TRƯỜNG ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN TP.HCM
KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
BTC ÔN THI HC K 1 KHÓA 2016
Bài tp Chui Taylor
và Xp x bằng BĐT Taylor
Vũ Lê Thế Anh
Cp nht: 15/02/2017
Khoa Công ngh thông tin ĐH KHTN TP.HCM Ôn thi Hc k 1 Khóa 2016
Xp x 𝒇(𝒙) bằng đa thức Taylor bc n xung quanh a và uớc lượng độ chính xác ca xp x
khi x nằm trong đoạn cho trước:
1/ 𝑓(𝑥)= 𝑥, 𝑎 = 4, 𝑛 = 2, 𝑥 [4,4.2]
2/ 𝑓(𝑥)= 𝑒𝑥2, 𝑎 = 0, 𝑛 = 3, 𝑥 [0,0.2]
3/ 𝑓(𝑥)= 𝑥 sin𝑥 , 𝑎 = 0, 𝑛 = 4, 𝑥 [−1,1]
Câu 1:
Có: 𝑓(𝑥)= 𝑥, 𝑎 = 4, 𝑛 = 2, 𝑥 [4,4.2]
Đa thức Taylor bc 𝑛 = 2 ca 𝑓(𝑥) quanh 𝑎 = 4:
𝑓(𝑥) ~ 𝑇2(𝑥)= 𝑓(𝑛)(4)
𝑛! (𝑥 4)𝑛
2
𝑛 = 0
Có:
𝑓(0)(𝑥)= 𝑓(𝑥)=𝑥= 𝑥1/2 𝑓(0)(4)= 2
𝑓(1)(𝑥)=1
2𝑥−1/2 𝑓(1)(4)=1
8
𝑓(2)(𝑥)= 1
4𝑥−3/2 𝑓(2)(4)=−1
32
Vy:
𝑇2(𝑥)= 2+1
8(𝑥 4)1
64(𝑥 4)2
Ước lượng độ chính xác ca phép xp x là đánh giá độ ln sai s |𝑅2(𝑥)|= |𝑓(𝑥)𝑇2(𝑥)| trên [4,4.2]:
Có:
|𝑓(3)(𝑥)|=|3
8𝑥−5/2|3
8.45
2=3
256 = 𝑀,∀𝑥 [4,4.2]
Theo Bất đẳng thc Taylor:
|𝑅2(𝑥)|𝑀
3!|𝑥 4|33
256.1
3!|4.24|3=1
64000
Câu 2:
Có: 𝑓(𝑥)= 𝑒𝑥2, 𝑎 = 0, 𝑛 = 3, 𝑥 [0,0.2]
Đa thức Taylor bc 𝑛 = 3 ca 𝑓(𝑥) quanh 𝑎 = 0:
Khoa Công ngh thông tin ĐH KHTN TP.HCM Ôn thi Hc k 1 Khóa 2016
𝑓(𝑥) ~ 𝑇3(𝑥)= 𝑓(𝑛)(0)
𝑛! 𝑥𝑛
3
𝑛 = 0
Có:
𝑓(0)(𝑥)= 𝑓(𝑥)= 𝑒𝑥2 𝑓(0)(0)= 1
𝑓(1)(𝑥)= 2𝑥𝑒𝑥2 𝑓(1)(0)= 0
