GV. Thaân Troïng Tuaán Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc
Trang
1
BÀI TP CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
T LUẬN
1. Khái niệm sự chuẩn độ? Khái niệm điểm tương đương? Khái niệm điểm cui. Cho thí dụ
minh hoạ.
5. Thêm 40,00 ml dung dch HCl vào 50,00 ml dung dịch NaOH thì pH dung dịch thu được
bằng 10,00. Nếu thêm tiếp 5,00 ml dung dịch HCl nữa thì pH =3,00. Xác định nồng độ dung
dịch HCl và NaOH đã dùng.
6. a tan 0,133 g mu hợp kim Fe-Cr trong dd H2SO4 loãng rồi chuẩn độ bằng dd KMnO4
thì hết 20 ml dd. Biết rằng để chuẩn độ 10 ml dung dịch H2C2O4 0,05 M khi có mặt H2SO4 phải
dùng hết 9,75 ml dung dịch KMnO4.
Viết các pứ xảy ra.Tính nồng độ mol của dung dịch KMnO4 Tính % (m) ca Fe trong
mu hợp kim.
2. Chun độ 20 ml dd HCl chưa biết nồng độ đã dùng hết 17 ml dd NaOH 0,12M. Xác định CM
của dd HCl.
3. Chuẩn đ 20 ml dung dịch HCl 0,12 M bằng dung dịch NaOH 0,3M. Tính pH của hn hợp
sau phản ứng sau khi thêm 9,98 ml và 10,03 ml dung dịch NaOH.
4. Thêm 45,00 ml dd NaOH 0,01 M vào 100 ml dd HCl thì pH dd thu được bằng 5. Xác định
nồng đdd HCl.
7. Cho dd A chứa hỗn hợp FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong môi trường H2SO4 loãng. Lấy 25,00 ml A
rồi chuẩn độ bằng dd KMnO4 0,025M thì hết 18,15 ml dd đó. Lấy lại 25,00 ml A nữa rồi thêm
vào đó lượng dư dung dịch NH3, lọc, rửa kết tủa, nung kết tủa trong không khí ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi, cân được 1,2 gam.
Viết các phương trình hoá học. và Tính nng độ mol của các muối st.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Schuẩn độ là
A. sự đo th tích dd thuốc thử có nồng độ đã biết. B. c định nồng đ của dd c
dụng với thuc thử.
C. sự tiến hành phản ứng c định nồng độ của dung dịch.
D. sự đo th tích dung dịch thuốc thử và xác định nồng đ dung dịch tác dụng.
Câu 2: Điểm tương đương trong phương pháp chuẩn độ axit-bazơ là có s
A. đổi màu của chất chỉ thị. B. thay đổi về trng thái chất tương ứng
với ion chuẩn độ.
C. thay đổi đt ngột về giá trị pH. D. thay đổi màu của dung dịch.
Câu 3: (trang 245 – SGK – Hoá học 12 – Nâng cao) Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch
NaOH 0,25M vào 50ml dung dch hn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch
có pH = 2,0?
A. 43,75 ml B. 36,54 ml C. 27,75 ml D. 40,75 ml
Câu 4: Thực chất, các phản ứng chuẩn độ trong phương pháp chuẩn độ axit-bazơ
A. phản ứng trung hòa. B. phản ứng oxi hóa-khử. C. phản ứng thế. D. phn ng hóa
hợp.
GV. Thaân Troïng Tuaán Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc
Trang
2
Câu 5: Chuẩn độ dung dịch CH3COOH bằng dd chuẩn NaOH. Tại điểm tương đương, pH của
dung dịch là
A. > 7. B. < 7. C. = 7. D. không c định
được.
