intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

BÀI TẬP CHƯƠNG KỸ THUẬT GHÉP NỐI MT&GD

Chia sẻ: Nguyen Ngoc Son Son | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

61
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một đối tượng trong VB6 bao gồm những thành phần nào? Trình bày các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình VB6. Cách khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình VB6 Cách khai báo mảng trong ngôn ngữ lập trình VB6 Trình bày cấu trúc điều khiển If…Then Trong ngôn ngữ lập trình VB6, cho ví dụ minh họa. Trình bày cấu trúc điều khiển If…Then…Else Trong ngôn ngữ lập trình VB6, cho ví dụ minh họa. Trình bày cấu trúc điều khiển Select Case Trong ngôn ngữ lập trình VB6, cho ví dụ minh họa....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: BÀI TẬP CHƯƠNG KỸ THUẬT GHÉP NỐI MT&GD

  1. BÀI TẬP CHƯƠNG KỸ THUẬT GHÉP N ỐI MT&GD CHƯƠNG 1: NGÔN NG Ữ LẬP TRÌNH VISUAL BASIC 6.0 (VB6) –P1 1.1 Một đối tượng trong VB6 bao g ồm những thành ph ần nào? 1.2 Trình bày các ki ểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ng ữ lập trình VB6. 1.3 Cách khai báo bi ến trong ngôn ng ữ lập trình VB6 1.4 Cách khai báo m ảng trong n gôn ngữ lập trình VB6 1.5 Trình bày c ấu trúc điều khiển If…Then Trong ngôn ng ữ lập trình VB6 , cho ví dụ minh họa. 1.6 Trình bày c ấu trúc điều khiển If…Then …Else Trong ngôn ng ữ lập trình VB6, cho ví dụ minh h ọa. 1.7 Trình bày c ấu trúc điều khiển Select Case Trong ngôn ngữ lập trình VB6, cho ví dụ minh họa. 1.8 Trình bày c ấu trúc điều khiển Do…Loop Trong ngôn ng ữ lập trình VB6, cho ví dụ minh họa. 1.9 Trình bày c ấu trúc điều khiển For…Next Trong ngôn ng ữ lập trình VB6, cho ví dụ minh họa. 1.10 Trình bày c ấu trúc điều khiển For Each …Next Trong ngôn ng ữ lập trình VB6, cho ví d ụ minh h ọa.
  2. CHƯƠNG 2: NGÔN NG Ữ LẬP TRÌNH VISUAL BASIC 6.0 –P2 2.1 Viết chương tr ình VB6: nh ập vào một số tự nhiên n và cho bi ết số n vừa nhập là số chẵn hay lẻ. 2.2 Viết chương tr ình VB6: Ki ểm tra số nguyên n được nhập từ bàn phím có phải là số nguyên t ố không? (bi ết rằng số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó). 2.3 Viết chương tr ình VB6: Ki ểm tra số nguyên n đư ợc nhập từ bàn phím có phải là số hoàn thi ện không? (bi ết rằng số hoàn thi ện là số tổng các ước nhỏ hơn nó b ằng chính nó ví d ụ số 6 = 1+2+3). 2.4 Viết chương tr ình VB6: Ki ểm tra số nguyên n đư ợc nhập từ bàn phím có phải là số chính phương không? 2.5 Viết chương tr ình VB6: Tìm max c ủa 3 số a,b,c được nhập vào từ bàn phím 2.6 Viết chương tr ình VB6: Cho nh ập vào 2 số m,n nguyên (m
  3. CHƯƠNG 3: NGÔN NG Ữ LẬP TRÌNH VISUAL BASIC 6.0 –P3 3.1 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố thực sau đó tính t ổng các phần tử vừa nhập 3.2 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố sau đó tín h tổng các phần tử chẵn 3.3 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố thực sau đó tính tích các phần tử ở vị trí lẻ trong dãy 3.4 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố sau đó hi ển thị các phần tử mang giá tr ị lẻ và ở vị trí chẵn 3.5 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố sau đó hi ển thị các phần tử chia hết cho 3 và 5 3.6 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố sau đó tính t ổng các phần tử là số chính phương 3.7 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố sau đó tính t ổng các phần tử là số hoàn thiện 3.8 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố sau đó tính t ổng các phần tử là số nguyên t ố 3.9 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố sau đó hi ển thị các số nguyên tố ở vị trí lẻ 3.10 Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các số sau đó hi ển thị các số chính phương mang giá tr ị chẵn.
  4. CHƯƠNG 4: NGÔN NG Ữ LẬP TRÌNH VISUAL BASIC 6.0 –P4 4.1 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố, sau đó t ìm phần tử lớn nhất trong dãy. 4.2 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố, sau đó t ìm phần tử lẻ nhỏ nhất trong dãy 4.3 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố, sau đó t ìm 3 ph ần tử lẻ đầu tiên trong dãy 4.4 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố, sau đó t ìm 3 ph ần tử đầu tiên chia h ết cho 3 trong dãy 4.5 . Viết chương trình con cho nh ập vào một dãy các s ố, sau đó s ắp xếp các phần tử theo chi ều tăng d ần 4.6 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố, sau đó s ắp xếp các phần tử theo chi ều giảm dần 4.7 . Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố, sau đó s ắp xếp các phần tử lẻ theo chi ều tăng d ần 4.8 Viết chương tr ình con cho nh ập vào một dãy các s ố, sau đó đổi chỗ hai số lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy 4.9 . Viết chương tr ình con tên Thaymax(byval k as integer) cho nhập vào một dãy các s ố, sau đó thay th ế phần tử nhỏ nhất trong dãy b ằng giá trị k. 4.10 Viết chương tr ình con tên Xoamang (byval k as integer) cho nhập vào một dãy các s ố, chèn phần tử Y vào v ị trí k trong mảng.
  5. CHƯƠNG 5: L ẬP TRÌNH MÔ PH ỎNG 5.1 . Tìm hiểu điều khiển Timer trong VB6.0 5.2 . Tìm hiểu điều khiển Image trong VB6.0 5.3 . Tìm hiểu điều khiển PictureBox trong VB6.0 5.4 . Tìm hiểu điều khiển ImageList trong VB6.0 5.5 . Thiết kế giao diện, đặt tên đi ều khiển, và vi ết chương tr ình VB6.0 cho bài toán sau: Mô ph ỏng 1 đèn LED ch ớp tắt theo th ời gian. 5.6 . Thiết kế giao diện, đặt tên đi ều khiển, và vi ết chương tr ình VB6.0 cho bài toán sau: Mô ph ỏng 1 dàn g ồm 8 đèn công su ất sáng d ần theo chi ều từ trái sang phải rồi lặp lại. 5.7 . Thiết kế giao diện, đặt tên đi ều khiển, và vi ết chương tr ình VB6.0 cho bài toán sau: Mô ph ỏng một động cơ điện một chiều quay theo chi ều thuận. 5.8 . Tìm hiểu cấu trúc cổng, sơ đồ chân tín hi ệu, các thanh ghi đi ều khiển của cổng LPT. 5.9 . Tìm hiểu cấu trúc cổng, sơ đồ chân tín hi ệu của cổng COM 5.10 Tìm hiểu giao th ức RS232. 5.11 Tìm hiểu điều khiển MSComm trong VB6.0 5.12 Cho mạch phần cứng giao tiếp với máy tính qua c ổng LPT: Bao g ồm 8Led đơn, Anot đư ợc nối với dương ngu ồn, Katot đư ợc nối với chân Data của cổng LPT. Thiết kế giao diện và viết chương tr ình VB6.0 điều khiển Led chớp tắt theo th ời gian. 5.13 Cho module đi ều khiển động cơ một chiều ghép nối với máy tính qua cổng COM, bi ết rằng: Nếu mạch nhận được ký tự “chay” thì động cơ s ẽ chạy phải, “trai” thì động cơ s ẽ quay trái, “phai” thì động cơ s ẽ quay ph ải, “dung dong co se dung”. Thi ết kế giao diện và viết chương tr ình VB6.0 điều khiển module trên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2