𝑓(2)(𝑥)= 2(𝑒𝑥2+2𝑥2𝑒𝑥2)= 2𝑒𝑥2(1+2𝑥2) 𝑓(2)(0)= 2
𝑓(3)(𝑥)= 2[2𝑥𝑒𝑥2(1+2𝑥2)+4𝑥𝑒𝑥2]= 4𝑥𝑒𝑥2(3+2𝑥2) 𝑓(3)(0)= 0
Vy:
𝑇3(𝑥)= 1+𝑥2
Ước lượng độ chính xác ca phép xp x là đánh giá độ ln sai s |𝑅3(𝑥)|= |𝑓(𝑥)𝑇3(𝑥)| trên [0,0.2]:
Có:
|𝑓(4)(𝑥)|=|4[𝑒𝑥2(1+2𝑥2)(3+2𝑥2)+4𝑥2𝑒𝑥2]| = 4𝑒𝑥2(4𝑥4+12𝑥2+3)
Xét 𝑔(𝑥)= 𝑒𝑥2(4𝑥4+12𝑥2+3)
𝑔(𝑥)= 2𝑥𝑒𝑥2(4𝑥4+12𝑥2+3)+𝑒𝑥2(16𝑥3+24𝑥)= 2𝑥𝑒𝑥2(4𝑥4+20𝑥2+15) 0 ∀𝑥 [0,0.2]
Vy 𝑔(𝑥) đồng biến ∀𝑥 [0,0.2] max
[0,0.2]𝑔(𝑥) = 𝑔(0.2)|𝑓(4)(𝑥)|= 4𝑔(𝑥) 4𝑔(0.2)= 𝑀
Theo Bất đẳng thc Taylor:
|𝑅3(𝑥)|𝑀
4!|𝑥|4𝑔(0.2)
60.24=𝑔(0.2)
3750 9.676.10−4
Câu 3:
Có: 𝑓(𝑥)= 𝑥sin𝑥 , 𝑎 = 0, 𝑛 = 4, 𝑥 [−1,1]
Đa thức Taylor bc 𝑛 = 4 ca 𝑓(𝑥) quanh 𝑎 = 0:
𝑓(𝑥) ~ 𝑇4(𝑥)= 𝑓(𝑛)(0)
𝑛! 𝑥𝑛
4
𝑛 = 0
Có:
𝑓(0)(𝑥)= 𝑓(𝑥)= 𝑥sin𝑥 𝑓(0)(0)= 0
𝑓(1)(𝑥)=sin𝑥 + 𝑥cos𝑥 𝑓(1)(0)= 0
𝑓(2)(𝑥)= 2cos𝑥 𝑥sin𝑥 𝑓(2)(0)= 2
Khoa Công ngh thông tin ĐH KHTN TP.HCM Ôn thi Hc k 1 Khóa 2016
𝑓(3)(𝑥)= −3sin𝑥 𝑥cos𝑥 𝑓(3)(0)= 0
𝑓(4)(𝑥)= −4cos𝑥 + 𝑥sin𝑥 𝑓(4)(0)= −4
Vy:
𝑇4(𝑥)= 𝑥21
6𝑥4
Ước lượng độ chính xác ca phép xp x là đánh giá độ ln sai s |𝑅4(𝑥)|= |𝑓(𝑥)𝑇4(𝑥)| trên [−1,1]:
Có: |𝑓(5)(𝑥)|=|5sin𝑥 + 𝑥cos𝑥|
Xét 𝑔(𝑥)=|5sin𝑥 + 𝑥cos𝑥| trên 𝐷 = [−1,1]𝐷 là miền đối xng do ∀𝑥 𝐷 −𝑥 𝐷.
𝑔(−𝑥)=|5sin(−𝑥)𝑥𝑐𝑜𝑠(−𝑥)| =|5sin𝑥 + 𝑥𝑐𝑜𝑠 𝑥|= 𝑔(𝑥)
Vy 𝑔(𝑥) là hàm chn đồ th 𝑔(𝑥) đi xng qua trc tung Oy.
∀𝑥 [0,1], 𝑔(𝑥)= 5sin𝑥 +𝑥cos𝑥,𝑔(𝑥)= 6cos𝑥 𝑥sin𝑥 0 (𝑑𝑜 ∀𝑥 [0,1],cos𝑥 > sin𝑥).
