BÀI TẬP
I. Bài tập nâng cao về lệnh lặp :
u 1. Nhập x thực, n nguyên  0 , tính gn đúng cosx :
u *2. Nhập số nguyên dương N, cho biết số đó có bao nhiêu chữ số,
và chữ số lớn nhất là bao nhiêu. Ví dụ: số N = 1275 có bốn chữ số, chữ số
ln nhất là 7.
u 3. Tính gn đúng giá tr của Ln(x) , 0 < x  2 , với sai số ss = 0.01,
bằng cách bỏ đic số hạng có trị tuyệt đối < ss :
u 4. Tìm và in lên màn hình tất cả các số nguyên dươngba chữ số
(trong phm vi từ 100 đến 999) sao cho tổng các bình phương của các chữ
số của nó bằng 25. Ví dụ :số N=304 có ba chữ số là 3, 0 và 4, và 32+02+42 =
25. ơng tự đối vi số 500.
u 5. Nhập số N nguyên dương, tính :
u *6. Nhập ngày, tháng, năm sinh ca bạn. Từ đầu năm sinh đến ngày
tháng năm sinh ca bạn có bao nhiêu ngày?. Ví dụ, sinh ngày 17/2/1977 t
từ đầum 1977 đến ngày đó có 48 ngày.
u 7. Nhập số N nguyên dương, tính S là tổng ca N số nguyên tố đầu
tiên. Ví d N=3 thì S=2+3+5=10.
II. Bài tập nâng cao về mảng:
u *8) Tìm sdương nhỏ nhất trong dãy x1, x2,..., xn .
u *9) Sắp xếp dãy x1, x2,..., xn sao cho các số dương đứng trước theo
thứ tự gim dần, rồi đến các số còn lại ( số âm và s0) theo thứ tự tăng dần.
Ví dụ, nhập dãy 3, 0, 4, -5, 2, -1, 7, 0, -6, sắp thành: 7, 4, 3, 2, -6, -5, -1, 0, 0.
u *10) Nhập mt dãy số nguyên dương x1, x2,..., xn . Tìm bội số
chung nhỏ nhất ca chúng. Ví dụ dãy 1 2 5 4 6 3 5 có bội số chung nhỏ nhất
là 60.
u *11) Nhập một dãy số nguyên dương x1, x2,..., xn . V biểu đồ
ngang và biểu đồ đứng cho dãy bng các dấu *. Ví d dãy { 3, 5, 6, 2} có
biểu đồ ngang và biểu đồ đứng như sau:
u 12) Nhập và in ma trn Am,n .Cho biết hàng 1 và hàng 2 có ging
nhau không, nếu không thì hãy hoán đổi hàng 1 và hàng 2. Ví dụ: ma trận
bên trái dưới đây có hàng 1 và hàng 2 không trùng nhau, sau khi hn đổi
hai hàng ta được ma trận bên phi:
u *13) Nhập và in ma trn Am,n .Hãy hoán đổi các hàng của ma trận A
sao cho các phn tử của cột một lp thành một dãy tăng.
u *14) Nhập và in ma trn Am,n .
Cho biết những hàng nào ca A lp thành dãy tăng
Cho biết những hàng nào ca A lp thành dãy đối xứng
u *15) Nhập và in ma trn Am,n . Tìm số dương nhỏ nhất trong ma
trận.
u *16) Nhập và in ma trn Am,n các số nguyên dương. Tìm bội số
chung nhỏ nhất ca tất cả các phn tử của ma trận.
u 17) Nhập vào một số nguyên N ( 1< N < 11) và một ma trậ? vuông
A cấp N có các phần tử là các số nguyên bt kỳ. Tính :
trong đó Aij là phn tử ở hàng i cột j của ma trận A.
-Tìm số lớn nhất trong khu vực tam giác kể từ đường chéo phụ trở ngược
lên góc trên bên trái của ma trận A. Ví d, trong ma trận bên, khu vực tam
giác có số lớn nht là 8 .
Dùng cu trúc mảng, nhập mt danh sách N (0<N<50) sinh viên gm Tên,
Phái (nam/ nữ), và Ðiểm thi, rồi phân loại đậu, rớt như sau :
Nếu Ðim thi5 : Ðu.
Nếu Ðim thi < 4.5 : Rt
Nếu 4.5 Ðiểm thi< 5: là nam thì Rớt, là nữ thì Ðậu .
In danh sách đã sắp theo trật tự tăng của Tên (sắp xếp theo thứ tự a,b,c,
...), gồm các thông tin về Tên, Phái, Ðiểm thi, và phân loại.
u *19) Dùng cu trúc mảng, nhập mt danh sách N (0<N<50) chủ h
gm họ tên, chỉ số đin kế tháng trước và chỉ số điện kế tháng này. Tính tin
điện cho từng hộ theo đơn gía:
100 kw đầu tiên có đơn gía 500đ/kw