BÀI TẬP
I. Mục tiêu:
-Giải Bài tn vSÓNG xoay quanh cc ni dung:
+ Lin hệ giữa vận tốc, chu kì v bước sóng.
+ Phương trình SÓNG tại một điểm.
-Luyện tập cho HS kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức thực hiện tính tn nhanh
v chính xc.
II. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị nội dung Bài tn theo Yêu cầu cần luyn tập.
HS: Ôn tập kiến thức bài học: sóng cơ, phương trình SÓNG tại mt điểm.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1. Ơn tập kiến thức để vận dụng trong bài toán (5’)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*GV nu cu hi ơn tập:
H1. Công thức liên hgiữa bước ng,
vận tốc và tần số của sóng?
Một HS ln bảng, thực hiện theo Yêu cầu, HS
sẽ viết ln bảng:
- Cơng thức v
vT
f
H2. Phương trình SÓNG ti một điểm
thviết như thế nào? Điều kiện nào
để viết pt sóng?
GV nhắc lại cho HS cách viết pt sóng
tại một đim, xác định đúng qui luật
liên h giữa pha sóng tại điểm xét và
pha sóng tại nguồn.
- HS thảo luận, trả lời:
+ Phải viết pt sóng tại điểm gốc.
+ Xác định đúng pha sóng tại điểm xét.
Hoạt động 2. giải Bài tn (35’)
1) GV phát phiếu học tập có bài tập cần luyện tập đ chuẩn bị sẵn cho HS.
Nội dung Bài tn:
Bài 1. Một người nhận thấy rằng khoảng cách giữa hai ngọn SÓNG Bàiển lin tiếp l 2m, v
trong 10 giy một phao nhơ ln 5 lần. Tính vận tốc truyền của SÓNG Bàiển.
Bài 2. Phương trình của mt SÓNG ngang truyn trn dy sắt di cĩ pt:
6cos 0,02 4 ;
u x t cm s
Xác định:
a) Bàiên độ, bước sóng, tần số, tốc độ.
b) Li độ u tại x = 50cm lúc t = 0,05s
Bài 3. Một ng ngang truyn theo pt dạng sin theo chiều dương ca trục Ox vi bước
sóng 10cm, tần số 400Hz, Bàiên độ 2cm và pha ban đầu bng 0 tại O.
a) Viết phương trình SÓNG.
b) Xác định tốc độ truyền sóng.
c) Tìm hiệu tọa độ của hai điểm gần nhất có độ lệch pha là /2.
* Hướng dẫn giải bài toán 1 bng
những câu hi gợi ý.
H1. Nơi phao nhô lên cao, mặt nước
nơi đó thế nào? Phần tnước tại đó
li độ dao động thế nào?
H2. Thi gian quan sát phao nhô lên
n lần liên quan đến chu kì sóng như
thế nào?
H3. Qung đường sóng truyền giữa
hai ngọn sóng Bàiển là gì?
H4. Công thức nào dùng tính được
vận tốc sóng?
+ Tho luận nhóm, phân tích hướng dẫn của GV,
cá nhân thực hiện giải bài toán số 1.
- vị t phao nhô lên ng với vị trí li độ dao
động cực đại của phần tử môi trường.
- Thời gian giữa 2 lần phao nhơ cao bng mt chu
kì dao đng của phần tử môi trường.
- Một HS giải Bài tn trn bảng.
T = 10/5 = 2s; = 2m.
p dụng:
1 /
vT v m s
T
*Hướng dẫn giải bài toán 2.
H1. Pt ng tổng quát th viết
dưới dạng thế nào? So sánh với pt
của đề bài toán, thBàiết giá tr
của đại lượng nào?
-Thảo luận nhĩm, viết pt dạng tổng qut của
SÓNG.
cos 2 2
u A ft
-So sánh vi pt của đề bài
H2. Tìm li độ một vị t và thời
điểm xác định bằng cách nào?
GV nhn xt về nội dung v Bài giải
của HS, Rút ra kết luận về cch giải
Bài tn.
6cos 0,02 4 ;
u x t cm s
tìm được:
A = 6cm; f = 2Hz; = 100cm.
200 /
f cm s
T
Li đu khi x = 50cm lúc t = 0,5s:
6cos 0,02.50 4.0,5 6
u cm
*Hướng dẫn giải bài toán 3.
H1. Với những đặc trưng của sóng đ
Bàiết, viết pt SÓNG tại O.
+Ch ý: hướng dẫn HS xác định điểm
gốc.
H2. Tính tc độ truyền ng tng
thức nào?
H3. Viết pt sóng tại hai điểm tọa
độ x1, x2. Suy ra độ lệch pha của
sóng giữa hai điểm đó.
Cho HS nhận xét về độ lệch pha của
dao động tại 2 vị trí có
2
-Một HS ln bảng, thực hiện nội dung Bài tn.
0
0
2
2cos 800 10
2cos 800 0,2
u t x
u t x
-Viết pt sóng tại 2 điểm tọa đ x1, x2.
1
1
2
2
2 1
cos 2 2
cos 2 2
2
x
u a ft
x
u a ft
x x
Với 2 1
2,5
2
x x cm
Hoạt động 3. (5’) Củng cố - Bài tập vnh:
GV: -Nhận xt chung về cch gii cc Bài tn.
-Nêu bài tập về nhà: Pt phiếu học tập đ chuẩn bị.
-Hướng dẫn HS chuẩn bị bài mới.
HS: ghi nhận những chuẩn bị ở nh.
IV. Rút kinh nghiệm.