Vy 𝑔(𝑥) đồng biến ∀𝑥 [0,1] max
[−1,1]𝑔(𝑥) = max
[0,1]𝑔(𝑥) = 𝑔(1)|𝑓(5)(𝑥)|= 𝑔(𝑥) 𝑔(1) = 𝑀
Theo Bất đẳng thc Taylor:
|𝑅4(𝑥)|𝑀
5!|𝑥|5𝑔(1)
120 =5sin1+cos1
120 0.03956
Ước lượng chính xác đến 5 ch s thp phân:
1/ cos85°
2/ 𝑒0.1
Câu 1:
Xét 𝑓(𝑥)= cos𝑥 quanh 𝑎 = 𝜋
2 vi 𝑥 [17𝜋
36 ,𝜋
2].
𝑓(𝑛)(𝑥)= cos(𝑥 +𝑛𝜋
2),∀𝑛 0
Có: |𝑓(𝑛+1)(𝑥)|=|cos[𝑥 + (𝑛+1)𝜋
2]| 1 = 𝑀,∀𝑥 [17𝜋
36 ,𝜋
2]
Theo Bất đẳng thc Taylor:
|𝑅𝑛(𝑥)| 𝑀
(𝑛+1)!|𝑥 𝜋
2|𝑛+1 1
(𝑛+1)!|17𝜋
36 𝜋
2|𝑛+1 =1
(𝑛+1)!(𝜋
36)𝑛+1 ,∀𝑥 [17𝜋
36 ,𝜋
2]
Để đảm bo luôn tha mãn yêu cầu đề bài, ta cn chn n nh nht tha:
Khoa Công ngh thông tin ĐH KHTN TP.HCM Ôn thi Hc k 1 Khóa 2016
1
(𝑛+1)!(𝜋
36)𝑛+1 < 0.00001 𝑛 = 3
Đa thức Taylor bc 𝑛 = 3 ca 𝑓(𝑥) vi 𝑎 = 𝜋
2:
𝑓(𝑥) ~ 𝑇3(𝑥)= (𝑥 𝜋
2)+1
6(𝑥𝜋
2)3
Vy:
𝑓(17𝜋
36 ) ~ 𝑇3(17𝜋
36 ) = 𝜋
36𝜋3
139968 0.08715
Vi sai s |𝑅3(𝑥)| 𝜋4
40310784 2.610−6.
Câu 2:
Xét 𝑓(𝑥)= 𝑒𝑥 quanh 𝑎 = 0 vi 𝑥 [0,0.1].
𝑓(𝑛)(𝑥)= 𝑒𝑥,∀𝑛 0
Có: |𝑓(𝑛+1)(𝑥)|= 𝑒𝑥 𝑒0.1 < 𝑒 < 3 = 𝑀,𝑥 [0,0.1]
Theo Bất đẳng thc Taylor:
|𝑅𝑛(𝑥)| 𝑀
(𝑛+1)!|𝑥|𝑛+1 3
(𝑛+1)!0.1𝑛+1,∀𝑥 [0,0.1]
Để đảm bo luôn thỏa điều kiện đề bài, ta cn tìm n nh nht tha:
3
(𝑛+1)!0.1𝑛+1 < 0.00001 𝑛 4
Đa thức Taylor bc 𝑛 = 4 ca 𝑓(𝑥) quanh 𝑎 = 0 :
𝑓(𝑥) ~ 𝑇4(𝑥)= 1 +𝑥 +1
2𝑥2+1
6𝑥3+1
24𝑥4
Vy:
𝑓(0.1) ~ 𝑇4(0.1)= 1.10517
Vi sai s |𝑅4(𝑥)| 2.510−7.
Ước lượng min giá tr ca x để các xp x có độ chính xác tương ứng:
1/ sin𝑥 𝑥 𝑥3
6,|𝑠𝑎𝑖 𝑠ố|< 0.01
2/ cos𝑥 1𝑥2
2+𝑥4
24,|𝑠𝑎𝑖 𝑠ố|< 0.005