Câu 6: Khi chuẩn độ etanol bằng dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit xảy ra phn ứng
sau
3CH3CH2OH + K2Cr2O7 + 4H2 SO4 3CH3CHO + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +
7H2O
Để chuẩn độ 10 ml mẫu thử m lượng etanol là 1,38 g / ml thì th tích dd K2Cr2O7
0,005M cần dùng là (ml)
A. 25 B. 20 C. 15 D. 10
Câu 7: Hòa tan 1,0 gam quặng crom trong axit, oxi hóa Cr3+ thành Cr2O72-. Sau khi đã phân
hủy hết lượngchất oxi hóa, pha loãng dd thành 100 ml. Lấy 20 ml dd này cho vào 25 ml dd
FeSO4 trong H2SO4. Chuẩn độ lượng FeSO4 hết 7,50 ml dd K2Cr2O7 0,0150M. Biết rằng 25
ml FeSO4 tương đương với 35 ml dd K2Cr2O7.
Thành phần % của crom trong quặng là
A. 10,725% B. 21,45%. C. 4,29%. D. 2,145%.
Câu 8: Thể tích dd NaOH 0,05 M cần để chuẩn độ hết 50 ml dung dịch hn hợp HCl 0,02M và
H2SO4 0,01M là
A. 30ml. B. 40ml. C. 50 ml. D. 60 ml.
Câu 9: Chuẩn độ 50 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1,00.10-3M Ca(OH)2 2,00.10-3M bằng dd
HCl 5,00.10-3M. pH ca hỗn hợp sau khi thêm 49,95 ml dung dịch HCl là
A. 10,6 B. 9,4 C. 4,6 D. 5,4
Câu 10: Chuẩn độ 50 ml hỗn hợp KOH 0,010M và NaOH 0,005M bằng dung dịch HCl
0,010M. pH của dung dịch thu được khi thêm 74,50 ml và 75,50 ml dung dịch HCl là
A. 9,0 và 4,4. B. 9,6 và 4,4. C. 9,0 và 5,0. D. 9,6 và 5,0.
Câu 11: Để c định nồng độ các chất trong dd A chứa chất tan là Na2SO4 và H2SO4 người ta
làm như sau:
Lấy 25 ml dung dịch A, nhỏ sn vài giọt phenolphtalein. Thêm ttừ vào dung dịch A một
lượng dung dịch NaOH 0,01M cho đến khi thấy dung dịch bắt đầu chuyễn màu hồng thì dừng
lại, thấy hết 50 ml dung dịch.
Lấy 25 ml dung dch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 , lọc kết tủa, sy kđược 0,
87375 g cht rắn. Nồng độ của H2SO4 và Na2SO4 tương ứng là
A. 0,02 M và 0,013M. B. 0,01 M và 0,005M. C. 0,0M và 0,125M. D. 0,01M
và 0,015M.
Câu 13: Khối ợng H2C2O4.2H2O (M= 126,067 g/mol) cn lấy để pha được 100 ml dd chuẩn
H2C2O4 0,01M là
A. 0,063 gam. B. 0,73 gam. C. 0,36 gam. D. 0,37 gam.
Câu 18: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dung dịch X. Khi chuẩn độ dung dịch X
cần dùng 20 ml dung dịch KMnO4 0,05M (có H2SO4 loãng làm môi trường). Giá trị của a là(g)
A. 1,39 B. 2,78. C. 1,93. D. 2,87.
Câu 19: Một dd FeSO4 (A) để lâu trong không k bị oxi hóa một phần thành Fe2(SO4)3.
Chun độ 25,00 ml dd A trong H2SO4 hết 50,00 ml dd K2Cr2O7 0,0100M. Nếu ly 25,00 ml dd
GV. Thaân Troïng Tuaán Taøi lieäu oân thi Toát Nghieäp THPT vaø Ñaïi Hoïc
Trang
3
A, khFe3+ thành Fe2+ ri thêm H2SO4 chuẩn độ bằng KMnO4 thì hết 40,00 ml dd KMnO4
0,016M. Nng độ mol/l của FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong A là
A. 1,2 và 1,8. B. 1,2 và 0,04. C. 0,12 và 0,08. D. 0,12 và 0,04.
Câu 20: ( trang 247 SGK– Nâng cao) Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit,
người ta làm như sau: Cân 0,600 gam mẫu quặng, chế hoá nó theo một quy trình hp lí, thu
được dd FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dd thu được bằng dd chun KMnO4
0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dd chuẩn.
Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeCO3 trong quặng là
A. 12,18% B. 60,9% C. 24,26% D. 30,45%