì 1 quốc gia cổ đại, lịch sử Việt Nam thời Văn Lang lớp 6
3 p | 80 | 2
-
Bài kiểm tra học kì 2 Các nước Đông Nam Á đia
3 p | 63 | 2
-
Bài kiểm tra học kì 1 mỹ thuật lớp 7 thcs Minh Tân 2012 - 2103
4 p | 149 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn